Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.12 KB, 25 trang )

TUẦN 10 (09/11 – 13/11/2020)
NS: 31/10/2020
NG: Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2020
TOÁN
Tiết 46. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số.
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng giải tốn, chuyển đởi chính xác, trình bày bài khoa học.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH: BC, VBT
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC (5’)
- Gọi Hs1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS thực hiện.
3km 5m = ... km
7kg 4g = ..... kg
6m 7dm = .... m
2tấn 7kg = ...... tấn
- Gọi Hs2 : Nêu cách đọc viết số thập phân?
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. Bài mới
a. GTB (1’) GV nêu MĐ, yêu cầu của tiết học.
- Hs lắng nghe
b. Luyện tập (30’)
*Bài tập 1: (VBT-58)
*Bài 1.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu - Cho HS nêu cách làm.
a) 12,7; 0,82
- Cho HS làm vào bảng con.
b) 2,006; 0,048.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2
*Bài tập 2: (VBT-58)
38,09kg
38,090kg
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
38,09kg
38kg90g
- Tổ chức cho HS làm thi theo nhóm.
38090g
- GV nh xét, chốt lại kết quả đúng và tuyên dương 38,09kg
nhóm làm bài đúng và nhanh.
*Bài 3.
*Bài tập 3 : (VBT-58)
a) 3,52m
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
b) 0,95km2.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4.
*Bài tập 4 : (VBT-58) (dành cho HS tiếp thu tốt)
A. 9,32.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trao đởi nhóm 2 để làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả bài làm
- Nhận xét, chữa bài.

*Bài 5.
*Bài tập 5: (VBT -58)
- Hs đọc và nêu.
- Gọi Hs đọc bài tốn và nêu tóm tắt, dạng toán.
- 1 Hs lên bảng làm, dưới
- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
lớp làm vào vở.


- Nx, củng cố, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò (4’)
- GV chốt lại kiến thức của bài.
Lắng nghe
- GV nhận xét giờ học chuẩn bị cho bài sau.
---------------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong ba chủ điểm.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn; 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.
3.Thái độ : HS có ý thức tự giác ôn bài.
II. CÁC KNSCB
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, biết hợp tác để xử lí thông tin bảng thống kê. Thể hiện
được sự tự tin khi khi thuyết trình kết quả.
III. ĐỒ DÙNG DH:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.
- VBT, MCVT.
IV. CÁC HĐ DH

HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Gọi Hs đọc bài “ Đất Cà Mau” và nêu nội - 2HS đọc và trả lời câu hỏi
dung bài - Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (2 phút)
GV giới thiệu ND học tập của tuần 10: Ôn - Lắng nghe.
tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả
học môn Tiếng Việt của HS trong 9 tuần
đầu học kì I. Giới thiệu MĐ, y/c của tiết 1.
2. KT tập đọc và HTL (25 phút)
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS - Từng HS lên bốc thăm chọn bài
trả lời.
(sau khi bốc thăm được xem lại bài
khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo
- GV nhận xét, tuyên dương.
chỉ định trong phiếu.
=>Lưu ý: HS nào đọc không đạt yêu cầu,
GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại trong tiết học sau.
3. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học
trong các giờ TĐ từ tuần 1 đến tuần 9:
- Y/C HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV t/c cho HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận nhóm theo ND trong
- Chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.

BT, sau đó hồn chỉnh bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 2 HS đọc lại .

- Hs thực hiện

* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
Chủ điểm
Tên bài
Việt Nam Sắc màu em
Tổ
quốc u
em
Bài ca về trái
đất
Cánh chim
hồ bình Ê-mi-li, con...

Tác giả
Phạm Đình
Ân
Định Hải
Tố Hữu

Tiếng đàn
ba-la-lai-ca trên
Con người
sông Đà

với thiên
nhiên
Trước cổng trời

Quang Huy
Nguyễn
Đình Ánh

Nội dung
Em yêu tất cả các sắc màu gắn với
cảnh vật, con người trên đất nước
Việt Nam.
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
gìn trái đất bình yên, không có
chiến tranh.
Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ
Quốc phịng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược VN.
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trường
thuỷ điện sông Đà vào một đêm
trăng đẹp.
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một
vùng núi cao.

4 Củng cố, dặn dò (3 phút)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS chưa KT tập đọc, HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
-------------------------------------------------------CHÍNH TẢ
Tiết 19. ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ
đọc tối thiểu 100 tiếng / phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ,
đoạn văn dễ nhớ; Hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm.
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn bài.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, MCVT.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra (3’)
- Gọi HS đọc bài tập đọc tuần 8 - 3 HS đọc
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1')
- GV nêu yêu cầu giờ học
2. Thực hành (37')
Bài 1: Lập bảng từ ngữ về các - GV nêu yêu cầu của bài
chủ điểm đã học:
- HS làm việc nhóm, ghi các trường hợp tìm
được vào phiếu
- Đại diện nhóm nêu kết quả, lớp và GV nhận
xét


Việt Nam - Tổ quốc Cánh chim hoà Con người với thiên
em
bình
nhiên
- Tở quốc, đất nước, - hồ bình, trái đất, mặt - bầu trời, biển cả, sông

Danh từ giang sơn, nước non, đất, cuộc sống, tương ngòi, kênh, rạch, núi
quê hương, đồng bào
lai, tình hữu nghị
rừng, núi đồi, nương rẫy
- BV, giữ gìn, XD, - hợp tác, bình yên, - bao la, vời vợi, mênh
Động từ
kiến thiết, cần cù, anh tự do, thái bình, sum mông, bát ngát, tô điểm
Tính từ
dũng, kiên cường
họp,
- Quê cha đất tổ
- Bốn biển một nhà
- Lên thác xuống ghềnh
Thành
- Nơi chôn rau cắt rốn - Kề vai sát cánh
- Chân lấm tay bùn
ngữ, tục
- Giang sơn gấm vóc
- Chia ngọt sẻ bùi
- Chân cứng đá mềm
ngữ
- Uống nước nhớ nguồn - Đoàn kết là sức mạnh - Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, trái - Hs thực hiện tương tự như bài tập 1
nghĩa với mỗi từ : BV, bình yên, - GV chiếu một số bài lên bảng, nhận xét.
đồn kết, bạn bè, mênh mơng
- 2 Hs nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
bảo vệ
bình n
đồn kết
bè bạn

mênh mơng
- Giữ gìn
- Bình an
- Đồn kết - Bạn hữu - Bao la
Từ đồng
- Gìn giữ
- Thanh bình - Liên kết
- Bầu bạn - Bát ngát
nghĩa
- Yên ổn
- Bè bạn
- Mênh mông
- Phá hoại - Bất ổn,
- Chia rẽ
- Kẻ thù
- Chật chội
Từ trái - Tàn phá
- Náo động
- mâu thuẫn - Kẻ địch - Chật hẹp
nghĩa
- Huỷ hoại - Náo loạn
- Phân tán
- Hạn hẹp
- Huỷ diệt
- Xung đột
C. Củng cố, dặn dò (2')
- GV hệ thống nội dung bài. Nh.xét giờ
------------------------------------------------NS:01/11/2020
NG: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020
TỐN

