Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kt 15 phut tin 6 bài kiểm tra học kỳ i môn tin học 6 thời gian 45 phút họ và tên lớp 6 đề số 1 phần 1 trắc nghiệm 6 đ câu 1 để tìm và thay thế ta dùng các lệnh a edit find hoặc edit replace b ed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.67 KB, 6 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

Điểm

Môn: Tin học 6

Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……..…………………………………Lớp: 6.....
ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm (6 đ).
Câu 1: Để tìm và thay thế ta dùng các lệnh
A Edit -> Find … hoặc Edit -> Replace.
B Edit -> Replace…
C Edit -> Find …
D Edit -> Column…
Câu 2: Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc dãy ký tự trong văn bản ta thực hiện:
A Chọn Edit -> copy
B Chọn Edit -> Cut
C Chọn Edit -> Find
D Chọn Edit-> Paste
Câu 3: Trong MS – Word để trình bày một trang văn bản để In ta thực hiện sau:
A Chọn File -> Print Preview
B Chọn File -> Open
C Chọn File ->Print
D Chọn File -> page setup
Câu 4: Để mở một văn bản đã có trong máy, sử dụng nút lệnh:
A New
B Save
C Paste
Câu 5: Để giảm lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :



D Open

A
B
C
D
Câu 6: Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A Insert -> Chart....
B Format ->Picture …
C Insert -> Picture...
D Insert -> Table…
Câu 7: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản ta sử dụng nút lệnh”
A
Center
B
left
C
Right
D
Justify
Câu 8: Để tăng lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :
A
B
C
D
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản, để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới ta
dùng phím nào sau đây:
A Enter
B CapsLock

C Backspace
D Tab
Câu 10: Để xem trước trang in ta dùng lệnh
A File -> print
B File ->
print preview
C File -> Margins
D File -> page Setup
Câu 11: Để có kiểu chữ đậm ta chọn
A

Italic.

B

Under line.

C

Bold.

D

Color

Câu 12: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in nghiêng :
A Nút lệnh

B Nút lệnh


C Nút lệnh

Phần 2: Tự luận (4 đ):
Bài 1 (2 đ): Nêu các bước sao chép phần văn bản?
Bài 2: ( 2 đ) Nêu các bước tạo một bảng biểu trong Word

D Nút lệnh

.


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

Điểm

Môn: Tin học 6

Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……..…………………………………Lớp: 6.....
ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm (6 đ).
Câu 1: Để có chọn màu cho chữ ta chọn
A
Bold.
B
Color
C
Câu 2: Để mở một văn bản, sử dụng nút lệnh:
A Save

B New
Câu 3: Để có kiểu chữ đậm ta chọn

Italic
C Open

A
Under line.
B
Italic.
C
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in nghiêng :
A Nút lệnh

B Nút lệnh

D

Bold.

C Nút lệnh

Under line.
D Paste
D

Color

D Nút lệnh


.

Câu 5: Để tăng lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :
A
B
C
D
Câu 6: Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc dãy ký tự trong văn bản ta thực hiện:
A Chọn Edit-> Paste
B Chọn Edit -> Find
C Chọn Edit -> Cut
D Chọn Edit -> copy
Câu 7: Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
A Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra
B Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra
C Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra
D Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
Câu 8: Để thực hiện việc sao chép một đoạn văn bản ta cần chọn nút nào sau đây:
A
New
B
Open
C
cut
D
Copy
Câu 9: Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A Insert -> Picture...
B Format ->Picture …
C Insert -> Chart....

D Insert -> Table…
Câu 10: Để xem trước trang in ta dùng lệnh
A File -> print
B File ->
print preview
C File -> Margins
D File -> page Setup
Câu 11: Để giảm lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :
A

B

C

Câu 12: 20. Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản ta sử dụng nút lệnh”
A
Center
B
Right
C
Justify
Phần 2: Tự luận (4 đ):
Bài 1 (2 đ): Nêu các bước sao chép phần văn bản?
Bài 2: ( 2 đ) Nêu các bước Chèn hình ảnh trong Word

D

D

left



BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

Điểm

Môn: Tin học 6

Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……..…………………………………Lớp: 6.....
ĐỀ SỐ 3
Phần 1. Trắc nghiệm (6 đ).
Câu 1: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản ta sử dụng nút lệnh”
A
Justify
B
Center
C
Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in nghiêng :

Right

D

left

A Nút lệnh
B Nút lệnh
C Nút lệnh .

