Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 17 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.99 KB, 21 trang )

TUẦN 17 (30/12/2019 – 03/01/2020)
Ngày soạn: 22/12/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019
TOÁN
Tiết 81. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thực hiện phép chia cho số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết chia cho só có ba chữ số.
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ 5’ - Chữa bài tập 1,2 (VBT). - Thực hiện yc của gv.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: 32’
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Bài giảng: HD hs làm bài tập.
Bài 1a: Đặt tính rồi tính:
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập.
- Nêu YC bài tập.
- Cho hs tự làm bài- Chữa bài.
- Làm bài, chữa bài
- Nhận xét sửa sai.
109408 526 810866 23
4208 208
968
3407
000
1666
Bài 2: Tìm x:


000
- Gọi hs đọc yc bài tập.
- Nêu YC bài tập.
a) x là thành phần nào của phép tính?
- Làm bài - chữa bài.
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm a. 517 x x = 151481
ntn?
x = 151481: 517
- Muốn tìm số bị chia ta làm ntn?
x = 293
- Cho hs tự làm - chữa bài.
b. 195906: x = 634
- Nhận xét - chữa bài.
x = 195906: 634
x = 309
Bài 3: Bài toán:
- Gọi hs đọc bài toán.
- Nêu YC bài tập.
- Cho hs tìm hiểu và tóm tắt bài tốn.
- Thảo luận tìm hiểu bài tốn và thảo
- Cho hs thảo luận tìm cách giải bài luận cách giải bài tập.
tốn.
- Trình bày bài giải:
- Gọi hs lên bảng chữa bài.
Phân xưởng A dệt được:
- Nhận xét chốt cách giải đúng.
144x 84 = 12096 (cái áo)
TB mỗi người dệt được số áo là:
12096:112 = 108 (cái áo)
Đáp số: 108 cái áo.

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng 13660 : 130 = ?
- Gọi hs nêu lại yc bài tập.
- Nêu YC bài tập.
? Muốn khoanh vào chữ đặt trước câu - Tính xem kq đó đã đúng chưa.


TL đúng của phép tính ta phải làm gì ?
- Thực hiện tính và nêu kết quả:
- Nxét - khẳng định khoanh vào chữ D.
C. Củng cố - Dặn dò. 3’
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò hs về nhà ôn lại bài và chuẩn
bị bài sau.
--------------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 33. RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn - Giọng
nhẹ nhàng, chậm rãi, phân biệt được lời nhân vật.
2. Kĩ năng: Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ
nghĩnh, đáng u.
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: UDCNTT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ. 5’ - Gọi 1 tốp hs đọc truyện - Thực hiện yc của gv.
Trong quán ăn "Ba cá bống"theo cách
phân vai.
? Em thấy những hình ảnh chi tiết nào - HS trả lời, nhận xét

trong truyện ngộ nghĩnh và lí thú?
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới.32’
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Bài giảng:
*Luyện đọc: Chia bài thành 3 đoạn.
- YC hs đọc nối tiếp toàn bài:
- Đọc nối tiếp 3 đoạn:
+ Lần 1:K/hợp sửa phát âm sai cho hs. + Đoạn 1: 8 dòng đầu.
+ Lần 2: Cho hs đọc thầm chú giải, kết + Đoạn 2: … vàng rồi.
hợp giải nghĩa từ khó cho hs hiểu.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
+ Lần 3.
- Cho hs luyện đọc theo bàn
- Luyện đọc theo nhóm bàn
- Gọi hs đọc toàn bài.
- Đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- Nghe.
*Tìm hiểu bài.
+ Đoạn 1: YC hs đọc thầm TLCH.
- Đọc - TLCH.
? Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì + Cơng chúa muốn có mặt trăng và nói là
?
cơ sẽ khỏi ngay nếu có được mặt trăng.
? Trước y/c của công chúa, nhà vua đã + Nhà vua cho vời tất cả các vị đại thần,
làm gì ?
các nhà khoa học đến bàn cách lấy mặt
trăng cho công chúa.
? Các vị đại thần và các nhà khoa học + Họ nói địi hỏi đó khơng thể thực hiện

nói với nhà vua như thế nào về địi hỏi được.
của cơng chúa ?


?Tại sao họ cho rằng đó là địi hỏi + Vì mặt trăng ở rất xa trái đất và to gấp
khơng thể thực hiện được ?
hàng nghìn lần đất nước của nhà vua.
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
* Triều đình tìm cách lấy mặt trăng cho
cơng chúa.
+ Đoạn 2: YC hs đọc và TL:
- Đọc - TLCH.
? Cách nghĩ của chú hề có gì khác với + Chú hề cho rằng trước hết phải hỏi
các vị đại thần và cac nhà khoa học?
xem công chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã.
? Tìm những chi tiết cho thấy các nghĩ + MT chỉ to hơn móng tay của cơng
của cơ công chúa nhỏ về mặt trăng rất chúa.
khác với cách nghĩ của người lớn?
+ MT treo ngang ngọn cây.
+ MT được làm bằng vàng.
+ Đoạn 2 nói lên điều gì?
* Cách suy nghĩ về mặt trăng của công
chúa.
* Đoạn 3: YC hs đọc trả lời CH phụ:
- Đọc - TLCH.
? Sau khi biết rõ cơng chúa muốn có + Chú tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn,
"Mặt trăng" theo ý nàng, chú hề đã đặt làm ngay 1 MT bằng vàng, lớn hơn
làm gì?
móng tay cơng chúa, cho mt vào 1 sợi
dây chuyền để công chúa đeo vào cổ.

