Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuçn t hø 10 tuçn thø 10 thø hai ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2005 chµo cê tiõt 10 tëp trung toµn tr­êng tëp ®äc tiõt 37 38 s¸ng kiõn cña bð hµ i môc ®ých yªu cçu 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc tr¬n toµn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.66 KB, 23 trang )

Tuần thứ 10:
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2005
Chào cờ
Tiết 10 :

Tập trung toàn trờng
Tập đọc

Tiết 37 + 38 :

Sáng kiến của bé hà

I. Mục đích yêu cầu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Biết đọ c phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đông,
chúc thọ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ
của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
III. các hoạt động dạy học:

Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:


1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.
2. Luyện đọc:
2.1:GV hớng dẫn HS luyện đọc ,kết
hợp giải nghĩa từ:
đọc mẫu toàn bài:
a. Đọc từng câu:
- Chú ý các từ ngữ HS hay đọc sai.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Các từ mới
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm

- HS chú ý nghe.

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.
+ Ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ
(SGK).
- HS đọc theo nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.

e. Đọc ĐT.
Tiết 2:


3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:

Câu 1: 1 HS đọc
- HS đọc thầm đoạn 1
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ
- Vì Hà có ngày lễ tết thiếu nhi 1/6
của ông bà.
bố là công nhân có ngày 1/5, mẹ có
ngày 8/3. Còn ông bà thì cha có ngày
lễ nào cả.
(HS đọc
Câu 2:)
- Hai bố con chọn ngày nào làm
- Chọn ngày lập đông làm lễ của
ngày lễ của ông bà ? vì sao ?
ông bà. Vì ngày đó là ngày trời bắt đầu
trở rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức
khoẻ cho các cụ già.
- Hiện nay trên thế giới ngời ta lấy
ngày 1/10 làm ngày quốc tế cho ngời
cao tuổi.
Câu 3: (HS đọc)
- Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ?
- Cha biết nên chuẩn bị già gì biếu
ông bà.
- Ai đà gỡ bí cho bé Hà ?
- Bố thì thầm vào tai bé mách nớc.
Bé hứabố.
Câu 5: (HS đọc)
- Bé Hà trong truyện là một cô bé

- Là 1 cô bé ngoan, nhiều sáng kiến
nh thế nào ?
và rất kinh yêu, ông bà.
- Vì Hà rất yêu ông bà.
- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ
chức "Ngày cho ông bà".
4. Luyện đọc lại:
- Phân vai (2, 3 nhóm)
- Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai
(Ngời dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Sáng kiến bé Hà tổ chức thể
- Nhận xét
hiện lòng kính yêu ông bà.
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.

Toán
Tiết 46 :

Luyện tập

I. Mục tiêu:

Giúp HS:
- Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tổng".
- Ôn lại phép trừ đà học và giải toán đơn về phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


- Muốn tìm 1 số hạng trong 1 tổng
ta lµm thÕ nµo ?

x+8=17
6+x=14


B. Bài mới:

Bài 1: Tìm x
- Làm mẫu 1 bài x là số hạng cha
biết trong 1 tổng.
- Số hạng ®· biÕt lµ 8, tỉng ®· biÕt lµ 10.
- Mn tìm số hạng cha biết là làm
thế nào ?

a, x + 8 = 10
x = 10 - 8
x=2
- LÊy tæng trừ đi số hạng kia.
b, x + 7 = 10
x = 10 - 7
x=3
c, 30 + x = 58
x = 58 - 30
x = 28
- Lµm miƯng
9 + 1 = 10
8 + 2 = 10
10 – 1 = 9

10 – 8 = 2
10 – 9 = 1
10 – 2 = 8
3 + 7 = 10

- GV nhËn xÐt
Bµi 2: TÝnh nhẩm.
- HS làm SGK (46)

Bài 5: Tìm x
Biết x + 5 = 5
x=5–5
x=0
- GV nhËn xÐt
4. Cđng cè – dỈn dò:
- Nhận xét giờ học.

