Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 15 lớp 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.3 KB, 23 trang )

TUẦN 15
Giáo án buổi sáng
Ngày soạn: 4/12/2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 12 năm 2017
Học vần
Bài 60:

om, am

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- DỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: bình minh, nhà rơng, nắng chang
chang.
- Đọc câu ứng dụng:


Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần om
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: om
- Gv giới thiệu: Vần om được tạo nên từ o và m.
- So sánh vần om với on
- Cho hs ghép vần om vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)
- Gv phát âm mẫu: om

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần om.


- Gọi hs đọc: om
- Gv viết bảng xóm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xóm
(Âm x trước vần om sau, thanh sắc trên o.)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: xóm
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- om- xom- sắc- xóm
- Gọi hs đọc tồn phần: om- xóm – làng xóm.
Vần am: (12)
(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh am với om.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
a và o).
c. Đọc từ ứng dụng: (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chịm râu, đom đóm, quả
trám, trái cam.
- Gv giải nghĩa từ: chịm râu, đom đóm, quả trám.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)
- Gv giới thiệu cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: trám, rám, tám.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)

- Gv nêu lại cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
c. Luyện nói: (7)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói:
- Gv hỏi hs: Nói lời cảm ơn.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị?

- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần
om.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.


+ Em đã bào giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
+ 1 vài hs nêu.
+ Khi nào ta phải cảm ơn.
- KL: Khi được nhận quà từ người khác hay dược ngi
khác giúp đỡ các con phảibiết nói lời cảm ơn.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
III. Củng cố, dặn dị: (5)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 61.
___________________________________
Ngày soạn: 4/12/2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2017
Học vần
Bài 61:


ăm, âm

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên
sườn đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- DỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái
- 3 hs đọc và viết.
cam.
- Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
- 2 hs đọc.
Nắng tháng tám rám trái bịng.

- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ăm


a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am
- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)
- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm
- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm
(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
- Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm.
Vần âm: (12)
(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng: (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non,
đường hầm

- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)
- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Thực hành như vần
ăm.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.

- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.


- Gv - Nhận xét.
- Hs qs tranh- nhận

c. Luyện nói: (6)
xét.
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Vài hs đọc.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm
- Gv hỏi hs:
+ 1 vài hs nêu.
+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì
+ 1 vài hs nêu.
chung?
+ Vài hs nêu.
+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
III. Củng cố, dặn dị: (5)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.
_____________________________________
Toán
Bài 55: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ, bộ học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:

Hoạt động của hs:
1. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Cho học sinh làm bài: Tính:
8+ 1=
9- 5=
2 hs lên bảng làm bài.
8- 8=
9- 0=
9- 7=
9- 1=
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: (7) Tính:
- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hốn của phép cộng
8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ giữa cộng và trừ: 9- 1= 8; 9- Hs nêu nhận xét.
7= 2
- Cho hs làm bài.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Đọc bài và nhận xét.
- Vài hs thực hiện.
b. Bài 2: (7) Số?
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Hs kiểm tra chéo.



c. Bài 3 (7) (>, <, =)?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc và nhận xét.
d. Bài 4: (7) Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn và viết phép
tính thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
e. Bài 5: Hình bên có mấy hình vng?
- u cầu hs đếm số hình vng.

- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài tập trên
bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả bài
làm.
- Xác định số hình
vng.

- Gọi hs nêu kết quả: 5 hình vng
- Hs nêu kết quả.
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- Tổ chức cho hs chơi trị trơi “Đốn kết quả nhanh”
- Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li ở nhà.

______________________________________
Ngày soạn: 5/12/2017
Ngày giảng:Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2017
Học vần
Bài 62:

ôm, ơm

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- DỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của gv

I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con
đường.
- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn
dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ôm
a. Nhận diện vần: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm
- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)
- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm
- Gv viết bảng tôm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tôm
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ôm- tôm
- Gọi hs đọc tồn phần: ơm- tơm- con tơm.
Vần ơm: (12)
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
ô và ơ).

c. Đọc từ ứng dụng: (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chơm chôm,
sáng sớm, mùi thơm
- Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (6)
- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.

Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận
xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.

- Thực hành như vần
ôm.
- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng
con.


- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.
KL: Trẻ em trai hay gái người dân tộc hay người kinh đều
có quyền đến lớp học đó là quyền có các con.
- Cho hs đọc tồn bài trong sgk.
.b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
c. Luyện nói: (6)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm
- Gv hỏi hs:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Trong bữa cơm có những ai?
+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng
thanh.
- Hs qs tranh- nhận
xét.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 63.
________________________________________
Toán
Bài 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG: Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:


I. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9.
- 2 hs đọc.
- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính:
- 3 hs làm bài trên bảng.
2+ 7=
9- 4=
3+ 6=
4+ 5=
9- 6=
9- 1=

- Gv NX.
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 10: (7)
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
(Tiến hành tương tự bài Phép cộng trong phạm vi
9)
1+ 9= 10
9+ 1= 10
2+ 8= 10
8+ 2= 10
3+ 7= 10
7+ 3= 10
- Hs thi đọc thuộc bảng cộng
4+ 6= 10 5+ 5= 10 6+ 4= 10
trong phạm vi 10:
- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - Hs tự điền kết quả.
- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
2. Thực hành:
a. Bài 1: (7) Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong
- Hs theo dõi.
phạm vi 10 để làm bài.
- Cho cả lớp làm bài.
- Hs làm bài.
- Cho học sinh đọc kết quả.
- Vài hs đọc.
b. Bài 2: (8) Số?
- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng 10.
- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.

- Hs nêu và làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
- Hs kiểm tra chéo.
c. Bài 3: (8) Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành
bài toán rồi viết phép tính phù hợp.
- Cho học sinh làm bài tập.
- Hs làm bài.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10
3. Củng cố- dặn dò: (3)
- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả đúng”
- Gv nhận xét giờ học. Dặn hsvề học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
___________________________
Ngày soạn: 5/12/2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2017
Học vần

Bài 63:

em, êm

A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được câu ứng dụng:


Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà.

2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
- Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- DỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm,
- 3 hs đọc và viết.
mùi thơm.
- Đọc câu ứng dụng: Vàng mơ như quả chín
- 2 hs đọc.
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần mới học
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần em
a. Nhận diện vần: (3)
- Hs qs tranh- nhận xét.

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: em
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- 1 vài hs nêu.
- So sánh vần em với ôm
- Hs ghép vần emm.
- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn: (9)
- Gv phát âm mẫu: em
- Nhiều hs đọc.
- Gọi hs đọc: em
- Hs theo dõi.
- Gv viết bảng tem và đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Nêu cách ghép tiếng tem
(Âm t trước vần em sau.)
- Hs tự ghép.
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem
- Hs đánh vần và đọc.
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem
- Đọc cá nhân, đồng
- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
thanh.
Vần êm: (12)
- Thực hành như vần
(Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
em.
- So sánh êm với em.
- 1 vài hs nêu.



(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là
ê và e).
- 5 hs đọc.
c. Đọc từ ứng dụng: (5)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, - Hs theo dõi.
mềm mại
- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
- Hs quan sát.
d. Luyện viết bảng con: (6)
- Hs luyện viết bảng
- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
con.
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (17)
- 5 hs đọc.
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Vài hs đọc.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Hs theo dõi.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- 5 hs đọc.
- Cho hs đọc câu ứng dụng

- 1 vài hs nêu.
- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Đọc cá nhân, đồng
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
thanh.
b. Luyện viết: (7)
- Hs quan sát.
- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Hs thực hiện.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết - Hs viết bài.
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv - Nhận xét.
- Hs qs tranh- nhận xét.
c. Luyện nói: (6)
- Vài hs đọc.
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà.
+ 1 vài hs nêu.
- Gv hỏi hs:
+ 1 vài hs nêu.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Vài hs nêu.
+ Họ đang làm gì?
+ Anh chị em trong nhà thì phải đối xử với nhau ntn?
+ 1 vài hs nêu.
+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong
nhà em cho các bạn nghe?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
KL: Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp

đỡ lẫn nhau.
III. Củng cố, dặn dị: (5)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 64.