Tiết 47. KIỂM TRA GIỮA KÌ I
(Đề và biểu điểm do nhà trường ra)
---------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 20. ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS tiếp tục ôn luyện tập đọc.
2. Kĩ năng: HS biết nhập vai để thể hiện tính cách của nhân vật diễn lại sinh động vở
kịch Lòng dân.
3. Thái độ: Thể hiện sự tự nhiên, diễn đạt khéo léo phù hợp với nhân vật mình nhập.
II. ĐỒ DÙNG DH: Bảng phụ
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra
- Y/c 1 em kể lại vở kịch Lòng dân.
- 1 em kể, lớp theo dõi và nhận xét.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')
Ôn tập
2- Nội dung (37')


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- Gọi Hs bốc thăm, mở phiếu, đọc TLCH
- Gọi Hs giỏi đọc thể hiện tính cách của
nhân vật trong vở kịch.
- Y/c Hs + Gv nhận xét, đánh giá
- Gọi Hs nêu yêu cầu bài 2
Bài 2: Nêu tích cách của một số nhân
+ Nêu tính cách của một số nhân vật

vật trong vở kịch Lòng dân
+ Phân vai để diễn 1 đoạn kịch
Nh.vật
Tính cách
- Gọi HS đọc thầm vở kịch Lòng dân
Dì Năm - Bình tĩnh, nhanh trí, khôn
+ HS giỏi nêu tính cách của nhân vật
khéo, dũng cảm bảo vệ cán
trong vở kịch.
An
bộ
- Thông minh nhanh trí,
Chú cán biết làm cho kẻ địch không
bộ
nghi ngờ
Lính cai - Bình tĩnh, tin tưởng vào
lòng dân
- Hống hách
- Xảo quyệt, vòi vĩnh
- Y/c HS mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn vở
kịch
- Lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất
C. Củng cố, dặn dò (2')
- Lắng nghe
- G hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- Tun dương nhóm diễn tốt
------------------------------------------------KỂ CHUYỆN
Tiết 10. ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 4)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nghe viết đúng đoạn văn “ Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.
- HS đọc trôi chảy các bài tập đọc trong 9 tuần đầu, phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu
100 tiếng/phút; Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;
Hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, kĩ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ : HS có thái độ tự giác, chủ động ôn tập.
*GDMT: HS nên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra: KT tập đọc và HTL 2 HS
- Hs thực hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài (1')


2- Nội dung (37')
a. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
- HS bốc thăm đọc bài tuần 1 - 9- mở phiếu
đọc bài, trả lời câu hỏi.
- G + H nhận xét đánh giá.
- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các
em về nhà luyện đọc để KT lại trong tiết học
sau.
b - Nghe viết chính tả:

- Gọi 2 HS đọc bài viết
- GV giải nghĩa từ khó
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
(sau khi bốc thăm được xem lại
bài khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài
theo chỉ định trong phiếu.

- Hs thực hiện
- Hs lắng nghe
* Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn
khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn nguồn nước.
- Gọi 2 H viết bảng từ khó, Hs khác viết vở - Từ khó viết: Đà, Hồng (tên
riêng) nỗi niềm, ngược, cầm trịch,
(G đọc - H viết) Nhận xét- chốt lại.
đỏ lừ.
- Hs viết bài.
- GV đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm bài (7 em) HS đổi chéo vở kiểm
tra - Nhận xét chung
C. Củng cố, dặn dò (2’)
Lắng nghe
- G hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học

----------------------------------------------------KĨ THUẬT
Tiết 10. BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU
- Biết cách bày, dọn một bữa ăn trong gia đình.
- Biết lin hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn.
II. CHUẨN BỊ: Tranh, ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn. Phiếu
đánh giá kết quả học tập.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’) Luộc rau
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
- 2 HS thực hiện
2. Bài mới:
*HĐ 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn: 15’
- GV nêu y/c: Giúp HS nắm cách bày món ăn và - HS chú ý lắng nghe.
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.
- HD HS quan sát hình 1, đọc mục 1a, đặt câu hỏi - HS quan sát hình 1, đọc mục
y/c HS nêu MĐ của việc bày món ăn, dụng cụ ăn 1a, HS nêu MĐ của việc bày


uống trước bữa ăn

món ăn, dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn.
- Tóm tắt các ý trả lời của HS; giải thích, minh - HS chú ý lắng nghe.
họa MĐ, tác dụng của việc bày món ăn, dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn.

- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ - HS nêu cách sắp xếp các
ăn uống trước bữa ăn ở gia đình.
món ăn, dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn ở gia đình.
- Nhận xét, tóm tắt một số cách bày món ăn phở - HS chú ý quan sát và lắng
biến; giới thiệu tranh, ảnh một số cách bày món nghe GV HD, minh họa.
ăn, dụng cụ ăn uống để minh họa.
- Gọi HS nêu y/c của việc bày dọn trước bữa ăn: - HS nêu
Dụng cụ phải khơ ráo, vệ sinh; các món ăn được
sắp xếp hợp lí, thuận tiện cho mọi người.
- Đặt câu hỏi y/c HS nêu các công việc cần thực - HS trả lời câu hỏi.
hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên.
- Tóm tắt ND chính của HĐ1: Bày món ăn và - HS chú ý lắng nghe. Ghi nhớ
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí Trình bày cách thu dọn bữa
giúp mọi người ăn uống được thuận tiện, vệ sinh. ăn ở gia đình.
Khi bày trước bữa ăn, phải đảm bảo đầy đủ dụng
cụ ăn uống cho mọi người; dụng cụ ăn uống phải
khơ ráo, sạch sẽ
*HĐ 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn:7’
- GV giúp HS nắm cách cách thu dọn sau bữa ăn: - Nêu mục đích, cách thu dọn
sau bữa ăn ở gia đình; liên hệ
Y/c HS nêu MĐ thu dọn sau bữa ăn
thực tế với SGK đã nêu.
- Nhận xét, tóm tắt các ý HS trình bày; HD lại như - HS lắng nghe.
SGK nêu.
- HD HS về nhà giúp gia đình bày, dọn bữa ăn.
*HĐ 3: Đánh giá kết quả học tập 3’
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học - Đối chiếu kết quả làm bài với
đáp án để tự đánh giá kết quả

