®Ị kiĨm tra 15 phót häc kú I
A.Ma trËn:
M«n thĨ dục lớp 6 (tiết 11)
Nhận biết
TN
TL
Nội dung
Bài thể dục
1
1,5
1
Thông hiểu
TN
TL
1
Vận dụng
TN
TL
1
1,5
1
1
Cộng
1,5
1,5
b.đề kiểm tra:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Bài thể dục gồm mấy động tác
A-8 động tác
B-9 động tác
C-10 động tác
Câu 2: ở động tác vơn thở những nhịp nào hít vào những nhịp nào thở ra
A-Động tác 1;3 hít vào; động tác 2;4 thở ra
B-Động tác 1;2 hít vào; động tác 3;4 thở ra
C-Động tác 1;4 hít vào; động tác 2;4 thở ra
II: Tự luận: (7đ)
Thực hiện bài thể dục
C.Hớng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: (1,5đ)
B
Câu 2: (1,5đ)
A
II.Tự luận:
Điểm 6-7 hoàn thiện cả 9 động tác và đẹp
Điểm 4-5 thực hiện cả 9 động tác nhng cha đẹp
Điểm 2-3 có 1;2 động tác sai, 7 động tác còn lại tơng đối chính xác
Điểm 0-1 có từ 3 động tác sai trở lên
Tổng
7
7
3
3
10
10
đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I
A.Ma trận:
Môn thể dục lớp 6 (tiét 18)
Nhận biết
TN
TL
Nội dung
Đội hình đội ngũ
1
1
1
Thông hiểu
TN
TL
1
1
Cộng
1
b.đề kiểm tra:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Xác định kỹ thuật quay ®»ng sau:
1
VËn dơng
Tỉng
TN
TL
1
1
4
1
7
10
2
4
1
8
10
A-Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 90 0
B-Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 90 0
C-Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 180 0
Câu 2: Đội hình hàng dọc cự ly nào là đúng
A-Ngời nọ cách ngời kia 0,6m, hàng cách hàng 0,3m
B-Ngời nọ cách ngời kia 0,5m, hàng cách hàng 0,2m
C-Ngời nọ cách ngời kia 0,6m, hàng cách hàng 0,2m
Câu 3: Chọn t thế nghiêm đúng
A-Chân chếch chữ V, dồn đều trọng tâm 2 chân, tay gập trớc ngực
B-Dồn trọng tâm vào một chân, tay áp nhẹ 2 bên đùi
C-Chân chếch chữ V, tay áp nhẹ 2 bên đùi, dồn đều trọng tâm vào 2 chân
II.Tự luận:
Thực hiện các động tác về đội hình, đội ngũ (quay phải, quay trái, quay sau)
C.Hớng dẫn chấm:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ)
C;
Câu 2: (1đ):
C
Câu 3: ( 1đ):
C
II/Tự luận (7đ)
Điểm 6-7 Thực hiện chính xác, đẹp các kỹ năng quy định
Điểm 4-5 thực hiện đúng nhng cha đẹp
Điểm 2-3 có 1;2 kỹ năng thực hiện sai
Điểm 0-1 thực hiện sai từ 3 kỹ năng trở lên
đề kiểm tra 15 phút häc kú II
A.Ma trËn:
M«n thĨ dơc líp 6(tiÕt 44)
NhËn biÕt
TN
TL
Néi dung
Tựu chọn: Đá cầu
1
1
1,5
Thông hiểu
TN
TL
1
1
Vận dụng
TN
TL
1
1,5
1
Cộng
1,5
1,5
b.đề kiểm tra:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Đá cầu chạm vị trí nào là phạm quy
A-Chạm đầu;
B-Chạm ngực;
C-Chạm tay
Câu 2: Trong khi thi đấu đơn mỗi vận động viên đợc chạm cầu mấy lần
A-2 lần;
B-3 lần;
C-4 lần
II: Tự luận: (7đ)
Thực hiện tng cầu bằng đùi hoặc bằng má trong bàn chân
C.Hớng dẫn chấm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: (1,5đ)
C
Câu 2: (1,5đ)
A
II.Tự luận:
Điểm 6-7 Thực hiện đúng kỹ thuật thành tích đạt 20 lần nam, 15 lần nữ
Điểm 4-5 Thực hiện đúng kỹ thuật thành tích đạt 15 lần nam, 10 lần nữ
Tổng
7
7
3
3
10
10
đúng
Điểm 2-3 Đạt kỹ thuật nhng không đạt thành tích hoặc đạt thành tích nhng kỹ thuật cha
Điểm 0-1 Không đạt kỹ thuật và thành tích quy định ở mức 4-5
A.Ma trận:
đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II
Môn thể dục lớp 6 (tiết56)
Nhận biết
TN
TL
Nội dung
Bật nhảy
1
1
1
Thông hiểu
TN
TL
1
1
1
Vận dụng
Tổng
TN
TL
1
1
4
1
7
10
2
4
1
8
10
Cộng
1
b.đề kiểm tra:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Bổ trợ cho bật xa gồm
A-Đá lăng trớc, sau, đà một bớc đá lăng
B-Đá lăng sang ngang, chạy nâng cao đùi
C-Đá lăng trớc, đứng tại chỗ đánh tay
Câu 2: Khi thực hiện bật xa khâu nào quan trọng nhất
A-T thế chuẩn bị tốt
B-T thế tiếp đất tốt
C-Dùng sức mạnh hai chân đạp đất bật ngời ra trớc lên cao
Câu 3: Tìm t thế tiếp đất đúng khi bật xa:
A-Hai chân thẳng khi tiếp đất
B-Hai chân khuỵu gối để giảm chấn động
C-Hai chân tiếp đất và ngả ngêi ra sau
II.Tù ln:
Thùc hiƯn Kü tht bËt xa
C.Híng dÉn chấm:
I.Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: (1đ)
A;
Câu 2: (1đ):
C
Câu 3: ( 1đ):
B
II/Tự luận (7đ)
Điểm 6-7 Thực hiện Đúng kỹ thuật thành tích đạt 1,85m nam, 1,7m nữ
Điểm 4-5 Thực hiện đúng kỹ thuật thành tích đạt 1,7m nam, 1,6m nữ
Điểm 2-3 Thành tích đạt 1,7m nam trở lên; 1,6m nữ trở lên nhng kỹ thuật không chính
xác hoặc kỹ thuật cơ bản đúng nhng thành tích dới 1,6m nam, 1,5m nữ
Điểm 0-1 Kỹ thuật không đúng, thành tích dới 1,6m nam, 1,5m n÷