Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 13. lớp 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.92 KB, 21 trang )

TUẦN 13
Giáo án sáng.
Ngày soạn: 20/11/2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017
HỌC VẦN

Bài 51:

Ôn tập

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.(HS khá,
giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh).
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn tập.
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs



I. Kiểm tra bài cũ:(5 )
- Cho hs đọc và viết các từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn,
- Hs viết bảng con.
vườn nhãn.
- 2 hs đọc.
- Gọi hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn
- 2 hs đọc.
thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.
- HS nối tiếp phát biểu
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu: Gv nêu
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học:(20’)
- Cho hs nhớ và nêu lại những chữ vừa học trong tuần.
- Nhiều hs nêu.
- Gv ghi lên bảng.
- Hs theo dõi.
- Yêu cầu hs đọc từng âm trên bảng lớp.
- Vài hs đọc.
- Gọi hs phân tích cấu tạo của vần: an
- 1 vài hs nêu.
- Yêu cầu đọc đánh vần vần an.
- Vài hs đọc.
- Yêu cầu hs ghép âm thành vần.
- Nhiều hs nêu.



- Cho hs đọc các vần vừa ghép được.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.

b. Đọc từ ứng dụng:(12 )
- Gọi hs đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- Vài hs đọc.
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: cuồn cuộn
- Hs theo dõi.

c. Luyện viết:(7 )
- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: cuồn cuộn,
- Hs quan sát.
con vượn
- Quan sát hs viết bài.
- Hs viết bài vào bảng con.
- Gv nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(20’)
- Gọi hs đọc lại bài-kết hợp kiểm tra xác xuất.
- 5 hs đọc.
- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con - Hs quan sát, nhận xét.
ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng.
- Hs theo dõi.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Vài hs đọc.
* Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
b. Kể chuyện:(6’)
- Gv giới thiệu tên truyện: Chia phần.

- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Hs theo dõi.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.
+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở đâu?
- Hs trả lời.
- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.
- Vài hs kể từng đoạn.
- Gọi hs kể toàn bộ câu chuyện.
- 3 hs kể.
- Nêu ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì
vẫn hơn.
c. Luyện viết:(7’)
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Hs theo dõi.
- Gv nêu lại cách viết từ: cuồn cuộn, con vượn
- Hs ngồi đúng tư thế.
- GV nhận xét bài viết.
- Mở vở viết bài.

III. Củng cố- dặn dị:(5 )
- Gọi hs đọc lại tồn bài trong sgk.
- Gv tổ chức cho hs thi ghép tiếng có vần ơn tập. Hs nêu lại các vần vừa ôn.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 52.
______________________________________
Ngày soạn 20/11/2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017
HỌC VẦN


Bài 52:
A- MỤC TIÊU:

ong ,

ông


1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs


I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Cho hs đọc và viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
- 3 hs đọc và viết.
- Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà
con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- 2 hs đọc.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.
- HS nối tiếp phát biểu
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ong
a. Nhận diện vần:(3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ong
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Gv giới thiệu: Vần ong được tạo nên từ o và ng.
- So sánh vần ong với on
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs ghép vần ong vào bảng gài.
- Hs ghép vần ong.

b. Đánh vần và đọc trơn:(20 )
- Gv phát âm mẫu: ong
- Gọi hs đọc: ong
- Nhiều hs đọc.
- Gv viết bảng võng và đọc.
- Hs theo dõi.
- Nêu cách ghép tiếng võng
- 1 vài hs nêu.

(Âm v trước vần ong sau, thanh ngã trên o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: võng
- Hs tự ghép.
- Cho hs đánh vần và đọc: vờ- ong- vong- ngã- võng.
- Hs đánh vần và đọc.
- Gọi hs đọc toàn phần: ong- võng - cái võng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Vần ông:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ong.)
- Thực hành như vần ong.


