Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 12 lớp 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.55 KB, 23 trang )

TUẦN 12
Ngày soạn: 18/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ hai 25/11/ 2019
Toán
TIẾT 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
- Củng cố vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu, MTB. (UDPHTM)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bài cũ: Ghi kết quả và nêu tên gọi các - 1 em nêu.
thành phần trong phép trừ
- 2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
Ghi : 47 – 5 = 42
69 – 37 = 32
Nhận xét.
Dạy bài mới
Luyện tập.
Giới thiệu bài (1P)
Viết: 10 – 6 = 4 yêu cầu hs nêu tên TP, KQ
Gv chốt, gtb, Ghi bảng.
Hoạt động 1: Tìm số trừ: (12P)
Slide 1: Gv đưa bài tốn
Có 10 ơ vng. Bớt đi 4 ơ vng. Hỏi cịn - Cịn lại 6 ơ vuông.
lại bao nhiêu ô vuông ?
Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng ?
Thực hiện : 10 – 4 = 6.
Hãy nêu các thành phần và kết quả của
10


4
=
6



phép tính ?
Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Số bị trừ Số trừ
Hiệu
Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai
có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao
nhiêu ơ vng ?
Số ơ vng ban đầu là bao nhiêu ?
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Là 10.
- 1 em đọc : x – 4 = 6
x=6+4
x = 10
x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? - Số bị trừ, số trừ, hiệu.
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhiều em nhắc lại.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành(18p)
Bài 1 Tìm x
- Gọi hs đọc yêu cầu
- hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số bị trừ
Muồn tìm số bị trừ ta làm ntn ?
- Hs nêu quy tắc

Học sinh làm bài, trình bày bảng.


- Gv nx chữa bài
Bài 2: UDPHTM
- Gọi hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
?Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm tn ?
- Gv gửi tập tin cho hs, yc hs
- Gv nhận tập tin, kiểm tra bài làm của
một số hs, chữa bài
- Gv nhận xét, chữa bài cho hs

Bài 4: Gọi hs đọc u cầu
- Bài tốn YC gì?
- Làm theo nhóm (4 nhóm)
- Nhận xét, tuyên dương

x-3=9
x - 20 = 35
x=9-3
x = 35 - 20
x=6
x = 15
Bài 2: UDPHTM
- Hs đọc yêu cầu
- Muốn tìm hiệu ta lấy SBT trừ đi ST
- Hs nhận tập tin, làm bài
- Gửi bài cho gv
Số bị trừ


11

20

64

74

Số trừ

5

11

32

48

Hiệu

16

8

32

26

Hs thực hành

C.
I

3. Củng cố: 2p
- Nêu cách tìm số bị trừ ?
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.
- Nhận xét tiết học.

A

B

D

Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, la cà, bao lâu, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng
khắp nơi, mỏi mắt, vùng vằng, xuất hiện, căng mịn, đỏ hoe, xoè cành.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe
như mắt mẹ khóc chờ con, cây xồ cành ôm cậu.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu
nặng của mẹ cho con.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng và lưu lốt.
c)Thái độ: Có thái độ ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm yêu thương sâu nặng của
mẹ cho con.
*TH: Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.
- Bổn phận phải biết ngoan ngoãn, nghe lời dạy bảo của cha mẹ.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
- Hs biết xác định giá trị và biết thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng
của người khác).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ, Bảng phụ ghi câu khó.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A. KTBC: 5’
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi bài: Cây xồi của ơng em
- GV nhận xét – tuyên dương.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 2’
2. Luyện đọc: 20’
- GV đọc mẫu cả bài, hd hs cách đọc
- 1HS đọc bài – cả lớp nhẩm theo.
* Đọc từng câu (2lần):
- Hs đọc câu lần 1:
- Đọc nối tiếp từng câu.
- HD luyện đọc từ khó
la cà, kỳ lạ, nở trắng,
- Hs đọc câu lần 2:
- HD luyện đọc câu khó, gn từ:
* Đọc từng đoạn (2lần)
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
* Đọc chú giải.
* Đọc trong nhóm:
- Đọc nối tiếp trong nhóm từng đoạn.
* Thi đọc giữa các nhóm:

- Đại diện nhóm thi đọc
* Đồng thanh:
- Cả lớp.
TIẾT 2:
3. Tìm hiểu bài 15’
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Trở về nhà khơng thấy mẹ, cậu bé đã - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy
làm gì?
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế - Quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng
nào?
mịn. Cậu vừa chạm mơi vào, một
dịng sữa trắng trào ra ngọt thơm như
sữa mẹ.
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh - Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
của mẹ?
con. Cây xồ cành ơm cậu, như tay
mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng nước trắng
và ngọt thơm như sữa mẹ.
*TH: Quyền được cha mẹ chăm sóc, - Tự trả lời.
ni dưỡng.
Bổn phận phải ngoan ngỗn, biết nghe
lời dạy bảo của cha mẹ.
HSNK: Theo em, nếu được gặp lại mẹ, - Ví dụ1: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi,
cậu bé sẽ nói gì?
Mẹ hãy tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ
*) Câu chuyện đã cho ta thấy được tình chăm ngoan để mẹ vui lịng….

