Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án tuần 12 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.59 KB, 15 trang )

TUẦN 12
Ngày soạn: 20/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ hai 25/11/ 2019
Toán
TIẾT 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
- Củng cố vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Phấn màu; Máy tính bảng, máy tính , mành chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Bài cũ( 5’)
- 1 em nêu.
- Ghi kết quả và nêu tên gọi các thành - 2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
phần trong phép trừ
Ghi : 47 – 5 = 42
69 – 37 = 32
- Nhận xét.
Luyện tập.
B.Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’): nêu MT + Ghi tên
bài.
2.Tìm số trừ: 12P
- Gv nêu bài tốn: Có 10 ơ vng. Bớt đi
4 ơ vng. Hỏi cịn lại bao nhiêu ơ - Cịn lại 6 ơ vng.
vng ?
+ Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng
Thực hiện : 10 – 4 = 6.
+Hãy nêu các thành phần và kết quả của 10
4


=
6



phép tính ?
+Có một mảnh giấy được cắt làm hai Số bị trừ Số trừ
Hiệu
phần. Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần
thứ hai có 6 ơ vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy
có bao nhiêu ơ vng ?
+ Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
- Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
- Là 10.
- 1 em đọc : x – 4 = 6
x=6+4
x = 10
x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? - x gọi là Số bị trừ, 4 gọi là số trừ, 6
gọi là hiệu.
+Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Nhiều em nhắc lại.
3. Luyện tập, thực hành (18p)
Bài 1 Tìm x
- Gọi hs đọc yêu cầu
- 2hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Tìm số bị trừ
Muồn tìm số bị trừ ta làm ntn ?
- Hs nêu quy tắc



- Gv nx chữa bài
Bài 2(PHTM)
- Gọi hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
?Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm tn ?
- Gv gửi tập tin cho hs, yc hs
- Gv nhận tập tin, kiểm tra bài làm của
một số hs, chữa bài
- Gv nhận xét, chữa bài cho hs

Bài 4: Gọi hs đọc u cầu
- Bài tốn YC gì?
- Làm theo nhóm (4 nhóm)
- Nhận xét, tun dương

Học sinh làm bài, trình bày bảng.
x-3=9
x - 20 = 35
x=9-3
x = 35 - 20
x=6
x = 15
Bài 2
- Hs đọc yêu cầu
- Muốn tìm hiệu ta lấy SBT trừ đi ST
- Hs nhận tập tin, làm bài
- Gửi bài cho gv
Số bị trừ


11

20

64

74

Số trừ

5

11

32

48

Hiệu

16

8

32

26

Hs thực hành

C.
I
A

B

D

C. Củng cố- Dặn dị ( 2’)
- Nêu cách tìm số bị trừ ?
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về ôn bài.
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, la cà, bao lâu, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng
khắp nơi, mỏi mắt, vùng vằng, xuất hiện, căng mịn, đỏ hoe, xoè cành.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe
như mắt mẹ khóc chờ con, cây xồ cành ơm cậu.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu
nặng của mẹ cho con.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng và lưu lốt.
c)Thái độ: Có thái độ ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm u thương sâu nặng của
mẹ cho con.
*Q&BPTE: Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.
- Bổn phận phải biết ngoan ngoãn, nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.



- Hs biết xác định giá trị và biết thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng
của người khác).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ, Bảng phụ ghi câu khó.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A. KT bài cũ( 5’)
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời
câu hỏi bài: Cây xoài của ông em
- GV nhận xét – tuyên dương.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 2’
2. Luyện đọc: 20’
- GV đọc mẫu cả bài, hd hs cách đọc
- 1HS đọc bài – cả lớp nhẩm theo.
* Đọc từng câu (2lần):
- Hs đọc câu lần 1:
- Đọc nối tiếp từng câu.
- HD luyện đọc từ khó
la cà, kỳ lạ, nở trắng,
- Hs đọc câu lần 2:
- HD luyện đọc câu khó, gn từ:
* Đọc từng đoạn (2lần)
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
* Đọc chú giải.
* Đọc trong nhóm:
- Đọc nối tiếp trong nhóm từng đoạn.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện nhóm thi đọc

* Đồng thanh:
- Cả lớp.
TIẾT 2
3. Tìm hiểu bài 15’
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ
mắng.
- Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ơm lấy
làm gì?
một cây xanh trong vườn mà khóc.
- Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế - Quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng
nào?
mịn. Cậu vừa chạm mơi vào, một
dịng sữa trắng trào ra ngọt thơm như
sữa mẹ.
- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh - Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
của mẹ?
con. Cây xồ cành ơm cậu, như tay
mẹ âu yếm vỗ về.
- Vì trái cây chín, có dịng nước trắng
và ngọt thơm như sữa mẹ.
*Q&BPTE: Quyền được cha mẹ chăm - Tự trả lời.
sóc, ni dưỡng.
Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe
lời dạy bảo của cha mẹ.
HSNK: Theo em, nếu được gặp lại mẹ, - Ví dụ1: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi,
cậu bé sẽ nói gì?
Mẹ hãy tha lỗi cho con. Từ nay con sẽ



*) Câu chuyện đã cho ta thấy được tình chăm ngoan để mẹ vui lòng….
yêu thương của mẹ dành cho con. Để
người mẹ được động viên an ủi, em hãy
giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ.
4. Luyện đọc lại ( 12’)
- Gọi hs đọc toàn bài
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Hd hs đọc phân vai
- Thi đọc phân vai theo nhóm
- Bình chọn tun dương nhóm đọc
C/ Củng cố - Dặn dị ( 1’)
- Hơm nay các em học tập đọc bài gì?
- Gv nhận xét, tuyên dương
-Về nhà học bài
BUỔI CHIỀU
Phòng học trải nghiệm
Bài 4: VỆ TINH (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu về vệ tinh.
- Cách điều khiển động cơ nâng cao: Điều khiển vệ tinh di chuyển để tránh sự va
chạm các thiên thạch ngồi vũ trụ.
- Tạo chương trình và điều khiển robot vệ tinh.
2. Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.
3. Thái độ
- Học sinh nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.

- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.
II. CHUẨN BỊ
- Robot Wedo.
- Máy tính bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5’ )
- Nêu lại các chi tiết trong bộ Wedo?
- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài (1’)
- Giới thiệu: Bài học ngày hôm nay cô
và các con sẽ tiếp tục lắp ghép một mơ
hình vệ tinh
2. Tìm hiểu bài
* HĐ 1: Gv chia nhóm học sinh và

- HS nhắc lại.

- Lắng nghe.


phát máy tính bảng cho các nhóm.
* Hướng dẫn các nhóm phân chia thành
viên của nhóm phối hợp thực hiện đảm
bảo tiến độ thời gian cho phép.
Vd: 1 hs thu nhặt các chi tiết cần lắp ở
từng bước bỏ vào khay phân loại, 1 hs
lấy các chi tiết đã thu nhặt lắp ghép…

* GV hướng dẫn cách sử dụng phần
mềm Wedo trên máy tính bảng.
* Nêu lại các bước thực hiện:
Bước 1: Giáo viên giới thiệu về vệ tinh
(trình chiếu hình ảnh trên video có sẵn
trên phần mềm Wedo).
- Cho học sinh quan sát vệ tinh có sẵn
trong phần mềm wedo ở máy tính bảng.
Bước 2: Các nhóm tiến hành lắp ráp mơ
hình theo hướng dẫn trên phần mềm.
* HĐ 2: Thực hành
- Các bước thực hiện lắp ráp: Từ bước 8
đến bước 13:
Bước 8: Lấy 1 thanh vuông màu đen 4
lỗ có đầu trịn gắn giữa hai thanh tam
giác màu xanh trên bộ nguồn.
Bước 9: Lấy 1 thanh dài màu trắng 4 lỗ
gắn lên trên hai thanh tam giác màu
xanh và thanh vuông 4 lỗ màu đen.
Bước 10: Lấy 1 thanh trong 4 lỗ
Bước 11: Lấy 1 thanh tròn màu xanh lá
cây 4 lỗ lắp lên trên thanh trong 4 lỗ.
Bước 12: Lấy 1 thanh tròn ngắn lắp lên
thanh tròn màu xanh lá cây
Bước 13: Lấy 2 thanh tròn 12 lỗ màu
xanh da trời gắn lên thanh tròn dài
C. Tổng kết- đánh giá (2’)
- Giáo viên đánh giá phần lắp ghép của
các nhóm.
- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học.

- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.

- HS các nhóm quan sát thao tác thực
hiện của GV.
- Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân
cơng các thành viên trong nhóm thực
hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv

- Các nhóm quan sát các bước lắp ghép
trong máy tính bảng và nghe giáo viên
nêu lại các bước.
- HS quan sát.

- Hs thực hành lắp ghép
- Lấy 1 thanh vuông màu đen 4 lỗ có
đầu trịn gắn giữa hai thanh tam giác
màu xanh trên bộ nguồn.
- Lấy 1 thanh dài màu trắng 4 lỗ gắn lên
trên hai thanh tam giác màu xanh và
thanh vuông 4 lỗ màu đen.
- Lấy 1 thanh trong 4 lỗ
- Lấy 1 thanh tròn màu xanh lá cây 4 lỗ
lắp lên trên thanh trong 4 lỗ.
- Lấy 1 thanh tròn ngắn lắp lên thanh
tròn màu xanh lá cây
- Lấy 2 thanh tròn 12 lỗ màu xanh da
trời gắn lên thanh trịn dài
- Lắng nghe.


Bồi dưỡng Tiếng Việt
ƠN LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT


I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về Đọc diễn
cảm bài : “Sự tích cây vú sữa”. Viết đúng và đẹp đoạn “Từ các cành lá….như sữa
mẹ.” trong bài “Sự tích cây vú sữa”.
b)Kỹ năng: Rèn kn đọc và viết cho các em.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
a. Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta ôn luyện về đọc và viết
- Nghe+ Nhắc lại tên bài học.
b. Hoạt động 2: (15ph)
Luyện đọc: Bài “Sự tích cây vú sữa”.
Lắng nghe hướng dẫn cách đọc.
Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc đúng
giọng của từng nhân vật .
- Mẹ dành cho con.
?Câu chuyện đã cho thấy tình yêu thương của ai
dành cho ai?
-Từng em đọc theo đoạn.
+ Gọi từng em đọc theo từng đoạn của chuyện .
- Thi đọc theo nhóm .
- Các nhóm thi đọc .
- Theo dõi và uốn nắn giúp hs đọc tốt.
- Theo dõi nhận xét lẫn nhau.

