Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

chương trình trắc nghiệm soạn thảo trắc nghiệm trên máy vi tính đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009 – 2010 môn toán thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề mã đề 492 a phần trắc n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 10 trang )

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
-------------------š|›-------------------

Mã đề: 492
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm

của hai đường tròn trên.
B. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0.
D. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
Câu 2. Quan sát hình 1. Biết MD = 14(cm); MC = 8(cm); MB = 16(cm) thì MA bằng
B
A. 8(cm)
A
M
B. 6(cm)
Hình 1
C. 7(cm)
C
D. 9(cm)
D
Câu 3. Hình nón có bán kính đáy là 6(cm) và đường sinh là10(cm). Khi đó thể tích của hình nón
trên bằng
A. 144  (cm3)
B. 96  (cm3)
C. 48  (cm3)
D. 288  (cm3)


Câu 4. Cho hai đường thẳng (d1) : y = mx + 4 vaø (d2) : y = 2x + m2. Giá trị của m để hai đường thẳng
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. 4
B. - 2
C. 2
D. 2
 = 580 ; C
 = 42 0 . Số đo AOD

Câu 5. Cho đường tròn tâm O nội tiếp  ABC như hình 4. Biết B
bằng
A. 800
B. 500
C. 1000
D. 400

A

E

D

Hình 4

O
B

58

42


C

Câu 6. Cho phương trình 5x4 - 4x2 -1 = 0 (2). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

1
5
4
B. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng 5
4
C. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
5
A. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng

D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng -1
Câu 7. Phương trình x2 - 2(m -2)x -2 m + 3 = 0 có hai nghiệm là hai số đối nhau khi
A. m = 1,5
B. m= 2
C. m < 1,5
D. m > 1,5
Câu 8. Biểu thức
A. 16 -2x

x 2  8 x  16  12  x (với x > 4) có kết quả rút gọn laø
B. 8

C. 16

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điĨm).

TÝnh gi¸ trị của biĨu thøc:
3
3
B = 9  80  9 
Bài 2 (1điểm)

80

D. 8 - 2x


3
 5 3x 2 ( x 2  1)
2
Giải phương trình: x  x  1
4

Bài 3 (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hƯ sè gãc m ®i qua ®iĨm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bi 4 (1,5 điểm).
Một ô tô dự ®Þnh ®i tõ A ®Õn B víi thêi gian quy định trớc. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì
đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quÃng đ ờng AB và
thời gian dự định ban đầu
Bi 5 (3 điểm).
Cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Gọi C, D là hai điểm
di động trên nửa đờng tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lợt tại E và F (F nằm giữa B và E)
a) Chứng minh tam giác ABF đồng dạng với tam giác BDF
b) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc

c) Khi C, D di động trên nửa đờng tròn. Chứng minh: AC.AE = AD. AF có giá trị không đổi
----Ht---Chỳc cỏc em thnh công !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
------------------- š|›-------------------

Mã đề: 483
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Biểu thức
A. 8 - 2x

x 2  8 x  16  12  x (với x > 4) có kết quả rút gọn là
B. 16 -2x

C. 8

D. 16

 = 58 ; C
 = 42 0 . Số đo AOD

Câu 2. Cho đường tròn tâm O nội tiếp  ABC như hình 4. Biết B
bằng
0


A. 400
B. 800
C. 1000
D. 500

A
E

D

Hình 4

O
B

58

42

C

Câu 3. Phương trình x2 - 2(m -2)x -2 m + 3 = 0 coù hai nghiệm là hai số đối nhau khi
A. m= 2
B. m < 1,5
C. m > 1,5
D. m = 1,5
Câu 4. Quan sát hình 1. Biết MD = 14(cm); MC = 8(cm); MB = 16(cm) thì MA bằng
A. 8(cm)
B

