Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án tuần 18 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.24 KB, 22 trang )

TUẦN 18 (04/01- 08/01/2021)
NS: 27/12/2020
NG: Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2021
TỐN
Tiết 86. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
- Bài tập cần làm bài 1. HS tiếp thu nhanh BT 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình tam giác như SGK, thước Êke.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Hình tam giác gồm mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy góc?
- HS trả lời
- Nhận xét, tuyên dương
2. Bài mới.
*HĐ1. Giới thiệu bài (1’) GV nêu MĐYC giờ học.
*HĐ2. a) Cắt hình tam giác (3’)
- GV lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau.
- HS quan sát và theo dõi.
A
E
B
1
2

D
H


C
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao, được hai mảnh t.giác ghi 1 và 2.
b) Ghép hình tam giác 3’.
- GV vừa ghép hình vừa hướng dẫn HS ghép hình.
A
- GV vẽ đường cao lên hình.

B
C
c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình
vừa ghép 7’.
- HCN ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC
của hình tam giác EDC
- HCN ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH
của hình tam giác EDC.
- Em hãy so sánh diện tích của HCN ABCD với hình
tam giác EDC.
d) HT quy tắc, cơng thức tính S hình tam giác.

- HS q.sát làm theo.

- HS nêu lại.
- HS theo dõi.
- HS tự nêu: HCN ABCD
có S gấp đơi S tam giác.


- Y/c HS nêu cách tính S hình chữ nhật ABCD.
- Vậy muốn tính được S tam giác ta làm thế nào?

- Từ đó y/c HS nêu quy tắc và công thức như SGK.
*HĐ3: Thực hành (16’)
Bài 1. HS nêu yêu cầu bài toán và tự làm.
- GV và HS cùng củng cố lại cách tính S tam giác.
Bài 2.
- Y/c HS đọc kĩ đề bài rồi làm bài vào vở.
- Củng cố cách tính diện tích tam giác.

- SABCD = DC x AD = DC
x EH
- HS nêu: S =

DCXEH
2

- HS áp dụng công thức
làm vào nháp.
- Đại diện HS lên bảng
chữa bài.
- HS chuyển đổi về cùng
đơn vị đo rồi tính diện
tích.

3. Củng cố, dặn dị (3’)
- Y/c HS nhắc lại cách tính diện tích tam giác.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về ôn bài. Xem trước bài sau.
--------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU

1. KN: Hs đọc trơi chảy các bài tập đọc đã học từ tuần 11 đến hết kì I, phát âm rõ,
tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu; giữa các cụm từ,
biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
2. KT: Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn bài. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu
dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét đó.
II. ĐỒ DÙNG DH
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc, học thuộc lòng đã học từ tuần 11- 17, phiếu A 4 ghi
ND BT 2, MCVT.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Y/c HS đọc tên bài thơ, bài văn, kịch đã học từ tuần 11- -3- 4 em đọc tên bài.
17.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài (1’) nêu MĐ, y/c của giờ học.
b) KT tập đọc và học thuộc lòng (15’)
- Y/c HS lên bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc lòng, - HS bốc bài và đọc bài
sau đó chuẩn bị 1 - 2 phút, rồi đọc bài.
rồi trả lời câu hỏi mà
- Y/c đọc các bài từ tuần 11- 17
GV đưa ra.
- GV kết hợp hỏi nội dung bài đã học. (Đặt câu hỏi về
đoạn, nội dung bài hoặc nhân vật....)
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương.
c) Hướng dẫn làm bài tập (13’)
Bài 2: GV phát phiếu học tập cho các nhóm 4.



- Y/c nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài.
- HS tự làm bài theo
- GV gợi ý HD HS xem lại cách lập bảng thống kê và nhóm.
hồn thành bài.
- T/chức cho HS làm việc theo nhóm 4 và báo cáo.
- GV chiếu một số bài lên bảng
- GV tổng kết hệ thống lại các bài đã học.
Bài 3.
- Y/c HS đọc kĩ đề bài rồi tự nhận xét và lấy dẫn chứng - HS làm việc cá nhân
cụ thể trong bài về nhận xét của mình.
và đại diện trình bày.
3. Củng cố dặn dị (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại một số bài đã học để giờ sau KT
---------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
- Tiếp tục rèn kĩ năng đọc hiểu ở các bài văn miêu tả đã học và kiểm tra lấy điểm.
- Giúp HS biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người.
- HS có thái độ tự giác, chủ động ôn tập. Biết thể hiện thái độ tình cảm về cái hay
của những câu thơ được học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu bôc thăm bài đọc (như tiết 1) – VBT, MCVT.
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
-Y/c HS chữa bài số 3 của giờ trước.
- 2HS đại diện chữa bảng.
2 Bài mới.

a) Giới thiệu bài 1’. GV nêu YC của tiết học.
b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 15’.
- Y/c HS lên bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc - HS làm việc cá nhân theo
lòng, chuẩn bị 2-3 phút, rồi đọc.
hướng dẫn của GV.
- GV kết hợp hỏi nội dung bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung khi
- GV nhận xét đánh giá.
bạn đọc bài.
c) Hướng dẫn HS làm bài tập 13’.
Bài 2:
- Gọi Hs nêu y/c của bài.
- 1em đọc, lớp theo dõi.
- GV gợi ý HD HS xem lại cách lập bảng thống kê - 2, 3 em nêu.
và hoàn thành bài.
- T/chức cho HS làm việc cá nhân sau đó chiếu một - HS làm bài vào vở bài tập.
số bài lên bảng – Nhận xét.
- GV tổng kết hệ thống lại các bài đã học trong chủ
điểm vì hạnh phúc con người.
Bài 3: Y/c HS đọc kĩ đề bài tìm đọc những câu thơ - HS suy nghĩ lựa chọn và nêu
em thích nhất và trình bày cái hay của những câu trình bày ý kiến của mình.
thơ đó để các bạn hiểu và tán thưởng sự lựa chọn
của em.
3. Củng cố dặn dò (3’)