A.
B.
C.

x= 5
x = 10
x= 0

Đạo đức
Tiết 10:

Chăm chỉ học tập (Tiết 2)


I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
Giúp HS hiểu:
- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
2. Kỹ năng.
- HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở
trờng, ở nhà.
3. Thái độ.
- HS có thái độ tự giác học tập.
II. tài liệu phơng tiện:

- Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)
II. hoạt động dạy học:

Tiết 1:
A. Kiểm tra bÃi cũ:

- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ?

- Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao


b. Bài mới:

đợc bạn bè, thầy cô giáo yêu mến.

Hoạt động 1: Đóng vai
Mục tiêu: giúp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc

sống
Cách tiến hành:
Nêu tình huống: Hôm nay, khi Hà
TL sắm vai trong tình huống.
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về
đến chơi. ĐÃ lâu Hà cha gặp bà nên chơi và nói chuyện với bà.
mừng lắm thế nào ?
KL: HS cần phải đi học đều và đúng
giờ.
Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm 2.
Mục tiêu: Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các
chuẩn mực đạo đức.
d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho sức khoẻ.
Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm
*Mục tiêu: Giúp HS đánh giá hành vi chăm chỉ học tập và giải thích
*Cách tiến hành:
1. Giáo viên mêi líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm
- Làm bài trong giờ ra chơi có
- Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi,
bớt căng thẳng trong học tập và vì vậy
nên dùng thời gian đó để làm bài tập.
Chúng ta khuyên bạn nên giờ nào việc
ấy.
Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời

cũng là để giúp các emcủa mình.
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học

Thứ ba, ngày 8 tháng 11 năm 2005
Thể dục
Tiết 19:

Bài 19:
bài thể dục phát triển chung

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2. Kỹ năng:
- Yêu cầu thuộc bài, động tác tơng đối chính xác.
3. Thái độ:
- Có ý thức luyện tËp trong giê.


II. địa điểm phơng tiện:

- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung phơng pháp:

Nội dung
A.

phần
Mở đầu:

1.
Nhận
lớp:
- Lớp trởng
tập trung báo
cáo sĩ số, giáo
viên nhận lớp
phổ biến nội
dung bài tập,
yêu cầu kiểm
tra.
2.
Khởi
động: Đi đều
2 4 hàng
dọc và hát
quay
hàng
ngang và giÃn
cách 1 sải tay,
hàng 2 và 4 bớc sang trái
(phải).
- Ôn bài thể
dục phát triển
chung

Định lợng

6-7'

Phơng pháp
ĐHTT: X X X X X
X X XX X
X X XX X



§HTT: X X X X X
X X XX X
X X XX X



1 - 2lần
2 x 8N

B.
Phần
cơ bản:

ĐHTT: X X X X X
X X XX X
X X XX X

- Ôn bài thể
dục phát triển
chung:
- Ôn đi đều

2 4 hàng
dọc.

C.
Phần
kết thúc.

- Cúi ngêi
th¶ láng

4-5'




- Nhảy thả
lỏng.
- Trò chơi:
Làm theo hiệu
lệnh
- Nhận xét
giờ học.
- Giao bài
tập về nhà

5-6 lần
5-6 lần

1'
1'


Kể chuyện
Tiết 10 :

Sáng kiến của bé hà

I. Mục tiêu yêu cầu:

1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
III. hoạt động dạy học
A. KiĨm tra bµi cị:
B. Bµi míi:

1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục
đích, yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn kể chuyện:
a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào
- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng
các ý chính.
phụ).
a) Chọn ngày lễ
b) Bí mật của 2 bố con

c) Niềm vui của ông bà
- Híng dÉn HS kĨ mÉu §1 theo ý 1.
- HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?
- Kể chuyện trong nhóm: HS nối
tiếp nhau kể từng đoạn
- Kể chuyện: Trớc lớp
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS đại diƯn cho 1 nhãm kĨ nèi
tiÕp…


- GV híng dÉn kĨ.

- 3 HS 3 nhãm thi kể.
- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi
kể.

