Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

s¬ ®å ma trën kiõn thøc thcs thiöu long bµi kióm tra hki m«n vët lý 6 thêi gian 45 phót phçn i tr¾c nghiöm kh¸ch quan c©u 1 05 ®ióm em cã mét th­íc d©y cã gh§ 15m vµ §cnn 1mm th­íc nµy thých hî

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.38 KB, 7 trang )

Bài kiểm tra HKI
Môn: Vật lý 6
(Thời gian: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (0,5 điểm): Em có một thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm, thớc này
thích hợp để đo kích thớc nào dới đây?
A. Chiều dài sân trờng.
B. Chu vi của thân cây phợng trong sân trờng
C. Bề dày của tờ giấy
D. Không đo đợc kích thớc nào trong các trờng hợp ở A, B, C
Câu 2 (0,5 điểm): Ngời ta dùng một bình chia độ chứa 37 cm3 nớc. Thả một viên đá
vào trong bình thấy mực nớc dâng lên tới vạch 108 cm3. Thể tích viên đá là:
A. 37 cm3
C. 71 cm3
3
B. 108 cm
D. 145 cm3
Câu 3 (0,5 điểm): Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng?
A. Lực do tay ngời kéo giÃn lò xo và lực do lò xo tác dụng vào tay ngời đó
B. Trọng lợng của vật treo vào ròng rọc cố định và lực kéo dây vắt qua ròng rọc để
giữ vật đứng yên.
C. Trọng lực của hai em bé tác dụng lên hai đầu cầu bập bênh để cầu nằm ngang.
D. Không có cặp lực nào trong các lực trên là hai lực cân bằng.
Câu 4 (0,5 điểm): Ném quả bóng cao su vào bức tờng thì quả bóng bị bật trở lại.
Lực nào tác dụng lên quả bóng làm thay đổi chuyển động của nó?
A. Lùc do tay ngêi nÐm bãng.
B. Lùc do bãng t¸c dụng vào bức tờng.
C. Lực do tờng tác dụng vào quả bóng.
D. Không có lực nào tác dụng.
Câu 5 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm đo trọng lợng riêng của sỏi cần dùng
A. một cái lực kế và một cái bình chia độ.


B. một cái cân và một cái lực kế.
C. một cái lực kế và một cái bình tràn.
D. môt cái cân và một cái bình chia độ.
Câu 6 (0,5 điểm): Vật nào dới đây không có tính chất đàn hồi.
A. Một chiếc lò xo bút bi
C. Một quả bóng cao su
B. Một tờ giấy
D. Một chiếc lốp xe máy
Câu 7 (0,5 điểm): Trờng hợp nào dới đây đợc goi là máy cơ đơn giản. Chọn một
đáp án đúng nhất.
A. Cái cuốc
C. Cái cầu trợt trong trờng mầm non
B. Cái cầu bập bênh
D. Cả A, B, C đều là máy cơ đơn giản
Câu 8 (0,5 điểm): Nhận xét nào sau đây sai.
A. Sử dụng mặt phẳng nghiêng luôn đợc lợi về lực.
B. Máy cơ đơn giản nào cũng đợc lợi về lực.
C. Sử dụng ròng rọc cố định để nâng vật không thể làm giảm lực kéo
D. Đòn gánh là một dạng máy cơ đơn giản.
Câu 9 1,0 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách điền số thích hợp vào « trèng:
a. Mét vËt cã träng lỵng 100N cã khèi lợng .....................
b. Một bao ximăng có khối lợng 50kg có trọng lợng tơng ứng ....................


Câu 10 (1,0 điểm): HÃy tìm từ thích hợp cho trong bảng
sau:
a. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật gọi
là ........................... Nó có phơng ............................, có
chiều ...............................
b. Đơn vị của lực là ................


bên để điền vào các câu
kg; trọng lợng; khối lợng; N; N/m3; thẳng
đứng; nằm ngang; từ
trên xuống dới; từ dới
lên trên

Phần II: Trắc nghiệm tự luận
Câu 11 (2,0 điểm): Một học sinh làm thí nghiệm đo khối lợng riêng của sỏi thu đợc
kết quả sau đây: Khối lỵng m = 65g; ThĨ tÝch V = 26 cm 3. HÃy tính khối lợng riêng
của sỏi theo đơn vị g/cm3 và kg/m3






Câu 12 (2,0 điểm): Tại sao cầu càng cao thì dốc cầu phải làm càng dài?






Đáp án và biểu điểm
đề A

Câu

Đáp án


Biểu điểm

1
2
3
4
5
6
7
8
9

B
C
D
C
A
B
D
B

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,75

10

11

12

a. 10kg
b. 500N
a. trọng lợng; thẳng đứng; từ trên xuống dới
b. N
- Khối lợng riêng của sỏi đợc tính theo
công thức:
d = m = 65 =2,5 ( g cm3 )
V

0,25
1,0

26

= 2500 (kg/m3)
- Cầu càng cao thì dốc càng dài nhằm làm
giảm độ nghiêng.
- Độ nghiêng càng giảm thì lực cần kéo
vật trên mặt phẳng nghiêng càng giảm
giúp xe cộ lên dốc dễ dàng hơn.