- Nhận xét tiết học, biểu dương những em HS học - Hs theo dõi
tập tốt.
- Y/c về nhà tiếp tục ơn để chuẩn bị KT cuối kì I
-----------------------------------------------------NS: 28/12/2020

NG: Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2021
TOÁN
Tiết 87. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vng (biết độ dài hai cạnh
góc vng của hình tam giác vng ).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II . ĐỒ DÙNG DH: VBT, BC
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ 5’.
- Y/c Hs tính diện tích tam giác biết đáy dài 5,4 - 1 HS lên bảng làm
2

cm và chiều cao bằng 3 đáy.
? Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm như
thế nào? Viết cơng thức tính diện tích hình tam
giác?
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Bài mới.
a) GTB 1’ GV giới thiệu trực tiếp.
b) Thực hành 26’.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: GV vẽ hình lên bảng và HD HS quan sát
từng hình để chỉ ra đáy và đường cao.
- GV nhận xét chữa bài, củng cố để giúp HS

nắm vững hơn về đáy và chiều cao trong tam
giác.
Bài 3: GV HD HS q.sát hình tam giác vng
- Y/c HS q.sát hình vẽ và lựa chọn đáy với
chiều cao của tam giác rồi tìm diện tích.
B

- 2-3 HS nêu quy tắc.

- HS lên bảng áp dụng cơng thức
tính diện tích tam giác phần b HS
chuyển đổi về cùng đơn vị đo.
- HS quan sát từng hình và xác
định đáy và đường cao của từng
hình tam giác.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.

3cm
A 4cm
C
- GV và HS chữa bài rồi rút ra quy tắc tính diện + S tam giác vng = tích độ dài
tích hình tam giác vng.
hai cạnh góc vng chia cho 2.
Bài 4: Gọi HS nêu y/c bài và tìm hiểu cách làm bài. - HS làm bài vào vở.


- Y/c HS tự đo các cạnh sau đó tính diện tích - HS lên bảng chữa bài.
tam giác. theo y/c.
3. Củng cố dặn dị (3’)

- Muốn tính S hình t.giác ta làm như thế nào?
- Vài em nhắc lại.
- Nêu cách tính diện tích tam giác vng.
- Xem lại nội dung bài và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 35. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (tiết 3)
I. MỤC TIÊU
1. Kĩ năng: Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
2. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc HTL
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trong chủ điểm đã học.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT.
III. CÁC HĐ DH.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
2. Bài mới.
a). Giới thiệu bài 1’.
- GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học.
b) Giảng bài 28’.
*HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- GV tiếp tục kiểm tra một số em còn lại và những - HS bốc bài và đọc bài.
em chưa đạt y/c.
*HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- Y/c HS đọc kĩ bài và thảo luận làm bài theo - 2 em đọc y/c của bài.
nhóm đơi.
- GV giúp HS nắm vững u cầu của đề bài.
- HS làm việc theo nhóm đơi,
- Y/c Hs làm bài, sau đó chữa bài.
đại diện chữa bài.
- GV và HS cùng nhận xét kết luận.

- Củng cố lại các từ ngữ trong chủ đề môi trường.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV nh.xét tiết học, biểu dương những em học tốt.
- Y/c HS ôn bài và làm bài trong vở bài tập.
----------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 18. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (tiết 4)
I. MỤC TIÊU.
1. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta - sken.
2. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - học thuộc lòng.
3.Thái độ: HS có ý thức tự giác ơn bài, và rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu viết tên bài tập đọc - HTL như T1.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ 5’
- Y/c HS đọc bài: Ca dao về lao động sản xuất
- 3 HS đọc kết hợp trả lời


- Nêu một chi tiết mà em thích trong bài.
câu hỏi.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài 1’. GV nêu MĐ y/c của giờ học.
b) HD HS luyện đọc 10’.
- GV tiếp tục KT 1 số em đọc bài + trả lời câu hỏi.
- HS đọc cá nhân.
c) HD HS viết chính tả 15’
- Y/c 1 em đọc bài viết và nêu nd chính của bài.
- HD HS luyện viết tiếng khó: Ta- sken, trộn lẫn, sơ - HS luyện viết nháp và
mi, xúng xính, thõng dài.

bảng lớp.
- GV đọc cho HS viết bài.
- HS luyện viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS sốt lỗi..
3 . Củng cố dặn dị 3’
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những em tích cực
tham gia hoạt động.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.Luyện viết thường xuyên để
rèn chữ giữ vở.
--------------------------------------------------KĨ THUẬT
Tiết 18. THỨC ĂN NUÔI GÀ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử
dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
- Có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
II. Chuẩn bị: Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà. Phiếu học
tập. Phiếu đánh giá kết quả học tập.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (2’)
- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học trước.
- Nhắc lại những nội dung đã
2. Bài mới: Thức ăn nuôi gà
học ở tiết 1.
- Giới thiệu bài, ghi đề:
- HS lắng nghe, 3 HS đọc đề.
- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.2’
- HS lắng nghe

*HĐ 1: Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn
cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức
ăn tổng hợp. 23’
- Nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng loại - Đại diện các nhóm cịn lại lần
thức ăn theo SGK; chú ý liên hệ thực tiễn, yêu cầu lượt lên trình bày kết quả thảo
HS trả lời các câu hỏi SGK.
luận của nhóm mình. Các nhóm
- Nêu khái niệm và tác dụng của thức ăn hỗn hợp, khác nhận xét.
nhấn mạnh: Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại thức
ăn có đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, phù
hợp với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa tuổi gà.
Vì vậy, ni gà bằng thức ăn này giúp gà lớn
nhanh, đẻ nhiều.
- Kết luận
- HS lắng nghe và ghi nhớ
*HĐ: Đánh giá kết quả học tập. 5’


- Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp dùng một số Làm bài tập.
câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả học tập - Báo cáo kết quả tự đánh giá.
của HS.
- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết quả
làm bài của mình.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- HS quan sát và lắng nghe.
4. Củng cố - Dặn dò: (3’)
- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.
- Nêu lại ghi nhớ SGK.
- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về vai trò của - HS chú ý lắng nghe và ghi
thức ăn trong chăn nuôi gà

nhớ
- Dặn HS chuẩn bị các loại thức ăn nuôi gà để - HS chú ý lắng nghe.
thực hành trong bài sau.
---------------------------------------------------KHOA HỌC
BÀI 35: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
I. MỤC TIÊU
- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- GV phát bài kiểm tra - GV nhận xét chung
2. Bài mới
*Hoạt động 1: Trò chơi
- GV phát phiếu ghi tên mỗi chất
- HS chia làm 2 đội (5-6 em )
- GV kẻ bảng 3 thể của chất:
- Các đội xếp hàng dọc
- HS thi dán các phiếu vào bảng, lớp
Tên chất Lỏng
Rắn
Khí
nhận xét, bổ sung hồn chỉnh:
+ Thể rắn: Cát, đường, nhôm, nước
đá, muối…
- GV nhận xét, thống nhất các đáp án, tuyên +Thể lỏng: Cồn, dầu ăn, nước, xăng…
+ Thể khí: Hơi nước, ơxi, nitơ, …
dương đội thắng cuộc.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm và sự

chuyển thể của chất
- HS thảo luận nhóm đơi, lựa chọn đáp
- GV đọc từng câu hỏi:
án đúng trong SGK trang 72, 73
1) Chất rắn có đặc điểm gì?
- HS trình bày
2) Chất lỏng có đặc điểm gì?
- HS quan sát hình 1-2-3, SGK trang
3) Khí các-bơ-nic, ơ-xi, ni-tơ có đặc điểm gì?
73
- GV chốt lại đáp án: 1b
2c
3a
- Y/c HS quan sát và nhận xét hình 1-2-3, - Các nhóm thảo luận trình bày
+H1: Nước ở thể lỏng
SGK trang 73
+H2: Nước ở thể rắn
+H3: Nước ở thể khí
- HS đọc thông tin trang 73
- GV nhận xét, chốt lại: Các chất có thể
chuyển đổi từ thể này sang thể khác là dạng


biến đổi lí học.
*Hoạt động 3: Ai nhanh, ai đúng
- 2 dãy lần lượt cử đại diện tham gia
- Chia lớp thành 2 dãy thi đua:
- Dãy nào có nhiều đáp án đúng thì
+ Kể tên các chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí thắng cuộc.
+ Thi kể tên các chất có thể chuyển từ thể

rắn sang thể lỏng, từ thể lỏng sang thể khí
và ngược lại.
4. Củng cố - Dặn dị (3’)
- HS đọc lại thơng tin SGK, trả lời câu
- Yêu cầu HS đọc lại thông tin SGK
hỏi
- GV nhận xét đánh giá
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Bài 36 - Hỗn hợp
----------------------------------------------------NS: 29/12/2020
NG: Thứ tư ngày 06 tháng 01 năm 2021
TOÁN
Tiết 88. LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho Hs về các hàng của số thập phân; cộng,trừ, nhân, chia, số
thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn KN tính diện tích hình tam giác và cộng, trừ, nhân, chia các STP.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II . ĐỒ DÙNG DH. Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ 3’.
Viết cơng thức tính diện tích hình tam giác?
- HS lên bảng viết.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu trực tiếp.
b) Thực hành (28’)
Phần 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời

đúng:
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn nd phần 1 lên bảng gọi - HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài sau đó nêu lại cách làm
- Lớp làm vào vở.
- Y/c HS GV nhận xét chữa bài.
- HS lên bảng tự đặt tính làm
bài, lớp làm vào vở.
Phần 2
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và lên bảng làm bài
- HS nêu lại bảng đơn vị đo
- GV nhận xét chữa bài.
đội dài và diện tích rồi áp
Bài 2: GV hướng dẫn HS làm bài.
dụng vào làm bài tập.
- HS xác định cách làm và lên
- GV và HS chữa bài.
bảng làm bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài và tìm hiểu cách làm bài. - HS thảo luận tìm cách làm và
- GV hướng để HS nhận ra hình tam giác MDC có cử đại diện lên bảng làm bài.
góc vng đỉnh D.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm
GV quan sát chấm bài.
vào vở.


Bài 4: HS thảo luận cặp đơi tìm cách làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò 3’.
- Muốn tính S hình tam giác làm như thế nào?
- Xem lại nội dung bài và chuẩn bại bài sau.

----------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 36. ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (tiết 5)
I. MỤC TIÊU
1. Kĩ năng: HS biết viết một lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập, rèn
luyện của em.
2. Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết thư cho HS.
3. Thái độ: Thể hiện tình cảm, sự quan tâm của mình tới người thân ở xa.
II. ĐỒ DÙNG DH: VBT
III. CÁC HĐ DH.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ 5’.
- Y/c HS nhắc lại cấu tạo thông thường của một - 1 em nhắc lại.
bức thư.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài 1’. GV nêu MĐ, y/c của giờ học
b) Hướng dẫn HS viết thư 27’.
- Y/c một vài HS đọc y/c của đề bài, đọc gợi ý - 2 HS đọc, lớp theo dõi SGK
SGK.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- GV nhắc nhở HS cách viết thư: Cần viết chân
thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của em
trong học kì I vừa qua, thể hiện được tình cảm với
người thân.
c) HS viết thư vào giấy.
- HS tự viết thư vào giấy, viết
đầy đủ một lá thư theo quy
trình đã hướng dẫn, viết đúng
chính tả.
d) Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài và chữa bài.