u thương của mẹ dành cho con. Để
người mẹ được động viên an ủi, em hãy


giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ.
4. Luyện đọc lại: 12’
- Gọi hs đọc toàn bài
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Hd hs đọc phân vai

- Thi đọc phân vai theo nhóm
- Bình chọn tun dương nhóm đọc

C/ CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 5’
- Hơm nay các em học tập đọc bài gì?
- Gv nhận xét, tuyên dương
-Về nhà học bài
Ngày soạn: 19/11/2019
Ngày giảng: Thứ ba 26/11/2019
Toán
TIẾT 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
I/MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó
- Biết cách thực hiện phép trừ và giải tốn có một phép trừ. Vdụng và giải bài tốn.
b)Kỹ năng: Rèn knăng thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và giải tốn đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Bài cũ: 3p Luyện tập tìm số bị trừ.

- Ghi : x - 14 = 62
x – 13 = 30
- 2em lên bảng tính x. Lớp làm bảng
- Nhận xét
con.
2. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 1p
- 13 trừ đi một số 13 – 5.
Hoạt động 1
Giới thiệu phép trừ 13 – 5(12p)
Nghe và phân tích đề tốn.
a. Nêu vấn đề : Có 13 que tính, bớt đi 5 que - 1 em nhắc lại bài tốn.
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm - Thực hiện phép trừ 13 – 5
thế nào ?
- Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- HS thao tác trên que tính
b. Tìm kết quả.
- Cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Cịn lại 8 que tính.
- Em làm như thế nào ?
- Trả lời: Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 2 que nữa (3 +
2 = 5).
- Vậy còn lại mấy que tính ?
-Vậy cịn lại 8 que tính.
- Vậy 13 – 5 = ?
* 13 – 5 = 8.
Viết bảng : 13 – 5 = 8.
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới

c. Đặt tính và tính.
-5
thẳng cột với 3. Viết dấu –
8
kẻ gạch ngang.


- Em tính như thế nào ?

- Bảng cơng thức 13 trừ đi một số .
- Ghi bảng.
- Xoá dần bảng công thức 13 trừ đi một số
cho HS học thuộc
Hoạt động 2: Luyện tập: 18p
13 - 5 để giải các bài tốn có liên quan.
Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4
khơng, vì sao ?
- Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết
quả 13 – 9 và 13 – 4 khơng, vì sao?
- Nhận xét,
Bài 2: Tính
- Gọi hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Tính ntn?
- Nhận xét,

Bài 4: Gọi hs đọc bài tốn, phân tích.
- Bán đi nghĩa là thế nào ?

- Tóm tắt Có : 13 xeđạp
Bán :
6 xe đạp
Còn : …. Xe đạp?
- yêu cầu hs làm bài

3. Củng cố: 2p
- Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.

- Tính từ phải sang trái, 13 trừ 5 bằng 8,
viết 8 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.
- Nhiều em nhắc lại.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
ghi vào bài học.
- Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HTL bảng cơng thức.

Bài 1: Tính nhẩm
- Khơng cần vì khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng khơng đổi.
- Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ
được số hạng kia.
Bài 2: Tính
- Hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta tính
- Tính theo thứ tụ từ phải sang trái
13
13
13

13
13
- 6
- 8
- 5
- 9
- 7
7
5
8
4
6
Bài 4: Hs đọc bài tốn
? BT u cầu chúng ta làm gì ?
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải và trình bày lời giải.
Giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là :
13 - 9 = 4 ( cái)
Đáp số: 7 cái
- 1 em HTL.

Kể chuyện
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
a). Kiến thức: Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình .
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện


- Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho

hấp dẫn.
b). Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
c). Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu quý những người thân của mình.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC (5’)
- Tiết kể chuyện trước chúng ta kể câu - Bà cháu
chuyện gì ?
- Gọi 4 học sinh lên bảng kể nối tiếp câu - học sinh kể nối tiếp nhau mỗi hs 1
chuyện Bà cháu.
đoạn
- Gọi 4 hs kể lại câu chuyện theo vai.
- Hs xung phong kể theo vai
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn kể chuyện: (15’)
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh mở SGK/97 đọc y/c . - Hs mở SGK 2 hs đọc lớp theo dõi
- GV nhắc lại 3 yêu cầu bài kể chuyện và - Nghĩa là kể đúng ý như trong câu
lần lượt hdẫn hs thực hiện từng yêu cầu
chuyện có thể thay đổi, thêm bớt từ
- Kể bằng lời của mình có nghĩa là thế ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết.
nào ?
- GV nêu CH gợi ý:
Hs kể: Ngày xưa có một cậu bé lười
Cậu bé là người như thế nào? Cậu ở với biếng, ham chơi ở cùng mẹ, trong một
ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé ngôi nhà nhỏ. Mẹ cậu luôn vất vả.
ra đi mẹ cậu làm gì ?