3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà tập kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
Chính tả: (Tập chép)

Ngày lễ


Tiết 19:
I. Mục đích yêu cầu:

1. Chép lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ
2. Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngÃ.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.
III. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép
- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- GV chỉ vào những chữ viết hoa
- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc
trong bài chính tả.
tế Lao động, ngµy Qc tÕ ThiÕu nhi,
Ngµy Qc tÕ Ngêi cao ti.
- Những chữ nào trong tên ngày lễ
- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
đợc viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố
phận tên).
3. Làm bài tập chính tả:
Giáo viên nhận xét
b. Nghỉ học, lo nghỉ, nghỉ ngơi,

ngầm nghĩ.
5. Củng cố dặn dò.
- GV khen những HS chép bài chính
tả đúng, sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học.
Toán

Tiết 47:

Số tròn chục trừ đi 1 sè

I. Mơc tiªu:

Gióp häc sinh:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2
chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn.
- Củng cố tìm 1 số hạng cha biết, khi biết tổng và sè h¹ng kia.


II. đồ dùng:

- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính
iII. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS lên bảng

- Lớp làm bảng con
24 + x = 30

x + 8 = 19

B. Bµi míi:

1. Giíi thiƯu bµi:
a. Giíi thiƯu thùc hiƯn phÐp trõ 40-8
- Hớng dẫn HS lất ra bỏ (mỗi bó 1
và tỉ chøc thùc hµnh.
chơc (tøc 10) que tÝnh vµ híng dẫn HS
- Gắn các bó que tính trên bảng.
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
*Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8 chục viết 0 vào cột đơn vị
que tính. Em làm thế nào để biết còn
bao nhiêu que tính ?
(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu
Chục
Đơn vị
trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở
4
0
cột đơn vị, thẳng cột với 0, kể vạch
3
8
ngang ta cho phép trừ 40-8.
C. Thực hành:

Bài 1: HS làm bảng con

60
9

51

- Giáo viên nhận xét:
Bài 2: Tìm X
Hớng dẫn HS làm
Bài 3: Cho HS đọc đề bài.
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
- GV nhận xét.

4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
50
90
80
30
80
5
2
17
11
54
45
88
63
19
26


- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm bảng con
- 3 HS lên bảng
Tóm tắt:
Có : 20 que tính
Bớt : 5 que tính
Còn : ...? que tính
Bài giải:
2 chục que tính = 20
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây

Thứ t, ngày 9 tháng 11 năm 2005
Thủ công
Tiết 10:

Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t2)

I. Mục tiêu:

- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy cã mui.


- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui.
- HS yêu thích gấp thuyền.
II. Chuẩn bị:

- Mẫu thuyền

- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui có hình vẽ minh hoạ từng bớc gấp .
- Giấy thủ công
II. hoạt động dạy học:

Tiết 2:
A. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra đồ dùng cđa HS phơc vơ
tiÕt häc.
B. Bµi míi:

- Gäi 1, 2 HS nhắc lại các bớc gấp
thuyền phẳng đáy có mui vỊ thùc hiƯn
c¸c thao t¸c gÊp thun.

+ Bíc 1: GÊp tạo mui thuyền
+ Bớc 2: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 3: Gấp tạo thên và mũi
thuyền.
+ Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có
mui.
*Tổ chức cho HS thực hành theo
- HS thực hành nhóm 2.
nhóm.
- Trong quá trình HS thực hành GV
quan sát uốn nắn cho HS. Nhắc HS
miết kỹ các đờng mối cho phẳng và
lộn thuyền cẩn thận, từ từ để thuyền
không bị rách.
C. Nhận xét dặn dò:


- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, ý
- HS ôn lại các bài đà học giờ sau
thức học tập, kỹ năng thực hành cá mang giấy nháp, giấy thủ công, bút
nhân và các nhóm.
màu, thớc kẻ, kéo để làm bài kiểm tra
chơng 1.
"Kĩ thuật gấp hình"
Tập đọc
Tiết 39 :

Bu thiếp

I. Mục đích yêu cầu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc hai bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì th với
giọng rõ ràng, rành mạch.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu đợc nghĩa các từ: Bu thiếp, nhân dịp.