- GV giúp HS bình chọn bài viết hay nhất.
- Một vài HS đại diện đọc bài,
lớp theo dõi và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò 3’.
- GV nh.xét tiết học, biểu dương những em học tốt.
- Y/c các em về nhà tiếp tục tự ôn về văn viết thư.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 35. ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (tiết 6)
I. MỤC TIÊU
1. Kĩ năng: HS tìm được các từ đồng nghĩa với từ đã cho, xác định được nghĩa gốc
và nghĩa chuyển của từ.
2. Kiến thức: Tiếp tục ôn luyện về từ đồng nghĩa, đại từ xưng hô, nghĩa gốc và nghĩa chuyển.


3. Thái độ: Bồi dưỡng cho HS ý thức dùng từ đúng theo nghĩa của nó.
II. ĐD DẠY HỌC: VBT
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi Hs trả lời câu hỏi:
? Thế nào là từ đồng nghĩa? cho VD.
- 3 HS trả lời. Lớp theo dõi
- Nhận xét, củng cố và tuyên dương.
và nhận xét.
2. Bài mới.
a.GTB (1’) GV nêu MĐ, y/c của giờ học
b. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
Bài tập 2. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.

- GV giúp HS nắm vững y/c của bài.
- HS đọc kĩ ND của bài thơ
- T/c cho HS Làm việc cá nhân.
rồi tự làm và đại diện báo
- Y/c vài em đại diện trả lời.
cáo kết quả.
- GVvà HS cùng chữa bài .
- Củng cố về đại từ xưng hô.
3. Củng cố, dặn dò (3’)
- GV NX tiết học
---------------------------------------------------LỊCH SỬ
Tiết 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Đề và đáp án do nhà trường ra)
------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC
Tiết 18. THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức các bài: Kính già u trẻ; Tơn trọng phụ nữ; Hợp
tác với những người xung quanh.
2. Kĩ năng: Thực hành xử lý tình huống có liên quan đến những kiến thức đã học
3. Thái độ:Có thái độ ứng xử phù hợp với những người trong cộng đồng.\
II. Đồ dùng: Hệ thống câu hỏi liên quan đến kiến thức đã học - Phiếu học tập.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ (2’) Gọi một số HS đọc ghi nhớ của bài trước.
- Một số HS nêu.
+ GV nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, bổ
2. Bài mới:
sung.

*HĐ 1: Giới thiệu nêu yêu cầu tiết học.
- HS theo dõi.
*HĐ 2: Hệ thống kiến thức 3 bài đạo đức bằng hoạt động - HS làm bài vài PHT.
cá nhân vào PHT.Gọi HS sinh trình bày GV hệ thống trên Một số HS trình bày
bảng lớp.
trước lớp.
*HĐ3: Tổ chức cho HS ứng xử một số tình huống liên
- Nhận xét, bổ sung.
quan đến 3 bài đã học theo nhóm.
+TH1:Em sẽ làm gì khi thấy một nhóm bạn đang trêu
chọc một cụ già ăn xin?
+TH2:Em sẽ làm gì trong ngày 8/3 và ngày 20/10?
- HS đóng vai xử lý
+TH3:Nhóm em được phân cơng lao động vệ sinh lớp vào tình huống.


sáng thứ Bảy.Em cùng các bạn sẽ làm gì?
Lần lượt gọi các nhóm trình bày,nhận xét bổ sung,tun
dương nhóm có cách xử lý đúng và hay.
*HĐ 4: Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi trả lời nhanh các - HS trả lời vào bảng
câu hỏi vào bảng con.
con.
+ GV nêu một số câu hỏi có liên quan đến nội dung 3 bài
đã học.
+ Yêu cầu HS ghi nhanh câu trả lời vào bảng con.Ai trả
lời sai sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi.
+ Nhận xét tuyên dương những HS còn lại sau 10 câu hỏi.
3. Hoạt động cuối (2’): Hệ thống bài.
 Dặn HS thực hành xây dựng trường hịc thân thiện.


Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------HĐNG
Văn hóa giao thơng
BÀI 5: TÔN TRỌNG NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết tôn trọng người điều khiển giao thông.
2. Kĩ năng: Biết cách chấp hành các hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
3. Thái độ: Học sinh thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng quy
định của người điều khiển giao thơng.
- Học sinh có ý thức tôn trọng người điều khiển giao thông.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Tranh, ảnh có người điều khiển giao thông.
- Tranh ảnh sưu tầm về người đi sai/ đúng quy định.
- Nếu học sinh ở sân trường có thể chuẩn bị xe đạp, cờ để học sinh thực hành đóng
người điều khiển và người tham gia giao thơng.
2. Học sinh:
- Sách văn hóa giao thơng lớp 5.
- Sưu tầm một số tranh ảnh khi tham gia giao thông trên đường.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Trải nghiệm: 3’
- H: Bạn nào đã được nhìn thấy người điều khiển - Trả lời theo ý kiến cá nhân
giao thông?
- H: Người điều khiển giao thông các em nhìn - Trả lời tùy theo sự trải nghiệm
thấy là ai?
của mình có thể đúng hoặc sai
- H: Em và người thân có chấp hành lệnh của
người điều khiển giao thông không?

- GV nhận xét
- Quan sát + lắng nghe
2. Hoạt động cơ bản: Tôn trọng người điều
khiển giao thông. ( 10’)
- GV đưa ra hình ảnh minh họa cho câu chuyện - 1 HS kể mẫu, lớp đọc thầm
và kể mẫu câu chuyện/ 20.
- GV nêu các câu hỏi:
- Lắng nghe yêu cầu


H: Dấu hiệu để nhận biết người điều khiển giao
thông là gì?
H: Theo em, việc cơ gái khơng thực hiện theo
yêu cầu của người điều khiển giao thông là đúng
hay sai? Tại sao?
H: Tại sao chúng ta phải tôn trọng người điều
khiển giao thơng?
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi TLCH. (3’)
- Gọi các nhóm trình bày
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý, KL.
3. Hoạt động thực hành: (10’)
* Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1 trong sách/21
- GV đưa ra hình ảnh minh họa
+ Tranh có người điều khiển giao thơng.
+ Tranh khơng có người điều khiển giao thơng
- u cầu HS nêu ý kiến cá nhân về hai bức
tranh.
- Nhận xét: Khi có người điều khiển giao thơng, các
phương tiện đi đúng, tránh xảy ra ùn tắc, va chạm.