D Nút lệnh
Câu 3: Để xem trước trang in ta dùng lệnh
A File ->
print preview
B File -> page Setup
C File -> print
D File -> Margins
Câu 4: Để gõ được ký tự “ă” trong word theo kiểu gõ Telex ta gõ:
A .as
B .aw
C .aa
D .aws
Câu 5: Để biến "hcm" thành "Hồ Chí Minh"
A Edit -> print
B Edit -> Paste
C Edit -> page setup
D Edit ->find-> replace
Câu 6: Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc dãy ký tự trong văn bản ta thực hiện:
A Chọn Edit -> Cut
B Chọn Edit -> Find
C Chọn Edit -> copy
D Chọn Edit-> Paste
Câu 7: Để mở một văn bản, sử dụng nút lệnh:
A Save
B New
C Paste
D Open
Câu 8: Chọn quy tắc gõ đúng trong văn bản Word:
A Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra
B Hôm nay ,tôi làm bài kiểm tra

C Hôm nay,tôi làm bài kiểm tra
D Hôm nay , tôi làm bài kiểm tra
Câu 9: Để thực hiện việc sao chép một đoạn văn bản ta cần chọn nút nào sau đây:
A . Open
B .
Copy
Câu 10: Để có kiểu chữ đậm ta chọn

C .

A
Color
B
Bold.
Câu 11: Để có chọn màu cho chữ ta chọn
A

Italic

B

Color

New

C
C

D .


Under line.
Bold.

cut
D

D

Italie.
Under line.

Câu 12: Câu 5: Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A Insert -> Chart....
B Format -> Picture …
C Insert -> Table…
D Insert -> Picture...
Phần 2: Tự luận (4 đ):
Bài 1 (2 đ): Nêu các bước di chuyển phần văn bản?
Bài 2: ( 2 đ) Nêu các bước xóa bớt một cột trong bảng ?


Điểm

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tin học 6

Thời gian: 45 phút

Họ và tên: ……..…………………………………Lớp: 6.....
ĐỀ SỐ 4

Phần 1. Trắc nghiệm (6 đ).
Câu 1: Để gõ được ký tự “ă” trong word theo kiểu gõ Telex ta gõ:
A as
B aw
C aa
Câu 2: Nút lệnh nào sau đây dùng kiểu chữ in nghiêng :

D aws

A Nút lệnh
B Nút lệnh
C Nút lệnh
D Nút lệnh
Câu 3: Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc dãy ký tự trong văn bản ta thực hiện:
A Chọn Edit -> copy
B Chọn Edit-> Paste
C Chọn Edit -> Find
D Chọn Edit -> Cut
Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản ta sử dụng nút lệnh”
A
Justify
B
Right
C
Center
D
left
Câu 5: Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh:
A Insert -> Chart....
B Format -> Picture …

C Insert -> Picture...
D Insert -> Table…
Câu 6: Để giảm lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :
A
B
C
D
Câu 7: Trong soạn thảo văn bản, để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới ta
dùng phím nào sau đây:
A Enter
B Backspace
C Tab
D CapsLock
Câu 8: Để có chọn màu cho chữ ta chọn
A
Color
B
Italic
C
Under line.
D
Bold.
Câu 9: Để thực hiện việc sao chép một đoạn văn bản ta cần chọn nút nào sau đây:
A . Open
B . New
C .
Copy
Câu 10: Để thay thế "hcm" thành "Hồ Chí Minh"
A Edit -> page setup
B Edit -> Paste

C Edit -> print
D Edit ->find-> replace
Câu 11: Để tăng lề trái cho văn bản ta sử dụng nút lệnh :
A
B
C
Câu 12: Để xem trước trang in ta dùng lệnh
A File -> Margins
B File -> print
C File ->
print preview
D File -> page Setup
Phần 2: Tự luận (4 đ):
Bài 1 (2 đ): Nêu các bước di chuyển phần văn bản?
Bài 2: ( 2 đ) Nêu các bước chèn thêm một hàng trong bảng ?

D .

cut

D


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn :

TIN HỌC

Lớp :


6

Người ra đề :
Đơn vị :
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức

Nhận biết
KQ
TL

Thông hiểu
KQ
TL

Vận dụng
KQ
TL

Câu-Bài

BÀI 14

Điểm
Câu-Bài

BÀI 15

Điểm
Câu-Bài


BÀI 16

Điểm
Câu-Bài

BÀI 17

Điểm
Câu-Bài

BÀI 18

Điểm

BÀI 19

Câu-Bài

BÀI 20

Câu-Bài

Điểm
Điểm
Câu-Bài

BÀI 21

Điểm

Số
Câu-Bài

TỔNG

TỔNG

Điểm

ĐÁP ÁN:
TRẮC NGHIỆM: (6 Đ)
Ðáp án1
1. A
2. C
8. A
9. A

3. D
10. B

4. D
11. C

5. D
12. D

6. C

7. D


Ðáp án2
1. B
8. D

2. C
9. A

3. C
10. B

4. D
11. A

5. D
12. C

6. B

7. C

Ðáp án 3
1. c
8. A

2. C
9. B

3. A
10. B


4. B
11. B

5. D
12. D

6. B

7. D

TỔNG
Số câu

Đ


Ðáp án4
1. C
8. A

2. D
9. C

3. C
10. D

4. A
11. D

TỰ LUẬN ( 4 Đ)

BÀI 1: Nêu đúng mỗi bước 1 đ ( tổng cộng 2 đ)
Bài 2 : Nêu đúng mỗi bước 1 đ ( tổng cộng 2 đ)

5. C
12. C

6. A

7. A



×