Một lần, do mải chơi, cậu bé bị mẹ
mắng. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà ra đi
biền biệt mãi không quay về. Mẹ
thương con cứ mòn mỏi đứng đợi con
về.
- Gọi nhiều học sinh khác kể lại.
- Hs kể bằng lời của mình
- GV nhận xét rút ra ý đoạn 1 ghi bảng.
- Hs nhận xét bổ sung.
b. Kể lại phần chính của câu chuyện theo
tóm tắt từng ý.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và - Hs đọc
gợi ý tóm tắt nội dung câu chuyện.
- 2 hs ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe nhận xét bổ sung cho nhau .
- Yêu cầu học sinh kể theo cặp giáo viên - 2 hs kể đoạn 2
theo dõi hoạt động của học sinh .
- Gọi hs kể đoạn 2.
- Hs nối tiếp nhau nói theo ý hiểu
- Nhận xét góp ý
c. Kể đoạn 3 theo tưởng tượng:
?Em mong muốn câu chuyện kết thúc VD: Mẹ cậu bé vẫn biến thành cây.
như thế nào?
- Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và hai mẹ
GV gợi ý: cho mỗi mong muốn kết thúc con vui sống với nhau ...


của các em được kể thành một đoạn đó
là đoạn 3 câu chuyện.
d. Kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Chia nhóm yêu cầu học sinh dựa vào
những ý của từng đoạn kể lại câu chuyện
Gọi hs các nhóm kể nối tiếp câu chuyện
theo từng đoạn.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Nhận xét - chọn học sinh kể hay nhất.
C. Củng cố dặn dò: (3’)
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và tập kể bằng lời của mình.

- hs kể theo nhóm, nhóm trưởng điều
khiển.
- Đại diện các nhóm nối tiêp nhau kể
- 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- hs trả lời

- Ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm
u thương sâu nặng của mẹ cho con.

Hoạt động ngoài giơ
HỘI DIỄN VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG NGÀY NGVN 20/11
(Nhà trương tở chức)
Phịng học trải nghiệm
Bài 4: VỆ TINH (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tìm hiểu về vệ tinh.
- Cách điều khiển động cơ nâng cao: Điều khiển vệ tinh di chuyển để tránh sự va
chạm các thiên thạch ngoài vũ trụ.

- Tạo chương trình và điều khiển robot vệ tinh.
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.
3. Thái độ: Học sinh nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.
- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
II. CHUẨN BỊ: Robot Wedo. Máy tính bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5’ )
- Nêu lại các chi tiết trong bộ Wedo?
- HS nhắc lại.
- GV nxét tuyên dương HS trả lời đúng.
B. Bài mới (32’)
1.Giới thiệu bài
- Lắng nghe.
2. Bài mới
* Hoạt động 1: Gv chia nhóm hs và
phát máy tính bảng cho các nhóm.
* Hướng dẫn các nhóm phân chia thành
viên của nhóm phối hợp thực hiện đảm
bảo tiến độ thời gian cho phép.


Vd: 1 hs thu nhặt các chi tiết cần lắp ở
từng bước bỏ vào khay phân loại, 1 hs
lấy các chi tiết đã thu nhặt lắp ghép…
* GV hướng dẫn cách sử dụng phần
mềm Wedo trên máy tính bảng.

* Nêu lại các bước thực hiện:
Bước 1: Giáo viên giới thiệu về vệ tinh
(trình chiếu hình ảnh trên video có sẵn
trên phần mềm Wedo).
- Cho học sinh quan sát vệ tinh có sẵn
trong phần mềm wedo ở máy tính bảng.

- HS các nhóm quan sát thao tác thực
hiện của GV.

- Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân
công các thành viên trong nhóm thực
hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv
Bước 2: Các nhóm tiến hành lắp ráp mơ - Các nhóm quan sát các bước lắp ghép
hình theo hướng dẫn trên phần mềm.
trong máy tính bảng và nghe giáo viên
nêu lại các bước.
* Hoạt động 2: Thực hành
- Các bước thực hiện lắp ráp: Từ bước 8 - HS quan sát.
đến bước 13:
- Hs thực hành lắp ghép
Bước 8: Lấy 1 thanh vuông màu đen 4 - Lấy 1 thanh vng màu đen 4 lỗ có
lỗ có đầu tròn gắn giữa hai thanh tam đầu tròn gắn giữa hai thanh tam giác
giác màu xanh trên bộ nguồn.
màu xanh trên bộ nguồn.
Bước 9: Lấy 1 thanh dài màu trắng 4 lỗ - Lấy 1 thanh dài màu trắng 4 lỗ gắn lên
gắn lên trên hai thanh tam giác màu trên hai thanh tam giác màu xanh và
xanh và thanh vuông 4 lỗ màu đen.
thanh vuông 4 lỗ màu đen.
Bước 10: Lấy 1 thanh trong 4 lỗ