A
B. 6(cm)
M
C. 7(cm)
Hình 1
C
D. 9(cm)
D
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm

của hai đường tròn trên.
B. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung
C. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0
D. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau
Câu 6. Cho hai đường thẳng (d1) : y = mx + 4 và (d2) : y = 2x + m2. Giá trị của m để hai đường thẳng
(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. 4
B. - 2
C. 2
D. 2
4
2
(2)
Câu 7. Cho phương trình 5x - 4x -1 = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
4
A. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng 5
4
B. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
5

C. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng -1
D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng

1
5

Câu 8. Hình nón có bán kính đáy là 6(cm) và đường sinh là10(cm). Khi đó thể tích của hình nón

trên bằng
A. 144  (cm3)
B. 288  (cm3)
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điÓm).
TÝnh gi¸ trị của biĨu thøc:
3
3
B = 9  80  9 
Bài 2 (1điểm)

80

C. 96  (cm3)

D. 48  (cm3)


3
 5 3 x 2 ( x 2  1)
2
x  x 1

4

Giải phương trình:
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ sè gãc m ®i qua ®iĨm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bi 4 (1,5 điểm).
Một ô tô dự định ®i tõ A ®Õn B víi thêi gian quy ®Þnh trớc. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì
đến chËm mÊt 2 giê. NÕu xe ch¹y víi vËn tèc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quÃng đ ờng AB và
thời gian dự định ban đầu
Bi 5 (3 điểm).
Cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Gọi C, D là hai điểm
di động trên nửa đờng tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lợt tại E và F (F nằm giữa B và E)
d) Chứng minh tam giác ABF đồng dạng với tam giác BDF
e) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc
f) Khi C, D di động trên nửa đờng tròn. Chứng minh: AC.AE = AD. AF có giá trị không đổi
----Ht---Chỳc cỏc em thnh cụng !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
------------------- š|›-------------------

Mã đề: 474
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)

Câu 1. Cho phương trình 5x4 - 4x2 -1 = 0 (2). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng -

4
5

4
5
1
C. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng
5
B. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng

D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng -1
Câu 2. Biểu thức

x 2  8 x  16  12  x (với x > 4) có kết quả rút gọn laø

A. 16
B. 8
C. 8 - 2x
D. 16 -2x
2
Câu 3. Cho hai đường thẳng (d1) : y = mx + 4 và (d2) : y = 2x + m . Giá trị của m để hai đường thẳng

(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. - 2
B. 2
C. 2
D. 4

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0.
B. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
C. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm
của hai đường tròn trên.
D. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau
 = 580 ; C
 = 42 0 . Số đo AOD

Câu 5. Cho đường tròn tâm O nội tiếp  ABC như hình 4. Biết B
bằng
A. 500
B. 400
C. 800
D. 1000

A

E

D

Hình 4
O

B

58

42


C

Câu 6. Quan sát hình 1. Biết MD = 14(cm); MC = 8(cm); MB = 16(cm) thì MA bằng
B
A. 7(cm)
A
M
B. 6(cm)
Hình 1
C. 8(cm)
C
D
D. 9(cm)
Câu 7. Hình nón có bán kính đáy là 6(cm) và đường sinh là10(cm). Khi đó thể tích của hình nón

trên bằng
A. 48  (cm3)
B. 288  (cm3)
C. 144  (cm3)
D. 96  (cm3)
Câu 8. Phương trình x2 - 2(m -2)x -2 m + 3 = 0 coù hai nghiệm là hai số đối nhau khi
A. m= 2
B. m > 1,5
C. m < 1,5
D. m = 1,5
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điĨm).
TÝnh gi¸ trị của biÓu thøc:
3