c. Hoạt động 3(15ph)Luyện viết: Bài “Sự tích
cây vú sữa” (Từ cành lá đến như sữa mẹ)
- Hs đọc lại bài.
- Gv đọc bài viết trên bảng.
- Hs nêu nội dung bài viết và cách viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài viết.
- Hs viết bài vào vở
- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết.
- Yêu cầu dò bài.
d. Hoạt động 4: (3ph) Nhận xét,dặn dò.
- Gv chấm và nhận xét 4- 5 em.
- Hệ thống lại bài.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 20/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ ba 26/11/ 2019
Toán
TIẾT 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5
I/MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó
- Biết cách thực hiện phép trừ và giải tốn có một phép trừ. Vdụng và giải bài toán.
b)Kỹ năng: Rèn knăng thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và giải toán đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời, phấn màu, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ( 3’)
- Ghi bảng và gọi 2 HS làm bảng.
- 2em lên bảng tính x. Lớp làm bảng



x - 14 = 62
x – 13 = 30
- Nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Khai thác kiến thức
* Giới thiệu phép trừ 13 – 5(12p)
a/ Nêu vấn đề : Có 13 que tính, bớt đi 5 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
thế nào ?
- Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
b/ Tìm kết quả.
- Cịn lại bao nhiêu que tính ?
- Em làm như thế nào ?
- Vậy còn lại mấy que tính ?
- Vậy 13 – 5 = ?
Viết bảng : 13 – 5 = 8.
c/ Đặt tính và tính.
- Em tính như thế nào ?

- Bảng cơng thức 13 trừ đi một số .
- Ghi bảng.
- Xố dần bảng cơng thức 13 trừ đi một số
cho HS học thuộc
3. Luyện tập: 18p
Bài 1
- Gọi hs đọc yêu cầu

? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4
khơng, vì sao ?
- Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết
quả 13 – 9 và 13 – 4 khơng, vì sao?
- Nhận xét,
Bài 2: Tính
- Gọi hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
? Tính ntn?
- Nhận xét,

con.
- 13 trừ đi một số 13 – 5.
Nghe và phân tích đề tốn.
- 2 em nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 13 – 5
- HS thao tác trên que tính
- Cịn lại 8 que tính.
- Trả lời: Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 2 que nữa (3 +
2 = 5).
-Vậy cịn lại 8 que tính.
* 13 – 5 = 8.
13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới
-5
thẳng cột với 3. Viết dấu –
8
kẻ gạch ngang.
- Tính từ phải sang trái, 13 trừ 5 bằng 8,

viết 8 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.
- Nhiều em nhắc lại.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả
ghi vào bài học.
- Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
- HTL bảng công thức.

Bài 1
- 2HS đọc
- Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng khơng đổi.
- Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ
được số hạng kia.
Bài 2: Tính
- Hs đọc yêu cầu
? BT yêu cầu chúng ta tính
- Tính theo thứ tụ từ phải sang trái
13

13

13

13

13


Bài 4: Gọi hs đọc bài tốn, phân tích.
- Bán đi nghĩa là thế nào ?

- Tóm tắt Có : 13 xeđạp
Bán :
6 xe đạp
Còn : …. Xe đạp?
- yêu cầu hs làm bài

C. Củng cố ( 2’)
- Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.

- 6
- 8
- 5
- 9
- 7
7
5
8
4
6
Bài 4: Hs đọc bài toán
? BT yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải và trình bày lời giải.
Giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là :
13 - 9 = 4 ( cái)
Đáp số: 7 cái
- 1 em HTL.


Kể chuyện
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. MỤC TIÊU
a). Kiến thức: Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình .
- Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện
- Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho hấp
dẫn.
b). Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
c). Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu quý những người thân của mình.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBC (5’)
- Tiết kể chuyện trước chúng ta kể câu - Bà cháu
chuyện gì ?
- Gọi 4 học sinh lên bảng kể nối tiếp câu - học sinh kể nối tiếp nhau mỗi hs 1
chuyện Bà cháu.
đoạn
- Gọi 4 hs kể lại câu chuyện theo vai.
- Hs xung phong kể theo vai
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Hướng dẫn kể chuyện: (15’)
a) Kể lại đoạn 1 bằng lời của em
- Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh mở SGK/97 đọc y/c . - Hs mở SGK 2 hs đọc lớp theo dõi
- GV nhắc lại 3 yêu cầu bài kể chuyện và - Nghĩa là kể đúng ý như trong câu
lần lượt hdẫn hs thực hiện từng yêu cầu
chuyện có thể thay đổi, thêm bớt từ
- Kể bằng lời của mình có nghĩa là thế ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết.

nào ?
- GV nêu CH gợi ý:
Hs kể: Ngày xưa có một cậu bé lười
Cậu bé là người như thế nào? Cậu ở với biếng, ham chơi ở cùng mẹ, trong một
ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé ngôi nhà nhỏ. Mẹ cậu luôn vất vả.


ra đi mẹ cậu làm gì ?

Một lần, do mải chơi, cậu bé bị mẹ
mắng. Giận mẹ quá, cậu bỏ nhà ra đi
biền biệt mãi không quay về. Mẹ
thương con cứ mòn mỏi đứng đợi con
về.
- Hs kể bằng lời của mình
- Hs nhận xét bổ sung.