* Hãy ghi Đ vào hình ảnh thể hiện hành động
đúng, S vào hình ảnh thể hiện hành động sai.
- GV cho HS quan sát 4 bức tranh
- YC HS thực hiện điền Đ/ S bằng bút chì vào
SGK
- GV KT bằng hình thức trò chơi: “Ai đúng, ai sai”
+ YC cả lớp hoạt động: GV đưa từng bức tranh,
nếu hành động đúng đưa thẻ xanh, hành động sai
đưa thẻ đỏ.
+ Sau mỗi bức tranh GV giải thích.
- Tranh 1 Đúng: Khi tay phải của CSGT giơ về
phía trước: báo hiệu cho người tham gia giao
thơng ở phía sau và bên phải người điều khiển
dừng lại, người đi ở phía trước người điều khiển
chỉ được rẽ phải, người đi ở phía bên trái người
điều khiển được đi tất cả các hướng.
- Tranh 2: Sai vì người ĐK đưa tay phải về phía
trước nhưng người tham gia giao thông bên phải
không dừng lại.
- Tranh 3: Đúng. Khi người ĐK dơ tay thẳng
đứng để báo hiệu cho người tham gia giao thông
ở các hướng đều phải dừng lại.
- Tranh 4: Sai. Vì người Đk dơ tay thẳng đứng
nhưng người tham gia giao thông vẫn tiếp tục đi
không dừng lại.
* Kết luận:
4. Hoạt động ứng dụng: ( 8’)

- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày

- Bổ sung
- Lắng nghe - Đọc lại phần ghi
nhớ
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- Quan sát
- HS nêu ý kiến cá nhân
- Lắng nghe

- Quan sát
- Cá nhân HS trả lời vào SGK
- Tham gia trò chơi

- Lắng nghe

- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe, nhắc lại


- GV cho 1 HS đọc câu chuyện
- H: Theo em, đề nghị của Thư là đúng hay sai?
Tại sao?
- Cho HS suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV mở rộng: YC HS đóng vai lại câu chuyện
và đưa ra đoạn kết cho câu chuyên.
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội sẽ thảo luận phân
vai trong thời gian 3’.
- Gọi 2 đội đóng vai

- GV nhận xét, tuyên dương, chốt ý
- Đưa đoạn phim nêu lên ý nghĩa của người điều
khiển giao thông (Nếu có GAĐT)

- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Trả lời
- Lắng nghe
- Tham gia đóng vai.
- HS đóng vai
- Lắng nghe, nhắc lại
+ Hiểu được tầm quan trọng
của người điều khiển giao
thông. Cần tôn trọng người điều
khiển giao thông.

5. Củng cố, dặn dò: 4’
- GV cho HS trải nghiệm lại thực tế thơng qua trị - Tham gia trị chơi
chơi “Tham gia giao thông”
- GV sẽ là người điều khiển giao thông tại ngã tư,
8 HS sẽ ở 4 hướng. Mỗi hướng 2 HS.
- GV sẽ điều khiển bằng hình thức đưa tay ra
hiệu, HS sẽ tham gia giao thông. Lớp sẽ nhận xét
bạn nào đi đúng, bạn nào đi sai.
(Nếu tổ chức dưới sân cần chuẩn bị phương tiện
tham gia giao thông).
- GV liên hệ giáo dục thái độ tôn trọng người - Lắng nghe
điều khiển giao thông.
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------------NS: 30/12/2020
NG: Thứ năm ngày 07 tháng 01 năm 2021

TỐN
Tiết 89. KIỂM TRA HỌC KÌ 1
(Trường ra đề và biểu điểm)
------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 36: ƠN TẬP HỌC KÌ I (tiết 7)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Hs viết được một bài văn tả người bằng cảm xúc riêng của mình, làm
nổi bật được ngoại hình cũng như hoạt động của người đó thơng qua cơng việc.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn tả người đang làm việc só sử dụng biện pháp so
sánh và nhân hóa để câu văn sẽ gợi tả, gợi cảm.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC


HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS nhắc lại bố cục bài văn tả cảnh.
- 2 hs nhắc lại.
- Nhận xét đánh giá.
- Lớp nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. (1’) - Trực tiếp.
- Lắng nghe
2. Hướng dẫn HS luyện tập.
- Yêu cầu HS đọc nội dung, yêu cầu của - Em hãy tả một người thân đang làm
đề bài.
việc, ví dụ: đang nấu cơm, khâu vá,
làm vườn, đọc báo, xây nhà hay đọc

bài...
- Xác định đối tượng miêu tả.
- 1 số hs nêu đối tượng miêu tả của
mình.
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- Hs tự làm bài.
- Yêu cầu 1 số em đại diện đọc bài trước - Hs đại diện đọc bài để chữa bài.
lớp.
- Hs nhận xét bài của bạn, sửa lỗi cho
bạn.
+ Câu.
+ Sửa lỗi dùng từ.
+ Bố cục.
- GV và HS cùng bình chọn bài văn viết + Diễn đạt.
có ý riêng, ý mới, giàu cảm xúc.
+ Lỗi chính tả.
- Hs bình chọn bài viết hay.
3. Củng cố - dặn dò (3’)
- Nêu lại bố cục bài văn tả người?
- Hs trả lời.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ôn tập - Hs lắng nghe, ghi nhớ.
và chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------ĐỊA LÝ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
(Nhà trường ra đề và đáp án)
----------------------------------------------------------PHTN
Bài 9: MÁY PHÁT ĐIỆN TỪ NĂNG LƯỢNG GIÓ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh nắm được kiến thức cơ bản về các bước lắp ghép mơ hình Máy phát điện

từ năng lượng gió.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện sự tập trung, kiên nhẫn qua việc lắp ráp mơ hình.
- Kỹ năng kỹ thuật thơng qua việc lắp ráp mơ hình, đấu nối dây điện, nguồn điện.
- Sáng tạo, tư duy hệ thống, tư duy giải quyết vấn đề trong quá trình lắp ráp, vận
hành thủ nghiệm, cải tiến, hoàn thiện sản phẩm.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện, bảo vệ chính kiến, ...
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học và theo sự hướng dẫn của giáo
viên.