- Hiểu đợc nội dung 2 bu thiếp, tác dụng cđa bu thiÕp, c¸ch viÕt 1 bu thiÕp,
c¸ch ghi 1 phong bì th.
II. Đồ dùng dạy học:

- Mỗi HS mang bu thiếp, 1 phong bì th.
- Bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì đà hớng dẫn
HS luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- 3 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà có sáng kiến gì ?
B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài:
2. 1. Luyện đọc:
GV đọc mẫu
2.2. HD học sinh luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc đúng 1 số câu
- Phần chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d.Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?
Câu 2:
- Bu thiếp T2 là của ai gửi cho ai ?
- Gửi đề làm gì ?
Câu 3:
- Bu thiếp dùng để làm gì ?
Câu 4:
*Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với
mừng sinh nhật ông bà, nhng chỉ nói
chúc thọ nếu ông bà đà già (thờng trên
70).

- Cần viết bu thiếp ngắn gọn
- Nhắc nhở HS
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét
- Thực hành qua bài.

- Đại diện các nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc
- Của cháu gửi cho ông bà.
- Gửi chúc ông bàmỗi.
- 1 HS đọc.
- Của ông bà gửi cho cháu
- Để báo tin cho ông bàchúc tết
cháu.
- 1 HS đọc.
Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.
- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS viết bu thiếp và phong bì
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.

Luyện từ và câu

Tiết 10:

Mở rộng vốn từ, từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm dấu chấm hỏi

I. Mục đích yêu cầu:



1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học.

- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
III. hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Nắm vững yêu cầu bài tập
- HS mở truyện: Sáng kiến của bé
+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát Hà, đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp
biểu) ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô, những từ chỉ ngời trong gia đình họ
chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, hàng.
cháu, chắt, chút, chít
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nắm vững yêu bài tập.
- Lớp làm vở
- 2 HS làm bảng quay
- 1, 2 HS đọc kết quả.
- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu,

mợ, dì.
- Nhận xét
Bài 4: 2 HS lên bảng
- 1 HS đọc yêu cầu
.cha biết viết.
- HS làm SGK
Giải:.nữa không ?
- 2 em đọc lại khi đà điền đúng.
- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ?
- Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và
có nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong
th là của chị Nam chứ không phải của
Nam, vì Nam cha biết viết.
C. Củng cố - dặn dò:

- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Khen nh÷ng em häc tèt, cã cố
gắng.
Toán

Tiết 48:

11 trừ đi một số 11-5

I. Mục tiêu:

Giúp HS:
- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có đồ dùng học
tập và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đà học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải toán.

- Nhận dạng hình tam giác, hình tứ gi¸c.


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.
II. Đồ dùng:

- 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
II. các hoạt động dạy học:
a. KiĨm tra bµi cị:

- KiĨm tra 2 HS

80 – 17
90 – 2

- NhËn xÐt.
b. Bµi míi:

1. Giíi thiƯu bµi:
a. Híng dÉn HS thùc hiÖn phÐp trõ
- LÊy 1 bã 1 chục que tính và 1 que
dạng 11-5, lập bảng trừ (11 trừ một số).
tính rời.
- Có tất cả bao nhiêu que tÝnh ?
- 11 que tÝnh.
- Cã 11 que tÝnh lấy đi 5 que tính,
- Viết 11 - 5
làm thế nào để lấy đi 5 que tính ?
- Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính
- Thông thờng lấy 1 que tính rời rồi

còn lại mấy que tính ?
tháo bã que tÝnh lÊy tiÕp 4 qua tÝnh n÷a
(1 + 4 = 5).
- Cã 11 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tính
- Còn 6 que tính.
còn lại mấy que tính.
4
2
8
Bài 4: HS đọc đề bài
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải

- Nhận xét chữa bài.

Tóm tắt:
Có : 11 quả bóng
Cho : 4 quả bóng
Còn : quả bóng
Bài giải:
Số quả bóng Bình còn lại là:
11 - 4 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả bóng

C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
Tự nhiên xà hội
Tiết 10:


ôn tập
con ngời và sức khoẻ

I. Mục tiêu:

Sau bài ôn tập HS có thể:
- Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đà đợc học để hình thành
thói quen ăn uống, ở sạch.
- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
- Củng cố hành vi vệ sinh cá nh©n.


II. Đồ dùng dạy học.

- Hình vẽ các cơ quan tiêu hoá phóng to.
III. các Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu nguyên nhân, cách phòng
- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín,
bệnh giun.
uống nớc đà đun sôi không để ruồi đậu
vào thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa
tay sạch trớc khi ăn
B. Bài mới:

Hoạt động 1: Trò chơi "xem cử động", nói
tên các cơ quan, xơng và khớp xơng.
Bớc 1: Hoạt động nhóm 4.


