Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 13 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.35 KB, 21 trang )

TUẦN 13 (02/12 – 06/12/2019)
Ngày soạn: 24/11/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 02 tháng 12 năm 2019
TOÁN
Tiết 61. GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhân nhẩm nhanh, đúng phép nhân.
3. Thái độ : Yêu thích mơn học, rèn tính nhanh nhạy, cẩn thận.
II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (3’) Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK - 3 em lên bảng.
- Gv nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới
1. GTB: 1’
2. HD HS cách nhân
a. Trường hợp tổng 2 c/số bé hơn 10 (5’)
- GT phép nhân : 27 x 11 và y/c HS đặt tính - 1 em lên bảng tính
27
x
để tính.
11
- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để
27
rút ra KL: "Để có 297 ta đó viết 9 (là tổng
27
của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"
297
- Cho HS làm 1 số VD


- 35 x 11 = 385
43 x 11 = 473 ...
b. Trường hợp tổng hai c/số lớn hơn hoặc
bằng 10 (5’)
- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách - Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8
trên
để có tích 4128 hoặc là đề xuất cách
- Y/c HS đặt tính và tính :
48
khác.
x 11
+ 4 + 8 = 12
48
+ viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1
48
vào 4, được 528
528
+ 92 x 11 = 1012
46 x 11 = 506 ...
- HD HS rút ra cách nhân nhẩm
- Hs lắng nghe
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ
+ 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045
82 x 11 = 902
3. Luyện tập (18’)
Bài 1 : Củng cố về nhân nhẩm với 11
- Gọi HS đọc y/c bài
- HS đọc, sau đó nêu miệng phép
- Y/c HS nêu cách nhẩm từng phép tính.
tính, giải thích được cách làm:

a. 34 x 11 = 374
b. 82 x 11 = 902
c. 11 x 95 = 1045
- GV nhận xét
- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau


Bài 3 - Gọi HS đọc y/c bài
? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì ?
- Y/C HS có cách giải khác.
C2:+Tìm tổng số hàng của cả 2 khối lớp.
15 + 17 = 32 (hàng)
+Tìm số HS của cả 2 khối lớp:
32 x 11 = 352(HS)
ĐS: 352 HS
Bài 4:
- Gọi HS đọc BT
- Y/cầu thảo luận nhóm

- HS đọc
- HS trả lời
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm
vở.
Bài giải
Số HS khối 4: 11 x 17 = 187 (HS)
Số HS khối 5: 11 x 15 = 165 (HS)
Số HS 2 khối:
187 + 165 = 352 (HS)
ĐS: 352 HS.

- 1 HS đọc đề
- Nhóm 4 em thảo luận rồi trình bày
kết quả
+ b: đúng; a, c, d : sai

- Gọi đại diện nhóm trình bày
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 62
- Lắng nghe
----------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn truyện
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ
công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm
đường lên các vì sao. Trả lời các CH trong SGK.
2. Kĩ năng: Đọc đúng, trôi chảy câu chuyện, phát âm đúng tên riêng nước ngồi
Xi-ơn-cốp-xki. Đọc phân biệt đúng lời nhân vật với lời dẫn truyện. Hiểu đúng,
nhanh ND của bài.
3. Thái độ : u thích mơn học, thích được khám phá.
II. CÁC KNS ĐƯỢC GD
- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Đặt mục tiêu.
III. ĐDDH : UDPHTM
IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 3’
- Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH
- 2 em đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới
1. GTB: 1’
- Lắng nghe và xem tranh minh họa
chân dung Xi-ôn-cốp-xki
2. HD Luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc: 10’
- HD chia đoạn theo SGV
- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp - Đọc 2 lượt
sửa sai phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải
- 1 em đọc.


- Y/c hs tìm hình ảnh về kinh khí cầu,
tên lửa nhiều tầng, tàu vũ trụ trên máy
tính bảng (UDPHMT)
- GV nhận hình ảnh, nhận xét một số
hình ảnh của HS
- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp trước lớp.
- GV đọc mẫu: giọng trang trọng, cảm
hứng ca ngợi, khâm phục.
b. HD tìm hiểu bài (10’)
+ Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
+ Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của
mình như thế nào ?

- Hs dùng máy tính bảng tìm hình ảnh,
sau đó gửi hình ảnh cho GV.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 nhóm đọc
- Lắng nghe

+ Mơ ước được bay lên bầu trời
+ Sống kham khổ để dành tiền mua sách
vở và dụng cụ thí nghiệm. Ơng kiên trì
nghiên cứu và thiết kế thành cơng tên
lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện
bay tới các vì sao.
+ Ngun nhân chính giúp ơng thành + Có ước mơ chinh phục các vì sao, có
cơng là gì ?
nghị lực và quyết tâm thực hiện ước mơ.
- GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
+ Người chinh phục các vì sao, Từ mơ
ước bay lên bầu trời ...
+ Câu chuyện nói lên điều gì ?
* Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn- GV chốt, gọi 1 số em nhắc lại.
cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu, kiên
trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện
thành cơng ước mơ của mình bay lên
các vì sao.
c. HD đọc diễn cảm (12’)
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- 2 Hs đọc.
- Đưa đoạn văn cần luyện đọc "Từ - 4 em đọc, lớp theo dõi, tìm giọng đọc
đầu ... hàng trăm lần"
đúng.
- Y/c luyện đọc