- Tích cực, hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Ý thức được vấn đề sử dụng và bảo quản thiết bị
II. CHUẨN BỊ: Bộ thiết bị tìm hiểu khoa học năng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu nội dung bài:
3. Máy phát điện từ năng lượng gió.
- HD HS lắp ghép mơ hình theo hình mẫu và - Hs thực hiện theo sự hướng dẫn
theo màn chiếu qua các bước.
của cơ giáo
Tìm hiểu về “Con người sử dụng năng lượng gió ”.
- HD các nhóm phân chia các thành viên của
nhóm phối hợp thực hiện đảm bảo tiến độ thời
gian cho phép. Ví dụ: 1 học sinh thu nhặt các
chi tiết cần lắp ở từng bước rồi bỏ vào khay
phân loại, 1 học sinh lấy các chi tiết đã thu

nhặt lắp ghép.
- HD cách sử dụng phần mềm Wedo trên máy - Hs làm và thảo luận nhóm mình
tính bảng.
và phân cơng bạn lên trình bày
- Y/c Hs thực hiện các bước.
- GV u cầu tổ trưởng các nhóm phân cơng
nhiệm vụ cho từng thành viên.
- Hs trình bày sản phẩm nhóm
- Lưu ý các nhóm xong có tín hiệu báo
- Lắp ghép mơ hình xe tải
- Gv y/c HS lập trình trong thời gian 3 phút sau - Lập trình xe tải hoạt động
thời gian trên giáo viên mời nhóm hồn thành - Đối với lớp hoàn thành nhanh
nhanh nhất lên thuyết trình và lập trình.
bài
- Yc HS lên trình bày sản phẩm của mình.
- Gv mời hs lên trình bày và thuyết trình
- Gv tun dương nhóm thuyết trình ấn tượng
nhất
C. Củng cố, dặn dị: 2’
+ Qua tiết học hơm nay giúp em biết được
những gì ?
- Giáo viên đánh giá phần trình bày của các
nhóm, nhắc lại kiến thức ở bài học.
- Tuyên dương khen thưởng nhóm học sinh có Các nhóm có thể chụp lại các hoạt
hoạt động tốt.
động trong giờ học và lưu trữ vào
- Giáo viên hướng dẫn các nhóm tháo các chi thư mục riêng của nhóm mình
tiết lắp ghép và bỏ vào hộp đựng theo các (hoặc lưu vào thẻ nhớ cá nhân).
nhóm chi tiết như ban đầu.
---------------------------------------------------------NS: 31/12/2020

NG: Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2021
TỐN
Tiết 90. HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU


1. KT: Hình thành được biểu tượng về hình thang; nhận biết được một số đặc điểm
của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
2. KN: Rèn KN vẽ hình, nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DH: Các tấm bìa vẽ hình của bài 1.
III. CÁC HĐ DH
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
Viết cơng thức tính diện tích hình tam giác?
- HS lên bảng viết.
- Áp dụng tính diện tích tam giác có đáy gấp đơi chiều - 1 HS lên bảng chữa bài.
cao, biết chiều cao bằng 2,5 cm.
- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu trực tiếp.
b) Giảng bài (28’)
*HĐ1: Hình thành biểu tượng về hình thang.
- GV cho HS q.sát cái thang SGK để nhận ra hình ảnh - HS đại diện trả lời và tự
của hình thang. Sau đó q.sát hình thang trên bảng.
nêu kết luận về hình thang.
*HĐ2: Giúp HS nhận biết một số đặc điểm của hình
thang.
- Y/c HS quan sát hình thang và cho biết:

- Hs nêu ý kiến
+ HT có mấy cạnh.
+ Có hai cạnh nào song song với nhau?
- GV kết luận như SGK.
- GV kẻ đường cao từ đỉnh A xuống cạnh đáy DC và
vng góc với DC rồi giới thiệu đó là chiều cao của
hình thang.
- Y/c HS nhận xét về chiều cao của hình thang.
- 2 HS nêu mối quan hệ
- Gọi một số em lên bảng và chỉ vào hình thang giữa chiều cao với hai đáy.
ABCD và nhắc lại một số đặc điểm của hình thang.
*HĐ3: Thực hành.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và lên bảng chỉ ra hình - 2 HS lên bảng thực hành.
thang trong số các hình đã cho.
- 1, 2 em thực hiện.
- GV nhận xét kết luận lại.
Bài 2: GV y/c hS tự làm bài rồi đại diện nêu kết quả - Lớp theo dõi và nhận xét.
cho cả lớp nghe.
- Củng cố lại các đặc điểm
của hình thang.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài và tìm hiểu cách làm bài.
- GV HD HS còn lúng túng vẽ được h.thang theo y/c.
- GV quan sát kiểm tra việc vẽ hình của HS.
Bài 4: GV giới thiệu về hình thang vng.
- HS thảo luận tìm ra các
- GV đưa ra hình vẽ như SGK.
đặc điểm của hình thang
- Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi để nhận ra vng.
hình thang vng.
- HS nêu lại đặc điểm của