- Lấy 1 thanh trong 4 lỗ
Bước 11: Lấy 1 thanh tròn màu xanh lá - Lấy 1 thanh tròn màu xanh lá cây 4 lỗ
cây 4 lỗ lắp lên trên thanh trong 4 lỗ.
lắp lên trên thanh trong 4 lỗ.
Bước 12: Lấy 1 thanh tròn ngắn lắp lên - Lấy 1 thanh tròn ngắn lắp lên thanh
thanh tròn màu xanh lá cây
tròn màu xanh lá cây
Bước 13: Lấy 2 thanh tròn 12 lỗ màu - Lấy 2 thanh tròn 12 lỗ màu xanh da
xanh da trời gắn lên thanh tròn dài
trời gắn lên thanh trịn dài
C. Tởng kết- đánh giá (3’)
- Gv đgiá phần lắp ghép của các nhóm.
- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương nhắc nhở hs vs lớp học. - Lắng nghe.
Ngày soạn: 20/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ tư 27/11/ 2019
Toán
TIẾT 58: 33 – 5
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số
và chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.


b)Kỹ năng: Rèn kn thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 và giải toán đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 3 thẻ qt và 13 qt rời, phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

Học sinh đọc bảng trừ 13. Nhận xét
- 2 hs nối tiếp đọc bảng trừ 13
2. Bài mới ( 12')
Giới thiệu phép tr 33- 5 .
*Bước 1: Nêu vấn đề.
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi - Học sinh nhắc lại đề bài tự phân tích
cịn lại bao nhiêu que tính?
đề tốn.
Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính em
làm thế nào?
Giáo viên ghi bảng .
33- 5.
* Bước 2. đi tìm kết quả. Học sinh thao - Học sinh thực hành thao tác trên que
tác trên que tính .
tính.
Vậy 33 – 5 bằng bao nhiêu?
- Cịn 28 que tính .
Gắn 33 – 5 = 28 lên bảng gài
*Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính
- Hãy đặt tính và nêu cách tính
- Con có nx gì về phép tính này
- Đây là phép trừ có nhớ 1 lần.
4. Thực hành(19p)
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách tính ?
43 – 9
33 – 5
73 – 6
- Hc sinh làm, đọc kết quả .

93 – 8
23 – 4
- Con có nhận xét gì về các phép tính
trong bài tập này ?
Bài 2: Tìm x.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Hs đọc yêu cầu
? X trong ptính x + 7 = 63 được gọi là gì? - Số hạng chưa biết
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng
nào?
trừ đi số hạng đã biết.
? X trong ptính x - 9 = 24 được gọi là gì? - Số bị trừ
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ.
- Yêu cầu hs làm bài
Học sinh làm trình bày bảng
x + 7 = 63
x - 9 = 24
x = 63 - 7
x = 24 + 9
x = 56
x = 23
Bài 3: Gọi học sinh đọc bài toán
- Học sinh đọc bài toán
Bài tốn cho biết gì?
- Lớp 2A : 33 hs
Chuyển đi: 4 hs
Cịn ..? hs
Bài tốn hỏi gì?

Bài giải.
- u cầu hs làm bài
Lớp 2A còn lại số học sinh là:


- Gọi 1 hs làm bài trên bảng
- Chữa bài cho học sinh

32

- 4 = 29 ( học sinh)
ĐS: 29 học sinh
- Học sinh thực hành trên bảng

Bài 4: Học sinh đọc đầu bài
Nêu cách trồng cây?

4. Củng cố, trò chơi(4')
Các tổ thi đua điền Đ , S vào phép tính
72 – 19 = 53 Đ
53 - 24 =29 Đ
33 - 6 = 28 S
Nhận xét dặn dò về nhà ôn lại bài
Tự nhiên xã hội
Bài 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: Kể tên và nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
b) Kĩ năng: Biết phân loại đồ dùng.
- Biết sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
c) Thái độ: u thích mơn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Học sinh lên bảng kể về các thành viên - 3 HS lên bảng kể
trong gia đình của mình.
- Gv nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
- HS lắng nghe
2. Dạy bài mới
* Hđộng 1: (14’) Hd hs qs hình vẽ sgk
- Yêu cầu hs qs tranh, thảo luận nhóm đơi. - HS quan sát hình vẽ trong SGK
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
H1: Bàn học
H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao,
thớt,
H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi,
đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, …
- Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ dùng - Cả lớp nhận xét.
thông thường trong gia đình.
- HS lắng nghe
* Hoạt động 2: (15’) Bảo quản, giữ gìn


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6 - Quan sát tranh.
trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3
- Học sinh trao đổi trong nhóm.