- 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- Kết luận, tuyên dương.
- 3 em thi đọc - HS nhận xét
3. Củng cố, dặn dị: 3’
- Em học được gì qua câu chuyện ?
- Hs trả lời.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Tiết 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU
1. KT: Nghe - viết trình bày một đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao.
- Làm các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, các âm chính (âm giữa vần) i/ iê.
2. KN: Viết đúng, trình bày đẹp bài chính tả. Làm đúng, nhanh các BT.
3. TĐ: u thích mơn học, rèn tính cẩn thận.
II. ĐD DH : UDCNTT (BT2a) - Giấy A4 để HS làm BT 3b.
III. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC


HĐ của GV
A. Bài cũ : 3’
- GV đọc cho HS viết: lung linh, nũng
nịu, no nê
- Nhận xét, tuyên dương
B. Bài mới
1. GT bài: 1’ Nêu MĐ - YC tiết dạy
2.HD nghe viết chính tả (21’)
- GV đọc đoạn văn.
- Y/c HS đọc thầm tìm DTR và từ ngữ

khó viết
- Đọc cho HS viết 1 số từ dễ viết sai.
* GV đọc cho HS viết bài
- Gv quan sát, uốn nắn cho HS
- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.
- Gv thu một số bài để nhận xét.
3. Luyện tập 7’
Bài 2a:- Gọi HS đọc yêu cầu
- YC HS làm VBT
- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét, kết luận ( cho HS quan sát
phông chiếu)
+ long lanh, lặng lẽ, lững lờ ...
+ nao núng, năng nổ, non nớt ...
Bài 3b:- Gọi HS đọc BT 3b
- Yêu cầu trao đổi nhóm đơi và tìm từ.
Phát giấy A4 cho 5 nhóm

HĐ của HS
- 2 em viết bảng và cả lớp viết các từ
ngữ
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK
+ Xi-ơn-cốp-xki, mơ ước, gãy chân,
rủi ro, thí nghiệm ...
- HS viết các từ
- HS gấp sách, viết bài, trình bày bài
cẩn thận.
+ HS rà soát bài .
HS soát lỗi chéo

- 1 em đọc.
- HS làm bài
- HS đọc
- 1em đọc sau khi đã điền hồn chỉnh

- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em tìm từ viết vào phiếu
hoặc VBT rồi dán phiếu lên bảng.
- HS nhận xét.
kim khâu
tiết kiệm
tim

- GV chốt lời giải đúng.
3. Dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Y/cầu viết các từ mới tìm được vào sổ
tay từ ngữ
-----------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 13. CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC
LẦN THỨ HAI (1075 - 1077)
I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, HS biết:
- Những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng Như Nguyệt. Vài nét về công
lao Lý Thường Kiệt - người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thư hai
thắng lợi.
- Nêu lại những nét chính về trận quyết chiến trên phịng tuyến sông Như Nguyệt
đúng, hay.
II. ĐỒ DÙNG DH
- Phiếu HT, lược đồ kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai.

III. CÁC HĐ DẠY HỌC


HĐ của GV
1. KTBC (3’)
- Y/c HS nêu lại ND chính của bài trước
- Nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới
a. GTB (1’)
b. PT bài (30’)
*HĐ 1: Làm việc cả lớp.
- GV gọi HS đọc SGK đoạn "Cuối năm
1072...rồi rút về"
- GV nêu vấn đề: Việc Lý Thường Kiệt
cho quân sang đất Tống có hai ý kiến
khác nhau.
+ Để xâm lược nước Tống.
+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của
nhà Tống.
- GV nhận xét, chốt KT
*HĐ 2: Làm việc cả lớp.
- GV trình bày diễn biến của cuộc kháng
chiến trên lược đồ.

HĐ của HS
- 3 Hs nêu

- Lắng nghe

- 1 học sinh đọc - cả lớp đọc thầm.

- HS theo dõi và nắm được vấn đề cần
thảo luận.
- Dựa vào đoạn đọc để nhận ra ý kiến
đúng, ý kiến sai trên phiếu HT.

- HS quan sát lược đồ, theo dõi giáo
viên trình bày diễn biến của cuộc kháng
chiến.
- 1 số học sinh trình bày, nhận xét.