tập của HS.
học tập của mình.
- Báo cáo kết quả tự đánh giá
- Nêu đáp án bài tập.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. - HS lắng nghe.
Tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- 2 HS nêu lại ghi nhớ SGK
- Nêu lại ghi nhớ SGK.
- GD HS có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và - HS lắng nghe
sau bữa ăn.
*Dặn dò: Động viên HS tham gia giúp đỡ GĐ - HS lắng nghe.
trong công việc nội trợ, đọc trước bài học sau.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------


KHOA HỌC
Tiết 19. PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ
I. MỤC TIÊU
- HS nêu được một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham
gia giao thông đường bộ
II. GDKNS:
- Kĩ năng phân tích phán đốn các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông.
- Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thơng để phịng tránh TNGT đường bộ.
III. ĐỒ DÙNG DH: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn GT.
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.

+ Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân?
- 2 HS trả lời
+ Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm
sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới
HĐ1: Tìm hiểu ngun nhân gây ra TNGT
- Chia nhóm, y/c các nhóm, quan sát hình 1, 2 , 3, 4 - HS hỏi và trả lời nhau theo
trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người gợi ý:
+ Chỉ ra vi phạm của người
tham gia giao thông trong từng hình
tham gia giao 95hong?
+ Tại sao có vi phạm đó?
+ Điều gì có thể xảy ra đối
với người tham gia giao
95hong?
- GV chốt: Một trong những nguyên nhân gây ra tai - Đại diện nhóm lên đặt câu
nạn giao thông là do lỗi tại người tham gia giao hỏi và chỉ các bạn trong
thông không chấp hành đúng Luật Giao thơng nhóm khác trả lời.
đường bộ (vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng phần
đường quy định, xe chở hàng cồng kềnh…).
HĐ2: Tìm hiểu việc thực hiện ATGT
- Y/c HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình 5, - HS làm việc theo cặp
6, 7 trang 41 SGK và nêu những việc cần làm đối +H5: Thể hiện việc HS được
với người tham gia giao thông được thể hiện qua học về Luật Giao 95hong
đường bộ
hình.
+H6: Một bạn đi xe đạp sát
lề đường bên phải và có đội
mũ bảo hiểm

+H7:Những người đi xe máy
đi đúng phần đường quy định
- HS trình bày trước lớp.
- GV y/c HS nêu các biện pháp ATGT.
- GV chốt: Để thực hiện tốt ATGT, chúng ta cần
tìm hiểu Luật GT đường bộ, một số biển báo giao
thông, đi đúng phần đường của mình, không chạy
xe hàng đôi, hàng ba, không đùa giỡn khi tham gia


giao thông và cần đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
HĐ3: Trưng bày tranh ảnh
- GV trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm về tình
hình giao thông hiện nay ở địa phương
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT.
4. Tổng kết - dặn dò (3’)
- Xem lại bài. CB: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------NS: 02/11/2020
NG: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020
TOÁN
Tiết 48. CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
1. KT: Giúp HS biết thực hiện cộng hai STP. Biết giải bài toán với phép cộng các STP.
2. KN: Thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng STP đúng, nhanh.
3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, MCVT, BC.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi Hs đặt tính rồi tính:
325 + 214
5432 + 1274
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. HD HS thực hiện phép cộng hai STP (14’)
a) Ví dụ 1:
- GV vẽ đường gấp khúc ABC lên bảng, sau đó - HS lắng nghe.
nêu bài toán.
C
- HS nhìn vào sơ đồ nêu lại bài
2,45m
toán.
1,84m
A
B
? Muốn tính độ dài của đường gấp khúc ABC + Ta tính tổng 1,84m + 2,45m.
ta làm như thế nào.
- Y/c HS đổi các đơn vị ra xăng-ti-mét sau đó - HS đởi ra đơn vị cm sau đó
thực hiện phép cộng.
thực hiện phép cộng ra nháp.
184 + 245 = 492 (cm)
- GV HDHS đặt tính và thực hiện phép cộng
1,84

hai số thập phân.
2, 45

- Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân - HS nêu.
1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:

4,29 (m)


- GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào - HS thực hiện đặt tính rồi tính:
nháp.
+ 15,9
- GV cùng lớp nhận xét.
8,75
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
24,65
c) Ghi nhớ:
- HS nêu.
- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần kết luận.
- HS đọc kết luận trong (SGK3. Luyện tập (15’)
50)
*Bài 1: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Hs thực hiện cá nhân
- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS làm bài trên *Kết quả:
bảng lớp - Nhận xét, chữa bài.
73,8; 46,52; 443,80; 1,664 .

*Bài 2: (VBT-60)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm *Kết quả:
94,68; 80,44; 10,265.
bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: (VBT-60)
- Mời 1 HS đọc đề bài.
Tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì?
Vịt :
2,7kg
- Bài toán hỏi gì?
2,2kg
- Muốn biết cả 2 con cân nặng bao nhiêu ki- Ngỗng:
lô- gam ta làm thế nào?
Bài giải:
- Gọi HS nêu cách làm.
Con ngỗng cân nặng là:
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
2,7 + 2,2 = 4,9 (kg)
phiếu.
Cả hai con cân nặng là:
- Gv chiếu bài lên bảng, nhận xét.
4,9 + 2,7 = 7,6 ( kg )
- Nhận xét, chữa bài.
Đáp số: 7,6 kg.
C. Củng cố, dặn dò (5’)
? Muốn cộng hai STP ta làm như thế nào.
- GV chốt lại KT của bài. nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà học bài và ch.bị cho bài sau.
-------------------------------------------TẬP ĐỌC
Tiết 20. ÔN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 5)
I. MỤC TIÊU
1. KT: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
2. KN: Nhận biết DT, ĐT, TT, thành ngữ, tục ngữ gắn với các chủ điểm đã học.
3. TĐ: GD HS có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm đã học.
II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu ghi các bài tập đọc
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS


A. Kiểm tra
- Gọi 2 hs đọc bài tập đọc tuần 9
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1')
- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học
2. Nội dung ( 37')
a - Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- Gọi H lên bốc thăm - mở phiếu, đọc
bài - trả lời câu hỏi.
- G + H nhận xét - ĐG.
Bài 2: GV ghi tên 4 bài văn lên bảng
nêu yêu cầu của bài 2 :
+ Chọn 1 bài văn ghi lại chi tiết mà
em thích nhất trong bài.
+ Giải thích lí do
- Y/c Hs làm bài.
- Gọi HS tiếp nối nói chi tiết mà mình

thích
- Lớp và GVnhận xét, biểu dương

2 HS đọc

- 5-7 HS bốc thăm đọc bài
Bài 2: Ghi lại chi tiết mà em thích nhất
trong một bài văn miêu tả đã học:
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Một chuyên gia máy xúc
- Kì diệu rừng xanh
- Đất Cà mau
VD: Trong bài văn miêu tả “ Quang cảnh
làng mạc ngày mùa” em thích nhất chi tiết
những chùm quả xoan vàng lịm không
trông thấy cuống…treo lơ lửng. Vì từ
vàng lịm miêu tả màu sắc, gợi cảm giác
ngọt của quả xoan chín mọng.
+ Hình ảnh so sánh chùm quả xoan với
chuỗi hạt bồ đề - lơ lửng thật bất ngờ,
chính xác.

C. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- Tuyên dương cá nhân học tốt
- Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà
-------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN
Tiết 19. ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 6)
I. MỤC TIÊU

1. KT: HS biết vận dụng các kiến thức đã học về nghĩa của từ, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa để làm các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở
rộng từ.
2. KN: Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.
3. TĐ: Bồi dưỡng cho HS ý thức dùng từ đúng theo nghĩa của nó.
II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu học tập cho nội dung bài 1.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KT (3’). Gọi 3 HS đọc bài
tuần 9
- 3 HS thực hiện
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1')
- Ôn tập giữa kì I ( tiết 6).


2. Nội dung (37')
a) HD HS làm bài tập:
Bài 1: Thay thế từ in đậm bằng Bài 1: - 1 HS nêu yêu cầu
các từ đồng nghĩa cho chính + Vì sao cần thay những cụm từ in đậm đó bằng
xác hơn :
từ đúng nghĩa khác?
- HS làm bài cá nhân
- HS nêu ý kiến, lớp và GV n.xét - chốt lại.
Từ dùng
Thay bằng
Câu
khơng
Lí do

từ đúng
chính xác
nghĩa
Hồng bê chén

- chén nước nhẹ không cần bê.
bưng
nước bảo ông
bảo
- bảo ông là thiếu lễ phép.
mời
uống
- Khơng thể hiện đúng hành động
Ơng vị đầu Hồng
vị
của ơng vuốt tay nhẹ nhàng trên
xoa
tóc cháu (vị là chà đi xát lại làm
cho rối).
Cháu vừa thực
- Chỉ việc áp dụng lí thuyết vào
hành xong bài tập thực hành thực tế không hợp với giải quyết
làm
rồi ông ạ
một nhiệm vụ cụ thể như học tập.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với - 1 H đọc yêu cầu bài tập - lớp đọc thầm.
mỗi từ đã cho với mỗi ô trống. - GV dán phiếu lên bảng
no, chết, bại, đậu, đẹp
- 2 HS thi làm và đọc thuộc các câu tục ngữ
- Lớp và GV nhận xét

Bài 4: Đặt câu với mỗi nghĩa
của từ "đánh " :
- HS làm vào vở
- Đánh bạn là không tốt
- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt nhận xét- ĐG.
- Lan đánh đàn rất hay
- Em thường đánh ấm chén
giúp mẹ
C. Củng cố, dặn dò (2’)
- Nêu lại nội dung bài – N.xét Lắng nghe
-----------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 10. BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP
I. MỤC TIÊU
1. KT: Ngày 2 - 9 - 1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh
đọc tuyên ngôn độc lập. Đây là sự kiện trọng đại, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà.
- Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh của dân tộc ta.
2. KN: Nắm được không khí, diễn biến của buổi lễ. Ghi nhớ sự kiện trọng đại của
dân tộc.
3. TĐ: Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DH : ƯD CNTT, bảng con.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS


A. KTBC (5 phút). Gọi HS TLCH:
+ Mùa thu năm 1945, nước ta xảy ra sự kiện gì ?
+ Ngày kỉ niệm CM tháng 8 của nước ta là
ngày nào ?

- Nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới
1. GTB (1’) GV nêu nhiệm vụ bài học.
2. Tìm hiểu bài. (25 phút)
*HĐ 1. Làm việc nhóm đơi
- Cho HS quan sát hình 1/ SGK và đọc đoạn từ
đầu đến lễ đài mới dựng.
+ Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2-91945 ở Hà Nội ?
- Đại diện nhóm trả lời ; Lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt ý đúng và cho Hs xem các hình ảnh
về thủ đô năm đó (slide 1)
*HĐ 2: (làm việc theo nhóm)
- GV chia lớp thành các nhóm HS thảo luận
nhóm 2 và hồn thành vào phiếu học tập 2 nội
dung chính của đoạn trích Tuyên ngôn Độc lập
trong SGK - GV gửi tập tin cho HS
+ Nêu một số đặc điểm cuộc mít tinh ngày 2-91945 ?

- 2HS thực hiện.