- So sánh ông với ong.
(Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: ông bắt đầu
bằng ô vần ong bắt đầu bằng o).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ong, vịng trịn, cây
thơng, cơng viên
* -UDPHTM
- Gv giải nghĩa từ: công viên.
-GV quảng bá video cơng viên.
? Em thấy những gì ở cơng viên?
- Gv nhận xét cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(5’)
- Gv giới thiệu cách viết: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(20’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu:
Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: sóng, khơng
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện nói:(6’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Đá bóng
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em có thích xem đá bóng khơng? Vì sao?
+ Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá khơng?
+ Em đã bao giờ chơi bóng chưa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:(7’)
- Gv nêu lại cách viết: ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:(5’)

- 1 vài hs nêu.


- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- HS quan sát và trả lời
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;
- Xem trước bài 53.

______________________________________
TOÁN

Bài 47:

Phép cộng trong phạm vi 7

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.
- Bộ học toán.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:

I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Gọi hs làm bài: Tính :
6-1=
7- 2- 1 =
- 2 hs làm trên bảng.
5 + 1=
2+3+1=
- Gv nhận xét.

II. Bài mới :
1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7:(10’)
a. Hướng dẫn hs học phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.
- Gọi hs nêu bài tốn: “Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình - Hs nêu bài tốn.
tam nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tm giác?”
- Gv hỏi: 6 cộng 1 bằng mấy?
- Hs nêu: 6 + 1 = 7
- Cho hs đọc: 6 + 1 = 7
- Học sinh đọc.
- Gv nêu câu hỏi: 1 cộng 6 bằng mấy?
- Vài hs nêu: 1+ 6 = 7
- Gv ghi bảng 1+ 6 = 7
- Vài hs đọc.
- Cho hs nhận xét hai phép tính: 6 + 1 và 1+ 6
- Hs nêu: 6 + 1= 1+ 6
b. Hướng dẫn hs học phép cộng 5 + 2= 7 và 2 + 5 = 7
- Hs điền vào chỗ chấm
tương tự như trên.
trong sách giáo khoa.
c. Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7.
- Cho học sinh đọc lại bảng cộng.
- Hs thi đọc thuộc bảng
1+6=7
5+2=7
cộng trong phạm vi 6:
2+5=7

4+3=7


3+4=7
3+4=7
- Gv xóa bảng và nêu một số câu hỏi, ví dụ: 5 cộng 2
bằng mấy? 4 cộng 3 bằng mấy? 7 bằng mấy cộng mấy?
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’)Tính:
- Yêu cầu hs tính theo cột dọc.
- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Gọi học sinh đọc kết quả và nhận xét.
b. Bài 2: (6’)Tính
- Gv củng cố học sinh về tính chất giao hốn của phép
cộng: 5 + 2 = 7 thì viết được 2 + 5 = 7.
- Cho hs làm bài rồi chữa.

- Học sinh trả lời.

- Học sinh làm bài tập.
- Đọc kết quả.
- Hs nêu đựoc tính chất
gíao hốn của phép cộng.
- Hs làm bài.
- 4 hs chữa bài trên bảng.

c. Bài 3: (7’)Tính:
- Cho học sinh nhắc lại cách tính: 5 + 1+ 1 =
- Tương tự cho hs tự làm bài.
- 1 hs nêu.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Học sinh làm bài và đổi

d. Bài 4: (7 )Viết phép tính thích hợp:
chéo bài kiểm tra.
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu thành bài toán.
- Hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs viết phép tính thích hợp:
- Hs nêu bài toán.
6+1=7
4+3=7
- Hs làm bài.
- Đọc kết quả bài làm.
- Hs đọc kết quả.

