Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009 – 2010 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009 – 2010 môn toán thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề mã đề 586 a phần trắc nghiệm 2 đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.06 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
------------------- š|›-------------------

Mã đề: 586
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
x 2  4x  4  x2  6x  9 với 2  x  3 laø:
A. 2x - 5
B. 1
C. 5 - 2x
D. 2x
1 1 5


Câu 2. Phương trình x2 -5x + m - 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa
x1 x 2 6 .Khi đó giá trị m bằng

Câu 1. Rút gọn biểu thức:

A. - 4
B. 8
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình 1 là:

C. 6

D. 10

A. 25,86 cm2
B. 28,65 cm2
C. 25,68 cm2


D. 26,58 cm2
Câu 4. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B

là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E A; E B) . Qua E kẻ tiếp tuyến với đường tròn
(O) cắt MA, MB lần lượt tại I, J. Khi đó chu vi tam giác MIJ bằng
A. 3MA
B. 2IJ
C. 4MB
D. 2MB
 = 600 và AC =
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H  BC) , biết B
2008(cm). Khi đó AH bằng
3
A. 1004
B. 1004(cm)
C.
D. 1004
(cm)
(cm)
(cm)
1004 3
2
3
Câu 6. Độ dài x,y trong hình 1 là bao nhiêu:
A. 10 3;30 2
B.

10 √3 ; 20 √ 2
C. 30 2;10 3
D. 10 2;30 3


a2 x  y 1
Câu 7. Giaù trị nào của a thì hệ: 
có vô số nghiệm
x  y a
A. a = 1
Câu 8. Hai soá

B. a = 2

5  3 vaø

A. x2 - 2 5 x + 2 = 0

5

D. a = 1 hoaëc a = -1

3 là nghiệm của phương trình nào:

B. x2 + 2 3 x + 2= 0

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điÓm).
Chứng minh đẳng thức :
Bài 2 (1,5 điểm)

C. a = -1
C. x2 - 2 3 x + 2 = 0


√ √3 − √3 − √13 − 4 √ 3=1

D. x2 + 2 5 x + 2 = 0


1 2
1
x và đường thẳng (d): y = x + 2. Gọi A và B là các giao
4
2
điểm của (P) và (d). Tìm tọa độ điểm M thuộc cung AB của (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn
nhất.
Bài 3 (1 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 2m – 1.
Tính theo m biểu thức A=2(x1 + x 2 )−5 x 1 x 2 . Tìm m A = 27.
Bi 4 (1,5 im)
Một đội công nhân hoàn thành một công việc, công việc đó đợc định mức 420 ngày công thợ. HÃy
tính số công nhân của đội biết rằng nếu đội tăng thêm 5 ngời thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ
giảm đi 7 ngày, giả thiết năng suất của các công nhân lµ nh nhau.
Bài 5 (3 điểm)
Cho 2 đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường thẳng OA cắt (O), (O’)
lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
a. Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
b. Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
c. Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P  (O), Q  (O’)). Chứng minh đường thẳng AB
đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Cho Parabol (P): y =

2


2

----Hết---Chúc các em thành công !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( khơng kể giao đề)


-------------------š|›-------------------

Mã đề: 577
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Hai số

5  3 và

A. x2 - 2 5 x + 2 = 0

5

3 là nghiệm của phương trình nào:

B. x2 + 2 3 x + 2= 0

C. x2 + 2 5 x + 2 = 0


Câu 2. Phương trình x2 -5x + m - 2 = 0 coù hai nghiệm x1, x2 thỏa
A. 8
B. 6
Câu 3. Độ dài x,y trong hình 1 là bao nhiêu:

D. x2 - 2 3 x + 2 = 0

1 1 5


x1 x 2 6 .Khi đó giá trị m bằng

C. 10

D. - 4

A. 10 3;30 2
B. 10 2;30 3
C.

10 √3 ; 20 √ 2
D. 30 2;10 3

a2 x  y 1
Câu 4. Giá trị nào của a thì hệ: 
có vô số nghiệm
x  y a
A. a = 1 hoaëc a = -1

B. a = 1


C. a = 2

D. a = -1

Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H  BC) , biết B = 600 và AC =
2008(cm). Khi đó AH bằng
3
A. 1004
B.
C. 1004
D. 1004(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
1004 3
2
3
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình 1 là:

A. 25,68 cm2
B. 28,65 cm2
C. 25,86 cm2
D. 26,58 cm2
Câu 7. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B

là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E A; E B) . Qua E kẻ tiếp tuyến với đường tròn
(O) cắt MA, MB lần lượt tại I, J. Khi đó chu vi tam giác MIJ bằng
A. 2MB
B. 3MA

C. 2IJ
D. 4MB
x 2  4x  4  x 2  6x  9 với 2  x  3 là:
A. 1
B. 2x
C. 2x - 5
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điÓm).
Chứng minh đẳng thức :
√ 3 − √3 − √13 − 4 √ 3=1 .
Bài 2 (1,5 điểm)
Câu 8. Rút gọn biểu thức:



D. 5 - 2x


1 2
1
x và đường thẳng (d): y = x + 2. Gọi A và B là các giao
4
2
điểm của (P) và (d). Tìm tọa độ điểm M thuộc cung AB của (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn
nhất.
Bài 3 (1 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 2m – 1.
Tính theo m biểu thức A=2(x1 + x 2 )−5 x 1 x 2 . Tìm m A = 27.
Bi 4 (1,5 im)
Một đội công nhân hoàn thành một công việc, công việc đó đợc định mức 420 ngày công thợ. HÃy

tính số công nhân của đội biết rằng nếu đội tăng thêm 5 ngời thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ
giảm đi 7 ngày, giả thiết năng suất của các công nhân lµ nh nhau.
Bài 5 (3 điểm)
Cho 2 đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường thẳng OA cắt (O), (O’)
lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
a. Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
b. Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
c. Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P  (O), Q  (O’)). Chứng minh đường thẳng AB
đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Cho Parabol (P): y =

2

2

----Hết---Chúc các em thành công !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
-------------------š|›-------------------

Mã đề: 568
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)

Câu 1. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B


là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E A; E B) . Qua E kẻ tiếp tuyến với đường tròn
(O) cắt MA, MB lần lượt tại I, J. Khi đó chu vi tam giác MIJ baèng
A. 2MB
B. 2IJ
C. 4MB
D. 3MA
2
a x  y 1
Câu 2. Giá trị nào của a thì hệ: 
có vô số nghiệm
x  y a
A. a = 1 hoặc a = -1
B. a = 2
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình 1 là:

C. a = 1

D. a = -1

A. 26,58 cm2
B. 25,86 cm2
Câu 4. Độ dài x,y trong hình 1 là bao nhiêu:

C. 28,65 cm2

D. 25,68 cm2

A. 10 3;30 2
B. 30 2;10 3

C. 10 2;30 3
D.

10 √3 ; 20 √ 2

Câu 5. Hai số

5  3 và

A. x2 + 2 5 x + 2 = 0

5

3 là nghiệm của phương trình nào:

B. x2 + 2 3 x + 2= 0

C. x2 - 2 5 x + 2 = 0

D. x2 - 2 3 x + 2 = 0

 = 600 và AC =
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H  BC) , biết B

2008(cm). Khi đó AH bằng
A. 1004(cm)

B.

1004 3


(cm)

C. 1004

2

Câu 7. Phương trình x2 -5x + m - 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa
A. 10

B. - 4

(cm)

C. 8

D. 6

2



3
(cm)
3

1 1 5


x1 x 2 6 .Khi đó giá trị m bằng


x  4x  4  x  6x  9 với 2  x  3 là:
A. 1
B. 5 - 2x
C. 2x
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điÓm).
Chứng minh đẳng thức :
√ 3 − √3 − √13 − 4 √ 3=1 .
Bài 2 (1,5 điểm)
Câu 8. Rút gọn biểu thức:

2

D. 1004

D. 2x - 5


1 2
1
x và đường thẳng (d): y = x + 2. Gọi A và B là các giao
4
2
điểm của (P) và (d). Tìm tọa độ điểm M thuộc cung AB của (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn
nhất.
Bài 3 (1 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 2m – 1.
Tính theo m biểu thức A=2(x1 + x 2 )−5 x 1 x 2 . Tìm m A = 27.
Bi 4 (1,5 im)

Một đội công nhân hoàn thành một công việc, công việc đó đợc định mức 420 ngày công thợ. HÃy
tính số công nhân của đội biết rằng nếu đội tăng thêm 5 ngời thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ
giảm đi 7 ngày, giả thiết năng suất của các công nhân lµ nh nhau.
Bài 5 (3 điểm)
Cho 2 đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường thẳng OA cắt (O), (O’)
lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
a. Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
b. Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
c. Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P  (O), Q  (O’)). Chứng minh đường thẳng AB
đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Cho Parabol (P): y =

2

2

----Hết---Chúc các em thành công !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( khơng kể giao đề)


-------------------š|›-------------------

Mã đề: 559
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)

Câu 1. Hai số

5  3 và

A. x2 + 2 5 x + 2 = 0

5

3 là nghiệm của phương trình nào:

B. x2 - 2 3 x + 2 = 0

C. x2 + 2 3 x + 2= 0

D. x2 - 2 5 x + 2 = 0

Câu 2. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,B

là hai tiếp điểm). Trên cung nhỏ AB lấy điểm E (E A; E B) . Qua E kẻ tiếp tuyến với đường tròn
(O) cắt MA, MB lần lượt tại I, J. Khi đó chu vi tam giác MIJ bằng
A. 2IJ
B. 4MB
C. 3MA
D. 2MB
x 2  4x  4  x 2  6x  9 với 2  x  3 là:
A. 1
B. 2x
C. 2x - 5
Câu 4. Độ dài x,y trong hình 1 là bao nhiêu:
A. 10 √ 3 ; 20 √ 2

B. 10 3;30 2
Câu 3. Rút gọn biểu thức:

D. 5 - 2x

C. 30 2;10 3
D. 10 2;30 3

 = 600 vaø AC =
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H  BC) , biết B

2008(cm). Khi đó AH bằng
A. 1004(cm)

B.