- Gọi 1 số học sinh trả lời.
*HĐ 3: Thảo luận nhóm.
- Y/c Hs nêu nguyên nhân dẫn đến thắng - HS thảo luận.
lợi của cuộc kháng chiến.
- báo cáo kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, tổng hợp ý kiến và rút ra - nhận xét, bổ sung
kết luận.
*HĐ 4: Làm việc cả lớp.
- Y/c HS dựa vào SGK trình bày kết quả - 1 số HS trình bày, HS khác nhận xét
của cuộc kháng chiến.
bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố KT, liên hệ.
- Nhận xét tiết học, HDVN
------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 13: ÔN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn truyện) đó nghe, đó đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn

lên trong cuộc sống.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức làm các bài tập và biết viết đoạn văn về chủ
điểm ý chí, nghị lực.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Sưu tầm các truyện có ND nói về một người có nghị lực.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gọi 2 HS kể lại chuyện về một người - 2 HS kể.
có nghị lực, có ý chí vươn lên trong - HS ghi đầu bài vào vở.
cuộc sống.
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi.
- GV nxét, đánh giá.
- Lắng nghe
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài, ghi bảng (1')
2. Hướng dẫn HS kể chuyện (27')
- 1 HS đọc, cả lớp nghe.
* Tìm hiểu đề bài:
- HS giới thiệu truyện:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bác Hồ trong truyện “Hai bàn tay”.
- GV phân tích đề bài, gạch chân những + Bạch Thái Bưởi trong truyện “Vua tàu
từ ngữ trọng tâm: được nghe, được đọc, thủy Bạch Thái Bưởi”.
có nghị lực.
+ Lê Duy Ứng trong truyện “Người

- Gọi HS đọc gợi ý.
chiến sĩ giàu nghị lực”
- Gọi HS giới thiệu những truyện em đó + Nguyễn Ngọc Ký trong truyện “Bàn
được đọc, được nghe về người có nghị chân kỳ diệu”.
lực và nxét, tránh lạc đề về người có - Lần lượt 3 - 5 HS giới thiệu về nhân
ước mơ đẹp.
vật mình định kể.
- Gọi HS giới thiệu về câu chuyện mình - 2 HS đọc.
định kể ?
- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao
- Y/c HS đọc gợi ý 3 trong truyện.
đổi về ý nghĩa câu chuyện với nhau.
* Kể trong nhóm:
- Lắng nghe
- HS thực hành kể trong nhóm.
Gợi ý:
+ Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân
vật mình định kể ?
+ Kể những chi tiết làm nổi rõ ý chí, - 5 HS thi kể và trao đổi ý nghĩa của
nghị lực của nhân vật ?
truyện.
* Kể trước lớp:
- HS nghe và đặt câu hỏi hỏi bạn.
- Tổ chức cho hs thi kể.
- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn về những tình tiết và ý nghĩa câu - Nxét, bình chọn.
chuyện.
- Nxét, bình chọn bạn kể hay nhất, hấp
dẫn nhất.
- Lắng nghe

3. Củng cố - dặn dò (1')
- Ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà
em đã nghe, đã đọc cho người thân nghe
và cần chăm đọc sách.
--------------------------------------------------------


HĐNG
BÁC HỒ VỚI NHỮNG BÀI HỌC ĐẠO ĐỨC VÀ LỐI SỐNG

Bài 4: THỜI GIAN QUÝ BÁU LẮM
I. MỤC TIÊU
- Nhận thức được sự quý trọng thời gian của Bác Hồ
- Trình bày được ý nghĩa của thời gian. cách sắp xếp công việc hợp lý
- Biết cách tiết kiệm, sử dụng t.gian vào những việc cụ thể một cách phù hợp
II. CHUẨN BỊ: Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
III. NỘI DUNG
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KĐ (2’) Người biết cách tiết kiệm cuộc sống - 2 HS trả lời
như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới: Thời gian quý báu lắm
*HĐ 1:
- GV đọc câu chuyện (Tài liệu Bác Hồ và những - HS lắng nghe
bài học về đạo đức, lối sống - trang/15)
- Bác đã chỉ cho người đi họp chậm thấy chậm 10 - HS trả lời cá nhân
phút có tác hại như thế nào?

- Để không làm mất thời gian của người chờ đợi
mình đến họp, Bác đã làm gì ngay cả khi trời mưa
gió?
- Theo Bác, vs thời gian lại quý báu nt?
*HĐ 2:
- Tìm và nhắc lại một câu nói của Bác hay một câu - HS thảo luận nhóm 2
văn trong bài này mà em thích để các bạn cùng - Đại diện nhóm trả lời
nghe, trao đổi, bình luận.
- Các nhóm khác bổ sung
Em sử dụng t.gian hàng ngày vào những việc gì?
- HS trả lời cá nhân
Theo em, việc SD t.gian của mình đã hợp lý chưa?
- Em hiểu ntn về việc có ích và việc mình thích
làm?
*HĐ 3: TC: Thời gian có ích với ta, HDHS chơi - HS tham gia chơi theo nhóm
như tài liệu trang 17.
=> Bác Hồ ln ln biết quý trọng th.gian, TK
th.gian trong SH cũng như trong mọi cơng việc.
3. Củng cố, dặn dị (3’)
- Người biết q thời gian là người ntn?
- HS lắng nghe, nhắc lại
- Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------Ngày soạn: 25/11/2019
Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2019
TỐN
Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách nhân với số có ba chữ số.Tính được giá trị của biểu thức.
2. Kĩ năng: Thực hiện nhân với số có ba chữ số và tính GTBT nhanh, đúng.