1. Khơng khí tưng bừng của buổi
lễ Độc lập:
+ Cờ, hoa mọc đầy các phố…

2. Diễn biến của buổi lễ :
+ Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc
lập.

+ Buổi lễ kết thúc trong không
khí vui sướng và quyết tâm của

nhân dân: đem tất cả tinh thần và
lực lượng, tính mạng và của cải
- Gọi HS báo cáo k.quả TL - GV KL
giữ vững độc lập dân tộc.
*HĐ 3: (làm việc cả lớp)
3. Ý nghĩa lịch sử:
Bản tuyên ngôn Độc lập đã:
+ Sự kiện ngày 2-9-1945 có tác động ntn tới + Khẳng định quyền độc lập, tự
lịch sử nước ta ?
do thiêng liêng của dân tộc Việt
Nam.
+ Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác Hồ + Dân tộc Việt Nam quyết tâm
trong lễ tuyên bố độc lập ?
giữ vững quyền độc lập tự do ấy.
+ Khẳng định quyền độc lập dân
+ Gọi HS tự do nêu ý kiến của mình.
tộc, khai sinh chế độ mới.
- GV kết luận ý đúng
+ Gọi HS đọc kết luận SGK.
- 2 HS thực hiện
- Cho Hs xem các hình ảnh về buổi lễ - Hs quan sát
02/9/1945 tại quảng trường Ba Đình. (slide 2)
C. Củng cố, dặn dị (3 phút)
- T/c trị chơi Ơ chữ diệu kỳ
- Hs thực hiện cá nhân
- GV củng cố nội dung chính của bài.
- N.xét tiết học - CB cho tiết học sau
-------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC



Tiết 10. TÌNH BẠN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất
là những khi khó khăn hoạn nạn.
2. Kĩ năng: Thân ái đoàn kết với bạn bè.
3. Thái độ: Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
*GDQTE: Các em có quyền được kết giao bạn bè, HS nam và HS nữ giúp đỡ nhau
trong học tập.
II. CÁC KNSCB:
- KN tự phê phán và ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè.
- KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: HS sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài thơ,
bài hát,... về chủ đề tình bạn.
IV. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ 5’
- Nêu các biểu hiện của tình bạn đẹp?
- 2 em
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài 1’: Trực tiếp
2. HD HS thực hành (27’)
Hoạt động 1: Làm BT1 SGK - Đóng vai.
B 1: GV chia nhóm, giao nhiệm vụ
- 6 nhóm
B2: HS thảo luận để chuẩn bị đóng vai.
- NT điều khiển các
B3: Các nhóm lên đóng vai.
nhóm

B 4: Thảo luận cả lớp(Câu hỏi SGV)
- GV kết luận:
Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân
Bước 1: HS tự liên hệ bản thân.
- 4 HS nêu ý kiến
Bước 2: HS làm việc cá nhân.
- làm bài cá nhân
Bước 3: HS trao đởi nhóm đơi. Một số HS trình bày .
Bước 4: GV kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên
đã có mà mỗi ng ời chúng ta cần phải cố gắng vun đắp,
giữ gìn.
Hoạt động 3: T/c cho HS hát, kể truyện, đọc thơ, đọc ca - HS thực hiện với tinh
dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn (Bài tập 3 - SGK).
thần xung phong.
3. Hoạt động tiếp nối 3’
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS có có tình
bạn đẹp và cách ứng xử phù hợp.
- Dặn về học bài, vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Chuẩn bị bài 6.
------------------------------------------------------

HĐNG


Văn hóa giao thơng
Bài 3: ĐI XE BT MỘT MÌNH AN TOÀN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được một số điều cần lưu ý để đảm bảo an toàn khi đi xe buýt
một mình.
2. Kĩ năng: HS biết đảm bảo an tồn, biết cách dùng xe buýt lưu thơng khi đi một

mình.
3. Thái độ: HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân những điều cần lưu ý để
đảm bảo an toàn khi đi xe buýt một mình.
II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh trong SGK, thẻ màu xanh, đỏ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KT Bài cũ (3’)
1. Khi đi qua cầu đường bộ, chúng ta phải đi
như thế nào để đảm bảo an toàn?
- HS trả lời cá nhân.
2. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
 Khi đi qua cầu đường bộ, chúng ta có thể đi - HS bày tỏ ý kiến bằng cách
dàn hàng hai hoặc hàng ba.
đưa thẻ xanh, đỏ.
 Khi đi qua cầu đường bộ, nếu có dốc cao,
chúng ta có thể vừa đi vừa kéo tay nhau
lên cầu.
- GV nhận xét.
B. Bài mới (30’)
1. HĐ trải nghiệm:
- GV nêu câu hỏi:
+ Em đã từng đi xe buýt chưa?
- HS lắng nghe và chia sẻ trải
+ Khi lên xuống xe buýt, em thường đi nt?
nghiệm của bản thân.
- Gv nhận xét, tuyên dương Hs trả lời tốt
2. HĐCB: Đi xe buýt một mình an toàn.
- Gọi 1HS đọc truyện Nhớ lời chị dặn
- 1HS đọc truyện - cả lớp theo

+ Lần đầu tiên Tuấn tự mình làm việc gì?
dõi trong SGK.
+ Điều gì đã giúp Tuấn đi xe buýt một mình về - HS trả lời.
thăm nội mà không bị lạc và an tồn?
- Y/c HS thảo luận nhóm đơi (thời gian: 3 phút) - HS thảo luận nhóm, đại diện
2 câu hỏi sau:
các nhóm trả lời.
+ Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì
ở Tuấn?
+ Để đi xe buýt một mình an toàn, chúng ta cần
lưu ý những điều gì?
- Nhận xét, tuyên dương và chốt KT
- HS lắng nghe, nhắc lại.
3. HĐ thực hành
- Y/c HS quan sát 4 hình trong SGK (kết hợp - HS quan sát.
xem trên màn hình)
- Y/c HS bày tỏ ý kiến khi xem những h/ả đó.
- HS nêu ý kiến về từng h/ả.
- GV nhận xét, chốt KT
- HS lắng nghe, nhắc lại.
4. HĐ ứng dụng


- GV nêu tình huống và y/c HS thảo luận nhóm - HS lắng nghe, theo dõi trong
đơi (thời gian 2 phút) và cho biết:
SGK.
+ Tại sao Nga lại đi nhầm xe?
- 2 nhóm trình bày, các nhóm
+ Nga nên làm gì khi đi nhầm xe buýt?
khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm.
C. Củng cố, dặn dò (3’)
+ Khi đi xe buýt một mình, em cần lưu ý điều - HS lắng nghe, trả lời.
gì để đảm bảo an toàn?
+ Khi dùng xe buýt lưu thông, em cần nhớ điều
gì để tránh nhầm đường?
- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt nội - HS lắng nghe.
dung bài học. Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------NS: 03/11/2020
NG: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020
TOÁN
Tiết 49. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cộng hai số thập phân.
+ Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân
+ Củng cố về giải bài tốn có nội dung hình học; tìm số trung bình cộng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán liên quan đến phép cộng.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : BC, phấn màu
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi Hs lên bảng đặt tính rồi tính:
- HS thực hiện.
54,28 + 8,76
75,629 + 25,68
- Nêu cách cộng hai STP? cho ví dụ.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
B. Bài mới