3. Củng cố- dặn dò:(5 )
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi “thi điền kết quả nhanh”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 và làm bài tập.
____________________________________
Ngày soạn: 21/11/2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017
HỌC VẦN

Bài 53:

ăng , âng

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được câu ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì
rào, rì rào.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người


- Tự tin trong giao tiếp
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho hs đọc và viết: con ong, vòng trịn, cây thơng, cơng
viên
- Đọc câu ứng dụng: Sóng nốii sóng
Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
- u cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:

Vần ăng
a. Nhận diện vần:(3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăng
- Gv giới thiệu: Vần ăng được tạo nên từ ă và ng.
- So sánh vần ăng với ong
- Cho hs ghép vần ăng vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:(20’)
- Gv phát âm mẫu: ăng
- Gọi hs đọc: ăng
- Gv viết bảng măng và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng măng
(Âm m trước vần ăng sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: măng
- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ăng- măng.
- Gọi hs đọc toàn phần: ăng- măng- măng tre.
Vần âng:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ăng.)
- So sánh âng với ăng.
(Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: âng bắt đầu
bằng â vần ăng bắt đầu bằng ă).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rặng dừa, vầng trăng,
phẳng lặng, nâng niu
- Gv giải nghĩa từ: rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

Hoạt động của hs

- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăng.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăng.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.


- Nhận xét bài viết của hs.
- Hs luyện viết bảng con.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(20’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- 5 hs đọc.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Vài hs đọc.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Gv đọc mẫu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. - Hs theo dõi.
Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- 5 hs đọc.
- Hs xác định tiếng có vần mới: trăng, rặng
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.

b. Luyện nói:(6 )
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
- Vài hs đọc.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em bé trong tranh đang làm gì?
+ 1 vài hs nêu.
+ Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì?
+ Vài hs nêu.
+ Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên ko?
+ 1 vài hs nêu.
+ Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ
+ 1 vài hs nêu.
thường nói thế nào?
+ Người con biết vâng lời là người con như thế nào?

+ 1 vài hs nêu.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- UDPHTM.
- GV quảng bá cho HS xem đoạn video một bạn nhỏ biết - HS xem
vâng lời ông bà cha mẹ.
* Trẻ em có bổn phận vâng lời, giúp đỡ cha mẹ.
c. Luyện viết:(7’)
- Gv nêu lại cách viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Hs quan sát.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết - Hs thực hiện.
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Hs viết bài.
- Gv nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:(5’)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới.
- Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;
- Xem trước bài 54.
____________________________________
TOÁN

Bài 48:

Phép trừ trong phạm vi 7


A- MỤC TIÊU
1. Kiến thức:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy tốn.
- Các mơ hình phù hợp.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:

I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Học sinh làm bài:
- 2 hs làm bài.
3+4=
2+2+3=
2+5=
3 + 1+ 2 =
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 7:(10’)
a. Hướng dẫn hs học phép trừ 7- 1 = 6 và 7- 6 = 1.
- Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán: 7 hình tam
giác bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác.
- Gv hỏi: 7 bớt 1 cịn mấy?
- Cho hs nêu phép tính: 7- 1 = 6

- Gv hỏi: Vậy 7 trừ 6 bằng mấy?
- Gv ghi bảng: 7- 6 = 1
b. Hướng dẫn hs học phép trừ : 7- 2 = 5; 7- 5 = 2;
7- 3= 4; 7- 4= 3.
- Hướng dẫn hs cách tiến hành tương tự như trên.
c. Hướng dẫn hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 7.
7- 1 = 6
7- 5 = 2
7- 2 = 5
7-4=3
7- 3 = 4
7-3=4
- Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Tổ chức cho học sinh học thuộc các phép tính.
- Gv kết hợp kiểm tra xác xuất: 7trừ 3 bằng mấy?
Hoặc 7 trừ 4 bằng mấy?
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’)Tính:
- Cho hs dựa vào bảng trừ trong phạm vi 7.
- Lưu ý viết kết quả cần phải thẳng cột.

- Học sinh quan sát tranh.
- Vài hs nêu bài toán.
- Hs nêu: 7 bớt 1 còn 6.
- Hs đọc.
- Hs nêu; 7- 6 = 1
- Hs đọc.
- Hs thực hiện tương tự phép
tính 7-1=6


- Học sinh thi đọc thuộc bảng
trừ.
- Học sinh trả lời kết quả.

- Hs làm bài.