Toán
Bài 57: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp
với tình huống trong tranh.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. Kiểm tra bài cũ: (3)
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- 2 hs đọc.
- Chữa bài tập 3 (sgk).
- 2 hs làm bài trên bảng.
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: (6) Tính:
- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Cả lớp làm bài.
5 hs lên bảng làm.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Hs đọc kết quả bài làm.
b. Bài 2: (6) Tính:
- Cho hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- 3 hs làm bài trên bảng.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
- Hs nêu nhận xét.
c. Bài 3: (7) Số?
- Nêu yêu cầu.
- Gọi hs nêu cách làm.
- 1 hs nêu.
- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.
- Hs thi điền nhanh, đúng.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- Hs đổi chéo bài kiểm tra.
d. Bài 4: (7) Tính:
- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- 1 hs nêu.
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Hs làm bài.
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
- Hs nhận xét.
e. Bài 5: (7) Viết phép tính thích hợp:
- Hs đọc yêu cầu.
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép - Hs làm theo cặp.
tính thích hợp: 7+ 3= 10
- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.
- Hs đọc và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (3)

- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
_______________________________________________
Ngày soạn: 6/12/2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2017
Tập viết
Tiết 13:

nhà trường, bn làng, hiền lành,
đình làng, bệnh viện...


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom
đóm.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG:
Chữ viết mẫu
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs viết: vầng trăng, củ riềng

- 2 hs viết bảng.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: nhà trường,
- Hs đọc các từ trong bài.
bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Học sinh quan sát
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
- Nêu nhận xét
+ nhà trường: Gồm tiếng nhà viết trước, tiếng nhà có dấu
huyền trên chữ cái a. tiếng trường viết chữ t lia bút lên
viết chữ cái r sau đó lại lia bút lên để viết chữ cái n, kết
thúc nét cuối của chữ n nằm cạnh ô li thứ 2.
+ buôn làng: Viết tiếng bn trước, tiếng làng có chữ l
cao 5 ô li lia bút lên để viết chữ cái u và chữ cái ô, xoắn
từ chữ cái ô đưa nét sang chữ cái n, điểm kết thúc đặt
cạnh dòng kẻ thứ 2.
+ đình làng: Viết tiếng đình trứớc sau đó viết tiếng làng
sau, tiếng đình có chữ cái đ cao 4 ơ li, tiếng làng có chữ
cái g kéo xuống thành 5 ô li.
+ hiền lành: Viết tiếng hiền trước sau đó viết tiếng lành
sau. Các nét trong tiếng được viết nối liền nhau.
- Hs theo dõi.
- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ bệnh viện, đom
đóm.

- Hs viết vào bảng con
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (12)
- Hs ngồi đúng tư thế.


- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Hs viết vào vở tập viết.
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
IV. Củng cố- dặn dò: (3)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết vào vở
___________________________________
Tập viết
Tiết 14:

đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ,
thẳng hàng...

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng hàng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:

- Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý
thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG: Chữ viết mẫu
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Cho hs viết: hiền lành, đình làng
- 2 hs viết bảng.
- Gv nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Đỏ
- Hs đọc các từ trong bài.
thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, sạch sẽ, thẳng
hàng.
- Học sinh quan sát
- Giáo viên viết mẫu lần 1
- Giáo viên viết mẫu lần 2
- Nêu nhận xét
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ đỏ thắm: Viết đỏ có dấu hỏi đặt trên chữ o; chữ
thắm có dấu sắc trên ă.
+ mầm non: Tiếng mầm có dấu huyền trên â. Tiếng
non có vần on.
+ chơm chơm: 2 tiếng có vần ơm.
Sạch sẽ: có vần ach, dấu nặng dưới a; sẽ có dấu ngã.
+ thẳng hàng: Viết tiếng thẳng trước, chữ hàng sau; - Hs theo dõi.
dấu hỏi trên chữ ă, dấu huyền trên chữ a.



- Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ sạch sẽ, trẻ
- Hs viết vào bảng con
em
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
- Hs ngồi đúng tư thế.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (12)
- Hs viết vào vở tập viết.
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh
- Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
IV. Củng cố- dặn dị: (4)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết
- Nhận xét giờ học
- Về luyện viết vào vở
_____________________________________
Toán
Bài 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
2. kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG:
- Sử dụng các mẫu vật tương ứng.

- Bộ học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
I. Kiểm tra bài cũ: (4)
- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:
7- 2+ 5=
8+ 2- 9=
- 2 hs lên bảng làm.
5+ 3- 1=
5+ 4+ 1=
- Gv NX.
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 10: (7)
- Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10.
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 8 và phép trừ 9”
- Hs thực hành.
- Chú ý: Nếu hs nhìn vào hình vẽ điền ngay được kết quả
thì cũng được, khơng cần thiết phải lặp lại.
- Giữ lại công thức:
10- 1 = 10- 3 = 10- 5 =
10- 6 =
10- 9 =
10- 2 = 10- 4 =
10- 5 =
10- 7 =
10- 8 =
- Yêu cầu học sinh học thuộc các phép tính.
- Hs đọc thuộc phép tính.

- Cần đảm bảo các bước sau:


Bước 1:
+ Lập bảng tính.
+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và đặt đề toán.
+ Gv nêu yêu cầu hs trả lời kết quả và phép tính.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh ghi vào bảng tính.
2. Thực hành:
- 1 hs nêu yêu cầu.
a. Bài 1: (6) Tính:
- Phần a: Lưu ý học sinh phải viết thẳng cột.
- Phần b: Củng cố mối quan hệ của phép trừ và phép
cộng.
- Học sinh làm bài,
- Cho hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Gọi hs nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
b. Bài 2: (6) Số?
- 1 hs nêu.
- Cho hs nêu cách làm.
- Hs tính rồi tự viết kết
- Yêu cầu hs tự làm bài.
quả.
1
2
3
4
5

10
- Hs đổi bài kiểm tra.
9
- Hs nêu yêu cầu.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
- 1 hs nêu.
c. Bài 3 (6) (>, <, =)?
- Hs làm bài.
- Cho hs nêu cách làm: 3+ 4 < 10
- Hs nhận xét.
- Cho học sinh làm bài.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cho hs đọc bài và nhận xét.
- Hs làm bài theo cặp.
d. Bài 4: (6) Viết phép tính thích hợp:
- Yêu cầu hs quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính
- Vài hs chữa bài.
thích hợp với bức tranh: 10- 4= 6
- Gọi hs chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò: (4)
- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
____________________________________
SINH HOẠT

TUẦN 15
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.

- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học
- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.
- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.
3.Thái độ
- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích
cực phát biểu xây dựng bài.


II. NỘI DUNG (13’ )
1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:....................
Tổ 2:....................
Tổ 3:......................
Tổ 4:......................
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
2. GV nhận xét chung
a. Ưu điểm
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định
của nhà trường đề ra :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b. Nhược điểm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c. Ăn, ngủ bán trú:

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3, Phương hướng tuần tới:
A, Nề nếp
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có
B, Học
- Đẩy mạnh phong trào đơi bạn cùng tiến.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Truy bài có hiệu quả 15 phút đầu giờ
- Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà
C, Công tác khác
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
____________________________
Kỹ năng sống

Bài 3: Kỹ năng phịng chống tai nạn thương tích
trong cuộc sống
I-MỤC TIÊU:
Qua bài học:


-HS có kỹ năng tự phịng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.
-HS tự làm được những việc đơn giản để phịng tránh thương tích khi đến trường.

-HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng phụ. Tranh BTTHkỹ năng sống .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi mục bài
2.Hoạt động 2: Bài tập
a)Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
GV đọc nội dung bài tập 1.
Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây Cả lớp lắng nghe.
và cho biết tại sao không nên làm những
việc như các ban trong tranh
-Dùng hững vật sắc nhọn true đùa nhau.
-Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa.
-Cho đò vật vào miệng.
HS trả lời. HS khác nhận xét.
-Nhét đồ vật ,hoa quả vào tai.
HS đánh dấu nhân vào tranh mình
-Dùng túi ni long nghịch trùm kín đầu.
chọn.
GV nhận xét và kết luận
b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đơi.
GV nêu u cầu của bài tập.
HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng
Em phải làm gì để tránh mắc phải trường
bàn.
hợp như các bạn trong tranh.

Các nhóm khác nhận xét.
Gv gọi đại diện nhóm trả lời.
GV nhận xét và tiểu kết:
c) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân
Em đã làm được những việc nào dưới đây
HS làm bài vào vbt
GV nhận xét và sửa sai.
HS trả lời .
GV nhận xét theo câu trả lời của hS
IV- Củng cố dặn dò. GV nhận xét tiết học.
_______________________________________________________

Giáo án buổi chiều
Ngày soạn: 6/12/2017


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2017
BỒI DƯỠNG HỌC SINH

Ơn tập Tốn
A MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Luyện tập cộng các số trong phạm vi 9.
- Luyện giải toán cho học sinh giỏi - yếu.
- Rèn đọc viết cho học sinh yếu.
2. Kĩ năng:
- Làm toán nhanh, làm đúng cộng, trừ trong phạm vi 9
3. Thái độ:
- Yêu thích mơn học.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv
1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 32p
Bài 1: Tính
3+2+4=
7+ 1+ 1 =
4+4+1=
6+ 3+ 0 =
5+0+4=
4+ 3+ 2 =
6+1+3=
8+ 0+ 1 =
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài.
- GV nhận xét.
* Tính từ trái sang phải.
Bài 2: Điền dấu >, < , =
6 + 2 ….7
4 + 5….. 5
7 + 0…..5 + 4
3 + 2…..8
6 + 0 …..8
0 + 4…..3 + 2
5 + 4…..7
6 + 2.......9
4 + 5…..5 + 4
- Gọi hs đọc yc.
- Hs nêu cách làm.
- Lớp làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc phép tính vừa điền.
- Gv nhận xét.

Bài 3: Đặt tính và tính
4+5
6+3
2+7
9+0
8+1
- Hs đọc yc.
- Gv hd hs cách đặt tính theo cột dọc.
- Gọi hs lên bảng, lớp làm vở.
- Hs và gv nhận xét.
Bài 4: Viết các số 7,5, 0, 10, 8, 6, 9
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- gv hd hs làm bài.

Hoạt động của hs

- 1 hs nêu.
- Lớp làm bài.

- 1 hs dọc yc.
- 3 hs nêu.
- 3 hs đọc.

- Hs theo dõi.
- 5 hs lên bảng làm, lớp
làm vở


- Gọi hs lên bảng làm, lớp làm vở.

- Gv nhạn xét và sửa.
Bài 5: (Dành cho hs khá giỏi)

- 2 hs lên bảng làm.