Bớc 2: HĐ cả lớp

- HS thực hiện sáng tạo 1 số động
tác vận động và nói với nhau xem khi
nào làm động tác đó thì vùng xơng
nào, xơng nào và khớp xơng nào phải
cử động.
- Các nhóm cử đại diện trình bày trớc lớp ( cả lớp quan sát, nhóm cử đại
diện viết nhanh tên nhóm cơ, xơng,
khớp xơng, thực hiện cử động đó vào
bảng con nhóm nào viết nhanh,
nhóm đó thắng.

Hoạt động 2: Trò chơi: Thi hùng biện
Bớc 1:
- GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi
1. Chúng ta cần ăn uống và vận
- Bốc thăm
động nh thế nào để khoẻ mạnh và
- Chuẩn bị
chóng lớn ?
2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phòng bệnh giun?
Bớc 2: Cử đại diện trình bày
*Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc
- Các nhóm thực hiện
sẽ đợc khen thởng.
c. Củng cố dặn dò:


- Nhận xét giờ học.

- Vận dụng vào thực tế.

Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2005
Thể dục:
Bài 20:
Tiết 20:

Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn
trò chơi: Bỏ khăn

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.


- Học trò chơi: Bỏ khăn
2. Kỹ năng:
- Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
- Yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi có mức độ ban đầu, cha chủ động.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong giờ học.
II. địa điểm:

- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và phơng pháp:


Nội dung
A.
Phần
mở đầu:

Định lợng
6-7'

1.
Nhận
lớp: Lớp trởng tập trung
báo cáo sĩ số.
- GV nhận
lớp, phổ biến
nội dung yêu
cầu bài tập.
2.
Khởi
động:
- Đứng vỗ
tay, hát.
- Xoay các
khớp cổ tay,
cổ chân, đầu
gối,
hông,
giậm chân tại
chỗ, tập bài
thể dục.


Phơng pháp
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X


B.
Phần
cơ bản:

20-25'

- Điểm số
1-2; 1-2 theo
hàng ngang.
- Điểm số
1-2; 1-2 theo
vòng tròn.

2 lần

2-3lần

X X X X X

ĐHVT


- Trò chơi:
Bỏ khăn

- Giải thích
hớng dẫn HS
chơi.
- Chơi thử
chơi chính
thức
- Chuyển
đội hình 2-4
hàng dọc.

8-10'

2-3lần

ĐHHD

X

X

X
X
X

X
X
X

C.
Củng

cố dặn dò:

- Cúi ngời
thả lỏng và hết
thở sâu.
- Nhảy thả
lỏng
- Hệ thống
bài
- GV nhận
xét
- Về nhà
tập thể dục
vào buổi sáng
hàng ngày.

X X X X X
X X X X X
X X X X X


TËp viÕt
TiÕt 10:

Chữ hoa: H

I. Mục tiêu, yêu cầu:

Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ.

- Viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai xơng một nắng
II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

- Cho HS viết bảng con.

- Cả lớp viÕt b¶ng con


G
- Đọc lại cụm từ ứng dụng

- 1 HS đọc: Góp sức chung tay.
- Viết bảng con: Góp

B. Bài mới:

- Hớng dẫn cách viết.
3. Hớng dẫn viết bảng con.
4. Hớng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.
- Giíi thiƯu cơm tõ ứng dụng
- Góp sức chung tay nghĩa là gì ?
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Chữ nào có độ cao 1 li ?

- HS quan sát

- Cả lớp viết 2 lần chữ H.

- HD H/s viết chữ Hai vào bảng con
5. HS viết vở tập viết:
- GV yêu cầu HS viết
6. Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
7. Củng cố dặn dò:
- Về nhà luyện viết thêm.
- Nhận xét chung tiết học.

- HS viết vào b¶ng con.
- HS viÕt vë tËp viÕt.
- HS viÕt theo yêu cầu của GV.