- Nối nhau phát biểu.
H4: Bạn trai đang lau bàn.
H5: Rửa cốc, ly.
- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải H6: Bảo quản thức ăn trong tủ lạnh.
biết cách bảo quản và lau chùi thường - Nhắc lại kết luận.
xuyên, đặc biệt dùng xong phải xếp gọn
gàng ngăn nắp.
3. Củng cố - Dặn dò (2’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- HS lắng nghe
Chính tả(nghe viết)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú
sữa”. Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/n gh, t
/ch, ac /at
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Bài cũ (3p)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát.
- Nhận xét.
-Viết bảng con.
II. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài (1p)
2. Hoạt động 1: nghe viết(20p)
-Vài em nhắc lại

a. Ghi nhớ nội dung .
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- 1 em đọc lại.
- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện - Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
như thế nào ?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao
- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh rồi chín.
b. Hướng dẫn trình bày.
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- Có 4 câu.
- Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc - 1 em đọc.
lại câu đó ?
- Gọi 1 em đọc đoạn trích .
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- trổ ra, nở trắng, óng ánh , căng mịn,
dịng sữa.
- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích.
- Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
- Viết bảng con.


d. Viết chính tả :
- Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài.
Hoạt động 2: Làm bài tập: 10p
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Bảng phụ cho 2 em lên làm.
- Chữa bài: người cha, con nghé, suy
nghĩ, ngon miệng.
Bài 3: Làm vào băng giấy các tiếng bắt

đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac.
- Nhận xét,
- Tuyên dương nhóm làm tốt .
3. Củng cố: 2p
- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.

- Nghe đọc và viết lại.
- Sửa lỗi.
- Điền vào chỗ trống ng/ ngh.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
- 2 em nhắc lại quy tắc: ngh+: e, ê, i ;
ng + : a, o, ơ, u, ư.
- Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)

Tập đọc
MẸ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Đọc trơn được cả bài. Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4,
riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ: nắng oi, giấc tròn.
- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
- Thuộc 6 dòng thơ cuối.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng rành mạch và lưu lốt.
c)Thái độ: Có thái độ kính u mẹ và trân trọng tình thương bao la của mẹ dành
cho con.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa Sgk. Bảng phụ ghi câu dài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ: 3p
- Gọi 3 em đọc bài.
- 3 em đọc Sự tích cây vú sữa và
TLCH.
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Vì cậu ham chơi, bị mẹ la mắng
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: 1p
Mẹ.
b. Luyện đọc:17p
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài thơ lần 1 (ngắt - Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.
giọng theo nhịp 2/4, 3/3, 3/5, 4/4)
- Hdẫn phát âm từ khó, dễ lẫn, giải nghĩa từ. - HS nối tiếp đọc từng câu , phát hiện
ra các từ khó.
- Luyện đọc từ khó: lời ru,giấc trịn,


- Đọc từng câu
Đọc từng đoạn: Chia 3 đoạn
+ Đoạn 1: 2 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 2 dòng còn lại.

suốt đời, kẽo cà,……….
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.

- HS luyện đọc câu thơ theo nhịp.
- Hướng dẫn ngắt nhịp thơ.

- Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//
Những ngơi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng
con.//
- Kết hợp giảng thêm: Con ve loại bọ có - HS đọc các từ ngữ chú giải: nắng oi,
cánh trong suốt sống trên cây, ve đực kêu giấc tròn. (SGK/ tr 102)
“ve ve” về mùa hè.
- 2 em nhắc lại: Con ve, võng.
- Võng: đồ dùng để nằm được bện tết bằng
sợi hay làm bằng vải, hai đầu được mắc vào
tường, cột nhà hoặc thân cây.
Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm: HS nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (CN)
- Đồng thanh.
c. Tìm hiểu bài: 13p
- Đọc thầm.
- H.ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
- Con hiểu nắng oi là nắng ntn?
- Lặng rồi .... nắng oi
- Rất nóng, khơng có gió, rất khó chịu
- Đặt câu với từ nắng oi?
- Với tiết trời nắng oi như vậy thì mẹ đã làm - Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho
gì để con có giấc ngủ ngon?
con mát.
Hs quan sát tranh:Trong tranh có h/ả nào?
- Người mẹ được so sánh qua những hình - So sánh: những ngơi sao thức trên

ảnh nào?
bầu trời, ngọn gió mát lành.
- Con hiểu câu thơ: “Những ngôi sao . . . - Hs tự trả lời.
chung con như thế nào?”
*TH: Qua bài học con thấy trẻ em chúng ta - Hs tự trả lời.
có them quyền gì?
- Để đáp lại sự yêu thương của cha mẹ - Hs tự trả lời.
chúng ta cần có bổn phận gì?
d. Học thuộc lịng bài thơ.
- HS tự đọc nhẩm bài thơ.
- Nhận xét
- 3 em đọc thuộc lịng.
3. Củng cố: 3p
- Nhóm cử đại diện thi HTL: từng đoạn
- Bài thơ giúp em hiểu người mẹ như thế cả bài
nào? Em thích nhất hình ảnh nào trong bài,
vì sao ?
Nhận xét tiết học.


Ngày soạn: 21/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ năm 28/11/ 2019
Toán
Tiết 59: 53 - 15
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp HS
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là
3, số trừ có 2 chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình

vng.
b)Kỹ năng: Rèn kn thực hiện phép trừ dạng 53 – 15 và giải tốn đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra
bài cũ (5P)
- HS làm bảng con
- Yêu cầu
HS
làm
bảng con
- 3 hs lên
73 + 6
53 + 7
93 + 8
bảng chữa
bài
- Yêu cầu hs
làm
bài,
chữa bài
- Gv nx,
chữa bài
2. Bài mới
(7P)
a. Giới thiệu
bài:
- Giới thiệu
phép trừ 53

– 15:
b. Hd hs bài
Bước
1:
Nêu
bài
tốn
- Có 53 que - HS phân tích và nêu lại đề tốn.
tính bớt 15
que
tính.
Hỏi cịn bao
nhiều que


tính ?
- Muốn biết
cịn
bao
nhiêu que
tính ta làm
thế nào ?
Bước
2:
Tìm kết quả
- u cầu
HS lấy 5 bó
que tính và
3 que tính
rời.