? Có mấy hình vng?
? Có mấy hình tam giác?
- Hs tự làm.
- Hs tự làm.
- Gv nhận xét và sửa cho hs.
2. Củng cố – dặn dò: 3p
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc các bảng cộng, trừ đã học.
_______________________________________
BỒI DƯỠNG HỌC SINH

Ôn tập Tiếng Việt
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs luyện viết vần ăm,âm, hái nấm, nuôi tằm, đỏ thắm, đường hầm, mầm non, sâu
thẳm, thì thầm, lấm tấm
- Viết đúng mẫu, viết đẹp.
2. Kĩ năng:
- Đọc và viết được câu ứng dụng.
3. Thái độ:
- u thích mơn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Phân tích hd dẫn viết (12’)
- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hdẫn
- Hs quan sát nhận xét vần
- nêu cấu tạo vần: ăm,âm

- Gv treo vần mẫu- dùng que chỉ để hdẫn độ cao từng
nét chữ.


- Hdẫn viết bảng: ăm, âm
- Hdẫn viết vào bảng con
- Hs viết một số từ: thì thầm, sâu thẳm
- Gọi hs đọc.
* Câu:
Cái ao nhìn sâu thăm thẳm.
Trời mưa lấm ta lấm tấm.
? Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ cách nhau
nh thế nào?
( Cách nhau một con chữ o)
- GV nhận xét.
2 Thực hành viết (20’)
- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở
- Kiểm tra phần thực hành
- Thu 1 số bài để nhận xét

- Viết bảng
- 5 hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.

- Hs nêu

- Hv viết vào vở ô li, viết
đúng đẹp.
- Hs nộp 8 bài

- nhận xét + tuyên dương bài viết đúng và dẹp.
III Củng cố dặn dò (3’)
- Gv nhận xét chung tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài luyện viết lần sau
_______________________________
VĂN HĨA GIAO THƠNG
Bài 4: Văn

minh, lịch sự khi đi bộ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.
2. Kĩ năng
Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.
3. Thái độ
HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy
định khi đi bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên
- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ
- Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thơng.
2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Trải nghiệm ( 5’)
- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ
những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:
+ Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa

Hoạt động của học sinh


hè chưa?
+ Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây
dựng chốn chỡ hết thì em phải làm sao?
- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.
- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.
2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “VỈA HE
LÀ LỐI ĐI CHUNG” (12’)
- GV đọc truyện 2 lần.
- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu
chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và
thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:
+ Minh, Sơn và Hồng đi đâu?
+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã đúng
chưa?
+Ba bạn ấy có nên đi như thế không? Tại
sao?
+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta

nên đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?
- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh họa.
- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang
17.
“Vỉa hè đâu phải lối riêng
Nên đi hàng một để đừng phiền ai?”
3. Hoạt động thực hành (10’)
- GV nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo
tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x vào ơ
trống ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm
trong SGK.
- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận
xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều
nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh
bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh)
-Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ không
nên theo từng tranh cụ thể.
- GV liên hệ giáo dục
* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:
- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh

- Lắng nghe

- Vài HS trả lời
- Lắng nghe.

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm

đơi trong 2 phút.
- HS: Minh, Sơn và Hồng đi đến
hiệu sách để mua hộp bút chì màu.
- Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế
chưa đúng.
- HS trả lời theo cá nhân
- Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng
ta nên đi hàng một cho văn minh,
lịch sự.
- HS xem tranh minh họa
- Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ

- 1 HS nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút
- HS nêu nội dung từng bức tranh
- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
thẻ.
*Tranh 1, 5: nên làm
*Tranh 2, 3, 4:khơng nên làm.


thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?
3. Hoạt động ứng dụng (10’)
GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng dụng
+ Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ
làm gì?
+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận xét,
bổ sung (nếu cần)
- GV kết luận, rút ra bài học:
Có những việc dù nho

Ta nên cần làm ngay
Những cụ già, em nho
Hay phụ nữ mang thai
Nếu ai cần giúp đỡ
Hãy sẵn lòng chung tay
- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ
4. Củng cố, dặn dò (2’)
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
em học tập tích cực
- Dặn HS chuẩn bị bài sau

- HS trả lời
- Lắng nghe.
- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung
- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí
tình huống.

- Lắng nghe
- 1 HS đọc ghi nhớ.
- Lắng nghe



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×