- HS quan sát, đọc cụm từ.
- Cùng nhau đoàn kết làm việc.
- HS quan sát nhận xét.
- o, u, e, , n, a

Tập đọc
Tiết 40 :

Thơng ông

I. Mục đích yêu cầu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Ngắt nhịp đúng các câu thơ.
- Biết đọc với giọng vui, đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật ( Việt, ông).

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu biết các từ ngữ mới: Thđ thØ, thư xem, thÝch chÝ.
- HiĨu biÕt néi dung bài thơ: Khen ngợi bé Việt còn nhỏ đà biết thơng ông,
biết giúp đỡ, an ủi khi ông đau.
3. Thuộc lòng 1 khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh hoạ bài TĐ SGK.
III. hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bµi cị:

- Gäi häc sinh kiĨm tra

B. bµi míi:

1. Giíi thiệu bài.
- Bức tranh vẽ gì?

2,3 HS đọc bu thiếp chúc thọ ( hoặc
mừng ông (bà) nhân ngày sinh nhật,
đọc cả phong bì thơ ghi địa chỉ của
ông bà.
- Vẽ một câu bé đang dắt ông bớc


2. Luyện đọc.
2.1 Giáo viên đọc mẫu bài thơ
2.2 GV HD học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu thơ

- Đọc các từ ngữ
b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- HD đọc trên bảng phụ
- HD HS hiểu nghĩa 1 số từ ngữ
c. đọc từng khổ thơ trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
3. Tìm hiểu bài
CH1 ( 1HS đọc)
Chân ông nh thế nào?
CH2: Cháu Việt đà làm gì để giúp
và an ủi ông?

CH 3: ( 1HS đọc) Tìm nhiều câu thơ
cho thấy nhờ bé Việt, ông quên cả đau.

4. Học thuộc lòng.
- Học sinh đọc TL 1 khổ thơ em
thích
5. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 1
khổ thơ hoặc cả bài

lên bậc thềm, ông đà già lng còng vẻ
ốm yếu, cậu bé nhỏ xíu, dáng vẽ rất ân
cần.

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Lom khom, bớc lên, thđ thØ, lËp tøc.
- HS tiÕp nèi nhau ®äc

- Thđ thØ, thư xem cã nghiƯm thÝch
chÝ ( SGK)
- HS ®äc trong nhóm
- HS đọc từng khổ thơ, cả bài, ĐT,
CN.
- Bị đau xng tấy, ông phải chống gậy
mới đi đợc.
- Khổ thơ 1: Việt đỡ ông lên thềm.
- Khổ thơ 2: Việt bày cho ông câu
thần chú khỏi đau
- Khổ thơ 3: Việt biếu ông cái kẹo
- Khổ thơ 3: Bé Việt bày cho ông
câu thần chú
- Khổ thơ 4: Ông nói theo bé Việt và
ông gật đầu khỏi rồ, tài nh
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét

Học sinh thực hiện

Toán

Tiết 49:

31 - 5

I. Mục tiêu:

Giúp HS:
- Vận dụng bảng trừ đà học để thực hiện các phép trừ dạng 31 5 khi làm tính

và giải bài toán.
- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
II. §å dïng d¹y häc:


3 bã chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh dêi.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ.

- 2 em đọc bảng trừ.

- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số)
B. Bài mới:

Còn: Quả trứng ?
Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)
Đáp số: 45 quả trứng

- 1 em giải

- GV nhận xét
Bài 4: Học sinh đọc đề bài
- Cho HS tập diễn đạt

4. Củng cố Dặn dò:
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.


* Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm 0
Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD
cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt
nhau của đọan AB và đoạn thẳng CD

Mĩ thuật
Tiết 10:

Vẽ tranh
đề tài tranh chân dung

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- HS quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.
- Làm quen với cách vẽ chân dung.
2. Kỹ năng:
- Vẽ đợc 1 bức chân dung theo ý thích.
3. Thái độ:
- Yêu thích và cảm nhận đợc cái đẹp.
II: Chuẩn bị:

+ GV:

- một số tranh ảnh, chân dung khác nhau.
- Một số bài vẽ chân dung của học sinh.
- Tranh in trong bé §DDH.
+ HS: - Vë vÏ, bút chì, màu.
III: Cách hoạt động dạy học.