- GV nhận xét chữa bài.
hình thang vng.
3. Củng cố dặn dị (3’)
- Y/c HS nhắc lại đặc điểm của hình thang và hình


thang vuông.
- Gv nh.xét chung giờ học, tuyên dương những em
học tốt.
- Dặn HS xem lại ND bài và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------TIẾNG VIỆT
Tiết 36. ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 (tiết 8)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa.
2. Kĩ năng: kể lại được kết quả học tập rèn luyện của bản thân trong HK1, đủ 3 phần
( Phần đầu thư, phàn chính và phần cuối thư), đủ ND cần thiết.
3. Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
- Giáo dục HS kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ
thể); kĩ năng hợp tác làm việc theo nhóm, hồn thành bảng thống kê.
III. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
- Bảng phụ ghi đề bài Làm văn. Phiến thống kê các lỗi trong bài làm của mình.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Học sinh đọc thuộc lòng một số đoạn - Học sinh đọc từng đoạn.
văn, khổ thơ.
- Giáo viên nhận xét – đánh giá.
B. Dạy - học bài mới:

1. GTB mới: (1’) “Ôn tập về câu ”.
- HS theo dõi.
2. Dạy bài.
2.1. HĐ 1: (10’) Kiểm tra tập đọc.
- Giáo viên chọn một số đoạn văn, - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
đoạn thơ thuộc chủ điểm đã học.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên nhận xét.
2.2. HĐ 2: (10’) Giáo viên trả bài làm - Hoạt động lớp.
văn.
- Gv treo bảng phụ đã viết sẵn các đề - Học sinh lần lượt đọc trước lớp những
bài.
đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
- Gv nhận xét kết quả làm bài của học - Lớp nhận xét.
sinh.
- Hoạt động cá nhân.
+ Những ưu điểm chính: xác định - Học sinh làm việc cá nhân.
đúng đề bài, bố cục, ý diễn đạt.
- Học sinh ghi nhớ lời nhận xét.
+ Những thiếu sót hạn chế.
- Giáo viên trả bài cho từng học sinh.
- Gviên hướng dẫn từng học sinh sửa - Học sinh đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi
lỗi.
trong bài.
- Giáo viên phát phiếu học tập cho học - Viết vào phiếu những lỗi trong bài làm
sinh.
theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn
- Gv theo dõi nhắc nhở học sinh làm đạt, ý).
việc.
- Gviên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh sửa lỗi.



chung.
- Hs đổi bài, đổi phiếu với bạn để soát lỗi.
- Gviên chỉ các lỗi cần chữa trên bảng - Một số học sinh lên bảng chữa lần lượt
phụ.
từng lỗi.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận - Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp.
xét.
- Cả lớp trao đổi về bài sửa trên bảng.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh chép bài sửa lỗi vào vở.
2.3. HĐ3: (12’) Hướng dẫn học sinh
học tập những đoạn văn hay.
- Gv đọc những đoạn văn hay của một - Học sinh chú ý lắng nghe.
số hs trong lớp, hoặc một số bài văn ở - Học sinh trao đổi, thảo luận nhóm để tìm
ngồi.
ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.
- Giáo viên hướng dẫn nhắc nhở học - Học sinh lắng nghe..
sinh nhận xét đoạn văn, bài văn.
- Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Hệ thống lại kiến thức bài học
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học. Về nhà rèn đọc
diễn cảm, chuẩn bị kiểm tra học kì 1.
-----------------------------------------------------KHOA HỌC
Tiết 36: HỖN HỢP

I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp
- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp
nước và cát trắng)
* Lồng ghép GDKNS:
- Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi
hỗn hợp) - Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp.
- Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã được thực hiện.
II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 75. Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định
2. Bài cũ: Sự chuyển thể của chất
+ Kể tên các chất ở thể rắn, thể lỏng, thể - 3 HS kể tên
khí
- Lớp nhận xét
+ Thi kể tên các chất có thể chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng, từ thể lỏng sang thể khí
và ngược lại
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới
 HĐ1: Thực hành’’Trộn gia vị”.
- Các nhóm thực hành
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối - Quan sát và nếm hỗn hợp gia vị tạo


tinh, mì chính và hạt tiêu bột.
b) Thảo luận các câu hỏi:

+ Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những
chất nào?
+ Hỗn hợp là gì?
- GV nhận xét, kết luận: Hai hay nhiều chất trộn
lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp. Trong hỗn hợp,
mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó
 HĐ2: Quan sát, thảo luận.
- Y/c HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang 75
SGK thảo ln nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
+ Tìm phương pháp tách các chất ra khỏi
hỗn hợp từ các hình.
+ Khơng khí là một chất hay là một hỗn
hợp?

thành. Nêu nhận xét
- Đại diện các nhóm nêu nhận xét và
cơng thức trộn gia vị.

- HS quan sát, thảo luận
- Đại diện HS trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
+ Hình 1: làm lắng
+ Hình 2: Sàng, sảy
+ Hình 3: Lọc
+ HS nêu thành phần của khơng khí
và kết luận
- HS kể thêm một số hỗn hợp các em
* Nhận xét, kết luận
 HĐ 3: Thực hành tách các chất trong được biết
hỗn hợp.

- GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho các - Các nhóm thực hành theo yêu cầu
+ Đổ hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị
nhóm:
hồ tan trong nước qua phễu lọc.
+ Nhóm 1, 2: Bài thực hành số 1
+ Đổ hỗn hợp dầu ăn và nước vào
+ Nhóm 3, 4: Bài thực hành số 2
trong cốc rồi để yên một lúc lâu.
+ Nhóm 5, 6: Bài thực hành số 3
*Bài thực hành 1: Tách cát trắng ra khỏi Nước lắng xuống, dầu ăn nổi lên
thành một lớp ở trên nước. Dùng thìa
hỗn hợp nước và cát trắng.
*Bài thực hành2: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước
+ Đổ hỗn hợp gạo lẫn sạn vào rá. Đãi
hợp dầu ăn và nước
gạo trong chậu nước sao cho các hạt
*Bài thực hành 3: Tách gạo ra khỏi hỗn sạn lắng dưới đáy rá, bốc gạo ở phía
trên ra, cịn lại sạn ở dưới
hợp gạo lẫn với sạn.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm thực
hành
- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc
của các nhóm
 HĐ 4: Củng cố - dặn dị (2’)
HS đọc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài và học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: “Dung dịch”.
- Nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------HỌC THKNS - SINH HOẠT LỚP
A. Học THKNS

Bài 6. KĨ NĂNG BẢO VỆ GIA ĐÌNH SỐNG LÀNH MẠNH (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
- Hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ gia đình sống lành mạnh và một số yêu
cầu cơ bản trong việc bảo vệ gia đình sống lành mạnh.