+ Thái độ của công chúa thế nào khi + Công chúa thấy MT thì sung sướng ra
nhận món q?
khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp
vườn.
- Nội dung đoạn 3 là gì?
* Chú hề đã mang đến mặt trăng như cơ
mong muốn.
+ ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới,
- Câu chuyện cho em hiểu điều gì?
về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
*Luyện đọc diễn cảm:
- 3 Hs đọc nối tiếp
- Y/c Hs nối tiếp đọc đoạn
- HS đọc theo vai và tìm giọng đọc đúng
- Gọi HS đọc phân vai.
- Đoạn: "Thế là chú hề… bằng vàng rồi".
- HD hs luyện đọc 1 đoạn. Slide1
- Thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét, khen hs đọc tốt.
3. Củng cố - Dặn dò (3’)
- Hs nêu ý kiến.
- Em thích nh.vật nào trong chuyện ?
- GDQTE: Quyền được suy nghĩ riêng - Lắng nghe.
tư …
- Nh.xét giờ học. Dặn dị hs về nhà ơn
lại bài và CB bài sau.
------------------------------------------------------CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 17: MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả "Mùa đơng
trên rẻo cao".
2. Kĩ năng: Viết chính xác, trình bày đúng đoạn viết, tìm đúng, viết đúng chính tả.
3. Thái độ :u thích mơn học, có thói quen cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH : Phiếu học tập - VBT.


III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
1.Bài cũ :5’ - Gọi 2 hs viết bảng lớp, lời
giải bài tập 2a- tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :32’
a. Giới thiệu bài:
b. Bài giảng:
* HD hs nghe viết.
- Đọc bài Mùa đông trên rẻo cao.
- Nhắc các em chú ý các từ ngữ mình dễ
viết sai.
- Cách trình bày bài.
* Viết bài: Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn của câu cho hs viết bài.
- Đọc lại tồn bài chính tả cho hs soát lỗi.
- GV nhận xét một số bài viết của Hs
* HD HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2a.
- Gọi hs đọc yc bài tập.
- YC hs đọc thầm đoạn văn.
- Dán lên bảng 2 phiếu cho hs làm bài.
- Y/c hs đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.

- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- YC hs sửa bài theo lời giải đúng.
Bài tập 3.
- Gọi hs đọc yc bài tập.
- Dán lên bảng 2 phiếu khổ to
- Yêu cầu hs thi làm bài.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng

HĐ của HS
- Thực hiện yc của gv.

- Đọc thầm đoạn văn cần viết.
+ Trườn xuống, chít bạc, khua lạo
xạo.....
- Viết bài.
- Sốt lỗi chính tả.
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- Làm bài tập chính tả.
- Đọc thầm đoạn văn
- Làm bài, nêu kết quả: loại nhạc cụ
- lễ hội - nổi tiếng.
- Đọc bài làm.
- Nhận xét. Sửa vào VBT.
- Đọc yc bài tập.
- Làm bài.
giấc mộng - làm người - xuất hiện nửa mặt - lấc láo - cất tiếng - lên
tiếng - nhấc chàng - đất - lảo đảo thật dài - nắm tay.

3. Củng cố- Dặn dò (3’)
- Nhận xét giờ học.

- Dặn dị về nhà ơn lại bài và CB bài sau.
- Nắm ND học ở nhà.
---------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 17. ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hệ thống lại những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn LS từ buổi đầu dựng nước
đến cuối TK XIII: Nước Văn Lang, nước Âu Lạc; hơn 1 nghìn năm đấu tranh
giành độc lập; buổi đầu độc lập; nước Đại Việt thời Lý; nước Đại Việt thời Trần.
II. ĐỒ DÙNG DH:
- VBT, phiếu BT
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC


HĐ của GV
1. Giới thiệu bài: 1’ Nêu MT cần đạt được
2. HD HS ôn tập (31’)
- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi tổ thành một nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
Nhóm 1:
1. Mơ tả sơ lược về đời sống vật chất và tinh thần
của người Lạc Việt.
2. Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các
triều đại phong kiến phương Bắc đối với nhdân ta?
3. Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khời nghĩa, thuật
lại diễn biến của cuộc khởi nghĩa?
4. Kể lại diễn biến chính của trận Bạch Đằng?
Nhóm 2:
1. Nêu tình hình đất nước ta trước khi quân Tống
sang xâm lược.
2. Vì sao nhà Lý dời đơ ra Thăng Long?

3. Vì sao chùa thời Lý lại phát triển?
Nhóm 3:
1. Trình bày ngun nhân, diễn biến, kết quả của
cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 ?
2. Vì sao nhà Trần lại coi trọng việc đắp đê?
3. Nêu ý chí quyết tâm đánh giặc của vua tơi nhà
Trần ?
- Y/c các nhóm trao đổi, thảo luận.
- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- Nhận xét, kết luận.

HĐ của HS
- Lắng nghe.
- HS chia nhóm
- Các nhóm nhận nhiệm vụ

- Các nhóm thảo luận và ghi
vào phiếu
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả.
- Các nhóm nhận xét, BS.

3. Củng cố - dặn dị (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn tập.
------------------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 17. MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS dựa theo lời kể của GV và tranh minh họa bước đầu kể lại được câu
chuyện "Một phát minh nho nhỏ" rõ ý, đúng diễn biến.

2. KN: Hiểu ND câu chuyện biết cách trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH : BGPP, MC, MT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (5’)
- Thực hiện yc của gv.
- Gọi hs kể lại một câu chuyện em đã
được chứng kiến hoặc tham gia.
- Nhận xét, đánh giá.