A. Kiểm tra bài cũ.

- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bµi míi:

1. Giíi thiƯu bµi:


2. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Tìm hiểu vẽ tranh chân
- Vẽ khuôn mặt ngời chủ yếu. Có
dung
thể chỉ vẽ khuôn mặt vẽ một phần thân
( bán thân) hoặc toàn thân.
- Giới thiệu một số chân dung
- Diễn tả đặc điểm của ngời đợc vẽ
- Gợi ý HS T/ hiểu đặc điểm khuôn
- Trái xoan, lỡi cày, vuông chữ điền
mặt ngời.
- Những phần chính trên khuôn mặt,
mắt, mũi, miệng (không giống nhau)
? Ngoài khuôn mặt còn vẽ gì nữa
- Vẽ cổ, vai, 1 phần thân, toàn thân.
? Em hÃy tả khuôn mặt ông, bà,
- HS tả
cha, mẹ và bạn bè
*Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung
+ Giới thiệu cách vẽ
- Hớng dẫn HS quan sát 1 số chân
dung.

+ Vẽ hình khuôn mặt cho vừa với
phần giấy đà chuẩn bịi.
+ Vẽ cổ, vai.
+ Vẽ tóc, mặt, mũi, miệng, tai và
các chi tiết.
+ Vẽ màu.
*Hoạt động 3: thực hành
- Gợi ý HS chọn nhân vật để vẽ
- Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ, vai.
- Vẽ chi tiết: Tóc, mắt, mũi, miệng,
tai
- Vẽ màu.
*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên chọn nhận xét một số
Hình vẽ ( bố cục) chú ý điểm của
bài vẽ đẹp, cha đẹp.
các bộ phận trên khuôn mặt.
- Màu sắc
4. Củng cố Dặn dò
- Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005

Âm nhạc
Tiết 10:

ôn tập
bài hát chúc mừng sinh nhật

I. Mục tiêu:


- Học thuộc bài hát, hát diễn cảm.
- Biết gõ đệm theo nhịp.
- Giáo dục HS yêu thích văn nghệ.
II. Chuẩn bị.

- Nhạc cụ quen dùng: 1 số nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra:


- Gọi một số học sinh hát bài: Chúc mừng sinh nhật.
B. Bài mới:

*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát chúc - Chia nhóm, dÃy bàn hát theo kiểu đối
mừng sinh nhật
đáp từng câu
- Gõ đệm theo nhịp 3/4
*Ví dụ:
Mừng ngày sinh nhật một đóa hoa
*Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát.
- Hát đơn ca
- Hát lớp ca
- Hát kết hợp vận động phụ minh
hoạ theo nhịp 3
*Hoạt động 3: Trò chơi đố vui.
- GV hát 1 bài nhịp 2 vµ mét bµi
- Häc sinh nhËn xÐt bµi nµo là nhịp
nhịp 3 ( khi hát cần nhấn rõ trọng âm 2, bài nào nhịp 3.
của nhịp 2, nhịp 3 đồng thời tay gõ
đệm theo.

- Những bài nhịp 3: con kênh xanh
xanh, đếm sao.
- Ngày đầu tiên đi học
- Bụi phấn, chơi đu
C. Củng cố Dặn dò:

- Nhận xét giờ
- Về nhà tập hát cho thuộc: Chúc
mừng sinh nhật
Chính tả: (Nghe viết)
Tiết 20:

ông và cháu

I. Mục đích yêu cầu:

1. Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng bài thơ Ông và cháu. Viết đúng
các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.
2. Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngÃ.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.
III. các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cị:

- HS viÕt
- 2 HS lµm bµi ( 2,3a)
B. bµi mới:


1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu.