- Cho hs làm bài rồi đổi chéo kiểm tra.
b. Bài 2:(7’) Tính:
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét bài của bạn.
c. Bài 3: (7’)Tính:
- Cho hs nêu cách làm phép tính: 7- 2- 4 =
- Yêu cầu hs làm bài.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs chữa bài.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Đọc kêt quả và nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu bài toán.
- Học sinh làm bài.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

- Gọi hs đọc kết quả bài làm.
d. Bài 4:(8’) Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát tranh nêu thành bài tốn.
- Viết phép tính thích hợp vào ơ trống.
7- 2 = 5
7- 3 = 4
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài kiểm tra.
3. Củng cố- dặn dò:(5’)
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Thi nối với kết quả đúng.”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô ly.
___________________________________________
Ngày soạn: 21/11/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2017
HỌC VẦN

Bài 54:

ung ,

ưng

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs

I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Cho hs đọc và viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng,
- 3 hs đọc và viết.


nâng niu.
- Đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa
cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ăng, âng.
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ung
a. Nhận diện vần:(3’)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ung
- Gv giới thiệu: Vần ung được tạo nên từ u và ng.
- So sánh vần ung với ong
- Cho hs ghép vần ung vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:(20’)
- Gv phát âm mẫu: ung
- Gọi hs đọc: ung
- Gv viết bảng súng và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng súng
(Âm s trước vần ung sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: súng
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ung- sung- sắc- súng.
- Gọi hs đọc toàn phần: ung- súng- bông súng.
Vần ưng:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ung.)
- So sánh ưng với ung.
(Giống nhau: Kết thúc bằng ng. Khác nhau: ưng bắt đầu
bằng ư vần ung bắt đầu bằng u).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cây sung, củ gừng, trung
thu, vui mừng.
- Gv giải nghĩa từ: cây sung, củ gừng.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:(7’)
- Gv giới thiệu cách viết: ung, ưng, bông súng, sừng
hươu.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:(20’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- 2 hs đọc.
- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ung.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ung.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.


- Gv đọc mẫu:

Không sơn mà đỏ

- Hs theo dõi.
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- 5 hs đọc.
- Hs xác định tiếng có vần mới: rụng
- 1 vài hs nêu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.

b. Luyện nói:(6 )
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối
- Vài hs đọc.
đèo.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những ai?
+ 1 vài hs nêu.
+ Trong rừng thường có những gì?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em thích nhất con vật gì ở rừng?
+ Vài hs nêu.
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo, ở đâu khơng?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là
+ 1 vài hs nêu.
thung lũng, đèo?
+ Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì?
+ 1 vài hs nêu.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:(7’)
- Gv nêu lại cách viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Hs quan sát.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Hs thực hiện.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Hs viết bài.
- Gv nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:(5’)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 55.
_____________________________________________
TOÁN

Bài 49:

Luyện tập

I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:

Hoạt động của hs:

1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Gọi học sinh làm bài: Tính
- 2 hs lên bảng làm.
7- 1- 2 =
7- 4 =


7- 2- 3 =
7- 7 =
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1:(5’) Tính:
- Gv hỏi: Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta
cần phải lưu ý điều gì?
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
b. Bài 2:(6’) Tính:
- Yêu cầu hs vận dụng tính chất giao hốn của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để
làm.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
c. Bài 3:(6’) Số?
- Cho học sinh đọc thầm yêu cầu bài tập.
- Gv hỏi: 2 cộng mấy bằng 7?
- Tương tự cho hs làm bài.
- Cho hs đọc kết quả và nhận xét.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Vài hs đọc.

- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- 1 hs nêu: 2+ 5= 7
- Hs làm bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
- Đổi chéo bài kiểm tra.

d. Bài 4:(7’) (>, <, =)?
- Cho hs nêu cách làm.
- 1 hs nêu.
- Yêu cầu hs thực hiện tính, so sánh và điền dấu.
- Hs làm bài.
- Gọi hs đọc và nhận xét.
- Hs đọc kết quả và nhận xét.

e. Bài 5: (6 )Viết phép tính thích hợp:
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép - Cho hs làm theo cặp.
tính thích hợp: 3+ 4= 7
- Gọi học sinh đọc kết quả bài làm.
- Vài hs đọc.
- Cho hs nhận xét.
- Hs nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò:(5 )

- Tổ chức cho hs chơi trò trơi “Thi nối kết quả đúng, nhanh”
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.
_____________________________________
Ngày soạn: 22/11/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2017
TẬP VIẾT

Tiết 11:

nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,
cuộn dây, vườn nhãn

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Hs viết đúng các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.Kiểu
chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập1.