- Gọi nhiều học sinh khác kể lại.
- GV nhận xét rút ra ý đoạn 1 ghi bảng.
b. Kể lại phần chính của câu chuyện theo
tóm tắt từng ý.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và - Hs đọc
gợi ý tóm tắt nội dung câu chuyện.
- 2 hs ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe nhận xét bổ sung cho nhau .
- Yêu cầu học sinh kể theo cặp giáo viên - 2 hs kể đoạn 2
theo dõi hoạt động của học sinh .
- Gọi hs kể đoạn 2.
- Hs nối tiếp nhau nói theo ý hiểu
- Nhận xét góp ý

c. Kể đoạn 3 theo tưởng tượng:
?Em mong muốn câu chuyện kết thúc VD: Mẹ cậu bé vẫn biến thành cây.
như thế nào?
- Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và hai mẹ
GV gợi ý: cho mỗi mong muốn kết thúc con vui sống với nhau ...
của các em được kể thành một đoạn đó - hs kể theo nhóm, nhóm trưởng điều
là đoạn 3 câu chuyện.
khiển.
d. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Đại diện các nhóm nối tiêp nhau kể
- Chia nhóm yêu cầu học sinh dựa vào - 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
những ý của từng đoạn kể lại câu chuyện
Gọi hs các nhóm kể nối tiếp câu chuyện
theo từng đoạn.
- hs trả lời
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Nhận xét - chọn học sinh kể hay nhất.
C. Củng cố dặn dò (2’)
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Ngoan ngỗn và trân trọng tình cảm
- Nhận xét chung tiết học.
yêu thương sâu nặng của mẹ cho con.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe và tập kể bằng lời của mình.
BUỔI CHIỀU
Chính tả (nghe viết)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú

sữa”. Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/n gh, t /ch,
ac /at
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Bài cũ ( 4’)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết những
từ học sinh viết sai.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài (1’): Nêu MT + viết
tên bài
2. HD nghe viết (20p)
a. Ghi nhớ nội dung
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện
như thế nào ?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao

- Lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát.
-Viết bảng con.
-Vài em nhắc lại
- 1 em đọc lại.
- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh rồi chín.


b. Hướng dẫn trình bày.
- Có 4 câu.
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- 1 em đọc.
- Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc
lại câu đó ?
- Gọi 1 em đọc đoạn trích .
- trổ ra, nở trắng, óng ánh , căng mịn,
c. Hướng dẫn viết từ khó:
dịng sữa.
- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích.
- Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.
d. Viết chính tả :
- Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài.

- Viết bảng con.
- Nghe đọc và viết lại.
- Sửa lỗi.

Hoạt động 2: Làm bài tập: 10p
- Điền vào chỗ trống ng/ ngh.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
- Bảng phụ cho 2 em lên làm.
- 2 em nhắc lại quy tắc: ngh+: e, ê, i ;
- Chữa bài: người cha, con nghé, suy ng + : a, o, ô, u, ư.
nghĩ, ngon miệng.
- Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
Bài 3: Làm vào băng giấy các tiếng bắt
đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac.

- Nhận xét,
- Tuyên dương nhóm làm tốt .
C. Củng cố - Dặn dị ( 2’)
- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
____________________________________________
HĐ ngoài giờ
Hội diễn văn nghệ 20/11( Trường tổ chức)
Ngày soạn: 21/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ tư 27/11/ 2019


Tập đọc
MẸ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Đọc trơn được cả bài. Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng
dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).
- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ
nhàng tình cảm.
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ: nắng oi, giấc tròn.
- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
- Thuộc 6 dòng thơ cuối.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng rành mạch và lưu lốt.
c)Thái độ: Có thái độ kính u mẹ và trân trọng tình thương bao la của mẹ dành cho
con.
*Q&BPTE: Qua bài học con thấy trẻ em chúng ta có quyền có cha mẹ và được đón
nhận sự yêu thương của cha mẹ
- Để đáp lại sự yêu thương của cha mẹ chúng ta cần quan tâm, yêu quý, kính trọng
và biết ơn cha mẹ

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa Sgk. Bảng phụ ghi câu dài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ ( 5’)
- Gọi 3 em đọc bài.
- 3 em đọc Sự tích cây vú sữa và
TLCH.
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
- Vì cậu ham chơi, bị mẹ la mắng
- Nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (1’): Nêu MT + viết tên Mẹ.
bài.
2. Luyện đọc (17’)
- Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài thơ lần 1 (ngắt
giọng theo nhịp 2/4, 3/3, 3/5, 4/4)
- Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn, giải - HS nối tiếp đọc từng câu , phát
nghĩa từ.
hiện ra các từ khó.
Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó: lời ru,giấc
trịn, suốt đời, kẽo cà,……….
Đọc từng đoạn: Chia 3 đoạn
- HS nối tiếp đọc từng đoạn.
+ Đoạn 1: 2 dòng đầu.
- HS luyện đọc câu thơ theo nhịp.
+ Đoạn 2: 6 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 2 dòng còn lại.
- Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
- Hướng dẫn ngắt nhịp thơ.

Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//
Những ngơi sao/ thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng
con.//
- HS đọc các từ ngữ chú giải: nắng
- Kết hợp giảng thêm: Con ve loại bọ có oi, giấc trịn. (SGK/ tr 102)


cánh trong suốt sống trên cây, ve đực kêu - 2 em nhắc lại: Con ve, võng.
“ve ve” về mùa hè.
- Võng: đồ dùng để nằm được bện tết bằng
sợi hay làm bằng vải, hai đầu được mắc vào
tường, cột nhà hoặc thân cây.
- Chia nhóm: HS nối tiếp nhau
Đọc từng đoạn trong nhóm.
đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (CN)
Thi đọc trong nhóm.
- Đồng thanh.
- Đọc thầm.
3. Tìm hiểu bài (13’)
+ H.ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
+ Con hiểu nắng oi là nắng ntn?