- Rèn HS kĩ năng vận dụng một số yêu cầu đã biết để góp phần bảo vệ gia đình sống
lành mạnh.
- u thích mơn học. Có ý thức tự bảo vệ gia đình sống lành mạnh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tài liệu kĩ năng sống, tranh, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Bài cũ
- GV gọi 3 HS đọc mơ hình “3 sẵn sàng”
- HS thực hiện
- GV nhận xét
3. Bài mới
a. Khám phá
- GV nêu câu hỏi:
+ Theo em thế nào là một gia đình hạnh phúc?
- HS trả lời
- GV nhận xét, giới thiệu bài
- HS nghe
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- Gọi HS đọc truyện trang 25
- HS đọc truyện. Lớp lắng
- u cầu thảo luận nhóm đơi: Em rút ra được diều gì nghe
từ câu chuyện của Hoa?

- HS phát biểu
- Yêu cầu đại diện trình bày, nhận xét
- HS đại diện trình bày, nhận
- GV chốt.
xét
* Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- GV cho HS nói về những việc được lặp đi lặp lại của - Thực hiện làm bài cá nhân
bản thân và các thành viên trong gia đình bằng việc
TLCH:
- HS trình bày
+ Buổi sáng, gia đình em thường làm gì?
+ Buổi trưa, gia đình em thường làm gì?
+ Buổi chiều, gia đình em thường làm gì?
+ Buổi tối, gia đình em thường làm gì?
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống
- Gọi HS đọc tình huống 1 trong sách trang 26
- HS đọc tình huống 1
- GV nêu tình huống cho HS ứng xử:
- HS suy nghĩ, trả lời.
+ Tình huống 1: Khi chơi trò chơi điện tử, anh trai của + Nói với anh trai rằng, nên
em thường hay mở âm thanh rất to. Mẹ góp ý thì anh mở âm thanh vừa đủ nghe,
bảo: “Con mở to như vậy chơi mới hứng thú ạ”. Mỗi vì như thế khơng chỉ tốt cho
ngày, em đều chứng kiến những cuộc tranh luận giữa sức khỏe mà cịn khơng làm
mẹ và anh trai về chuyện đó. Em sẽ nói với anh điều ảnh hưởng tới người xung
gì để bảo vệ gia đình sống lành mạnh?
quanh.
+ Tình huống 2: Bố em thỉnh thoảng hút thuốc. Khói - Nhận xét

thuốc làm cho em và mẹ cảm thấy khó chịu, thậm chí - HS đọc tình huống 2
là ho rất nhiều. Vì hiểu được bố làm việc căng thẳng + Em sẽ nói với bố: “Bố ơi,
mới hút thuốc nên mẹ cũng khơng có ý kiến. Bố cũng bố đừng hút thuốc nữa nhé.
đã cố gắng hạn chế rồi… Nhưng em vẫn thấy việc bố Con và mẹ lo cho sức khỏe
hút thuốc không tốt chút nào cho sức khỏe. Em sẽ nói của bố lắm ạ!”.
điều gì với bố để bảo vệ gia đình sống lành mạnh?
- Nhận xét


- GV nhận xét
* Hoạt động 4 : Rút kinh nghiệm
- GV cho HS đọc và ghi nhớ
- GV nhận xét: Khi cả gia đình được chăm sóc sức
khỏe và có hành vi sống tích cực, hạnh phúc sẽ đến
với mọi người.
c. Thực hành
* Hoạt động 5: Rèn luyện
- GV nêu yêu cầu: Hãy đánh dấu üvào R trước những
hành vi bảo vệ gia đình sống lành mạnh.
- GV nhận xét.

* Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng
- GV giao nhiệm vụ cho HS : Trong mỗi lĩnh vực dưới
đây, hãy đề xuất và thực hành một số thói quen tích
cực để bảo vệ gia đình sống lành mạnh.
+ Ăn uống
+ Ngủ nghỉ
+ Giải trí
+ Thể dục
+ Vệ sinh cá nhân

- GV nhận xét.
d. Vận dụng
- GV giao việc cho HS: Chuẩn bị bảng, bút lông. Các
thành viên trong gia đình sẽ cùng nhau viết, đề xuất
những thói quen tích cực trong ăn uống, vệ sinh, giải
trí, ngủ, thư giãn … lên bảng. Sau đó, cùng nhau thực
hiện. Theo dõi việc thực hiện các thói quen đó trong
ba tuần. Ai vi phạm sẽ chịu một hình phạt nho nhỏ
nào đó như hít đất 5 lượt.
- Thực hiện phiếu tự kiểm tra ở trang 53.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài 7 “Kĩ năng tạo cảm hứng học tập”

- 3 HS đọc và ghi nhớ
- Nhiều HS đọc.

- HS suy nghĩ, chọn:
+ Tập thể dục.
+ Uống nhiều nước mỗi
ngày
+ Ăn đúng bữa
+ Vui vẻ, sum họp.
- HS thảo luận nhóm 2, viết
thói quen tích cực vào sách.
+ Vui vẻ, sum họp.
+ Tái tạo sức lao động
+ Thư giãn
+ Tăng cường sức khỏe
+ Bảo vệ sức khỏe.
- HS nghe, thực hiện


B. Sinh hoạt lớp
TUẦN 18 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 19
1. Nhận xét tuần 18
* Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
*Tồn tại: ………………………..…………………………………………………......
*Tuyên dương: ………………………………………….……………………………


…………………………………………………………………………………………
*Nhắc nhở:…………………………………………………….………………………
2. Phương hướng tuần 19
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...….................................................................................................................................
==========================================================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×