2. Kỹ năng :
Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.
3. Thái độ:
Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs


1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Cho hs viết: rau non, chú cừu
- 2 hs viết bảng.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết:(19’)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nền nhà, nhà - Hs đọc các từ trong bài.
in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Học sinh quan sát
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
- Nêu nhận xét
+ nền nhà: Viết tiếng nền có vần ên và dấu sắc trên ê,
tiếng nhà có dấu huyền trên a.
+ nhà in: Viết tiếng nhà trước, tiếng in sau.
+ cá biển: Tiếng cá trước, dấu săc trên a, tiếng biển có
vần iên và dấu hỏi trên ê.
+ Yên ngựa: Viết tiếng yên trước, tiếng ngựa sau.
- Hs theo dõi.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ cuộn dây, vườn
nhãn
- Hs viết vào bảng con
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở:(10’)
- Hs ngồi đúng tư thế.

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Hs viết vào vở tập viết.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
IV. Củng cố- dặn dò:(5’)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết vào vở
__________________________________________
TẬP VIẾT

Tiết 12:

con ong, cây thông, vầng trăng,
cây sung, củ gừng, củ riềng


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Hs viết đúng các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ
riềng.Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập1.
2. Kỹ năng :
Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.
3. Thái độ:
Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv
Hoạt động của hs

1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Cho hs viết: nền nhà, cuộn dây
- 2 hs viết bảng.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết:(19’)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ong, cây - Hs đọc các từ trong bài.
thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Học sinh quan sát
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
- Nêu nhận xét
+ con ong: Viết tiếng con trước, tiếng ong sau.
+ cây thông: Tiếng cây có chữ y, tiếng thơng có chữ g
xuống 3 li.
+ củ gừng: Tiếng củ có dấu hỏi trên u, tiếng gừng có dấu
huyền trên ư.
- Hs theo dõi.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ vầng trăng, cây
sung, củ riềng.
- Hs viết vào bảng con
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở:(10’)

- Hs ngồi đúng tư thế.
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Hs viết vào vở tập viết.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
IV. Củng cố- dặn dị:(5’)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học - Về luyện viết vào vở
______________________________________
TOÁN


Bài 50:

Phép cộng trong phạm vi 8

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
B- ĐỒ DÙNG: - Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:

I. Kiểm tra bài cũ: (5 )

- Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
- 2 hs đọc.
- Gv nhận xét.
II. Bài mới :
1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 8: (10’)
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài “Phép cộng trong phạm vi 7”.
1+7=8
3+5=8
4+4=8
2+6=8
5+3=8
- Cho hs đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8.
- Hs thi đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8:
- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
- Hs tự điền kết quả.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (5’)Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8
để làm bài.
- Lưu ý kết quả phải viết thẳng cột.
- Cho cả lớp làm bài.
- Học sinh làm bài.
- 2 hs làm bảng phụ.
- Cho hs đọc kết quả và nhận xét.
- Hs đọc và nhận xét.

b. Bài 2: (5 )Tính:

- Gv củng cố học sinh về tính chất giao hốn của phép
cộng: 1+ 7= 8 thì viết được 7 + 1= 8.
- Hs nêu.
- Cho hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài.
- 3 hs lên bảng làm.

c. Bài 3: (6 )Tính:
- Hs nêu.
- Cho học sinh nhắc lại cách tính: 6 + 1+ 1= 8
- Yêu cầu hs làm bài.
- Hs nêu.
- Cho hs đọc và nhận xét bài của bạn.
- Hs làm bài.

d. Bài 4: (5 )Viết phép tính thích hợp:
- Hs thực hiện.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài tốn rồi viết
- 1 hs nêu.
phép tính thích hợp : 5 + 3 = 8
4+4=8
- Hs thực hành theo cặp.
- Gọi hs nêu phép tính trước lớp.
- Hs nêu.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Hs kiểm tra chéo.