3. Thái độ : u thích mơn học, rèn tính nhanh nhạy, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH: UDPHTM (BT2)
II. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (5’)
- Gọi HS giải lại bài 1, 2 trong SGK.
- 2 em lên bảng.
2. Bài mới :
*HĐ1: HD tìm cách tính 164 x 123 (3’)
- Viết lên bảng và nêu phép tính:
- 1 em đọc phép tính.
164 x 123
- HDHS đưa về dạng 1 số nhân với 1 tổng
164 x 123 = 164x(100 + 20 + 3)
để tính
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16 400 + 3 280 + 492
= 20 172
*HĐ2: GT cách đặt tính và tính (7’)
- Giúp HS rút ra nhận xét: Để tính 164 x
- HS trả lời.
123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1
phép cộng 3 số.
- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các - HD thực hành tương tự như nhân
phép tính này trong một lần đặt tính.
với số có 2 chữ số.
- GV vừa chỉ vừa nói :
164

x
+ 492 là tích riêng thứ nhất.
123
+ 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi
492
sang trái một cột.
328
+164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết
164
lùi sang trái một cột nữa.
20172
HĐ 3: Luyện tập (17’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm BT
- HS làm BT, 3 em lên bảng làm bài.
Đ/số: a) 79 608 b) 145 375 c) 665 415 - HS nhận xét.
- Gọi HS nhận xét, củng cố.
Bài 2: UDPHTM
- Hs nhận tệp tin, làm bài
- Gv gửi tệp tin cho Hs
- Gửi tệp tin cho Gv
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
a
262
262
263
b
130
131
131

axb
- Gv nhận tệp tin, nhận xét bài làm của Hs
Bài 3: Giải toán
- 1 em đọc.
- Gọi HS đọc y/c bài
- Y/c HS làm bài vào vở. Một em lên bảng - HS làm bài cá nhân.
Bài giải
làm.
Diện tích mảnh vườn :
125 x 125 = 15 625 (m2)
Đáp số: 15 625m2.
- Gv chiếu một số bài của Hs dưới lớp lên - Hs quan sát, nhận xét.


phông chiếu. (sử dụng máy chiếu vật thể)
- Gv nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhắc HS chú ý khi nhân có nhớ.
-------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 25: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được 1 số từ, câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con
người. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
2. Kĩ năng: Nhận biết, tìm và sử dụng các từ ngữ thuộc chủ đề đúng, nhanh.
3. Thái độ : u thích mơn học, biết vươn lên, vượt qua khó khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu khổ to kẻ sẵn các cột a, b (BT1) thành các cột DT - ĐT - TT (theo BT2)
III. CÁC HĐ DẠY HỌC

HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (5’)
- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ - 3 em trả lời.
của từ chỉ đặc điểm, tính chất
- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ - 2 em trả lời.
khác nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
*GTB: 1’- Nêu MĐ - YC của tiết học.
- Lắng nghe
*HD làm bài tập (27’)
Bài 1: - Gọi HS đọc BT1
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Chia nhóm 4 em y/c thảo luận, tìm từ. - Thảo luận trong nhóm
- Phát phiếu cho 2 nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung
- Đọc các từ tìm được
- Nhận xét, kết luận
- Bổ sung các từ nhóm bạn chưa có
a. quyết tâm, bền chí, vững lịng, vững
dạ, kiên trì...
b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian
truân, thử thách, chông gai
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Yêu cầu Hs tự làm bài
- HS làm VBT.
- Gọi 1 số em trình bày

- 1 số em trình bày.
VD : - Gian khổ không làm anh nhụt - Lớp nhận xét.
chí. (DT)
- Cơng việc ấy rất gian khổ. (TT)
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?
+ một người do có ý chí, nghị lực nên đã
+ Bằng cách nào em biết được người vượt qua nhiều thử thách, đạt được
đó?
thành cơng.
- Lưu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc + bác hàng xóm của em


đoạn văn bằng một thành ngữ hay tục + người thân của em
ngữ.
+ em đọc trên báo ...
- 1 số em đọc các câu thành ngữ, tục
ngữ đã học hoặc đã biết.
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT.
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lớp n.xét, bình chọn bạn có đoạn hay
nhất.
3. Củng cố, dặn dị (3’)
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Dặn HS chuẩn bị bài 26
------------------------------------------------TẬP ĐỌC

Tiết 26. VĂN HAY CHỮ TỐT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi. Bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành người
viết chữ đẹp của Cao Bá Quát. (Trả lời các CH trong SGK ).
2. Kĩ năng: Đọc đúng, trôi chảy, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.
II. CÁC KNSCB
- Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân - Đặt mục tiêu - Kiên định.
III. ĐD DH : Bảng phụ, tranh minh hoạ
K
W
L
H
IV. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5')
? Đọc và nêu ND bài “Người tìm đường - 2 HS đọc và trả lời
lên các vì sao ”
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. GTB, nêu MT bài. (2')
- Lắng nghe
b. HD HS luyện đọc: (12')
- GV y/c 1 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- Y/c HS chia đoạn.