2. Bài mới (32’)
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Bài giảng:
* HD hs kể toàn bộ câu chuyện.
- GV kể lần 1.
- Nghe.
- Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh - Nghe và quan sát tranh.
họa - SGK.
T1: Ma-ri-a phát hiện khi bưng trà, bát
đựng trà rất dễ trượt trong đĩa.
T2: Ma-ri-a làm thí nghiệm.
T3: Anh trai Ma-ri-a trêu em.
T4: Hai anh em tranh luận.
- Kể lần 3
T5 : Cha ơn tồn giải thích cho 2 con.
* HD hs kể và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện

- Gọi hs đọc yc bài tập 1,2:
- Đọc yc bài tập 1,2.
- YC hs kể theo nhóm. Dựa vào lời kể - Kể chuyện theo nhóm.
của Gv và tranh minh họa kể lại câu
chuyện.
- Đến từng nhóm hd thêm cho các em.
* Tổ chức thi kể chuyện trước lớp
- Mời 2 tốp hs lên thi kể có thể theo - Thi kể chuyện trước lớp.
đoạn hoặc theo vai…
- Cùng bình chọn người kể hay nhất.
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
? Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì? - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Nếu chịu khó
- YC hs thảo luận cặp nói về ý nghĩa câu tìm hiểu thế giới xung quanh ta sẽ phát
chuyện.
hiện ra nhiều điều lí thú và bổ ích.
- Nhận xét tuyên dương.
C. Củng cố- Dặn dò (3’)
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs VN ôn lại bài và CB bài sau.
- Nắm ND học ở nhà.
-------------------------------------------------------HĐNG
Bác Hồ với những bài học về đạo đức lối sống
Bài 5: NHỚ ƠN THẦY CÔ THEO GƯƠNG BÁC HỒ
I. MỤC TIÊU
- Biết và hiểu được ý nghĩ của Bác Hồ về vai trò của thầy, cô giáo, sự vinh quang
của nghề dạy học.
- Có ý thức và hành động đúng đối với thầy, cô giáo: trân trọng, biết ơn và làm
theo lời dạy của thầy cô giáo.
- Biết ơn thầy, cô giáo

II.CHUẨN BỊ: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
III. NỘI DUNG
HĐ của GV
HĐ của HS
a) Bài cũ (2’) Tại sao phải quý trọng thời gian?
2 HS trả lời
b) Bài mới (30’) Nhớ ơn thầy cô theo gương Bác Hồ


1. Hoạt động 1:
- GV đọc tài liệu (Tài liệu Bác Hồ và những bài học về - HS lắng nghe
đạo đức, lối sống trang 18)
- Đối với những người làm nghề dạy học, Bác Hồ có
- HS trả lời cá nhân
những ý nghĩ và tình cảm như thế nào ?
- Bác Hồ đã nghĩ gì về vai trị của các thầy cô giáo ?
2. Hoạt động 2:
GV cho HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
- Hoạt động nhóm 4
- Em hiểu thế nào về ý kiến của Bác Hồ: Những người - Đại diện nhóm trả lời
thầy giáo tốt, dù khơng được thưởng hn chương
- Các nhóm khác bổ
nhưng vẫn là những người anh hùng?
sung
3. Hoạt động 3:
- Em hãy kể một vài việc làm của em hoặc của các bạn - Hoạt động cá nhân
trong lớp thể hiện sự biết ơn các thầy cô giáo?
- HS làm trên giấy nháp
- Em hãy viết thư đến thầy, cô giáo nhân ngày 20/11.
- Vài HS đọc cho cả lớp

GV Nhận xét
nghe
3. Củng cố, dặn dị (3’)
+ Em làm gì để thể hiện sự biết ơn thầy cô giáo?
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------Ngày soạn: 23/12/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019
TOÁN
Tiết 82. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thực hiện được phép nhân, phép chia.
2. Kĩ năng: Biết đọc thông tin trên biểu đồ
3. Thái độ: GDHS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: UD PHTM ( BT1)
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ. 5’
- Gọi HS chữa BT1 - VBT
- 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở.
- Nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài. Nêu MT tiết học.
- Lắng nghe
2. Luyện tập:27’
Bài 1: - Gửi bài cho HS
- Nhận bài và làm bài
- Nhận bài và cho HS kiểm tra đối chiếu - Gửi bài cho GV
kết quả

- Nhận xét và chốt đáp án đúng
- Nhận xét bài của bạn
Bài 2. - YC HS làm bài
- 1 HS nêu
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- HS lên bảng chữa bài, nêu lại cách
- NX chốt kết quả đúng.
làm.
Bài 3. - Gọi HS đọc đầu bài
- HD HS phân tích đầu bài


- YC HS làm bài
- HS làm vào vở
- Gọi HS chữa bài
- 3 em
- NX, chốt đáp án đúng
- Dưới lớp nhận xét
Bài 4- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài, nêu dữ kiện bài
- Gọi HS đọc kết quả trên biểu đồ và trả toán
lời câu hỏi.
- Làm bài cá nhân
- 1 em lên bảng chữ bài
- Lớp NX
- 2 HS đọc trước lớp.
a) Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4
là1000 cuốn sách
b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3
- Gv nhận xét, tuyên dương

là 500 cuốn sách
C. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố tiết học - Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
---------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 33. CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì? (ND Ghi nhớ).
2. Kĩ năng: Nhận biết được câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định được chủ
ngữ và vị ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2 mục III) ; viết được đoạn văn kể việc đó
làm trong đó có dùng câu kể Ai làm gì? (BT3, mục III).
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: MT, MC, BGPP.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC (3’) - Y/c HS TLCH: Thế nào là câu - HS trả lời, đặt câu kể - lớp nhận
kể ? Nêu VD.
xét.
- Nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Nhận xét (12’)
Bài P1, 2: (slide 1) Gọi HS đọc y/c và ND
- Y/c HS tìm các từ chỉ HĐ, từ chỉ người trong - 2 HS nối tiếp đọc
câu Người lớn đánh trâu ra cày.
+ Từ chỉ HĐ: đánh trâu ra cày.
- Tương tự các câu cịn lại cho HS tìm hiểu.
+ Từ chỉ người: người lớn