3. Củng cố- dặn dò:(5 )
- Cho cả lớp cùng chơi trò chơi “thi đoán kết quả nhanh”- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
_____________________________________
SINH HOẠT

Tuần 13
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học
- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.
- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.
3.Thái độ
- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên,
tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. NỘI DUNG
1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:....................
Tổ 2:....................
Tổ 3:......................
Tổ 4:......................
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung
a. Ưu điểm
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định
của nhà trường đề ra :

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……..
b. Nhược điểm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
c. Ăn, ngủ bán trú:


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……….
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .
- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến
bộ trong học tập .

Giáo án buổi chiều.
Ngày soạn: 22/11/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2017
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I Mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các vần có kết thúc bằng n - ng Mở rộng vốn từ.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc lưu lốt, rõ ràng, viết đúng chính tả. Đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Hứng thú trong học tập.

II - Đồ dùng.
Bảng ghi vần.
III -Hoạt động dạy - học.
Hoạt động của gv:

Hoạt động của hs:

1. Ôn đọc.(10’)
a) Đọc vần.

H đọc cá nhân (nhiều em)

G treo bảng vần có các vần kết thúc bằng
n, ng, m
b) Đọc từ.
G yêu cầu H tìm từ có chứa các vần vừa H nêu miệng
đọc.
H dọc từ + phân tích một số
G viết bảng
tiếng (nhiều em đọc)
Đọc đồng thanh
c) Đọc câu ứng dụng.
G yêu cầu H mở SGK đọc câu ứng dụng H đọc cá nhân
bài 47. 49, 50, 52,
G chỉnh sửa
Lưu ý: H đọc kém (ngắt nghỉ đúng)
2. Ôn viết.(7’)
a) Viết bảng con.
G đọc một số từ: an, ang, ăn, ăng, âng,


H viết bảng con


ân, , cua càng, săn bắn, vắng vẻ,
b) Viết vở.(10’)
* G đọc:

H viết vở

- on, an, ăn, âng, ân, âng, , ang, ơn, ơn,
in, un, ơng
- dịng sơng, quăng lưới, thơn bản, ban
ngày, ân cần, cái chăn, dịng sơng, bâng
khng, kiên trì ,yên ổn
* H chép câu ứng dụng bài 62 - G quan
sát giúp đỡ H viết kém.
3. Bài tập.(5’)
a) Điền từ có vần on, ơn, ăng

H làm bài, chữa bài

b) Điền on hay an
cái n ...

hòn than

h ... đá

con ng ...


3. Củng cố ,dặn dò(5)
- GV hệ thốnh lại tồn bài.
- Nhận xét giờ học
___________________________________
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: củng cố
- Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7.
- Q.hệ số thứ tự trong phạm vi 7.
2. Kĩ năng: Làm tính nhanh – trình bày sạch
3. Thái độ: Hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG

- Vở ơ li, SGK tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
A. Giới thiệu bài: (5) ôn tập phép
cộng, trừ trong phạm vi 7.
6 h/s đọc kết quả
B. HD học sinh ơn tập:(25)
* Bài 1: Tính
4
+

7
-


1
+

7
-

3

3

6

......

.......

.......

5
+

1

7
-

2

....... .........