1,0
1,0
1,0


Bài kiểm tra HKI
Môn: Vật lý 7
(Thời gian: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (0,5 điểm): Vật nào sau đây không phải là vật sáng?
A. Chiếc áo đang phơi ngoài nắng.
B. Chiếc áo trắng để trong tủ đóng kín.
C. Mặt Trời.
D. Bóng đèn điện đang bật sáng.
Câu 2 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án phù hợp để hoàn thành nhận xét sau:
Khi có nguyệt thực thì.........
A. Trái đất bị Mặt trăng che khuất.
B. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
C. Mặt trời ngừng không chiếu sáng Mặt trăng nữa.
D. Mặt trăng bị Trái đát che khuất.
Câu 3 (0,5 điểm): Một tia sáng tới mặt gơng phẳng hợp với mặt gơng góc 300, góc
phản xạ có số đo nào dới đây?
A: 00
B: 300
C: 600
D: 900
Câu 4 (0,5 điểm): Cùng một vật lần lợt đặt trớc ba gơng, ở gần gơng và cách gơng
cùng một khoảng bằng nhau, gơng nào tạo đợc ảnh lớn nhất ?
A. Gơng phẳng.

B. Gơng cầu lõm.
C. Gơng cầu lồi.
D. Không gơng nào (Ba gơng cho ảnh có độ lớn bằng nhau).
Câu 5 (0,5 điểm): Âm thanh phát ra từ chiếc tivi là ở bộ phận nào?
A. Từ núm điều chỉnh âm thanh.
B. Ngời nói trong tivi.
C. Màn hình của tivi.
D. Màng loa của tivi.
Câu 6 (0,5 điểm): Quan sát độ rung của chiếc loa thùng, Theo em ý kiến nào dới
đây đúng?
A. Âm càng to thì màng loa rung càng mạnh.
B. Âm càng cao thì màng loa rung càng mạnh.
C. Âm càng trầm thì màng loa rung càng mạnh.
D. Cả ba ý kiến trên đều đúng.
Câu 7 (0,5 điểm): HÃy chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận dới đây?
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng nhỏ.
B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn.
C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng lớn.
D. Âm phát ra càng thấp khi biên độ dao động càng bé.
Câu 8 (3,5 điểm): Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu dới đây.
a. Trong môi trờng ....................... và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo ...............
............................
b. Ta nhìn thấy một vật khi có ............................. từ vật truyền đến mắt ta.
c. Các vật phát ra âm gọi là .................... Các nguồn âm đều .......................
d. Âm có thể truyền qua các nôi trờng ................................................. nhng kh«ng
thĨ tryn qua ....................................


Phần II: Trắc nghiệm tự luận
Câu 9 (1,5 điểm): Cho một gơng phẳng và

một điểm sáng S. Cho tia tới gơng nh hình
vẽ.
Nêu cách xác định và vẽ điểm tới, pháp
tuyến và tia phản xạ trên gơng phẳng.
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Câu 10 (1,5 điểm): Cho một mũi tên AB có
phơng vuông góc với gơng phẳng (hình vẽ
bên).
Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi
gơng phẳng.
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
.....................................................................

S

B
A

Đáp án và biểu điểm
đề lí 7

Câu

Đáp án


Biểu điểm

1
2
3
4
5
6
7

B
D
C
B
D
A
B
a. (1) trong suốt; (2) đờng thẳng
b. ánh sáng
c. (1) nguồn âm; (2) dao động;
d. (1) chất rắn, chất lỏng, chất khí; (2) chân
không
- Xác định đợc điểm tới I
- Vẽ đợc pháp tuyến IN
- Vẽ đợc tia phản xạ chính xác (góc tới bằng
góc phản xạ, có mũi tên chỉ hớng truyền)
- Vẽ đợc A đối xứng với A qua gơng
- Vẽ đợc B đối xứng với B qua gơng
- Dựng đợc mũi tên AB bằng nét ®øt


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 + 0,5
0,5
0,5 + 0,5
0,5 + 0,5