- Lưu ý: câu Trên nương, mỗi người một
việc. cũng là câu kể nhưng khơng có từ chỉ
hoạt động, VN của câu là cụm danh từ.
- HS nối tiếp đặt câu hỏi.
Bài 3: Gọi HS đọc y/c của bài.
? Câu hỏi cho từ chỉ hoạt động là gì?
- 2 HS trả lời.
- Gọi HS đặt câu hỏi cho từng câu kể.
- Mỗi em đặt 1 câu
- Nhận xét HS đặt câu.
- 2 HS đọc ND ghi nhớ SGK
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.
- HS đặt câu kể
- Gọi HS đặt câu kể, xác định CN, VN


3. Luyện tập (15’)
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài cho HS.

- 1 HS nêu yêu cầu. HS làm bài
- HS lên bảng chữa bài.
Cha/làm cho tôi ........... quét sân.
CN
VN
Mẹ/đựng hạt giống ..... mùa sau.
CN
VN
- 1 HS đọc đề bài - HS làm bài.

- 2 - 3 HS trình bày.

Bài 2: Gọi HS đọc y/c.
- Y/c HS xác định các bộ phận CN và VN.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.
4. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố KT của bài
- 2 HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học – HDVN.
----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 34. RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, linh hoạt. Bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn với lời nhân vật và lời người dẫn chuyện.
2. KN: Hiểu ND chính của bài: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung
quanh rất ngộ nghĩnh đáng yêu.
3. TĐ: GD lòng yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh minh họa.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (5’)
- KT 2 hs nối tiếp nhau đọc bài Rất nhiều - Thực hiện yc của gv.
Mặt trăng (tiết 1) - TLCH - SGK.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới (32’)
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Bài giảng:
* Luyện đọc. GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp bài:

- Đọc nối tiếp 3 đoạn:
+ Lần 1: Kết hợp sửa phát âm sai cho hs. Đ1: 6 dòng dầu.
+ Lần 2: Gọi hs đọc chú giải, kết hợp đọc Đ2: 5 dòng tiếp.
bài và giải nghĩa các từ khó.
Đ3: Phần cịn lại.
- Kết hợp đọc câu khó nếu cần.
+ Lần 3: Đọc theo nhóm bàn
- Đọc theo nhóm
- Gọi hs đọc cả bài.
- Đọc cả bài.
* GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Nghe.
* Tìm hiểu bài:
- Gọi hs đọc đoạn 1:
- Đọc đoạn 1- TLCH.
? Nhà vua lo lắng về điều gì?
+ Đêm đó MT sẽ sáng rực bên ngồi
bầu trời, nếu công chúa thấy MT thật,
sẽ nhận ra MT đeo trên cổ là giả và sẽ


? Nhà vua cho mời các vị đại thần và các
nhà khoa học đến để làm gì?
?Vì sao các vị đại thần và các nhà khoa
học lại không giúp được nhà vua?
+ Đoạn 1 nói lên điều gì?
- YC hs đọc đoạn 2:
? Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về 2
MT để làm gì?
? Cơng chúa trả lời ntn?

? Cách giải thích của cơng chúa nói lên
điều gì?
+ Nội dung bài ?

ốm lại.
+ Nghĩ cách làm công chúa khơng
nhìn thấy MT.
+ Vì MT ở rất xa và to gấp nghìn lần
đất nước của nhà vua, tỏa sáng rất
rộng nên khơng có cách nào làm cho
cơng chúa khơng nhìn thấy được.
Ý 1: Nỗi lo lắng của nhà vua.
- HS thực hiện
+ Chú muốn dị hỏi cơng chúa thế nào
khi thấy 1 mặt trăng đang chiếu sáng
trên bầu trời và 1 mặt trăng đang nằm
trên cổ công chúa.
+ Khi ta nhổ 1 chiếc răng, chiếc răng
mới sẽ mọc lên… MT cũng vậy, mọi
thứ đều như vậy.
+ Cách nhìn của trẻ em về thế giới
x.quanh thường rất khác người lớn.
*Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và
sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu.

*Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 1 tốp hs đọc truyện theo vai.
- Đọc bài và tìm ra cách đọc
- HD hs đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách - Luyện đọc trong nhóm

phân vai.
- HD đọc đoạn "Làm sao mặt trăng
.....Nàng đã ngủ"
- Cho hs luyện đọc, thi đọc.
- Thi đọc.
- Nhận xét - bình chọn.
- Nhận xét- tuyên dương.
C. Củng cố - Dặn dò (3’)
- Nh.xét giờ học - Dặn dị hs về nhà ơn
lại bài và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------Ngày soạn: 24/12/2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 01 tháng 01 năm 2020
TOÁN
Tiết 83: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. Nhận biết số chẵn và
số lẻ.
2. KN: Vận dụng để giải bài tập liên quan đến chia hết cho 2.
3. TĐ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH:
- Bảng phụ, BC, VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC


HĐ của GV

HĐ của HS
- Thực hiện yc của gv.