- Chia bài thành 3 đoạn .
+ Đ1 : Từ đầu ... xin sẵn lòng.
+ Đ2 : Tiếp … chữ sao cho đẹp.
+ Đ3: Phần còn lại.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, kết hợp + HS đọc nối tiếp đoạn lần 1, sửa lỗi
sửa phát âm.
phát âm.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp
giải nghĩa từ.
- Gọi Hs đọc phần chú giải
- 2 Hs đọc
- T/c cho HS luyện đọc theo cặp trong


thời gian 3 phút.
- Gọi đại diện 3 cặp thi đọc
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm tồn bài
c. Tìm hiểu bài (8')
- Y/c HS đọc thầm từng đoạn để hoàn
thành phiếu HT.
K
W
? Cao Bá Quát là ai?
?Vì sao Cao Bá Quát
thường bị điểm kém ?
? Sự việc gì đã xảy ra làm
cho Cao Bá Quát ân hận?
? Cao Bá Quát quyết chí
luyện viết như thế nào ?

- Gọi Hs nêu ý kiến, Gv ghi nhanh lên
bảng các ý chính của bài
- Y/c cả lớp đọc lướt tồn bài.
?Tìm đoạn MB, TB, KB trong câu
chuyện ?

- Các cặp luyện đọc
- Đại diện các cặp đọc
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc thầm và thực hiện.
L

H

- HS đọc thầm và trả lời.
+ Mở bài: Thuở đi học Cao Bá Quát
viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù
hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
+ Thân bài:Một hơm, có bà cụ hàng
- Giảng bài: Mỗi đoạn chuyện đều nói xóm sang…kiếu chữ khác nhau.
lên 1 sự việc.
+ Kết bài:Kiên trì luyện tập…là người
+ Đoạn mở bài (2 dịng đầu) nói lên chữ văn hay chữ tốt.
viết xấu gây bất lợi cho Cao Bá Quát
thuở đi học.
+ Đoạn thân bài kể lại chuyện Cao Bá
Quát ân hận vì chữ viết xấu của mình đã
làm hỏng việc của bà cụ hàng xóm nên
quyết tâm luyện viết cho chữ đẹp.

+ Đoạn kết bài: Cao Bá Quát thành công,
nổi danh là người văn hay chữ tốt.
*ND: Bài tập đọc ca ngợi ai ? Ca ngợi
+ Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì,
điều gì ?
quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát.
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
d. HD đọc diễn cảm (10')
- Gọi 3 em n.tiếp đọc từng đoạn của bài
- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi - 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc.
học... sẵn lịng"
- Y/c đọc phân vai
- Nhóm 3 em
- Tổ chức cho HS thi đọc
- 3 nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
- Tổ chức HS thi đọc cả bài


+ GV nhận xét chung.
- 3 em thi đọc.
3. Củng cố, dặn dò (3')
- Lắng nghe
? Qua bài các con học tập được điều gì ở
Cao Bá Quát?
- HS phát biểu.
? Câu chuyện khuyên các em điều gì?
+ Cần kiên trì trong mọi việc thì mới

- Nhận xét giờ học.
thành công.
- VN đọc bài và CBbài “ Chú Đất Nung” - Lắng nghe và thực hiện
----------------------------------------------------------Ngày soạn: 26/11/2019
Ngày giảng: Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2019
TOÁN
Tiết 62: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng thực hành tính nhân nhanh, đúng.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, BC
III. CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (5’)
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
- 3 em lên bảng - Nhận xét
- Gv nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. GTB: 1’
2. GT cách đặt tính và tính (7’)
- Cho cả lớp đặt tính và tính, gọi 1 em - HS làm BC, 1 em lên bảng
lên bảng.
258
- Cho HS nhận xét để rút ra :
x 203
+ Tích riêng thứ hai gồm tồn chữ số 0
774
+ Có thể bỏ bớt, khơng cần viết tích

000
riêng này mà vẫn dễ dàng thực hiện
516
phép cộng
52374
- HDHS viết phép tính dạng gọn hơn,
lưu ý viết tích 516 lùi sang bên trái hai
258
cột so với tích riêng thứ nhất.
x 203
774
3. Luyện tập
516
Bài 1: Y/c HS làm BT
52374
- Kết quả đúng:159 515, 173 404, 264
418
- HS làm BT, 3 em lần lượt lên bảng.
- Gv nhận xét.
- HS nhận xét.
Bài 2:
- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát
hiện phép nhân nào đúng, phép nhân + tích thứ nhất : đặt tính sai
nào sai và giải thích tại sao.
+ tích thứ hai : đặt tính sai


Bài 3: Gọi HS đọc đề
- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con
gà ăn trong 10 ngày hết bao nhiêu kg

thức ăn ta phải biết gì trước ?
- Y/c tự làm bài
- Gọi HS nhận xét

+ tích thứ ba : đúng
- 1 em đọc đề.
+ Ta phải biết 375 con gà trong 1 ngày
ăn hết bao nhiêu kg thức ăn.
- HS làm VBT, 1 em lên bảng.
104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)
39 x 10 = 390 (kg)

3. Củng cố, dặn dò (3’)
? Bài học hơm nay các con đã học được
kiến thức gì?
- 2- 3 Hs trả lời.
- Gv nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
-----------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 25: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, bố cục, dùng
từ, đặt câu và viết đúng chính tả...). Tự sửa được các lỗi đó mắc trong bài viết theo
sự hướng dẫn của GV.
2. Kĩ năng: Biết tham gia sửa lỗi chung.
3. Thái độ : HS yêu thích viết văn.
II. ĐD DH: Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu,
ý... cần sửa chung trước lớp
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV

HĐ của HS
A. Ổn định lớp (2’) Y/c Hs hát cả lớp
- Hs thực hiện
B. Bài mới
1. GTB : 1’
2. Nhận xét chung bài làm của HS : 10’
- Gọi HS đọc lại đề bài
- 1 em đọc.
+ Đề bài yêu cầu gì ?
- HS trả lời.
- GV nhận xét chung về :
- Lắng nghe
* Ưu điểm:
* Tồn tại:
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, y/cầu HS - Nhóm 2 em
thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Trả vở cho HS
- Tổ trưởng phát vở.
2. HDHS chữa bài: 7’
- Y/cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao - 2 em cùng bàn trao đổi chữa
đổi với bạn bên cạnh
bài.
- Giúp đỡ các em yếu
3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :5’
- Gọi Hs đoạn văn hoặc cả bài
- 3 - 5 em đọc.
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ, - Lớp lắng nghe, phát biểu.
lối diễn đạt, ý hay...
4. HD viết lại một đoạn văn : 10’



- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại
+ sai nhiều lỗi chính tả
+ sai câu, diễn đạt rắc rối…
- Tự viết lại đoạn văn.
+ dùng từ chưa hay…; chưa phải là mở bài gián
tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đó viết lại
- 3 - 5 em đọc.
- NX, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu và viết
bài tốt hơn
5. Củng cố - Dặn dò:3’
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Yêu cầu các em viết bài chưa đạt về viết lại
- CB: Ôn tập văn KC
-------------------------------------------------ĐỊA LÝ
Tiết 13. NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, H biết:
- Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người kinh. Đây là nơi dân cư
tập trung đông đúc nhất cả nước.
- Tôn trọng các thành quả lao động của người dân và truyền thống VH của dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DH: Tranh ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay cảnh làng
quê, trang phục, lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (3’) Gọi Hs nêu ND của bài trước
- 2-3 Hs nêu
- Nhận xét, tuyên dương

2. Bài mới
a. GTB (1’)
b. ND bài (30’)
1. Chủ nhân của đồng bằng
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Y/c Hs dựa vào SGK, trả lời các câu hỏi sau:
- Hs thực hiện cá nhân
+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa dân?
+ Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là
dân tộc nào?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Y/c các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo luận - Các nhóm trả lời kết quả
các câu hỏi sau:
của nhóm.
+ Làng của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc
điểm gì?
+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của người Kinh? Vì
sao nhà ở có những đặc điểm đó?
+ Làng Việt có đặc điểm gì?
+ Ngày nay, nhà ở và làng xóm của người dân đồng
bằng Bắc Bộ có thay đổi như thế nào?
2. Trang phục và lễ hội.


* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Y/c HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, kênh chữ - Các nhóm lần lượt trình
trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân thảo luận bày kết quả. Các nhóm khác
theo gợi ý.
bổ sung.
+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống của người

Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ?
+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào thời gian
nào? Nhằm mục đích gì?
+ Trong lễ hội có những hoạt động gì? Kể tên một
số hoạt động trong lễ hội mà em biết?
+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng
bằng Bắc Bộ.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Củng cố lại KT của bài. Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------BDHS
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11.
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính, so sánh diện tích của hình.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân nhẩm và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
3. Thái độ: Hs u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: BC, VTH
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC : 3’
- Gọi Hs nhắc lại cách nhân nhẩm số có hai - 2 HS TL
chữ số với 11 trong hai trường hợp.
2. Luyện tập: 28’
Bài 1: Tính nhẩm.
46 x 11 = 506
87 x 11 = 957

65 x 11 =
715

38 x 11 =
418

41 x 11 = 451
73 x 11 = 803

- HS làm cá nhân
- HS nêu miện kết quả.
- Lớp NX

- YC HS làm bài vào VTH
- Gọi Hs nêu miệng kết quả.
- GV NX, củng cố.
Bài 2: Tìm x.
a) x : 11 = 42
b) x : 11 = 67
x = 42 x 11
x = 67 x 11
- Hs làm bài tập, 2 Hs lên bảng
x = 462
x = 737
làm.
- YC HS làm bài vào VTH
- Lớp NX và bổ sung
- Gọi HS lên bảng chữa bài - Nêu lại cách thực
hiện
- NX, củng cố, tuyên dương.
Bài 3: Giải toán.



a) 7 x (8 – 3)
= 7 x 5 = 35

7 x (8 – 3)
=7x8–7x3
= 56 - 21 = 35

- YC HS làm bài vào vở
- Yêu cầu hs nêu cách tính
- Gv, lớp nhận xét.
Bài 4 : Giải tốn
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
? Bài toán cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
- YC HS làm bài

- HS làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- Chữa bài, NX
- Hs trả lời
- 1 hs lên bảng lớp làm, lớp làm
vào vở
Bài giải
Người đó mua tất cả số bút là:
(8 + 12) x 5 = 100 (chiếc)
Đáp số: 100 chiếc bút chì màu.
- Hs lớp nhận xét
- Học sinh làm
- 1 hs lên bảng chữa. NX