- 53 que
tính trừ 15
que tính cịn
bao nhiêu
que tính ?
- Nêu cách
làm
- Vậy 53 trừ
đi 15 bằng
bao nhiêu ?
Bước 3:
Đặt tính và
tính
- Yêu cầu 1
HS
lên
bảng.
- Cả lớp làm
vào vở

- Thực hiện phép trừ.

- HS sử dụng que tính tìm kết quả.

- Cịn 53 que tính.

- HS nêu các cách làm khác nhau.
- 53 trừ đi 15 bằng 38
53
15


38
- Nêu cách - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng
đặt tính ?
chục thẳng với hàng chục viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Nêu cách - Trừ từ phải sang trái:
thực hiện
2.
Thực
hành
Bài 1: (5p) - 1 HS nêu yêu cầu
Tính
- Yêu cầu
63
83
33
53
HS tính và
ghi kết quả
28
47
15
46
vào sách.
35
36
18
7



- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Biết số bị
trừ và số trừ
muốn tìm
hiệu ta làm
thế nào ?
- Nhận xét,
chữa bài.
Bài 2: (5p) - HS làm bảng con
- Đặt tính
73
43
63
rồi tính hiệu
49
17
55
- Nhận xét,
24
26
8
chữa bài.
Bài 3: (6p) - Cả lớp làm vở
Tìm x
a)
x – 27 = 15
b)x + 38 = 83
x = 15 + 27
x = 83 – 38
x = 42

x = 45
Nhận xét
Bài 4: (5p)
- Gọi 2hs
lên
bảng
giải

c)

24 + x = 73
x = 73 – 24
x = 49
Bài giải:
Năm nay bố có số tuổi là:
63 - 34 = 29( tuổi)
Đáp số: 29 tuổi

Bài 5: 5p
- Nhìn mẫu
lần
lượt
chấm từng
điểm vào vở
dùng thước
nối thành hv
C. Củng
cố - dặn dò.
(2P)
Nhận

xét tiết học.
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống.
- Nói được 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa. BP
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Bài cũ (3p)
a/Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia - Làm phiếu BT.
đình và nêu tác dụng.
b/ Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
em để giúp đỡ ông bà?
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới
- Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
a. Giới thiệu bài: 1p
b. Làm bài tập: 30p
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ.
- GV hướng dẫn sửa bài.
- Yêu thương, yêu mến, yêu kính, yêu - 1 em đọc ghép các tiếng
quý, thương yêu, mến yêu, kính yêu, - Làm trên bảng phụ.

quý yêu, hương mến, quý mến, kính - 1 em đọc lại.
mến.
- 3-4 em đọc lại kết quả đúng.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Chọn nhiều từ chỉ tình cảm gia đình
vừa tìm được ở bài tập để điền vào chỗ
trống câu a, b, c.
- Hướng dẫn sửa bài
- GV giảng thêm: Cháu mến yêu ông
bà, từ mến u dùng để nói về tình cảm
với bạn bè, người ít tuổi hơn, khơng
hợp với người lớn tuổi đáng kính trọng
như ơng bà.
- Quan sát.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu, d qs tranh
- Hdẫn học sinh đặt câu kể đúng nội
dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động.
- Mẹ đang bế em bé, em bé ngủ trong
- Gợi ý: Người mẹ đang làm gì ?
lịng mẹ, con gái khoe với mẹ điểm 10.
Mẹ xem và cười với em.
- Bạn gái đang làm gì?
Nhận xét.
- Em bé đang làm gì?
- Thái độ của những người trong tranh - 2- 3 em đọc lại các câu đã điền đúng
dấu phẩy. Cả lớp làm vở
như thế nào ?


- Vẻ mặt mọi người như thế nào ?

- Nhận xét.
*TH: Giáo dục tình cảm u thương
gắn bó với gia đình.
Bài 4:(viết). GV đọc yêu cầu.
- 1 em trả lời.
Nhận xét.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
- Hoàn chỉnh bài tập, học bài.
3. Củng cố : 3p
- Tìm những từ chỉ tình cảm gia đình ?
- Nhận xét tiết học.
*TH: Quyền được có gia đình, được
mọi người trong gia đình u thương,
chăm sóc.
- Bổn phận phải biết yêu thương mọi
người trong gia đình
Tập viết
CHỮ HOA K
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ: "Kề vai sát cánh" viết đúng mẫu đều nét, nối chữ
đúng quy định.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ cái viết hoa K. Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Kiểm tra bài cũ: (5P)
- Viết bảng con chữ: L
- Nhắc lại cụm từ: Hai sương một
nắng
- Nhận xét tiết học.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
(5p)
- Chữ có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét

- Cách viết ?