1. GTB (1’) nêu MĐ, yêu cầu của tiết học. - Lắng nghe.
2. Luyện tập (30’)
*Bài tập 1 : (VBT-61)
*Bài 1
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
9,20 ; 37,94.
- GV hướng dẫn cách làm bài.
- Nhận xét: Phép cộng các số thập
- Cho HS làm bài vào vở . 1 HS làm bài phân có tính chất giao hốn: Khi đởi
vào bảng phụ.
chỗ hai số hạng trong một tổng thì
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + tổng không thay đổi.
b và b + a sau đó rút ra nhận xét.
a+b=b+a
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2: (VBT-61)
*Bài 2
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
a) 10,05
- GV hướng dẫn HS làm bài.
b) 96,81
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
c) 975,55


làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3 : (VBT-62)
*Bài 3
Bài giải

- Mời 1 HS đọc đề bài.
Chiều dài hình chữ nhật là:
- Bài toán cho biết gì?
30,63 + 14,74 = 45,37 (m)
- Bài toán hỏi gì?
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
(45,37 + 30,63) x 2 = 152 (m)
bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài.
Đáp số: 152m.
3-Củng cố, dặn dò (4’)
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về học bài và c.bị cho bài sau.
------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 19: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS đọc thầm bài Mầm non. Hiểu các từ ngữ trong bài, trả lời được các
câu hỏi về nội dung bài.
- Củng cố về từ loại, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu, sử dụng từ.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT, BP.
III. CÁC HĐ DH:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Giới thiệu bài (1 phút)
2. Luyện đọc (31 phút)
- Gọi 1 HS đọc bài tập đọc: Mầm non, lớp - HS nối tiếp
đọc thầm
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.

- Nhận xét
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập đọc
- GV nhận xét
- HS trả lời câu hỏi- thực hành
- Y/c HS nhắc lại kiến thức về: DT, ĐT, TT, VBT
từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.từ nhiều - Lớp nhận xét
nghĩa, từ đồng nghĩa, từ láy.
- GV chữa bài
3. Củng cố - dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------ĐỊA LÍ
Tiết 10. NƠNG NGHIỆP
I. MỤC TIÊU
- HS nêu dược vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta trên
lược đồ nơng nghiệp VN.
- Nêu dược vai trị của ngành trồng trọt.
- Nêu được đặc điểm của cây trồng nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Lược đồ nông nghiệp VN. Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HĐ DẠY – HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS


A. KTBC (4 phút )
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc, dân tộc nào có số
dân đơng nhất ?
+ Nêu đặc điểm về sự phân bố dân cư của VN?
- GV nhận xét và tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. GTB: GV GT và ghi đầu tên bài

2. Hướng dẫn: ( 31 p )
a) Ngành trồng trọt:
*HĐ1: Vai trò của ngành trồng trọt.
- GV treo lược đồ nông nghiệp VN, yêu cầu HS nêu
tên, tác dụng của lược đồ.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân:
+ Nhìn trên lược đồ em thấy số kí hiệu của cây
trồng nhiều hơn hay số kí hiệu con vật nhiều hơn?
+ Từ đó em rút ra điều gì về vai trò của ngành trồng
trọt trong sản xuất nông nghiệp?
- GV nêu kết luận chốt ý.
*HĐ2: Đặc điểm của cây trồng VN- Giá trị của
lúa gạo và các cây công nghiệp lâu năm.
Bước 1: Y/c HS làm việc theo nhóm 4 (3-4 phút):
Quan sát lược đồ và thảo luận để hoàn thành phiếu
bài tập sau:
+ Kể tên các loại cây trồng chủ yếu ở VN? Cây
trồng nhiều nhất là cây gì?
+ Điền mũi tên vào sơ đồ thể hiện tác động của khí
hậu đến trồng trọt.
- Gv mời đại diện nhóm lên trình bày.
Bước 2: YC HS quan sát hình 1, trao đổi cả lớp:
+ Loại cây nào được trồng chủ yếu ở vùng ĐB?
+ Em biết gì về tình hình SX lúa gạo ở nước ta?
+ Vì sao nước ta trồng nhiều cây lúa gạo nhất và trở
thành nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới?

- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Hs khác nhận xét, bổ sung


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát lược đồ và trả lời.
+ Kí hiệu cây trồng nhiều hơn
vật nuôi.
+ Ngành trồng trọt giữ vai trị
quan trọng trong sx nơng
nghiệp.

- HS hoạt động nhóm: quan sát
lược đồ và trao đổi.
+ Lúa gạo, cây ăn quả, cà phê,
chè, …
Lúa được trồng nhiều nhất.
- HS tự điền.
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày.
- HS quan sát hình và trả lời
+ Cây lúa
- HS tự nêu
+ Có các ĐB lớn, đất phù sa
màu mỡ, nguồn nước dồi dào,
người dân có kinh nghiệm,…
+ Loại cây nào được trồng chủ yếu ở vùng núi và + Chè, cà phê, cao su…
cao nguyên?
+ Em biết gì về giá trị xuất khẩu của những loại cây này? + Có giá trị xuất khẩu cao.
+ Với những loại cây có thế mạnh như trên, ngành + Ngành trồng trọt đóng góp
trồng trọt giữ vai trị thế nào trong sản xuất nơng giá trị sản xuất nông nghiệp.
nghiệp của nước ta?
*HĐ3: Sự phân bố cây trồng ở nước ta.
- YC HS làm việc theo cặp: Quan sát lược đồ nông - HS cùng quan sát lược đồ và
nghiệp và trình bày sự phân bố các loại cây trồng tập trình bày.