A. Bài cũ 4’

B. Bài mới (32’)
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Bài giảng:
*HD HS tìm ra dấu hiệu chia hết
cho 2.
- Đặt vấn đề.
- Cho hs tự phát hiện ra dấu hiệu chia - Tìm vài số chia hết cho 2 và không chia
hết cho 2.
hết cho 2.
VD: 8, 10, 12, 14, 16…
3, 5, 7, 13, 25…
- Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu - Quan sát rồi rút ra kl.
hiệu chia hết cho 2.
- Lưu ý HS: Muốn biết một số có chia
hết cho 2 hay khơng chỉ cần xét chữ
số tận cùng của số đó.
* Giới thiệu số chẵn và số lẻ.
- Nêu: Số chia hết cho 2 là số chẵn.
+ Các số có tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8 chia
hết cho 2.
- Các số không chia hết cho 2 là số lẻ. + Như: các số có tận cùng là: 1, 3, 5, 7, 9.
* Thực hành.
Bài 1: Gọi hs đọc yc.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs thảo luận theo cặp rồi đưa ra - Làm bài, chữa bài.
kết quả của 2 phần.
a. Các số chia hết cho 2 là:
- Giải thích tại sao lại ra kết quả đó.
904, 108, 200, 6012, 70126.
b. Các số không chia hết cho 2 là:

65, 79 , 213, 98717, 7621.
Bài 2: Gọi hs đọc yc.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs chơi trò chơi.
- Làm bài, chữa bài.
- Gọi 2 HS thi làm nhanh.
a. 82, 76
b. 13, 11
- Nhận xét, chọn ra đội thắng cuộc.
19, 15
32, 18
Bài 3: Gọi hs đọc yc.
- Nêu yc bài tập.
- HD hs làm bài.
- Làm bài, chữa bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
a.Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ
- Nhận xét, bổ sung.
chấm:
652, 654, 656, 658, 660, 662, 664, 666,
668.
b. Viết các số lẻ vào chỗ chấm:
4569, 4571, 4573, 4575, 4579, 4581,
4573.
Bài 4: Gọi hs đọc yc.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs thảo luận nhóm tìm lời giải. - Làm bài, chữa bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
a. 568, 658, 586, 856.
- Nhận xét- bổ sung.

b. 685, 865.
C. Củng cố - Dặn dò (3’)


- Y/c Hs nêu lại cách nhận biết dấu
hiệu chia hết cho 2.
- Nhận xét giờ học. Dặn dò hs về nhà - Nắm ND học ở nhà.
ôn lại bài và CB bài sau.
-------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 33. ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU
1. KT: Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình
thức thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
2. KN: Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn; viết được một đoạn văn tả bao qt
chiếc bút.
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH : Phiếu bài tập - VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ 5’ Trả bài viết (Tả 1 đồ chơi - Thực hiện yc của gv.
mà em thích).
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới. 32’
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Bài giảng:
Bài tập 1,2,3:
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc yc.
- Đọc nối tiếp yc bài tập.
- Cho hs suy nghĩ làm bài cá nhân, trao - Làm bài cá nhân.

đổi với bạn bên cạnh để xác định những
đoạn văn trong bài: Nêu ý chính của mỗi M Đ1: GT về cái cối được mt
đoạn.
B
trong bài.
- Cho hs phát biểu ý kiến.
TB Đ2: - Tả hình dáng bên ngồi
- Dán lên bảng tờ giấy đã viết kết quả
của cái cối.
làm bài - Chốt lại.
Đ3: - Tả HĐ của cái cối.
Bài văn có 4 đoạn.
KL Đ4: Nêu cảm nghĩ về cái cối
* Ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ.
* Luyện tập
Bài 1: Gọi hs đọc yc bài tập.
- Đọc yc bài tập.
- YC cả lớp đọc thầm bài: Cây bút máy - Đọc bài và thực hiện lần lượt từng yc
thực hiện lần lượt từng yc của bài tập.
của bài - Phát biểu ý kiến.
- Phát phiếu cho 1 số hs.
a) Bài văn gồm có 4 đoạn:...
- Cho hs phát biểu ý kiến.
b) Đoạn 2: Tả hình dáng của cây bút..
- Nhận xét, kết hợp giải nghĩa từ.
c) Đoạn 3 : Tả cái ngòi bút
- Gọi hs làm bài trên phiếu trình bày.
d) Trong 3 đoạn: Câu mở đoạn :" Mở

- Chốt lại lời giải đúng.
nắp ra ... không rõ - Câu kết đoạn : Rồi
em tra nắp...vào cặp
Bài 2: Gọi hs đọc yc bài tập.
- Đọc yc bài tập.
- Nói: Đề bài chỉ yc các em viết 1 đoạn - Không cần tả chi tiết từng bộ phận.


văn tả bao quát cây bút của em.
+ Để viết đoạn văn đạt yc cần quan sát
kĩ chiếc bút về hình dáng, kích thước,
màu sắc, cấu tạo… Chú ý những đặc
điểm riêng khiến cái bút của em khác
bút của các bạn. Kết hợp quan sát với
tìm ý.
+ Tập diễn đạt sắp xếp các ý, kết hợp
bộc lộ cảm xúc khi tả.
- YC hs viết bài.
- Suy nghĩ viết bài.
- Gọi hs đọc bài viết của mình.
- Đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, đánh giá.
c. Củng cố - Dặn dị (3’)
- Nhận xét giờ học. Dặn dò hs về nhà ôn - Nắm ND học ở nhà.
lại bài và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------ĐỊA LÝ
Tiết 17. ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, TDBB, các cao nguyên ở Tây Nguyên và các