- Cả lớp viết bảng chữ: H
- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Hai

- Cao 5 li
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2
của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2
nét cơ bản, móc xi phải và móc
ngược phải nối
- Nét 1 và nét 2 viết như chữ L.


- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.
2. Hướng dẫn viết bảng con
3. Hdẫn viết cụm từ ứng dụng: (5p)

a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 2, 5 li
- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ cái còn lại cao mấy li ?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
3. Hướng dẫn viết chữ: Kề
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở: (14p)
- GV theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài: (3p)
- GV chấm một số bài nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò: (3p)
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.

- HS viết bảng con
- 2 HS đọc: Kề vai sát cánh
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.
- Chữ k, h
- Chữ t
- Chữ s
- Cao 1 li
- Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và
chữ "cánh".
- HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con

- HS viết vở
- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.

Bồi dưỡng học sinh
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Đọc trơn tồn bài Sự tích cây vú sữa, Mẹ. Đọc đúng các từ ngữ có
chứa âm l/n
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.
3.Thái độ: Có thái độ trân trọng và đối xử đúng mực với người bạn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi Hs nhắc lại tên bài tđọc đã học trong tuần - Hs nêu
- Gv nx, tuyên dương.
2. Bài mới
a. Gv Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
* Luyện đọc lại bài Sự tích cây vú sữa.(10’)
- Gọi học sinh đọc đoạn bài Sự tích cây vú sữa. - Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 đoạn


- GV nhận xét, tuyên dương
- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh
* Luyện đọc lại bài Mẹ (8’)
- Gọi học sinh đọc bài Mẹ

- GV nhận xét, tuyên dương
- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh
* L.đọc lại bài
(13’)
- Gọi học sinh đọc bài
- GV nhận xét, tuyên dương
- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh

- 2 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 khổ thơ
- 2 học sinh đọc toàn bài
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 câu, 1 đoạn
- 2 học sinh đọc toàn bài

3. Củng cố, dặn dò (1’)
- GV nhận xét tiết học.

- Nhắc lại nội dung của bài
Ngày soạn: 22/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ sáu 29/11/ 2019
Toán
TIẾT 60: LUYỆN TẬP

I.MỤC TÊU
a)Kiến thức: Giúp hs củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột) vận dụng các bảng trừ để làm tính
và giải tốn
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải tốn đơn về phép trừ.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ (5')
Giáo viên đánh dấu trên bảng 4 điểm .
- 2 hs lên bảng làm
Yêu cầu: Nối 4 điểm thành 1 hình tứ giác
- Dưới lớp làm bảng con .
Nhận xét
2 . Bài mới:(25')
a. giới thiệu bài
b. luyện tập thực hành
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
Bài 1: Tính
- Để làm được bài tập này các con dựa Dựa vào bảng trừ 13.
vào bảng cộng nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài, đọc kết 13 - 9 = 13 – 5 = 13 – 4 =
quả .
13 – 3 – 2 =
- Nhận xét kết quả của bạn.
13 - 8 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
trừ và số trừ là:
- Hs nêu các bước thực hiện phép trừ
- Nêu quy trình thực hiện phép trừ có
nhớ 1 lần?
53 – 16
73 – 38 63 – 29 43 - 7
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở



- Nhận xét kết quả làm của học sinh.
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?

Bài 4:
- Bài tốn cho biết buổi sáng bán được
83l dầu, buổi chiều bán được it hơn bs
27 l dầu.
- Bchiều cửa hàng bán được bn l dầu.

- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cửa hàng đã bán được bao
- Bài tốn về ít hơn.
nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
Bài giải.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì đã học
Bchiều cửa hàng đã bán được số l dầu là:
- Yêu cầu hs làm bài, nx kq.
83 - 27 = 56 ( lít)
Đ: 56 lít dầu .
4. Củng cố ( 5')
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà làm bài tập
Chính tả (tập chép)
MẸ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú
sữa”. Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/ngh,tr/ch,

ac /at
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng. Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
GV đọc cho HS viết những chữ sau: HS viết bảng con
Xuất hiện, trào ra. Gv nx
2. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn chính tả (7’)
- Gv đọc bài trong SGK
HS dò theo sách
- Gọi HS đọc bài trên bảng
1HS đọc- nhận xét
a. Tìm hiểu nội dung
- Người mẹ trong bài được so sánh với - Những ngơi sao trên bầu trời, ngọn
những hình ảnh nào ?
gió mát.
b. HD nhận xét
- Đếm và nhận xét số chữ của dòng thơ - 1 dòng 6 chữ 1 dịng 8 chữ)
trong bài chính tả?
- Nêu cách viết những chữ ở đầu mỗi - Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầu
dịng thơ
dịng 6 tiếng lùi vào 1 ơ, so với chữ bắt
đầu dịng 8 tiếng.
HS phân tích – hiểu nghĩa từ-phát âm
c. Luyện viết đúng