của VN.
( Nêu tên và chỉ vùng phân bố, giải thích lí do vì


sao cây được trồng nhiều ở đó )
b) Ngành chăn nuôi:
* HĐ4: Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- Kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
+ Trâu, bị, gà, lợn…
- Trâu, bị, lợn chủ yếu được ni ở vùng nào?
+ Nuôi nhiều ở các vùng ĐB
- Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn nuôi + Thức ăn chăn nuôi đảm bảo,
phát triển ổn định?
nhu cầu của người dân ngày
càng cao.
- GV gọi HS trình bày.
- GV chốt ý chính theo sơ đồ ( STK- 70)
- HS theo dõi, lắng nghe.
C. Củng cố, dặn dò ( 3 phút)
- Tở chức cho HS chơi trị chơi: Thi ghép kí hiệu - HS tham gia chơi theo HD của
các cây trồng, vật nuôi vào lược đồ.
GV.
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau:
Lâm nghiệp và thuỷ sản.
- HS lắng nghe
----------------------------------------------------PHTN
Tiết 10. ROBOT DÒ ĐƯỜNG ĐI (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản về các bước lắp ráp và nguyên lý vận hành
của Robot.
- Bước đầu làm quen mô hình dạy học STEM với chủ đề Robot.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện sự tập trung, kiên nhẫn qua việc lắp ráp mô hình.
- Kỹ năng kỹ thuật thông qua việc lắp ráp mô hình, đấu nối dây điện, nguồn điện.
- Sáng tạo, tư duy hệ thống, tư duy giải quyết vấn đề trong quá trình lắp ráp, vận
hành thủ nghiệm, cải tiến, hoàn thiện sản phẩm.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện, bảo vệ chính kiến, ...
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học và theo sự HD của giáo viên.
- Tích cực, hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Ý thức được vấn đề sử dụng và bảo quản thiết bị
II. CHUẨN BỊ: Bộ lắp ghép Wedo, MTB Pin 9V.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: 5p
- Cho HS nêu lại đặc điểm của robot dò Một số học sinh nêu
đường đi- Gv nhận xét
1. Bài mới (28p)
- Gv mời các nhóm trưng bày sản phẩm đã - Các nhóm trưng bày sản phẩm
lắp ở tiết trước.
- Yc các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
- Các nhóm thảo luận, đại diện
nhóm trình bày.
- Robot dị đường được cấu tạo bao gồm - Robot dò đường được cấu tạo từ


những thành phần nào? Mô tả chức năng 5 thành phần đó là bộ điều khiển –

các thành phần đó.
điều khiển robot; bộ phận dò
đường (cảm biến ánh sáng) – giúp
Robot đi theo đường có màu sẫm
đã được vạch sẵn; động cơ – giúp
Robot di chuyển; Pin – cung cấp
năng lượng cho Robot hoạt động;
các chi tiếp lắp ghép – tạo nên
hình dáng của Robot
- Mô tả hoạt động của Robot dị đường?
- Robot dị đường sau khi được
trượt cơng tắc số 3 và bật nguồn
thì nó sẽ di chuyển theo đường
sẫm màu đã vạch sẵn
So sánh với các loại Robot khác?
- Robot dị đường có 5 thành phần
giống như Robot dò vật cản và
nhiều hơn Robot di động; Robot
này khơng thể phát hiện vật cản,
nhưng có thể di chuyển theo
đường đã được vạch sẵn
- GV cho các nhóm trình diễn Robot của
mình, các nhóm có thể chụp ảnh sản phẩm - Các nhóm thực hiện
vừa mới tạo và lưu lại trên máy tính bảng.
- Giáo viên đưa ra góp ý, đánh giá mô hình
và phần trình bày của từng nhóm.
- Giáo viên tởng hợp lại kiến thức.
- Hs theo dõi.
Sắp xếp, dọn dẹp
- Giáo viên hướng dẫn các nhóm tháo các - Các nhóm tháo robot và cất đúng

chi tiết lắp ghép và bỏ vào hộp đựng theo các chi tiết vào hộp
các nhóm chi tiết như ban đầu
3. Củng cố, dặn dò (2p)
- Dặn dò HS về nhà học bài cũ và xem
- Hs lắng nghe, ghi nhớ
trước bài mới
------------------------------------------------------NS: 04/11/2020
NG: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2020
TOÁN
Tiết 50. TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS biết tính tổng nhiều số thập phân như tổng hai số thập phân,
Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. Vận dụng tính chất kết hợp của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DH : VBT, BC.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS


A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
- Đặt tính rồi tính:
5,48 + 36,534
0,604 + 237,7
B. Bài mới
1-Giới thiệu bài (1’)
2- HD tính tổng của nhiều STP (12’)

a) Ví dụ:
- GV nêu bài tốn ví dụ.
? Làm thế nào để tính được số lít dầu trong cả
3 thùng.
- GV HD HS thực hiện phép cộng tương tự
như cộng hai số thập phân.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào giấy
nháp.
- Nhận xét.

- HS nêu.

- HS nghe và ph.tích bài tốn.
+ Tính tởng 27,5 + 36,75 +
14,5.

- HS trao đổi với nhau và cùng
tính.
27,5
+ 36,75
14,5
78,75
? Muốn tính tổng nhiều STP ta làm như thế + Để tính tổng nhiều số thập
nào.
phân ta làm tương tự như tính
tổng hai số thập phân.
- GV chốt lại, ghi bảng - Gọi HS nhắc lại.
- Hs thực hiện
b) Bài toán:
Bài giải

- GV nêu bài toán, hướng dẫn HS làm bài.
Chu vi của hình tam giác là:
- Mời một HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm)
vào nháp. - Cả lớp và GV nhận xét.
Đáp số: 24,95 dm.
3-Luyện tập (17’)
*Bài tập 1: (VBT-62) Mời 1 HS nêu yêu cầu. *Bài 1.
40,14; 46,60; 2,33.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2 : (VBT-63) Mời 1 HS nêu yêu cầu. *Bài 2. 13,9; 8,41.
- HS làm bài và tự rút ra nhận
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm xét:
(a + b) + c = a + (b + c)
bài ở bảng phụ - Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3.
*Bài tập 3: (VBT-63)
a) 18,75
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
b) 13,67
- GV hướng dẫn mẫu.
- Cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm c) 5
bài - Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò (5’)
- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và CB cho bài sau.

