Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de luyen thi khoi dso 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.91 KB, 2 trang )

§Ị sè 15
(Thêi gian lµm bµi 180 phót)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 ®iĨm)
2x  3
C
Câu I. (2 ®iĨm) Cho hàm số, y = x  2 , có đồ thị  

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Đường thẳng d có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng d
luôn cắt đồ thị

C

tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m để khoảng cách AB nhỏ nhất.

Câu II: (2 ®iĨm)
log (2 x  1).log (2 x  1  2) 12

2
2
1. Giải PT:
4
4
2. Giải PT : 4 (sin x +cos x)+cos 4 x +sin 2 x=0
Câu III (2 ®iĨm)
1

x
)dx
0
√ 4 − x2


2.Cho tø diƯn SABCcã gãc ∠ ABC b»ng 900, AB =2a, BC = a 3 , SA
là trung
điểm của AB. Tính khoảng cách tõ A ®Õn mp(SMC)
Câu IV. (1 ®iĨm): Cho x, y,z là ba số dơng. Tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu thøc:
x 1
y 1
z 1
P ¿ x ( 2 + yz )+ y ( 2 + xz )+ z ( 2 + xy )

1. TÝnh tÝch ph©n :

I =∫ ( xe2 x −

(ABC), SA = 2a. Gäi M

II. PHẦN RIÊNG (3 ®iĨm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn.
Câu V a. (2 ®iĨm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh
AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng
x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
x +1
z−2
2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x- 3y + 2z – 5 = 0 và đường thẳng  : 2 = y −1= 3
'
Lập phương trình đường thẳng  là hình chiếu vng góc của đường thẳng  trên mặt phẳng (P)
Câu VI a. (1 ®iĨm) Tìm các cặp số (x, y) để 2 số phức sau đây bằng nhau:Z= x+ y+ 41i; z’ = 9 +( x2+y2)i

2.Theo chương trình nâng cao.
Câu V b. (2 ®iĨm)

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): (x – 4) 2 + y2 = 4 và điểm E(4 ; 1). Tìm tọa độ điểm M
trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA , MB của đường tròn (C) với A, B là các tiếp điểm sao cho
đường thẳng AB qua điểm E.

¿
x=−1+2 t
y =1+ t
2.Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x- 3y + 2z – 5 = 0 và đường thẳng  : z=2+ 3t
¿{{
¿
'


Lập phương trình đường thẳng
là hình chiếu vng góc của đường thẳng trên mặt phẳng (P)

.
Câu VIb. (1®iĨm) Một độ văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm
đồng ca gồm 8 người biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ

…..HÕt…..


đáp án
I. Phần chung:
CâuI.2. khi m = 0 AB= 2 2
CâuII
1.

x=log 2 9


và x=log 2 17


x= + k
4

2.
CâuIII

16

( k ∈Ζ¿

1
4
2. d= 2 a √ 3
√19

1. I = (e 2 +4 3 7)

CâuIV. GTNN: P =

9
2

khi x=y=z=1

II. Phần riêng:
1. Chơng trình chuẩn.

CâuVa
1. A(-2;4) ; B(1;0) ; C(5;4)
x 1 y 2 z −5
=
=
23
29
32
x

4

 x 5


C©uVIa.  y 5 và  y 4

2.

2. Chơng trình nâng cao
CâuVb.
1. M(0 ; 4 ) là điểm thỏa YCBT
 x 1  23t1

 :  y 2  29t1
 z 5  32t
1

'


2.
C©uVIb. 3690 cách



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×