- GV ghi bảng từ khó: bàn tay, quạt, ngơi

sao, ngồi kia, giấc trịn, suốt đời.
- Gọi HS đọc lại những từ đã luyện viết
3. Viết vở (12’)
- HS đọc lại bài viết
- GV đọc câu-(cụm từ ) đến hết bài
- GV đọc lại bài SGK
- Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi
- Thu chấm 1 số vở - nhận xét.
4. Làm bài tập (7’)
Bài 1: treo bảng phụ
- HS suy nghĩ làm bài: khuya,yên tĩnh,
lặng yên, trò chuyện, tiếng, tiếng
- Nhận xét sửa sai
- Chấm nhận xét một số bài
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài.
- Gv nêu luật chơi
3. Củng cố – dặn dò (5’)
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài “Bông hoa niềm vui”.

- Viết bảng con

- Hs nghe - viết
- HS soát lỗi
- Cầm bút chì bắt lỗi - báo lỗi
HS nộp vở
- HS đọc yêu cầu
- Hs làm bài vào phiếu
- 1 Hs lên bảng làm bài xong đọc bài
làm của mình

đọc yêu cầu bài mỗi đội 5 HS tiếp sức
nhận xét.
Đáp án: Cả, chẳng, nhủ, của, cũng, vẫn,
kẽo, võng, những,

Tập làm văn
ÔN TẬP (giảm tải bài Gọi điện)
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Củng cố cho hs cách nói lời chia buồn, an ủi.
- Hồn thiện được đoạn văn nói về ơng bà hoặc người thân.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói lời chia buồn, an ủi, viết đoạn văn.
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kính trọng ơng bà và người thân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KTBC ( 5’)
- Gọi 3 Hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà - 3Hs đọc
GV nhận xét
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Hướng dẫn làm bài tập:( 28’)
Bài 1: Yêu cầu gì ?(10p)
Bài 1: Em nói thế nào trong các tình
- 1 em đọc yêu cầu.
huống sau:
- Gọi 1 em làm mẫu .
- Một số HS trả lời nối tiếp nhau.
- GV theo dõi sửa từng lời nói, nhận xét.
- Ông của bạn mới mất.
- Những câu nói trên thể hiện sự quan tâm - Cái hộp bút bạn em rất thích bị vỡ.
của mình đối với người khác.
- 1 em nhắc lại. Nhận xét .

Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
Bài 2: Bà em năm nay đã ngoài 60
- Hs viết bài.
tuổi, bà rất yêu thương em. Hàng
- Hs đọc bài viết.
ngày bà thường chăm sóc em từng
- Hs nx bài của bạn. Gv nx.
ly từng tí. Em rất yêu bà em nên cố


3. Củng cố, dặn dị. (3’)
Tập làm văn hơm nay học bài gì?
Gv nx tiết học.

gắng làm một số cơng việc trong
nhà như quét nhà, nhặt rau nấu cơm
cùng bà. Em rất yêu bà của em.

Phần I: Sinh hoạt lớp
SINH HOẠT TUẦN 12
I. MỤC TIÊU
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ưu điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................


2. Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Tuyên dương: ..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

Phê bình: .......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

B. Phương hướng tuần tới
- Thực hiện và duy trì tốt nề nếp dạy và học, nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt
Nam.
- Thực hiện tốt các hđ động chào mừng ngày 22/12
- Thực hiện tốt luật An tồn giao thơng
- Chấm dứt hiện tượng hs đi học muộn.
- Thực hiện tốt hđ ngoại khóa, hoạt động ngồi giờ lên lớp, thể dục giữa giờ
Phần II. Kĩ năng sống
CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.
b)Kỹ năng: Hiểu thế nào là lắng nghe tích cực.
c)Thái độ: Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG: Bài tập thực hành kĩ năng sống


III. CÁC HĐ DẠY & HỌC

A. KTB cũ(5p)
- Gọi HS nhắc bài học tiết trước.
- Hỏi:
+ Lắng nghe tích cực có tác dụng gì?
+ Khơng biết lắng nghe tích cực dẫn đến
hậu quả gì?
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1p)
2. Dạy bài mới(13p)
Bài tập 3: Hậu quả không lắng nghe
tích cực
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo
nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả
vào trong phiếu
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái
trước những hậu quả của việc khơng biết
lắng nghe tích cực.

- 2 HS
- 2HS
- 2HS
- Lớp nhận xét.

- 2HS đọc to
* Thảo luận theo nhóm

PHIẾU HỌC TẬP

Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích
cực có thể dẫn đến hậu quả như thế
nào?
a) Có thể hiểu sai, hiểu khơng đầy đủ
những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với
mình cảm thấy không vui, cảm thấy bị
coi thường, bị xúc phạm.
c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ
của mình với người khác.
d) Mất thời giờ.
đ)…………………………………..
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- 3 HS đại diện trả lời và giải thích.
- Giáo viên nhận xét
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung nếu
* Ngồi những hậu quả trên thì cịn có cần.
những hậu quả nào khác.
- Giáo viên nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dị( 1p)
- Thực hành lắng nghe tích cực.



×