- Tên các ngày lễ vừa học tuần trớc
- 1 HS đọc chậm rÃi 2 bạn viết bảng
lớp


2. Hớng dẫn nghe viết:
a. Giáo viên đọc bài chính tả
- 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng
- Ông nhờng cháu, giả vờ thua cho
đợc ông của mình không?
cháu vui
? Trong bài thơ có mÊy dÊu 2 chÊm
- 2 lÇn dïng dÊu 2 chÊm trớc câu nói
và ngoặc kép
của cháu và câu nói của ông
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua
cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ
Cháu khẻo hơn ông nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó
- Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài
- Học sinh viết vở
d. Chấm chữa bài
GV đọc lại toàn bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 7 bài chấm)

3. Làm bài tập:
Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đÃ
- Bảng phụ
viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi
- Cho lớp 3 nhóm thi tiÕp søc
nhí
( B×nh chän nhãm nhÊt)
*VÝ dơ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói,
cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong,
cộng, công
- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke,
kẻ, kệ, khích, khinh, kiên
Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu.
- Học sinh làm SGK
- Nhận xét ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con, công
lao, lao công
b. Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ,
- Giáo viên nhận xét.
mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vơng vÃi.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả
e/ê.
- Nhận xét giờ
Tập làm văn
Tiết 10 :

Kể về ngời thân

I. Mục đích yêu cầu:


1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết kể về ông, bà hoặc 1 ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, ngời thân.
2. Rèn kỹ năng viết:
- Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 5 câu)
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài tập 1


III. các hoạt động dạy học:

1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Miệng
- HS đọc yêu cầu bài
Hớng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ
- HS chọn đối tợng kể: Kể về ai? (1
là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải HS khá kể)
trả lời
- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, ngời
- Đại diện các nhóm kể
thân ở học sinh
- Nhận xét
- Kể sát theo ý
+ Bà em năm nay 60 tuổi. Trớc khi
nghỉ hu, bà dạy ở trờng Tiểu học. Bà
rất yêu thơng, chăm sóc, chiều chuộng
em

- Kể chi tiết hơn
+ Bà em năm nay đà 60 tuổi nhng
tóc bà vẫn còn đen. Trớc khi nghỉ hu bà
là cô giáo dạy ở trờng Tiểu học. Bà rất
yêu nghề dạy học và yêu thơng học
sinh. Em rất yêu bà vì bà hiền hậu và
rất chiều chuộng em , cái gì ngon bà
cũng phần cho em. Em làm điều gì sai,
bà không mắng mà bảo em nhẹ nhàng.
Bài 2: Viết
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm bài, viết song đọc lại
bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
- Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì vừa nói ở bài 1
- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu
- nhiều học sinh đọc bài viết
đúng
- Chấm điểm 1 số bài
3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà hoàn thiện bài viết
Toán

Tiết 30:

51- 15

I. Mục tiêu:


Giúp HS:
- biÕt thùc hiƯn phÐp trõ ( cã nhí) sè bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng
đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số.
- Củng cố về tìm thành phần cha biÕt cđa phÐp céng (vËn dơng phÐp trõ cã nhí)
- Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh.
II. đồ dùng dạy học.

- 5 bã chơc que tÝnh vµ mét que tÝnh rêi.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A. Kiểm tra bài cũ:

- Củng cố bảng trừ 11 trừ 1 số
- Nhận xét

- Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ

B. Bài mới:

2. Học sinh tự tìm kết quả phép trừ
- Học sinh thao tác trên que tính,
51 15
que tính để t×m hiƯu 51 – 15 = 36
+ Tỉ chøc HS lÊy 5 bã 1 chơc que
*Cã 5 bã chơc vµ 1 que tÝnh rêi (tøc
tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi để tự tìm ra kết 51 que tính) cần bớt ®i 15 que tÝnh (tøc
qu¶ cđa 51 – 15
lÊy bít ®i 5 que tÝnh vµ 1 chơc que tÝnh).
- HD học sinh đặt theo cột

51
15
36
- HS nêu yêu cầu bài.
c. Thực hành
- Gọi học sinh lên chữa
- Học sinh làm sách giáo khoa.
- 2 HS lên bảng.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài.
- Lớp bảng con.
- 3 HS lên bảng.
81
51
91
44
25
9
- Giáo viên nhận xét.
37
26
82
x = 31 19
x = 42
- GV nhận xét.
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
- HS chấm các điểm vào vở nh SGK.
- HD học sinh.
- Hớng dẫn HS vẽ hình tam giác
- Dùng thớc bút nối 3 điểm tô đậm

theo mẫu .
trên dòng kẻ 5 li để có hình tam giác
và tự vẽ hình.

- 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đÃ
chấm
- Giáo viên nhận xét.
D. Củng cố Dặn dò:

- Nhận xét giờ



×