Đề 010
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
(Đề thi có 05 trang)
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
35
7
Câu 1. Cho 3 nguyên tử 23
11 Na ; 17 Cl ; 3 Li ; Bộ 3 số proton, nơtron, electron của 3 nguyên tử đó lần
lượt là:
A. 11, 12, 11; 17, 18, 17; 3, 4, 3
B. 12, 11, 12; 18, 17, 18; 4, 3, 4
C. 11, 12, 11; 18, 18, 17; 3, 4, 3
D. 11, 23, 11; 17, 35, 17; 3, 7, 3
1
2
Câu 2. Trong tự nhiên tồn tại 3 loại nguyên tử hiđro: 1 H ; 1 H ; 31 H và 3 loại nguyên tử oxi:
16
17
18
số loại phân tử nước có thể có là:
8 H ; 8 O; 8 O
A. 12
B. 18
C. 15
D. 21
Câu 3. Cho phản ứng sau:
FeCl2 + O2 + H2O FeCl3 + Fe(OH)3
Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng (các hệ số là những số nguyên tối giản) là:
A. 21
B. 24
C. 58
D. 33
Câu 4. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Chất khử là chất cho electron
B. Quá trình cho electron là quá trình oxi hóa
C. Sự khử là q trình cho electron
D. Sự oxi hóa là q trình cho electron
Câu 5. Nhóm chất nào dưới đây đều là chất điện ly mạnh:
A. NH3; HCl; BaCl2
B. NaOH, H2S, CuSO4
C. KOH, HNO3, CaCO3
D. Ba(OH)2; H2SO4; AlCl3
Câu 6. Cho 4 phản ứng
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (2)
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (3)
2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 (4)
Phản ứng axit bazơ gồm các phản ứng:
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (2), (3)
D. (3), (4)
Câu 7. Cho các dãy sau: Dãy 1: HF, HCl, HBr, HI;
Dãy 2: HClO, HClO2, HClO3, HClO4;
Dãy 3: H3PO4, H2SO4, HClO4.
Tính axit trong từng dãy biến thiên:
A. Dãy 1 tăng; dãy 2 tăng; dãy 3 tăng
B. Dãy 1 tăng; dãy 2 giảm; dãy 3 tăng
C. Dãy 1 giảm, dãy 2 tăng, dãy 3 giảm
D. Dãy 1 giảm, dãy 2 giảm, dãy 3 giảm
Câu 8. Dung dịch có thể hịa tan được đồng kim loại là:
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl loãng
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
D. Dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
Câu 9. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng dịng điện có cường độ 5 Ampe, trong thời gian 32 phút 10
giây thì khối lượng đồng thu được ở catot là:
A. 6,4 gam
B. 32 gam
C. 3,2 gam
D. 64 gam
Câu 10. Có 2 thí nghiệm: TN1: cho một mẩu Zn vào dung dịch HCl;
TN2: cho một mẫu kẽm vào dung dịch HCl có nhỏ thêm vài giọt dung
dịchCuCl2. Nhận xét đúng về 2 thí nghiệm là:
A. TN 1 là sự ăn mịn hóa học, TN 2 là sự ăn mịn điện hóa, H2 thốt ra ở TN1 nhanh hơn TN2
B. TN 1 là sự ăn mịn hóa học, TN 2 là sự ăn mịn điện hóa, H2 thốt ra ở TN2 nhanh hơn TN1
C. TN 1 là sự ăn mòn điện hóa, TN 2 là sự ăn mịn hóa học, H2 thoát ra ở TN1 nhanh hơn TN2
D. TN 1 và TN2 đều là sự ăn mòn hóa học, tốc độ thốt H2 ở TN1 và TN2 bằng nhau
Câu 11. Khi cho hỗn hợp gồm 3,45 gam Na và 5,67 gam Al vào nước dư thì thể tích khí sinh ra ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 8,736 lít
B. 1,68 lít
C. 6,72 lít
D. 7,056 lít
Câu 12. Khi cho 4,6 gam kim loại natri vào 20 gam nước thì dung dịch thu được có nồng độ phần trăm
là:
A. 32,52
B. 18,85
C. 18,70
D. 32,79
Câu 13. Khi cho 5,76 gam Mg vào dung dịch HNO 3 lỗng dư, phản ứng khơng có khí thốt ra. Cơ cạn
cẩn thận dung dịch thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 40,32 g
B. 35,52 g
C. 43,56 g
D. 42,72 g
Câu 14. Cho 1,424 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp trong một chu kỳ một kim loại kiềm và 1 kim
loại kiềm thổ vào nước dư thu thì có 627,2 ml khí (đktc) thốt ra. Thành phần phần trăm của kim loại
kiềm trong hỗn hợp là:
A. 56,18%
B. 43,82%
C. 32,30%
D. 24,59%
Câu 15. Lấy hỗn hợp gồm a gam Ba và b gam Al cho vào nước dư thì thu được 8,96 l khí H 2 (đktc).
Nếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch H 2SO4 lỗng dư thì thu được 12,32 ml khí H2(đktc); a, b có
giá trị tương ứng là:
A. a = 54,8 gam, b = 4,05 gam
B. a = 18,8375 gam, b = 10,8 gam
C. a = 13,7 gam, b = 8,1 gam
D. a = 75,35 gam, b = 5,4 gam
Câu 16. Hai loại quặng thường dùng để sản xuất gang là:
A. Hematit và Manhetit
B. Xiderit và Hematit
C. Manhetit và Xiderit
D. Pirit sắt và Hematit
Câu 17. Anken khi hợp nước cho sản phẩm chính là rượu bậc nhất là:
A. Etilen
B. Propilen
C. n – butilen
D. iso - butilen
Câu 18. Trong 4 đồng phân mạch hở của C4H6 thì đồng phân tạo kết tủa khi tác dụng với Ag2O/dd NH3
là
A. Butin – 1
B. Butin- 2
C. Butadien - 1,3
D. Butadien - 1,2
Câu 19. Để thu được rượu 400 phải pha loãng rượu 980 với nước theo tỷ lệ thể tích là:
A. 20 : 49
B. 20 : 29
C. 20 : 33
D. 20 : 41
Câu 20. Khi loại nước 28,25 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau (ở 1500C,
H2SO4 đặc xt) thì thu được 23,75 gam hỗn hợp 3 ete. Hai rượu đem loại nước là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 21. Số hợp chất thơm có CTPT là C8H10O khơng có khả năng tạo kết tủa với dung dịch nước Br2
là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 3
Câu 22. Số đồng phân este có cùng cơng thức phân tử là C 4H6O2 khi bị thuỷ phân cho sản phẩm có
phản ứng tráng gương là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
0
Câu 23. Trong phản ứng andehit tác dụng với hiđro (Ni, t ) (Phản ứng 1); andehit tác dụng với
Ag2O/dd NH3 (phản ứng 2) thì andehit thể hiện vai trị là:
A. Trong phản ứng 1 là chất oxi hố, trong phản ứng 2 là chất khử
B. Trong phản ứng 1 là chất oxi hoá, trong phản ứng 2 là chất oxi hoá
C. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất oxi hoá
D. Trong phản ứng 1 là chất oxi khử, trong phản ứng 2 là chất khử
Câu 24 : Các chất có cơng thức phân tử : CH2O (1) ; C2H4O (2); C3H6O (3) đều thuộc cùng một
dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Chúng đều có phản ứng với Na
B. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Chúng đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit cũng như môi trường kiềm.