- Gọi HS chữa bài

Bài 5: Đố vui.
- YC HS làm bài - Gọi HS chữa bài
3. Củng cố , dặn dò: 3’
- Củng cố lại kiến thức, NX tiết học
- Về nhà ôn lại bài
------------------------------------------------------PHTN
Bài 4: ĐỘNG VẬT SĂN MỒI VÀ CON MỒI (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Hs biết được đặc tính của động vật săn mồi, động vật trốn tránh kẻ săn mồi, từ đó
nắm được các bước lắp ghép thiết bị mô tả động vật săn mồi, con mồi.
- Bước đầu Hs nắm được chính xác các bước lắp ghép thiết bị.
- GD lịng đam mê khoa học, tính sáng tạo của HS.
II. CHUẨN BỊ: Robot Wedo. Máy tính bảng.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định lớp (2’)
- Gv y/c các nhóm về vị trí của nhóm mình, nhận đồ - Các nhóm thực hiện.
dung, Kt đồ dùng.
2. Bài mới (35’)
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm tiến hành lắp ghép - Các nhóm dựa vào HD
sản phẩm theo HD trên phần mềm Wedo 2.0
trên MTB để lắp ghép
sản phẩm.
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- Hs thực hiện
- T/c cho nhóm làm xong trước trình bày sản phẩm
3. Tổng kết tiết học (2’)
- Nhận xét tiết học, Y/c Hs sắp xếp lại các chi tiết của
bộ thiết bị.

--------------------------------------------------


Ngày soạn: 27/11/2019
Ngày giảng: Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2019
TOÁN
Tiết 64. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số, 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện t/chất của phép nhân trong thực hành tính: nhân một số
với một tổng, nhân một số với một hiệu, t/chất giao hoán và k/hợp của phép nhân.
- Biết cơng thức tính bằng chữ và tính được SHCN.
3. Thái độ : Học sinhcó ý thức học tốt mơn Tốn.
II. ĐDDH: Phiếu học tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 5’
- Gọi HS giải lại bài 1 SGK
- 3 em lên bảng.
B. Bài mới
1. GTB 1’
2. Luyện tập : 27’
Bài 1 : - Gọi HS đọc đề
- 1 em đọc.
- Y/c cả lớp đặt tính và tính
- HS làm VT, mỗi lượt gọi 3 em thi làm
- Y/c nhắc lại cách nhân với số có chữ bài nhanh trên bảng.
số 0 ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa.
+ 69 000 - 5688 - 139 438

- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc bài 3
- 1 em đọc.
- Y/c HS đọc thầm từng BT và nêu cách + 3a : nhân 1 số với 1 tổng
tính thuận tiện nhất
+ 3b : nhân 1 số với 1 hiệu
+ 4260 - 3650 - 1800
+ 3c : nhân để có số trịn trăm
- Gọi HS trình bày
- 1 số em trình bày kết quả làm trên
- Nhận xét lời giải đúng
VBT.
Bài 4: Gọi HS đọc đề
- 1 em đọc.
- Y/cầu HS tự làm bài, phát phiếu cho 3 - HS tự làm bài.
nhóm
- Dán phiếu lên bảng
- Gợi ý HS giải bằng nhiều cách
+ C1:
8 x 32 = 256 (bóng)
- Gọi HS trình bày
3500 x 256 = 896 000 (đồng)
+ C2: 3500 x 8 = 28 000 (đồng)
- Nhận xét, đánh giá.
28 000 x 32 = 896 000 (đồng)
Bài 5a:
- Gọi 1 em lên bảng viết cơng thức tính + S = a x b
S HCN và đọc quy tắc
- 1 em đọc quy tắc.

- Y/cầu tự làm VT rồi trình bày
+ với a = 12cm, b = 5cm thì
- Gợi ý để HS nêu nhận xét
S = 12 x 5 = 60 (cm2)
+ với a = 15m, b = 10m thì
- Gv nhân xét.
S = 15 x 10 = 150 (m2)
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 65
- Lắng nghe


-----------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 26: CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi
là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
2. Kĩ năng: Xác định được câu hỏi trong một văn bản, đặt được câu hỏi thông
thường để trao đổi nội dung, yêu cầu cho trước.
3. Thái độ : Hs có ý thức học tập tích cực
II. ĐD DH : Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND
bài tập 1. 2. 3/ I - Phiếu khổ lớn và bút dạ để làm bài/ III
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBài cũ 3’
- Gọi 2 em đọc đoạn văn viết về người có ý - 2 em đọc.
chí, nghị lực (Bài 3)
- HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương

- Lắng nghe
B. Bài mới
1. GT bài: 1’
2. Tìm hiểu bài 10’:
a. Nhận xét: Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
Bài 1: - Gọi HS đọc BT1
- 1 em đọc.
- Y/c HS đọc thầm và trả lời
- Từng em đọc thầm Người tìm
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.
đường lên các vì sao, phát biểu.
Bài 2. 3: - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Gọi HS trả lời
- 1 số em trình bày.
- GV ghi vào bảng.
- 1 em đọc lại kết quả.
- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
- 1 em trả lời, lớp bổ sung.
b. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cầu HTL
- 4-5 em đọc - Lớp đọc thầm và
HTL.
3. Luyện tập 18’
Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Y/c HS làm VBT, phát phiếu cho 2 em
- HS tự làm bài.
- GV chốt lời giải đúng.
- Dán phiếu lên bảng

+ Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ - Lớp nhận xét, bổ sung.
nghi vấn
Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- 1 em đọc.
- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên - 2 em lên bảng.
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nhóm 2 em làm bài.
- 2 em cùng bàn thảo luận làm bài.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp
- 3 nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu đề
- 1 em đọc.
- Gợi ý: tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn - HS tự làm VBT và đọc câu hỏi
sách cần tìm ...
mình đó đặt.


- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ
- 1 em đọc.
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- CB : Làm hoàn thành VBT và CB bài 27
----------------------------------------------------Ngày soạn: 28/11/2019
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2019
TOÁN

Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2, dm2, m2)
- T/hiện được phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ số và một số t/chất của phép nhân.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh
3. Thái độ : Bồi dưỡng lịng ham mê học tốt mơn Tốn.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC : 3’
- Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK
- 3 em lên bảng.
- HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập :28’
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các
1 yến = 10kg
đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau
1 tạ = 100kg
đó nêu cách đổi
1 tấn = 1000kg
VD : 1 yến = 10kg
1 dm2 = 100cm2
7 yến = 7 x 10kg = 70kg
1 m2 = 100dm2
và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Y/cầu HS tự làm bài

- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- Y/cầu HS tự làm bài
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900 - HS nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài 3:
- Y/cầu nhóm 2 em thảo luận
- 2 hs cùng bàn thảo luận làm VBT.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi +) 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39
bảng.
= 10 x 39 = 390
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận
+) 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4)
= 302 x
20 = 6040
+) 769 x 85 - 769 x 75 = 769 x (85 - 75)
= 769 x
10 = 7690
Bài 4:
- Gọi 1 em đọc đề
- 1 em đọc.


- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Gọi HS nhận xét
Bài 5:
- Gọi HS đọc bài tập

- Y/cầu tự làm bài

- Nhóm 4 em thảo luận, làm bài.
+ C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l)
+ C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l)
- 1 em đọc.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
a) S = a x a
b) S = 25 x 25 = 625 (m2)

- Nhận xét đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét - CB : Bài 66
- Lắng nghe
--------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 26. ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thông qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC.
(nội dung, nhân vật, cốt truyện).
2. Kĩ năng: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các
bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc
câu chuyện.
3. Thái độ : HS u thích mơn học
II. ĐD DH: Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ (3’)
- Em hiểu thế nào là KC ?
- 3 em lên bảng.

- Có mấy cách mở bài KC ? Kể ra
- HS nhận xét, bổ sung.
- Có mấy cách kết bài KC ? Kể ra
B. Bài mới:
- Lắng nghe
1. GT bài:1’
2. Luyện tập :28’
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 em đọc.
- Y/c HS trao đổi theo cặp để TLCH
- HS thảo luận theo cặp đôi
- Gọi HS phát biểu
+ Đề 2 là thuộc loại văn Kể
chuyện vì nó y/c kể câu chuyện có
nhvật, cốt truyện, diễn biến, ý
nghĩa…
+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em + Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
biết ?
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
Bài 2-3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- 2 em tiếp nối đọc.
- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
- 5 - 7 em phát biểu.
a. Kể trong nhóm :
- Y/c HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao
theo cặp
đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý
- GV treo bảng phụ :
ở bảng phụ.
* Văn KC :

+ Kể lại chuỗi sự việc có đầu có cuối, có liên


quan đến 1 số nhân vật
- HS đọc thầm.
+ Mỗi câu chuyện nói lên điều có ý nghĩa.
* Nhân vật :
+ Là người hay các con vật, cây cối, đồ vật...
được nhân hóa
+ Hành động, lời nói, suy nghĩ... của nhân vật
nói lên tính cách nhân vật
+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu nói lên tính
cách, thân phận nhân vật
* Cốt truyện :
+ có 3 phần : MĐ - TB - KT
+ có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay gián tiếp) và
2 kiểu KB (mở rộng hoặc không mở rộng)
b. Kể trước lớp :
- Tổ chức cho HS thi kể
- 3 - 5 em thi kể.
- KK HS lắng nghe và hỏi bạn theo các gợi ý ở - Hỏi và trả lời về ND truyện
BT3 - Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học
-Dặn học thuộc các KT cần nhớ về thể loại văn - Lắng nghe
KC và CB bài 27
---------------------------------------------------------SINH HOẠT LỚP
TUẦN 13 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 14
1. Nhận xét tuần 13
* Ưu điểm:

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

* Tồn tại: ……………………………..……………………………………………..…..………………..
* Tuyên dương: ......…………………………………………….....................………………...………
*Nhắc nhở:

.................…..…………………………………………………….......................................

2. Phương hướng tuần 14
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................


===========================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×