3
B = 9  80  9 
Bài 2 (1điểm)

80


3
 5 3 x 2 ( x 2  1)
2
x  x 1
4

Giải phương trình:
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ sè gãc m ®i qua ®iĨm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bi 4 (1,5 điểm).
Một ô tô dự định ®i tõ A ®Õn B víi thêi gian quy ®Þnh trớc. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì
đến chËm mÊt 2 giê. NÕu xe ch¹y víi vËn tèc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quÃng đ ờng AB và
thời gian dự định ban đầu
Bi 5 (3 điểm).
Cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Gọi C, D là hai điểm
di động trên nửa đờng tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lợt tại E và F (F nằm giữa B và E)
g) Chứng minh tam giác ABF đồng dạng với tam giác BDF
h) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc
i) Khi C, D di động trên nửa đờng tròn. Chứng minh: AC.AE = AD. AF có giá trị không đổi
----Ht---Chỳc cỏc em thnh cụng !


Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2009 – 2010
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề)
------------------- š|›-------------------

Mã đề: 465
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
 = 580 ; C
 = 420 . Số đo AOD

Câu 1. Cho đường tròn tâm O nội tiếp  ABC như hình 4. Biết B
bằng
A. 1000
B. 500
C. 400
D. 800

A
E

D

Hình 4

O
58


B

42

C

Câu 2. Cho hai đường thẳng (d1) : y = mx + 4 vaø (d2) : y = 2x + m2. Giá trị của m để hai đường thẳng

(d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
A. - 2
B. 2
C. 2
D. 4
Câu 3. Hình nón có bán kính đáy là 6(cm) và đường sinh là10(cm). Khi đó thể tích của hình nón
trên bằng
A. 288  (cm3)
B. 48  (cm3)
C. 96  (cm3)
D. 144  (cm3)
Câu 4. Biểu thức

x 2  8 x  16  12  x (với x > 4) có kết quả rút gọn là

A. 8 - 2x
B. 16 -2x
C. 8
D. 16
2
Câu 5. Phương trình x - 2(m -2)x -2 m + 3 = 0 có hai nghiệm là hai số ñoái nhau khi

A. m= 2
B. m = 1,5
C. m < 1,5
D. m > 1,5
(
(
(
Câu 6. Quan sát hình 1. Biết MD = 14 cm); MC = 8 cm); MB = 16 cm) thì MA bằng
A. 7(cm)
B
B. 9(cm)
A
M

C. 8(cm)
D. 6(cm)

Hình 1
C
D

. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
4
A. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
5

Câu 7. Cho phương trình 5x - 4x -1 = 0
4

2


(2)

B. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng -1

4
5
1
D. Tích các nghiệm của phương trình (2) bằng
5
C. Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng -

Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Trong một đường tròn, số đo góc ở tâm gấp đôi số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung.
B. Hai hình tròn có chu vi bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Tứ giác nội tiếp đường tròn có tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 0.
D. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì dây chung là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai tâm

của hai đường tròn trên.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Bài 1 (1 điĨm).
TÝnh gi¸ trị của biÓu thøc:
3
3
B = 9  80  9 
Bài 2 (1điểm)

80



3
 5 3 x 2 ( x 2  1)
2
x  x 1
4

Giải phương trình:
Bài 3 (1,5 điểm)
Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ sè gãc m ®i qua ®iĨm M(-1 ; -2) .
a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt
b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung.
Bi 4 (1,5 điểm).
Một ô tô dự định ®i tõ A ®Õn B víi thêi gian quy ®Þnh trớc. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì
đến chËm mÊt 2 giê. NÕu xe ch¹y víi vËn tèc 50 km/h thì đến sớm hơn 1 giờ. Tính quÃng đ ờng AB và
thời gian dự định ban đầu
Bi 5 (3 điểm).
Cho nửa đờng tròn đờng kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đờng tròn. Gọi C, D là hai điểm
di động trên nửa đờng tròn. Các tia AC, AD cắt Bx lần lợt tại E và F (F nằm giữa B và E)
j) Chứng minh tam giác ABF đồng dạng với tam giác BDF
k) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đợc
l) Khi C, D di động trên nửa đờng tròn. Chứng minh: AC.AE = AD. AF có giá trị không đổi
----Ht---Chỳc cỏc em thnh cụng !