- Lặng rồi .... nắng oi
- Rất nóng, khơng có gió, rất khó
chịu

+ Đặt câu với từ nắng oi?
+ Với tiết trời nắng oi như vậy thì mẹ đã làm

gì để con có giấc ngủ ngon?
Hs quan sát tranh
+ Trong tranh có hình ảnh nào?
+ Người mẹ được so sánh qua những hình
ảnh nào?
+ Con hiểu câu thơ: “Những ngôi sao . . .
chung con như thế nào?”
*Q&BPTE: Qua bài học con thấy trẻ em
chúng ta có them quyền gì?
- Để đáp lại sự yêu thương của cha mẹ
chúng ta cần có bổn phận gì?
d. Học thuộc lịng bài thơ.
- Nhận xét

- Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa
quạt cho con mát.
- So sánh: những ngôi sao thức
trên bầu trời, ngọn gió mát lành.
- Hs tự trả lời.
- Hs tự trả lời.
- Hs tự trả lời.
- HS tự đọc nhẩm bài thơ.
- 3 em đọc thuộc lịng.
- Nhóm cử đại diện thi HTL: từng
đoạn cả bài

C. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Bài thơ giúp em hiểu người mẹ như thế
nào? Em thích nhất hình ảnh nào trong bài,
vì sao ?

Nhận xét tiết học.
Tốn
TIẾT 58: 33 – 5
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và
chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
b)Kỹ năng: Rèn kn thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 và giải toán đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: 3 thẻ qt và 13 qt rời, phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Kiểm tra bài cũ ( 5')
Học sinh đọc bảng trừ 13. Nhận xét
B. Bài mới ( 12')
Giới thiệu phép tr 33- 5 .
*Bước 1: Nêu vấn đề.
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính em
làm thế nào?
Giáo viên ghi bảng .
* Bước 2. Đi tìm kết quả. Học sinh thao
tác trên que tính .
Vậy 33 – 5 bằng bao nhiêu?
Gắn 33 – 5 = 28 lên bảng gài
*Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính
- Hãy đặt tính và nêu cách tính
- Con có nx gì về phép tính này

4. Thực hành (18p)
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
- Nêu cách tính ?
- Hc sinh làm, đọc kết quả .
- Con có nhận xét gì về các phép tính
trong bài tập này ?
Bài 2: Tìm x
- Gọi hs đọc yêu cầu
? x trong p/tính x + 7 = 63 được gọi là gì?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?
+ x trong ptính x - 9 = 24 được gọi là gì?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài

-

Bài 3: Gọi học sinh đọc bài toán
+ Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs làm bài
- Gọi 1 hs làm bài trên bảng
- Chữa bài cho học sinh
Bài 4: Học sinh đọc đầu bài
Nêu cách trồng cây?

- 2 hs nối tiếp đọc bảng trừ 13

- Học sinh nhắc lại đề bài tự phân tích
đề tốn.

33- 5.
- Học sinh thực hành thao tác trên que
tính.
- Cịn 28 que tính .

- Đây là phép trừ có nhớ 1 lần.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
43 – 9
33 – 5
93 – 8
23 – 4

73 – 6

- 2Hs đọc yêu cầu
+x gọi là Số hạng chưa biết
+Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ x gọi làSố bị trừ
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ.
- 2 HS làm bảng.Lớp làm VBT.
x + 7 = 63
x - 9 = 24
x = 63 - 7
x = 24 + 9
x = 56
x = 23
- Học sinh đọc bài toán
Lớp 2A : 33 hs

Chuyển đi: 4 hs
Còn ..? hs
Bài giải.
Lớp 2A còn lại số học sinh là:
32
- 4 = 29 ( học sinh)
Đáp số: 29 học sinh
- Học sinh thực hành trên bảng


C. Củng cố - Dặn dò (2')
- Nhắc lại KT mới đã học
- Nhận xét dặn dị về nhà ơn lại bài.
Ngày soạn: 21/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ năm 28/11/ 2019
Toán
Tiết 59: 53 - 15
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp HS
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là
3, số trừ có 2 chữ số.
- Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính).
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông.
b)Kỹ năng: Rèn kn thực hiện phép trừ dạng 53 – 15 và giải toán đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.
Kiểm
tra bài cũ

- HS làm bảng con
(5’)
- Yêu cầu
HS
làm
bảng con
- 3 hs lên
73 + 6
53 + 7
93 + 8
bảng chữa
bài
- Yêu cầu hs
làm
bài,
chữa bài
- Gv nx,
chữa bài
B. Bài mới
(7’)
1.
Giới
thiệu
bài
( 1’)
- Giới thiệu


phép trừ 53
– 15

2.
Khai
thác
KT
mới( 12’)
*Bước
1:
Nêu
bài
tốn
- Có 53 que
tính bớt 15
que
tính.
Hỏi cịn bao
nhiều que
tính ?
- Muốn biết
cịn
bao
nhiêu que
tính ta làm
thế nào ?
Bước
2:
Tìm kết quả
- u cầu
HS lấy 5 bó
que tính và
3 que tính

rời.
- 53 que
tính trừ 15
que tính cịn
bao nhiêu
que tính ?
- Nêu cách
làm
- Vậy 53 trừ
đi 15 bằng
bao nhiêu ?
Bước 3:
Đặt tính và
tính
- Yêu cầu 1
HS
lên
bảng.
- Cả lớp làm
vào vở

- HS phân tích và nêu lại đề tốn.

- Thực hiện phép trừ.

- HS sử dụng que tính tìm kết quả.

- Cịn 53 que tính.

- HS nêu các cách làm khác nhau.

- 53 trừ đi 15 bằng 38
53
15
38


- Nêu cách
đặt tính ?
- Nêu cách
thực hiện
3.
Thực
hành( 18’)
Bài 1: Tính
(5’)
- Yêu cầu
HS tính và
ghi kết quả
vào sách.

- Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng
chục thẳng với hàng chục viết dấu trừ kẻ vạch ngang.
- Trừ từ phải sang trái:
- 1 HS nêu yêu cầu
63
83
28
47
35
36

+ Tìm hiệu lấy số bị trừ trừ đi số trừ

+ Biết số bị
trừ và số trừ
muốn tìm
hiệu ta làm
thế nào ?
- Nhận xét,
chữa bài.
Bài 2 (5’)
- Đặt tính - 3HS làm bảng lớp. Lớp làm VBT.
rồi tính hiệu
73
43
49
17
24
26

33
-

15
18

63
55
8

- Nhận xét,

chữa bài.
Bài 3: Tìm - 3HS làm bảng. Cả lớp làm vở BT.
x (6’)
+ Gọi HS
a)
x – 27 = 15
b) x + 38 = 83
nêu x trong
x = 15 + 27
x = 83 – 38
mỗi
phép
x = 42
x = 45
tính gọi là
gì?
c)
Nhận xét
Bài 4 (5’)
- Gọi 2hs
lên
bảng

53

24 + x = 73
x = 73 – 24
x = 49
Bài giải:
Năm nay bố có số tuổi là:


46
7


giải

63 - 34 = 29( tuổi)
Đáp số: 29 tuổi

Bài 5 ( 5’)
- Nhìn mẫu
lần
lượt
chấm từng
điểm vào vở
dùng thước
nối thành hv
C. Củng cố
- dặn dò
( 1p)
- Gọi HS
nhắc KT bài
học
- Nhận xét
tiết học.
Chính tả (tập chép)
MẸ
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện “Sự tích cây vú

sữa”. Làm đúng bài tập 2, BT3(a,b), phân biệt âm đầu g/n gh, t /ch, ac /at
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu g/ngh,tr/ch,
ac /at
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng. Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
GV đọc cho HS viết những chữ sau: HS viết bảng con
xuất hiện, trào ra. Gv nx
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài (2’)
2. Hướng dẫn chính tả (7’)
- Gv đọc bài trong SGK
HS dò theo sách
- Gọi HS đọc bài trên bảng
1HS đọc- nhận xét
a. Tìm hiểu nội dung
- Người mẹ trong bài được so sánh với - Những ngơi sao trên bầu trời, ngọn
những hình ảnh nào ?
gió mát.
b. HD nhận xét
- Đếm và nhận xét số chữ của dòng thơ - 1 dòng 6 chữ 1 dòng 8 chữ)
trong bài chính tả?
- Nêu cách viết những chữ ở đầu mỗi - Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầu
dịng thơ
dịng 6 tiếng lùi vào 1 ơ, so với chữ bắt
đầu dòng 8 tiếng.



HS phân tích – hiểu nghĩa từ-phát âm
c. Luyện viết đúng
- GV ghi bảng từ khó: bàn tay, quạt, ngơi
sao, ngồi kia, giấc trịn, suốt đời.
- Gọi HS đọc lại những từ đã luyện viết
3. Viết vở (12’)
- HS đọc lại bài viết
- GV đọc câu-(cụm từ ) đến hết bài
- GV đọc lại bài SGK
- Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi
- Thu chấm 1 số vở - nhận xét.
4. Làm bài tập (7’)
Bài 1: treo bảng phụ
- HS suy nghĩ làm bài: khuya,yên tĩnh,
lặng yên, trò chuyện, tiếng, tiếng
- Nhận xét sửa sai
- Chấm nhận xét một số bài
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài.
- Gv nêu luật chơi
C. Củng cố – dặn dò (1’)
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài “Bông hoa niềm vui”.

- Viết bảng con

- Hs nghe - viết
- HS soát lỗi
- Cầm bút chì bắt lỗi - báo lỗi
HS nộp vở
- HS đọc yêu cầu

- Hs làm bài vào phiếu
- 1 Hs lên bảng làm bài xong đọc bài
làm của mình
đọc yêu cầu bài mỗi đội 5 HS tiếp sức
nhận xét.
Đáp án: Cả, chẳng, nhủ, của, cũng, vẫn,
kẽo, võng, những,

Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống.
- Nói được 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
*Q&BPTE: Giáo dục tình cảm u thương gắn bó với gia đình.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa. BP
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KTBài cũ( 4’)
a/Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia - Làm phiếu BT.
đình và nêu tác dụng.
b/ Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
em để giúp đỡ ông bà?
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (1’): Nêu MT + viết - Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
tên bài



2. Làm bài tập (25’)
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ.
- GV hướng dẫn sửa bài.
- Yêu thương, yêu mến, yêu kính, yêu
quý, thương yêu, mến yêu, kính yêu,
quý yêu, hương mến, quý mến, kính
mến.

- 1 em đọc ghép các tiếng
- Làm trên bảng phụ.
- 1 em đọc lại.
- 3-4 em đọc lại kết quả đúng.
(SGV/ tr 228)

Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Chọn nhiều từ chỉ tình cảm gia đình
vừa tìm được ở bài tập để điền vào chỗ
trống câu a, b, c.
- Hướng dẫn sửa bài (SGV/ tr 228)
- GV giảng thêm: Cháu mến yêu ông
bà, từ mến yêu dùng để nói về tình cảm
với bạn bè, người ít tuổi hơn, khơng
hợp với người lớn tuổi đáng kính trọng
như ơng bà.
Bài 3: Tranh
- Quan sát.
- Hdẫn học sinh đặt câu kể đúng nội

dung tranh có dùng từ chỉ hoạt động.
- Mẹ đang bế em bé, em bé ngủ trong
- Gợi ý: Người mẹ đang làm gì ?
lịng mẹ, con gái khoe với mẹ điểm 10.
Mẹ xem và cười với em.
- Bạn gái đang làm gì? Em bé đang làm
gì?
- Thái độ của những người trong tranh
như thế nào ?
Vẻ mặt mọi người như thế nào ?
- Nhận xét.
*TH: Giáo dục tình cảm u thương
gắn bó với gia đình.
Bài 4:(viết). GV đọc yêu cầu.
Nhận xét.