Câu 25. Cho 8,976 gam một este no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
8,364 gam muối. Este đó là:
A. CH3COOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 26. Để phân biệt các dung dịch : C2H5OH; CH3COOH ; CH3CHO ta có thể dùng 2 thuốc thử sau :
A. Q tím; Na
B. NaOH ; Ag2O/dd NH3
C. Q tím ; Ag2O/dd NH3
D. Na; dung dịch NaOH.
Câu 27. Chọn định nghĩa đúng về lipit:
A. Lipit là este của rượu với các axit béo
B. Lipit là este của glixerin và các axit béo
C. Lipit là este của glixerin với các axit cacboxilic D. Lipit là este của rượu và axit cacboxilic
Câu 28: Số đồng phân là amin có cùng cơng thức phân tử C3H7N là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 29. Số đồng phân mạch hở có tính chất lưỡng tính có cùng công thức phân tử là C3H7O2N là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 30. Để nhận biết các chất: dung dịch lòng trắng trứng, hồ tinh bột, dung dịch glucozơ và dung
dịch saccarozơ ta chọn các thuốc thử là (cho phép dùng các phương pháp kỹ thuật đơn giản và chất
làm môi trường thích hợp):
A. dd AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch iot
D. dung dịch NaOH
Câu 31. Các chất khi thuỷ phân đến cùng cho một loại monosaccarit là:
A. tinh bột, saccarozơ, mantozơ
B. saccarozơ, mantozơ, saccarozơ
C. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
D. tinh bột, xenlulozo, mantozơ
Câu 32. Để nhận biết: axit fomic, axit axetic, axit acrilic ta có thể dùng các thuốc thử theo thứ tự tiến
hành là:
A. Ag2O/dd NH3, dd Br2
B. dd Br2, Ag2O/dd NH3
C. Q tím, Ag2O/dd NH3
D. Q tím, dd Br2
Câu 33. Trong số các polime: Tơ visco (1); Tơ nilon 6.6 (2), Tơ axetat (3), P.V.C (4), nhựa
phenolfomandehit (5), Tơ capron (6). Polime nào thuộc loại polime nhân tạo:
A. (1), (3)
B. (2), (6)
C. (4), (5)
D. (1), (2)
Câu 34. Cho dãy biến hoá sau: Xenlulozơ → A → B → D. Chất D có thể là tất cả các chất sau :
A. etylen, axit axetic, andehit axetic, cao su buna B. andehit axetic, natri etylat, benzen, axit axetic
C. Butadien - 1,3, etylen, axit axetic, andehit axetic D. metan, axetilen, rượu etilic, axetat etyl
Câu 35. Một hợp chất đơn chức A có cơng thức đơn giản nhất là CH 2O, số chất mạch hở thoả mãn A
là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 36. Cho các chất: CH 3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, CH2 = CH - COOH, C 6H5OH, C6H5NH3Cl ,
C6H5CH2-OH số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 5
C. 4
D. 3
→
→
Câu 37. A, B, C là sản phẩm chính trong dãy biến hóa sau: C 6H5CH3
A
B →
C thì A, B, C tương ứng là:
A. p - O2N - C6H4CH3, p - H2N - C6H4CH3, p - H2N - o - Br - C6H3- CH3
B. p - O2N - C6H4CH3, p - H2N - C6H4CH3, p - H2N - m - Br - C6H3- CH3
C. m - O2N - C6H4CH3, m - H2N - C6H4CH3, m - H2N - m - Br - C6H3- CH3
D. o - O2N - C6H4CH3, o - H2N - C6H4CH3, o - H2N - m - Br - C6H3- CH3
Câu 38. Cho các muối: Ba(NO3)2, Na2CO3, BaSO3, Cu(NO3)2, NaHCO3, FeCl3
Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 39. Trong 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 chứa 0,003 mol NaOH và 0,001 mol
Ba(OH)2. Dung dịch đó có pH là:
A. 2,09
B. 2
C. 12
D. 11,9
Câu 40. Khi cho rất từ từ có khuấy đều dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 thì:
A. dung dịch có pH tăng dần, có khí thốt ra ngay tức thì
B. dung dịch có pH giảm dần, một lúc sau có khí thốt ra
C. dung dịch có pH tăng dần, một lúc sau có khí thốt ra
D. dung dịch có pH giảm dần, có khí thốt ra ngay tức thì
Câu 41. Cho các kim loại: Al, Fe, Cu và các dung dịch FeCl2, FeCl3, AgNO3. Khi cho lần lượt các kim
loại vào các dung dịch thì số trường hợp xẩy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 42. Nhiệt phân 67,525 g hỗn hợp hai muối rắn bari cacbonat và bari sunfit sau phản ứng xẩy ra
hoàn toàn phần chất rắn cịn lại có khối lượng 49,725 gam. Phần chất khí thu được có tỷ khối so với H2
là:
A. 26,615
B. 29,735
C. 27,385
D. 27,000
Câu 43. Cho các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3,, NaOH, BaSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất có
tính chất lưỡng tính là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 44. Khi thổi luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp các oxi kim loại: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng.