thành phố lớn đã học trong kỳ I.
- So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người,
hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ và Tây
Nguyên, trung du Bắc Bộ.
- Trình bày đặc điểm tiêu biểu cảu các thành phố đã học.
II. ĐỒ DÙNG DH
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Các bảng hệ thống cho HS điền, phiếu HT
A
B
1. Tây Nguyên
a) SX nhiều lúa gạo, trái cây, thuỷ sản nhất cả nước
b) Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta.
2. ĐBBB
c) Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều sau xứ lạnh.
d) Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang, cung cấp quặng
3. Hồng Liên Sơn
a-pa-tít làm phân bón.
e) Trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc có nhiều
4. Trung Du BB
đồi chè nổi tiếng ở nước ta.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu - Hs lắng nghe
của giờ học.
2. Hướng dẫn Hs ôn tập:
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp: Yêu cầu
Hs lên chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên
Việt Nam treo tường các địa danh được

nói đến trong phần mục tiêu - Giáo viên


nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm:
- Giáo viên phát phiếu cho 4 nhóm mỗi - HS chia nhóm nhận phiếu và nắm
nhóm 1 bảng hệ thống như sau
được yêu cầu ghi trong phiếu
- Giáo viên nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS thảo luận và hồn thiện bảng, dán
lên bảng.
- Lên chỉ vị trí của 2 TP trên bản đồ.
- Trao đổi cả lớp để thống nhất KQ.
Hoạt động 3: Làm việc theo cặp:
- Giáo viên u cầu các nhóm đơi kể tên - HS trao đổi theo nhóm đơi u cầu của
một số dân tộc ở:
Giáo viên.
a) Dãy núi Hoàng Liên Sơn.
- Một số HS trình bày trước lớp.
b) Tây Nguyên.
- HS khác nhận xét.
c) Trung du Bắc bộ.
- Cả lớp thống nhất kết quả.
d) Đồng bằng Bắc Bộ.
Hoạt động 4: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu HS chọn ý em cho là đúng:
- Các nhóm làmviệc.
* Dãy núi HLS là dãy núi:
* Tây Nguyên là xử sở của:
a) Cao nhất nướ ta, có đỉnh trịn, sườn dốc. a) Các CN có độ cao sàn sàn bằng nhau
d) Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh b) Các CN xếp tầng cao, thấp khác nhau

nhọn, sườn dốc
c) Các CNcó nhiều núi cao, khe sâu.
HĐ5: Làm bài tập: Đọc và ghép các ý ở
cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp.
3. Tổng kết tiết học (3’)
- GV tổng kết, khen ngợi các nhóm, cá
nhân chuẩn bị bài tốt.
--------------------------------------------BDHS
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. KT: HS đọc bài thơ “Đánh tam cúc”. Củng cố cho HS về câu kể Ai làm gì ?
2. KN: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ “Đánh tam cúc”.
3. Thái độ: Hs học tập tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1. Gới thiệu bài 1’
2. Luyện tập 31’
Bài 1. Đọc bài thơ “Đánh tam cúc”.
- Gọi 1 HS đọc cả bài
- 1 Hs đọc, lớp theo dõi
- Gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
- 16 em
- Cho HS đọc bài trong nhóm
- Nhóm đọc
- Gọi HS thi đọc trước lớp
- 4 nhóm đọc

Bài 2. Chọn câu trả lời đúng


- YC HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS chữa bài
- NX chốt KT

- 1 em
- 9 em, mỗi em nêu một câu, lớp nhận
xét và chữa bài
a) Với mèo khoang
b) tướng ông, tướng bà, quân ngựa,
quân sĩ.
c) Vì tướng ơng ln phải đi giày đỏ.
h) Bế thường nhường phần thắng cho
mèo.
i) Câu thuộc kiểu câu kể Ai làm gì là: Bé
đánh tam cúc với con mèo khoang.
k) CN: Nắng hồng chín rực
VN: bỗng nhiên bay vào.

C. Củng cố - Dặn dò (4’)
- GV củng cố bài, NX tiết học
------------------------------------------------------PHTN
Tiết 16. ROBOTS DÒ VẬT CẢN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các bước lắp ghép robots
- Hs lắp ghép nhanh, đúng robots, điều khiển được robots hoạt động.
- GD lịng u thích khoa học, phát triển tính sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bộ robots Mini

III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định lớp (2’)
- Y/c các nhóm học tập về vị trí quy định. Nhóm trưởng - HS thực hiện
nhận đồ dùng.
2. Bài mới:
HĐ 1. HS tiến hành lắp ghép (30’)
- GV đưa ra mơ hình robot đã lắp ghép xong, y/c Hs quan - Hs thực hiện, nêu ý
sát, nêu ý kiến:
kiến
? Robot dò vật cản được cấu tạo bao gồm những thành
phần nào? Mơ tả chức năng các thành phần đó ?
- Gọi Hs khác nhận xét
- GV nhận xét, củng cố tuyên dương.
- Hs thực hiện trong
- HD hs dựa vào sách HD để thao tác lắp từng bước và có nhóm
thể lắp sáng tạo.
- GV quan sát, hỗ trợ
HĐ 2. Hs trưng bày sản phẩm
- T/c cho hs trưng bày, giới thiệu sản phẩm của nhóm
mình.
- Nhận xét, tun dương.
3. Củng cố, dặn dò (5’)
- Y/c Hs thu dọn các chi tiết
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
----------------------------------------------------


Ngày soạn:25/12/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 02 tháng 01 năm 2020
TOÁN
Tiết 84: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5.
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH : Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (5’)
- Chữa bài tập 3 (SGK)
- Thực hiện yc của gv.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới (32’)
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Bài giảng
*HD hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5
- Cho hs nêu VD về các số chia hết cho 5, - Nêu các VD về số chia hết cho 5: 5,
các số không chia hết cho 5, viết thành 2 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50,…
cột phép chia như phần bài " Dấu hiệu chia - VD về các số không chia hết cho 5:
hết cho 2".
6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 24, 26, 37, 38,
39, 46, 49,…
- KL: Các số có chữ số tận cùng là 5 hoặc 0 - Nhắc lại.
thì chia hết cho 5.
- HS nêu kết luận.