--------------------------------------------TẬP LÀM VĂN


Tiết 20: ƠN TẬP GIỮA KÌ I (tiết 8)
Đề bài: Hãy tả ngơi trường thân u đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố văn tả cảnh
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DH: bảng phụ
III. CÁC HĐ DH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài (2 phút)
2. Ôn luyện (35 phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại bố cục của bài - 2 Hs trả lời.
văn tả cảnh
- Gọi HS nêu dàn ý đã chuẩn bị
- 3 em
- YC HS viết bài
- HS viết bài vào vở
- Một số Hs đọc bài văn đã viết - HS nhận
xét, bổ sung.
- GV nhận xét- bổ sung
3. Củng cố - dặn dò (2 phút)
- NX tiết học - VN ơn lại bài
----------------------------------------------KHOA HỌC
Tiết 20. ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I. Yêu cầu. Ôn tập kiến thức về:
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ ở tuổi dậy thì
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm

HIV/AIDS
II. Chuẩn bị: Tranh ảnh, sơ đồ trong SGK
III. Các hoạt động
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (3’)
Nêu các việc làm thực hiện an toàn
giao 109hong
- 2 HS nêu
- GV nhận xét, đánh giá
3. Ơn tập (30’)
HĐ1: Vẽ sơ đồ t̉i dậy thì
Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- GV chia nhóm, y/c các nhóm vẽ lại - HS làm việc nhóm
sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì - Đại diện 3 nhóm trình bày sơ đồ trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung.
ở con gái và con trai
Ví dụ:
20 tuổi


Mới sinh
10
Dậy thì 15 tr.thành
Sơ đồ đối với nữ
20 tuổi


Mới sinh
13 Dậy thì

17 Tr.thành
Sơ đồ đối với nam


- GV y/c HS chọn đáp án đúng cho
bài tập 2, 3
- GV chốt, KL.
HĐ 2: TC “Ai nhanh, ai đúng “
- HD HS tham khảo sơ đồ cách
phòng bệnh viêm gan A ở trang 43/
SGK.
- Phân cơng các nhóm: chọn một
bệnh để vẽ sơ đồ về cách phòng
tránh bệnh đó.

- 2 HS đọc và nêu đáp án: 2-d, 3-c

- Các nhóm thi vẽ sơ đồ, nhóm hồn thành
trước và có sơ đồ đúng là nhóm thắng cuộc.
+ Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
+ Nhóm 3: Bệnh viêm não.
+ Nhóm 4: Cách phịng tránh nhiễm HIV/
AIDS
- Các nhóm trình bày sản phẩm của mình.
- Các nhóm khác nhận xét góp ý

- GV chốt và chọn sơ đồ hay nhất.
4. Tổng kết - dặn dò (3’)
- Nhắc HS xem lại bài.

- CB Ôn tập: Con người và SK (t.2)
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------HỌC THKNS - SINH HOẠT LỚP
A. Học THKNS
Bài 3. KĨ NĂNG CHẤP NHẬN NGƯỜI KHÁC (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. KT: Biết nhìn nhận từ nhiều mặt để dễ chấp nhận ưu, khuyết điểm của người
khác. Hiểu được một số yêu cầu cần thực hiện để chấp nhận người khác.
2. KN: HS có khả năng vận dụng một số yêu cầu đã biết để chấp nhận người khác.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tài liệu kĩ năng sống, tranh, bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài mới
a. Khám phá: 2’
- Liên hệ giới thiệu tên bài học: Kĩ năng chấp nhận - Hs lắng nghe
người khác
b. Kết nối : 8’
*HĐ1: Trải nghiệm
- Gọi HS đọc truyện “ Điều không ngờ”
- 1 em đọc. Lớp lắng nghe
- Y/c TL nhóm đơi về tình huống trong truyện.
- Hs thảo luận nhóm
+ Qua câu chuyện trên em rút ra được điều gì?
- HS phát biểu
- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét
- GV chốt
*HĐ2: Chia sẻ - Phản hồi
- Gọi HS đọc yêu cầu

- Thực hiện
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm đơi
- u cầu đại diện trình bày, nhận xét
- Trình bày, nhận xét
- Em có thể rút ra nh.xét gì từ câu trả lời của bạn? - HS trả lời


- GV chốt
*HĐ3: Xử lí tình huống
- Gọi HS đọc tình huống trong sách trang 13
- Ứng xử của em: Nếu là đội trưởng của Lam, em
sẽ làm gì để giúp đội mình hồn thành trị chơi?
- u cầu HS làm cá nhân
- Yêu cầu trình bày, nhận xét
- Kết luận
*HĐ4: Rút kinh nghiệm
- Y/c HD đọc ghi nhớ thông điệp: Đừng, Hãy, Đừng
- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét
- GV chốt nội dung bài học SGK trang 14
C. Thực hành: 8’
*HĐ5: Rèn luyện
- Yêu cầu thực hiện bài tập trang 14-15
- Tở chức HS đóng vai các bài tập
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm
- Trình bày, nhận xét
- GV chốt
*HĐ6: Định hướng ứng dụng
- Y/c thực hiện bài tập trang 15. Tổ chức HS làm
cá nhân

- Yêu cầu HS trình bày, nhận xét
- GV chốt nội dung bài học SGK trang 15.
d. Vận dụng
- Yêu cầu thực hiện bài tập trang 16
- Liệt kê ba điều (hạn chế) em chưa hài lòng về
bạn của em. Sau đó, em nhìn nhận lại xem mình có
thực sự cơng bằng hay khắt khe với bạn không?
- Gv nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 2’
- Y/c HS về nhà thực hiện trình bày ở tiết sau
- Y/c vận dụng thực hiện tốt ND bài vừa học trong
cuộc sống hàng ngày.
- Y/c vận dụng thực hiện tốt nội dung bài vừa học
trong cuộc sống hàng ngày.

- HS nghe
- HS đọc tình huống
- HS trả lời
- Trình bày, nhận xét
- HS đọc lại
- Thực hiện
- Trình bày, nhận xét
- Nghe
- HS đọc yêu cầu
- Phân vai theo nhóm
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
- HS nghe và thực hiện
- Hs trình bày - nhận xét
- Một vài em nêu lại bài học.

- Hs thực hiện
- Hs nêu trước lớp

- Hs lắng nghe.

B. Sinh hoạt lớp
Tuần 10 - Phương hướng tuần 11
1. Nhận xét tuần 10:
* Ưu điểm:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

*Tồn tại:….………………………………………………………………..……………………………


*Tuyên dương: ...…………………………………………………………..…………………………
*Nhắc nhở:

.....………………………………………………………………………………………..

2. Phương hướng tuần 11:
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


==========================================================


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×