Hỗn hợp chất rắn cịn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg
B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, FeO, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 45. Khi cho 100 ml dung dịch HCl 0,2 M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 0,075 M khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 3,12 gam
B. 0,52 gam
C. 1,17 gam
D. 0 gam
Câu 46. Khi cho 13 gam Zn vào 300 ml dung dịch FeCl3 1M sau khi phản ứng kết thúc, lấy dung dịch
thu được đem cơ cạn thì thu được lượng muối khan là:
A. 58,95 gam
B. 61,75 gam
C. 27,2 gam
D. 54,28 gam
Câu 47. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp các muối NaCl, FeCl3, CuCl2, ZnCl2 thứ tự các ion kim loại
bị điện phân ở catot là:
A. Cu2+, Fe3+, Zn2+
B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Zn2+, Na+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Zn2+
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Khi đốt một hiđrocacbon mà thu được số mol nước ít hơn số mol khí cacbonic thì hiđrocacbon
đem đốt:
A. Khơng phải là ankan, anken, xicloankan và aren
B. Là ankin hoặc ankadien hoặc hiđrocacbon thơm
C. Là ankin hoặc ankadien hoặc aren
D. Không phải là ankan, anken và xicloankan
Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thu được
17,92 lít CO2 và 23,4 gam nước. Hai hiđrocabon và thành phần phần trăm theo thể tích của chúng
trong hỗn hợp là:
A. CH4 40%; C2H6 60%
B. C2H6 60%, C3H8 40%
C. C2H4 70% và C3H6 30%
D. C2H2 50% và C3H4 50%
Câu 50. Khi đốt cháy một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước.
Số mol của ankan có trong hỗn hợp là:
A. 0,0875
B. 0,025
C. 0,1
D. 0,05
BẢNG PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ, ĐÁP ÁN CÂU HỎI
Đề 010 – Tác giả: Võ Việt Dũng(CV phòng KT&KĐ Sở GD&ĐT Nghệ An).
Mã câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Phân
loại
1.1
1.1
1.3
1.3
1.5.1
1.5.2
2.2.1
2.2.1
1.6
1.8
3.2.2
3.2.3
3.2.3
3.2.3
4.2.3
5.1.2
9.1.4
8.2.2
9.1.5
9.1.5
9.2.3
10.1.3
10.1.3
10.1
10.1.5
10.1.3
11.2.1
9.1.1
13.1.2
15.1
12.2
15.1
14.1
14.1
10.1.1
15.1
9.3.4
7.1
1.5.4
2.2.1
1.7
2.2.3
1.5.2
1.9
Phân ban
Khơng
phân ban
x
Chung
Đại học
Đáp án
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
A
B
D
C
D
B
A
C
C
B
C
D
A
B
C
A
A
A
B
D
C
C
A
C
D
C
B
C
C
B
D
A
A
C
C
A
A
D
C
B
A
C
A
D
Độ khó
(1,2,3)
2
3
2
1
1
1
2
1
2
1
3
2
3
3
3
1
1
1
2
3
3
2
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
1
1
3
2
1
Mức độ
(1,2,3)
2
3
2
1
1
1
2
1
3
1
3
2
3
3
3
1
1
1
2
3
3
3
1
3
2
1
1
2
3
1
1
2
1
2
3
2
3
1
2
1
1
2
1
1
45
46
47
48
49
50
4.2.3
5.2.3
1.7
8.2.2
8.4
8.4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
B
A
C
D
A
B
3
2
2
1
3
2
3
2
1
1
3
2