- Cho hs chú ý đến các số không chia hết
cho 5, rút ra kl chung: Các số khơng có chữ
số tận cùng là 0 hoặc 5 thì khơng chia hết
cho 5.
- Cho hs nêu lại KL.
- HS nhắc lại.
- Chốt lại: Muốn biết số đó có chia hết cho
5 hay không chỉ cần chú ý đến các chữ số
tận cùng bên phải, nếu là 0 hoặc 5 thì số đó
chia hết cho 5, nếu chữ số đó khác 0 và 5
thì số đó khơng chia hết cho 5.
*Thực hành:
Bài 1: Gọi hs nêu YC bài tập.
- Nêu YC bài tập.
- Cho hs tự làm bài và chữa bài.
- Làm bài tập.
a. Các số chia hết cho 5:
- 35, 660, 3000, 945.
b. Các số không chia hết cho 5:
- 8,57, 4674, 5553.
Bài 2: Cho hs nêu YC bài tập.
- Nêu YC bài tập.
- Cho hs tự làm bài.
- Làm bài tập.
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài. Cho hs đổi vở - Chữa bài.
chữa bài cho nhau.
- Đổi vở kiểm tra bài của nhau.


- Gọi hs khác nêu kết quả của mình.

- Nhận xét chốt kết quả.

a. 150 < 155 < 160
b. 3575 < 3580 < 3585
c. 335, 340, 345, 350, 355, 360.
Bài 3: Cho hs nêu YC bài tập.
- Nêu YC bài tập.
- Cho hs thảo luận tìm ra cách giải bài toán: - Làm bài tập.
Cần chọn chữ số nào.
- Tự ghép các số chia hết cho 5 từ 3
- Cho hs tự làm, thông bào kết quả của chữ số đã cho, rồi thơng báo kết quả.
mình.
- Nhận xét.
- Nhận xét nêu kết quả đúng. Chú ý hs : - 750, 570, 705.
Nếu 075 là khơng được vì đó là số có hai
chữ số.
Bài 4: Cho hs nêu YC bài tập.
- Nêu YC bài tập.
a. Cho hs tìm các số chia hết cho 5 trước. - Làm bài tập.
Sau đó tìm số chia hết cho 2 trong những số - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và
đó.
dấu hiệu chia hết cho 5.
- Gọi hs nêu KQ.
- 660, 3000.
- Cho hs nhận xét các số này, có điểm gì - Đều có chữ số tận cùng bên phải là
đặc biệt.
0.
b. Làm tương tự.
C. Củng cố- Dặn dò (3')
- Nhận xét giờ học. Dặn dị hs về nhà ơn lại - Nắm ND học ở nhà.

bài và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 34: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ ?
I. MỤC TIÊU
1. KT: Nắn được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết VN trong câu kể
Ai làm gì?
2. KN: Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? Theo YC cho trước, qua
thực hành luyện tập.
3. TĐ: GD lòng u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ :5’
- KT 2-3 hs đặt câu theo kiểu "Ai làm - Thực hiện yc của gv.
gì?"
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới :32’
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2. Bài giảng:
* Nhận xét:
- Gọi hs đọc nội dung các bài tập.
- Đọc thầm đoạn văn, tìm các câu kể, phát
+ YC 1: - Tìm câu kể.
biểu ý kiến.
- Nhận xét chốt KQ.
+ Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
- GV có thể giải thích thêm các câu + Người các buôn làng kéo về nườm



còn lại là câu kể theo mẫu câu khác.
+ YC 2,3:
- Cho hs làm bài cá nhân.
- Dán băng giấy cho hs làm bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Câu
1. Hàng trăm con voi đang tiến về
bãi.
2. Người các buôn làng kéo về nườm
nượp.
3. Mấy anh thanh niên khua chiêng
rộn ràng.
+YC 4:
- Cho hs suy nghĩ, chọn ý đúng.
* Phần ghi nhớ:
- Mời hs đọc ghi nhớ và nêu VD minh
họa.
* Luyện tập.
Bài tập 1: - Gọi hs đọc yc bài tập.
- Cho hs làm bài- chữa bài.
- Phát phiếu cho hs làm bài.
- Chốt kết quả đúng.

Bài tập 2: - Gọi hs đọc yc bài tập.
- Cho hs làm bài- chữa bài.
- Cho 2 hs làm bài trên bảng phụ.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.

nượp.
+ Mấy thanh niên khua chiêng rộn ràng.

- Suy nghĩ làm bài cá nhân.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
VN
Ý nghĩa của VN
- đang tiến về - Nêu hđ của người,
bãi.
của vật trong câu.
- kéo về nườm
nượp.
- khua chiêng
rộn ràng.
- Suy nghĩ, chọn ý đúng, phát biểu ý kiến
đúng.
- Đọc ghi nhớ và nêu VD minh họa.
- Nêu yc bài tập.
- Tìm câu kể trong đoạn văn, phát biểu
miệng.
- Gạch dưới VN.
- Làm bài trên phiếu.
VN trong câu:
+ đeo gùi vào rừng.
+ giặt rũ bên những giếng nước.
+ đùa vui trước nhà sàn.
+ chụm đầu bên những ché rượu cần.
+ sửa soạn bên khung cửi.
- Nêu yc bài tập.
- Phát biểu ý kiến.
- Lên bảng làm bài.
+ Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng

+ Bà em kể chuyện cổ tích
+ Bộ đội giúp dân gặt lúa
- Nêu Yc bài tập.
- Làm bài, chữa bài.
- Quan sát tranh, suy nghĩ, tiếp nối nhau
đọc bài làm