Giáo viên soạn đề
Hồ Anh Tuấn


Ðáp án mã đề: 465
01. - / - -


03. ; - - -

05. ; - - -

07. - / - -

02. - / - -

04. - - = -

06. ; - - -

08. - / - -

Ðáp án mã đề: 492
01. - / - -

03. - - - ~

05. - / - -

07. - / - -

02. - - = Ðáp án mã đề: 474
01. - - - ~

04. - - - ~

06. - - - ~


08. - / - -

03. - - = -

05. ; - - -

07. - / - -

02. - / - Ðáp án mã đề: 483
01. - - = -

04. - - - ~

06. ; - - -

08. ; - - -

03. ; - - -

05. - - - ~

07. - - = -

02. - - - ~

04. - - = -

06. - - - ~

08. - / - -




Ta cã: 9 +



 3+ 5 
3


72 + 32 5
3 +3.9. 5+3.3.5+5 5
 2 
80 = 9 +4 5 =

8
8
=
=



9-

3

 3- 5
3


72 - 32 5
3 -3.9. 5+3.3.5-5 5
 2
80 = 9 - 4 5 =
8
8
=
=








3

 3+ 5    3- 5  3
Do ®ã: B =

2

2

2.
4
2
Đặt t  x  x  1 (t ³ 1)


3
 5 3(t  1)
Được phương trình t
3t2 – 8t – 3 = 0
Þt=3;
4

2

t 

1
3 (loại)

Vậy x  x  1 3
ị x = 1.
Bài 2: a). Đờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng trình đờng thẳng (d) là :
y = mx + m 2.
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình:
- x2 = mx + m – 2
⇔ x2 + mx + m 2 = 0 (*)
Vì phơng trình (*) cã Δ=m2 − 4 m+8=( m− 2 )2+ 4 >0 m nên phơng trình (*) luôn có hai nghiệm
phân biệt , do đó (d) và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.
b). A và B n»m vỊ hai phÝa cđa trơc tung ⇔ ph¬ng tr×nh : x2 + mx + m – 2 = 0 cã hai nghiƯm tr¸i
dÊu ⇔ m – 2 < 0 m < 2.
Gọi quÃng đờng AB là x km. ĐK: x>0. Khi đó:
x
Thời gian xe chạy với vận tốc 35 km/h đi hết quÃng đờng AB sẽ là 35 (giê).
x
Thêi gian xe ch¹y víi vËn tèc 50 km/h ®i hÕt qu·ng ®êng AB sÏ lµ 50 (giê).

x
x
Thêi gian dự định lúc đầu sẽ là 35 -2 (giờ) hoặc 50 +1 (giê)
x
x
Theo ®Ị ra ta cã PT: 35 -2 = 50 +1


Giải Pt tìm đợc x = 350 (km), thoả mÃn ĐK
Vậy: QuÃng đờng AB dài 350 km
350
Thời gian dự định đi là:
+1 = 8 (giờ)
50

a) Vì Bx là tiếp tuyến cua nửa đờng tròn đờng kính AB tại B, nên
ABE 900
ADB 900

(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
Xét ABF và BDF có:
ABF BDF


900 ; F
chung, nên ABF đồng dạng với tam giác BDF


b) Tam giác ABE vuông tại B, có BC  AE nªn ABC  AEB (1)
ABC  ADC

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) (2)


Từ (1) và (2) suy ra ADC  AEB
0






Ta cã: CEF  CDF  AEB  CDF  ADC  CDF 180 , nên tứ giác CDFE nội tiếp đợc



c) Xét ADC và AEF có: ADC AEB và A chung
AD AC
ị ADC AEF ị

ị AD. AF AE. AC
AE AF
Xét tam giác vuông ABF có BD là đờng cao , suy ra:
ị AB 2 AD. AF 4R 2 (không đổi)



×