8

9
10

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Bài kiểm tra HKI
Môn: Vật lý 8
(Thời gian: 45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,5 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm): Đơn vị nào dới đây dùng để đo vận tốc?
A. Km.h
B.
m.s
C. s/m
D.
m/s
Câu 2 (0,5 điểm): Trong một bài tập trọng lợng 20 N đợc biểu diễn bằng véctơ có
độ dài 2cm. Một véctơ khác có độ dài 5,5 cm cũng biểu diễn lực. Véctơ đó biểu
diễn lực có độ lớn bao nhiêu?
A. 2,75N
B.
11N
C. 55N
D.
110N
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tợng vật lý nào dới đây liên quan đến quán tính của vật.
Chọn phơng án hợp lý nhất.
A. Khi phanh gấp xe ôtô trợt một đoạn trên đờng rồi mới dừng lại đợc.
B. Khi nhảy từ trên cao xuống đầu gối bị gập lại
C. Con thỏ khi bị con báo đuổi thờng chạy theo hình chữ Z
D. Cả ba trờng hợp A, B, C
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các trờng hợp xuất hiện lực sau đây, trờng hợp nào không
phải lực ma sát?
A. Lực của cung tác dụng vào mũi tên khi bắn.
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn khi bàn hơi bị nghiêng.
C. Lực xuất hiện khi bánh xe trợt trên mặt đờng lúc phanh gấp.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt bàn.
Câu 5 (0,5 điểm): Trờng hợp nào sau đây sử dụng biện pháp giảm áp suất. Chọn
đáp án phù hợp nhất.

A. Khi xây nhà cần làm móng to.
B. Bố bạn Thành mài dao sắc trớc khi chặt cây.
C. Xe tải nặng ngời ta thờng lắp nhiều bánh xe.
D. Cả hai trờng hợp A và C.
Câu 6 (0,5 điểm): Công thức nào dới đây dùng để tính áp suất chất lỏng?
B.
p = d.h
A.
p = F/S
C. p = d/h
D.
p = F.S
Câu 7 (0,5 điểm):Lực nào sau đây không thực hiện công cơ học
A. Lực thắng xe làm xe chuyển động chậm lại
B. Trọng lợng xe khi xe chạy trên đờng ngang
C.Trọng lợng xe khi xe chạy trên đờng dốc
D. Lực kéo lò xo làm lò xo dÃn ra.
Câu 8 (1,0 điểm): HÃy điền Đ vào mệnh đề đúng và S vào mệnh đề sai trong
các mệnh đề nói về áp suất khí quyển dới đây:
a. áp suất khí quyển trên đỉnh núi thấp hơn so víi ¸p st khÝ qun ë
mùc níc biĨn
b. HiƯn tợng thuỷ triều là do áp suất khí quyển tác dụng lên mặt nớc
biển.
c. áp suất khí quyển có đợc là do không khí có trọng lợng
d. Nhờ có áp suất khí quyển tác dụng lên cơ thể ta nên ta có thể đứng
trên mặt đất mà không sợ bị rơi ra ngoài vũ trụ
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (5,5 ®iĨm)


Câu 9 (2,0 điểm): Xe ngời đi 130m trong 10s. Sau ®ã ®i tiÕp 200m trong 20s.

a. TÝnh vËn tèc của ngời đó trên mỗi đoạn đờng.
b. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả chặng đờng.









Câu 10 (1,5 điểm): Một bình cao 20 cm chứa đầy nớc. Tính áp suất do nớc tác
dụng lên đáy bình và lên điểm trên thành bình cách đáy 5cm. Biết trọng lợng riêng
của nớc là 10000N/m3.












Câu 11 (2,0 điểm): Một khối gỗ hình lập phơng có cạnh 6cm thả nổi trong bình dầu
thấy phần chìm có chiều cao 4cm. Cho trọng lợng riêng của dầu 9000N/m3.
a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối gỗ.
b. Tính trọng lợng riêng của gỗ.









Đáp án và biểu điểm
đề lí 8

Câu

Đáp án

Biểu điểm

1
2
3
4
5
6
7
8

D
C
D
A

D
B
B
Đ
S

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25


Đ
S
Vận tốc của ngời trên đoạn đờng đầu:

0,25
0,25

Vận tốc của ngời trên đoạn đờng sau:

0,5

Vận tốc trung bình của ngời trên cả chặng
đờng:


0,5

v1 = s1/ t1 = 130/10 = 13(m/s)
v2 = s2/ t2 = 200/20 = 10(m/s)

9

vtb = (s1 + s2) / (t1 + t2)
= (130 + 200)/(10 + 20) = 11(m/s)

ĐS: 13m/s; 10m/s; 11m/s
áp suất của nớc tác dụng lên đáy bình:

p1 = h1.d = 0,2.10000 = 2000 (Pa)

10

0,5

áp suất của nớc tác dụng lên điểm cách đáy
bình 5cm, nghĩa là cách mặt thoáng 15cm:

p2 = h2.d = 0,15.10000 = 15000 (Pa)

ĐS: 2000Pa; 1500Pa

11

1,0


Thể tích khối gỗ chìm trong níc lµ:
Vc = 4.6.6 = 144 (cm3) = 144.10-6 (m3)
Lùc đẩy Acsimet tác dụng lên khối gỗ:
FA = Vc. d = 144.10-6. 9000 = 1,296 (N)
Trọng lợng của khối gỗ ®óng b»ng ®é lín
lùc ®Èy Acsimet: P = FA = 1,296N
Trọng lợng riêng của gỗ:
dg = P/V = 1,296/ 216.10-6 = 6000 (N/m3)
§S: 1,44N; 6667N/m3

1,0
0,5
0,5
0,5
0,5



×