Bài tập 3: - Gọi hs đọc yc bài tập.
- Cho hs làm bài- chữa bài.
- HD hs quan sát tranh minh họa.
- Mời hs nêu ý kiến - Nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò :3’
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị hs về nhà ơn lại bài và chuẩn
bị bài sau.
--------------------------------------------------------


Ngày soạn: 26/12/2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 03 tháng 01 năm 2020
TOÁN
Tiết 85: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.
2. Kĩ năng: Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
3. Thái độ: GD lòng yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV

HĐ của HS
1. Bài cũ (5’)
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, Cho VD - Thực hiện yc của gv.
minh họa?
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Cho VD
minh họa?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :32’
a. Giới thiệu bài:
- Nêu yc mục tiêu bài học. Liên hệ từ - Nghe.
bài dấu hiệu chia hết cho 2,5.
b. Bài giảng:
Bài 1: Gọi hs nêu YC bài tập.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs tự làm bài, chữa bài.
- Làm bài - chữa bài.
- YC hs giải thích tại sao lại chọn các số + Các số chia hết cho 2 là :4568; 2050;
đó.
3576.
- Nhận xét chốt kết quả.
Bài 2:
- Gọi hs nêu YC bài tập.
- HS đọc đầu bài
- Cho hs tự làm bài.
- Cho hs nêu kết quả, yc hs lớp phân - Nêu kết quả làm:
tích, bổ sung.
+ Các số chia hết cho 5 là : 900; 2355;
- YC hs kiểm tra chéo nhau.
5550; 285.
- Nhận xét chốt lại.

Bài 3:
- Gọi hs nêu YC bài tập.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs thi làm bài nhanh trên bảng
a) 126; 128; 140; 146
- Nhận xét
b) 205; 220; 230; 245
- Chốt lại kết quả.
- Nhận xét.
Bài 4:
- Gọi hs nêu YC bài tập.
- 1 HS nêu
- HS làm bài tập và nêu kết quả.
a ) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia
- Nhận xét chốt bài.
hết cho 5 là: 480, 2000, 9010.
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không
chia hết cho 5 là: 296, 324.


c) Các số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 2 là: 345, 3995.
Bài 5: Gọi hs nêu YC bài tập.
- Nêu yc bài tập.
- Cho hs thảo luận theo cặp sau đó nêu - Làm bài - chữa bài: 0 ; 10; 20; 30; 40;
kết luận
50; 60; 70; 80; 90; 100
c. Củng cố - Dặn dò :3
- Nhận xét giờ học.Dặn dị hs về nhà ơn - Nhận xét - Rút ra kết luận chung.
lại bài và chuẩn bị bài sau.

------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 34: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, ND
miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngồi, đoạn văn tả đặc điểm bên
trong của chiếc cặp sách.
3. Thái độ: Hs tích cực học tập.
II. ĐỒ DÙNG DH : Một số kiểu, mẫu cặp sách học sinh.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (5’)
- Gọi 1 hs nhắc lại kiến thức về đoạn - Thực hiện yc của gv.
văn trong bài văn miêu tả đồ vật. Sau
đó, đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút
của em.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới (32’)
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Bài giảng: HD hs luyện tập.
Bài tập 1:
- YC hs đọc thầm lại đoạn văn tả cái - Nêu yc bài tập
cặp, làm bài cá nhân.
- Đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân
hoặc trao đổi với bạn bên cạnh.
- Gọi hs phát biểu ý kiến.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a. Các đoạn văn trên thuộc phần nào a) Phần thân bài.

trong bài văn miêu tả?
b. Xác định nd miêu tả của từng đoạn b) Đ1: Tả hình dáng bên ngồi của chiếc
văn.
cặp; Đ2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đ3: Tả cấu tạo bên trong của chiếc cặp.
c. ND miêu tả của mỗi đoạn được báo c) Đ1: Đó là 1 chiếc cặp màu đỏ tươi.
hiệu ở câu mở đầu đoạn bằng những từ Đ2: Quai cặp làm bằng sắt không rỉ…
ngữ nào?
Đ3: Mở cặp ra, em thấy trong cặp có tới
ba ngăn…
Bài tập 2: Gọi hs nêu ý kiến.
- Nêu yc bài tập.
- Nhắc hs chú ý:
- Nghe GV gợi ý.


+ Đề bài y/c các em chỉ viết 1 đoạn văn,
miêu tả hình dáng bên ngồi. Nêu được
các gợi ý a,b,c.
+ Để cho đoạn văn tả cái cặp của em
không giống cặp của các bạn khác, em - Đặt chiếc cặp của mình trước mặt và
cần chú ý các đặc điểm riêng của cái viết bài.
cặp.
- Cho hs viết bài.
- Viết bài.
- Gọi hs đọc đoạn văn mình viết.
- Đọc đoạn văn mình viết.
- Nhận xét.
- Nhận xét bổ sung…
Bài tập 3: Gọi hs đọc yc và gọi ý.

- Nhắc hs chú ý: đề bài chỉ yc các em
viết 1 đoạn tả bên trong chiếc cặp của
mình.
- Thực hiện tương tự như BT2.
c. Củng cố- Dặn dò :3’
- Nhận xét giờ học. Dặn dị hs về nhà ơn
lại bài và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP

TUẦN 17 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 18
1. Nhận xét tuần 17
* Ưu điểm:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

* Tồn tại: ...…………………………………………………………………………..…...……………....
* Tuyên dương: ......……………………...……………………….....................………………...….....
…………………………….……………………………….............................................................................

* Nhắc nhở:

.................………………………………………….……………........................................

2. Phương hướng tuần 18
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

===========================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×