1004 3

(cm)

C. 1004

2

(cm)

D. 1004

3
(cm)

3

Câu 6. Diện tích xung quanh của hình 1 là:

A. 26,58 cm2

B. 25,68 cm2

C. 28,65 cm2

D. 25,86 cm2

a2 x  y 1
Câu 7. Giá trị nào của a thì hệ: 
có vô số nghiệm
x  y a
A. a = -1

B. a = 1 hoaëc a = -1

C. a = 1

D. a = 2

Câu 8. Phương trình x2 -5x + m - 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa
A. 6

B. - 4

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).

Bài 1 (1 điÓm).
Chứng minh đẳng thức :
Bài 2 (1,5 điểm)

C. 10

√ √3 − √3 − √13 − 4 √ 3=1

1 1 5


x1 x 2 6 .Khi đó giá trị m bằng
D. 8

.


1 2
1
x và đường thẳng (d): y = x + 2. Gọi A và B là các giao
4
2
điểm của (P) và (d). Tìm tọa độ điểm M thuộc cung AB của (P) sao cho tam giác MAB có diện tích lớn
nhất.
Bài 3 (1 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + 2m – 1.
Tính theo m biểu thức A=2(x1 + x 2 )−5 x 1 x 2 . Tìm m A = 27.
Bi 4 (1,5 im)
Một đội công nhân hoàn thành một công việc, công việc đó đợc định mức 420 ngày công thợ. HÃy
tính số công nhân của đội biết rằng nếu đội tăng thêm 5 ngời thì số ngày để hoàn thành công việc sẽ

giảm đi 7 ngày, giả thiết năng suất của các công nhân lµ nh nhau.
Bài 5 (3 điểm)
Cho 2 đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B phân biệt. Đường thẳng OA cắt (O), (O’)
lần lượt tại điểm thứ hai C, D. Đường thẳng O’A cắt (O), (O’) lần lượt tại điểm thứ hai E, F.
a. Chứng minh 3 đường thẳng AB, CE và DF đồng quy tại một điểm I.
b. Chứng minh tứ giác BEIF nội tiếp được trong một đường tròn.
c. Cho PQ là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) (P  (O), Q  (O’)). Chứng minh đường thẳng AB
đi qua trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Cho Parabol (P): y =

2

2

----Hết---Chúc các em thành công !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


Ðáp án mã đề: 559
01. - - - ~

03. ; - - -

05. ; - - -

07. - - = -

02. - - - ~


04. - / - -

06. - - - ~

08. - - - ~

03. ; - - -

05. - / - -

07. ; - - -

04. - - - ~

06. ; - - -

08. ; - - -

03. - / - -

05. - - = -

07. - - = -

04. ; - - -

06. ; - - -

08. ; - - -


03. ; - - -

05. - - - ~

07. ; - - -

04. - / - -

06. - - = -

08. ; - - -

Ðáp án mã đề: 586
01. - / - 02. - / - Ðáp án mã đề: 568
01. ; - - 02. - - = Ðáp án mã đề: 577
01. ; - - 02. ; - - -

Hướng dẫn giải.
3

3  13  4 3 

3

3  12  4 3  1



3


3



3



3

2



3 1

2



3

3  2 3 1 

3



3 1 


3  1 1

3

3 2 3  1



3 1

2

I

E
A

O

D

O’
B

C

P

H


1.
Ta có :

F
Q

ABC = 1v
ABF = 1v
Þ B, C, F thẳng hàng.
AB, CE và DF là 3 đường cao của tam giác ACF nên chúng đồng quy.
2.
ECA = EBA (cùng chắn cung AE của (O)
Mà ECA = AFD (cùng phụ với hai góc đối đỉnh)
Þ EBA = AFD hay EBI = EFI
Þ Tứ giác BEIF nội tiếp.
3.
Gọi H là giao điểm của AB và PQ


Chứng minh được các tam giác AHP và PHB đồng dạng

HP HA

Þ HB HP Þ HP2 = HA.HB
Tương tự, HQ2 = HA.HB
Þ HP = HQ Þ H là trung điểm PQ.
Gọi số công nhân của đội là x
420
Số ngày dự định làm: x

420
Số công nhân tăng => x 5
Theo đàu bài ta có PT

420 420

7
x
x 5
ị x 2 5 x  300 0
20
  xx 
15

VËy sè c«ng nhân của đội là 15 ngời.



×