Hs làm vở ôli
2 h/s miệng

6
........

lớp nghe – nhận xétt


________________________________________________
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:

Củng cố cho hs
1. Kiến thức: HS đọc và viết được các tiếng có vần ang, ăng, âng
Điền được các vần, tiếng có vần ang, ăng, âng vào chỗ chấm
Đọc được bài: Chú Cuội
Viết đúng câu ứng dụng theo mẫu: “Cuội nhìn vầng trăng”
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc lưu loát, rõ ràng, viết đúng chính tả. Đảm bảo kỹ thuật.
3. Thái độ: Hứng thú trong học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- SGK Tiếng Việt 1, tập 1
- SBT buổi 2

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV

I. Kiểm tra bài cũ (5-7 phút)
- YC HS viết ang, chở hàng, ăng,
rặng dừa, phẳng lặng, âng, vầng
trăng, nâng niu.
- YC HS mở SGK TV1 trang 108 – 109
đọc lại bài đọc
- Nhận xét và cho điểm HS.
II. Hướng dẫn luyện tập (30 phút)
1. Điền vần, tiếng có vẫn ang, ăng,
âng vào chỗ chấm.
- YC HS quan sát các bức tranh trong
bt1 và cho biết trong tranh có gì?
- GV chỉ vào từng bức tranh và hỏi hs
+ Bức tranh thứ nhất có gì?
+ Bức tranh thứ hai có gì?
+ Bức tranh thứ ba có gì?
+ Bức tranh thứ t có gì?
+ Bức tranh thứ năm có gì?
+ Bức tranh thứ sáu có gì?
- YC HS viết các vần, tiếng còn thiếu
vào chỗ chấm
- YC HS đọc lại các tiếng vừa viết
- GV nhận xét
- YC HS đọc lại các từ 1 lần nữa
2. Đọc bài: “Chú Cuội”(1)
- YC HS quan sát tranh và cho biết
trong tranh vẽ gì?
-> Bạn nhỏ chăn trâu kia chính là Chú
Cuội trong bài đọc của chúng ta ngày


Hoạt động của HS
- HS viết vào bảng con và đọc lại từ vừa
viết
- 1-3 HS đọclại bài đọc

- HS quan sát các bức tranh ở bt 1.
- HS trả lời
+ Bức tranh thứ nhất: măng tre
+ Bức tranh thứ hai: nhà tầng
+ Bức tranh thứ ba: chở hàng
+ Bức tranh thứ t: xe tăng
+ Bức tranh thứ năm: cái thang
+ Bức tranh thứ sáu: vầng trăng
- HS làm bt
-HS đọc
- HS nhận xét
- 1 – 3 hs đọc lại các tiếng vừa viết.
- HS lắng nghe
+ Trong tranh vẽ một bạn nhỏ đang chăn
trâu.
- Lắng nghe


hôm nay bài “Chú Cuội”
- YC HS đọc nhẩm.
- YC HS đọc bài
- YC HS đọc đồng thanh
- YC HS đọc lại bài
3. Hướng dẫn viết câu:


- HS dùng que tính chỉ vào chữ và tự đọc
bài trong 5 phút.
- 1- 3 hs khá đọc bài
- HS thực hiện
- 3- 5 HS đọc lại bài

“Ci nhìn vầng trăng”
- GV viết câu ứng dụng lên bảng sau đó
YC HS quan sát và nhận xét về độ cao - HS quan sátvà thực hiện yêu cầu:
+ Chữ C, h và g cao 5 dòng li, chữ u; o; i;
và khoảng cách giữa các con chữ và
n; v; a cao 2 dòng li, chữ r cao hơn 2 dòng
giữa các tiếng.
li, chữ t cao 3 dòng li.
+ Khoảng cách giữa các tiếng là 1 thân con
chữ o, khoảng cách giữa các chữ là nữa
- GV viết lại câu ứng dụng, vừa viết
thân chữ o.
vừa nêu quy trình để hs nắm đợc.
- HS chú ý theo dõi và lắng nghe.
- YC HS viết chữ trên khơng theo quy
trình gv đã hướng dẫn.
- HS tơ bút trên không theo sự hướng dẫn
- YC HS viết bài vào VBT.
của GV.
* Khen ngợi và tuyên dương HS viết,
- HS viết bài.
đúng đẹp.
III. Củng cố, dặn dò (3-5 phút)
- Nhận xét tiết học, tuyên dương – nhắc

nhở hs
- Dặn hs về nhà đọc lại bài “Chú Cuội - HS lắng nghe
” và viết lại câu ứng dụng vào vở ô li.
___________________________________\



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×