Nhận xét.
- 2- 3 em đọc lại các câu đã điền đúng
dấu phẩy. Cả lớp làm vở

- 1 em trả lời.
a. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
b Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.
c. Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
- Hồn chỉnh bài tập, học bài.

C. Củng cố - Dặn dò ( 2’)
- Tìm những từ chỉ tình cảm gia đình ?
- Nhận xét tiết học.

*Q&BPTE: Quyền được có gia đình, - Lắng nghe
được mọi người trong gia đình u
thương, chăm sóc.


- Bổn phận phải biết yêu thương mọi
người trong gia đình
Ngày soạn: 22/11/ 2019
Ngày giảng: Thứ sáu 29/11/ 2019
Tốn
TIẾT 60: LUYỆN TẬP
I.MỤC TÊU
a)Kiến thức: Giúp hs củng cố bảng trừ (13 trừ đi một số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột) vận dụng các bảng trừ để làm tính
và giải tốn
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải toán đơn về phép trừ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Phấn màu, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A . Kiểm tra bài cũ (5')
Giáo viên đánh dấu trên bảng 4 điểm .
- 2 hc sinh lên bảng làm - dưới làm
Yêu cầu: Nối 4 điểm thành 1 hình tứ giác
bảng con .
Nhận xét
B . Bài mới (25')
1. Giới thiệu bài ( 1’) : Nêu MT + viết
tên bài.
2. Luyện tập thực hành
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu

Bài 1: Tính
- Để làm được bài tập này các con dựa Dựa vào bảng trừ 13.
vào bảng cộng nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài, đọc kết 13 - 9 = 13 – 5 = 13 – 4 =
quả .
13 – 3 – 2 =
- Nhận xét kết quả của bạn.
13 - 8 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
trừ và số trừ là:
- Hs nêu các bước thực hiện phép trừ
- Nêu quy trình thực hiện phép trừ có
nhớ 1 lần?
53 – 16
73 – 38 63 – 29 43 - 7
- 4 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
- Nhận xét kết quả làm của học sinh.
Bài 4
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài toán.
- Bài toán cho biết buổi sáng bán được
- Bài tốn cho biết gì?
83l dầu, buổi chiều bán được it hơn bs
27 l dầu.
- Bài toán hỏi gì?
- Bchiều cửa hàng bán được bn l dầu.
- Muốn biết cửa hàng đã bán được bao
nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
- Bài tốn về ít hơn.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì đã học

Bài giải.
- u cầu hs làm bài, nx kq.
Bchiều cửa hàng đã bán được số l dầu là:
83 - 27 = 56 ( lít)


Đáp số: 56 lít dầu .
C. Củng cố ( 2')
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà làm bài tập
Tập làm văn
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Củng cố cho hs cách nói lời chia buồn, an ủi.
- Hồn thiện được đoạn văn nói về ơng bà hoặc người thân.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói lời chia buồn, an ủi, viết đoạn văn.
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kính trọng ơng bà và người thân.
II. ĐỒ DÙNG: Hệ thống câu hỏi, bài tập ôn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. KTBC ( 5’)
- Gọi 3 Hs đọc bức thư ngắn thăm hỏi ông bà
- GV nhận xét
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn làm bài tập ( 28’)
Bài 1: Yêu cầu gì ?(10’)
- 1 em đọc yêu cầu.
- Gọi 1 em làm mẫu .
- GV theo dõi sửa từng lời nói, nhận xét.

- Những câu nói trên thể hiện sự quan tâm
của mình đối với người khác.
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
- Hs viết bài.
- Hs đọc bài viết.
- Hs nx bài của bạn. Gv nx.

- 3Hs đọc

Bài 1: Em nói thế nào trong các tình
huống sau:
- Một số HS trả lời nối tiếp nhau.
- Ông của bạn mới mất.
- Cái hộp bút bạn em rất thích bị vỡ.
- 1 em nhắc lại. Nhận xét .
Bài 2: Bà em năm nay đã ngoài 60
tuổi, bà rất yêu thương em. Hàng
ngày bà thường chăm sóc em từng
ly từng tí. Em rất yêu bà em nên cố
gắng làm một số công việc trong
nhà như quét nhà, nhặt rau nấu cơm
cùng bà. Em rất yêu bà của em.

C. Củng cố, dặn dị (1’)
Tập làm văn hơm nay học bài gì?
Gv nx tiết học.
SINH HOẠT + KNS
Phần I: Sinh hoạt lớp
I. MỤC TIÊU
- Đánhgiá những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.

- Đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
A. Đánh giá tuần 11
1. Ưu điểm
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

2. Nhược điểm
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Tuyên dương: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Xếp loại: ...........................................................................................................................................
B.Phương hướng tuần 13
- Thực hiện và duy trì tốt nề nếp dạy và học, nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt
Nam.
- Thực hiện tốt các hđ động chào mừng ngày 22/12
- Thực hiện tốt luật An tồn giao thơng

- Chấm dứt hiện tượng hs đi học muộn.
- Thực hiện tốt hđ ngoại khóa, hoạt động ngoài giờ lên lớp, thể dục giữa giờ.
- Tiếp tục thực hiện nề nếp ăn nghỉ bán trú
- Tiếp tục hồn thành bài thi vẽ chiếc ơ tơ mơ ước.
Phần II
Kĩ năng sống
CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.
b)Kỹ năng: Hiểu thế nào là lắng nghe tích cực.
c)Thái độ: Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG: Bài tập thực hành kĩ năng sống
III. CÁC HĐ DẠY & HỌC
A. KTB cũ(5p)
- Gọi HS nhắc bài học tiết trước.
- Hỏi:
+ Lắng nghe tích cực có tác dụng gì?
+ Khơng biết lắng nghe tích cực dẫn đến

- 2 HS
- 2HS
- 2HS


hậu quả gì?
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. GT bài (1’): Nêu MT + vết tên bài
2. Tìm hiểu bài (13’)
Bài 3: Hậu quả khơng lắng nghe tích

cực
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo
nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả
vào trong phiếu
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái
trước những hậu quả của việc không biết
lắng nghe tích cực.

- Lớp nhận xét.

- 2HS đọc to
* Thảo luận theo nhóm

PHIẾU HỌC TẬP
Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích
cực có thể dẫn đến hậu quả như thế
nào?
a) Có thể hiểu sai, hiểu không đầy đủ
những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với
mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị
coi thường, bị xúc phạm.
c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ
của mình với người khác.
d) Mất thời giờ.
đ)…………………………………..
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- 3 HS đại diện trả lời và giải thích.

- Giáo viên nhận xét
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung nếu
* Ngồi những hậu quả trên thì cịn có cần.
những hậu quả nào khác.
- Giáo viên nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dò( 1p)
- Thực hành lắng nghe tích cực.
BUỔI CHIỀU
Bồi dưỡng Tốn
ƠN TẬP TÌM SỐ BỊ TRỪ. GIẢI TỐN
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Củng cố kĩ năng tìm số bị trừ, giải tốn có lời văn.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm số bị trừ và giải tốn có lời văn.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
II. CHUẨN BỊ: Phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Giới thiệu bài ( 1’) : Nêu MT + viết bài
- Nghe + 2HS nhắc lại tên bài
B. Luyện tập( 32’)
Bài 1: Tìm một số, biết rằng số đó trừ đi 28 Bài 1: Gọi số cần tìm là x ta có
thì bằng 32.
X – 28 = 32
Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
X = 32 + 28


A. 4

B.


28

C. 60

X = 60
Vậy số cần tìm là 60
Bài 2: Năm nay bác Ba 43 tuổi, bác Tư kém Bài 2:
Giải
bác Ba 5 tuổi, bác Hai hơn bác Tư 9 tuổi.
Năm nay tuổi bác Tư là:
Hỏi:
43 – 5 = 38 (tuổi)
a.
Năm nay bác Tư bao nhiêu tuổi?
Năm nay tuổi bác Hai là:
b.
Năm nay bác Hai bao nhiêu tuổi?
38 + 9 = 47 (tuổi)
- GV nhận xét, chữa lỗi.
Đáp số: a. 38 tuổi
b. 47 tuổi.
Bài 3: Có bao nhiêu hình tam giác?
Bài 3:
a. có 4 hình tam giác.
D: có 8 hình tam giác.
b. có 6 hình tam giác.
- Học sinh nhắc lại các dạng bài tập .
c. có 7 hình tam giác.
d. có 8 hình tam giác.

C. Củng cố –dặn dò ( 1’)
Hệ thống các dạng bài tập .
Khen HS học tích cực
Tập viết
CHỮ HOA K
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết ứng dụng cụm từ: "Kề vai sát cánh" viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng
quy định.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ cái viết hoa K. Bảng con, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết bảng con chữ: L
- Nhắc lại cụm từ: Hai sương một
nắng
- Nhận xét tiết học.
B. Bài mới
1. GT bài ( 1’): Nêu MT+ viết tên bài.
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. H/dẫn HS quan sát nhận xét (5’)
- Chữ có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét

- Cách viết ?
- GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết.

- Cả lớp viết bảng chữ: H

- 1 HS đọc
- Cả lớp viết: Hai

- Cao 5 li
- Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2
của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2
nét cơ bản, móc xi phải và móc
ngược phải nối
- Nét 1 và nét 2 viết như chữ L.


2. Hướng dẫn viết bảng con( 2’)
3. Hdẫn viết cụm từ ứng dụng (5’)
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Cụm từ muốn nói lên điều gì ?
b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ cái nào cao 2, 5 li
- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Chữ nào cao 1,25 li ?
- Chữ cái còn lại cao mấy li ?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
3. Hướng dẫn viết chữ: Kề
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở (14’)
- GV theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài (3’)
- GV chấm một số bài nhận xét.
6. Củng cố - dặn dò (3’)
- Về nhà luyện viết.
- Nhận xét chung tiết học.


- HS viết bảng con
- 2 HS đọc: Kề vai sát cánh
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.
- Chữ k, h
- Chữ t
- Chữ s
- Cao 1 li
- Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề",
dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và
chữ "cánh".
- HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con
- HS viết vở
- 1 dòng chữ k cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ k cỡ vừa
- 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe.

BUỔI CHIỀU TUẦN 12
Ngày soạn: 19/11/ 2018
Ngày giảng: Thứ hai 26/11/ 2018
Thực hành Tiếng Việt
(tiết 2)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×