Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giáo án địa lý cơ bản lớp 11 học kỳ ii tuần 19 baøi 8 tiết 19 ngày soạn 13012008 liên bang nga tiết 2 kinh tế i mục tiêu sau bài học hs cần 1 kiến thức trình bày và giải thích được tình hình phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.88 KB, 46 trang )

Tuần: 19

Baøi: 8

Tiết: 19

Ngày soạn: 13/01/2008

LIÊN BANG NGA
(Tiết 2: Kinh tế)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.
-Phân tích tình hình phát triển kinh tế 1 số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân bố của công nghiệp LB
Nga.
-Nêu đặc trưng 1 số vùng kinh tế của LB Nga: vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất đen, vùng Urals,
vùng Viễn Đông.
-Hiểu được quan hệ đa dạng giữa LB Nga và VN.
2. Kĩ năng
-Sử dụng bản đồ để nhận biết và phân tích đặc điểm 1 số ngành kinh tế và vùng kinh tế của LB Nga.
-Phân tích số liệu, tư liệu và biểu đồ về tình hình phát triển kinh tế của LB Nga
3. Thái độ
Khâm phục tinh thần lao động sáng tạo và sự đóng góp của LB Nga cho nền kinh tế của các nước
XHCN trước đây trong đó có VN và cho nền hịa bình của thế giới. Tăng cường tình đoàn kết, hợp tác
với LB Nga.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Bản đồ kinh tế chung LB Nga
-1 số ảnh về hoạt động kinh tế của LB Nga
III. TRỌNG TÂM BÀI
-Chiến lược kinh tế mới và thành tựu đạt được sau năm 2000


-Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế quan trọng của LB Nga
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’): Trả và nhận xét bài kiểm tra học kì
3. Mở bài (1’)
GV nhắc lại bài cũ: Các tiềm năng kinh tế của LB Nga để phát triển kinh tế
Hoạt động 1
TÌM HIỂU Q TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Mục tiêu: Trình bày và giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp đàm thoại gợi mở
Làm việc cả lớp
I. Quá trình phát triển kinh tế
-Hướng dẫn HS khai thác kiến -Sau khi nghe giảng, kết hợp 1. LB Nga đã từng là trụ cột của
thức về vai trị của LB Nga
phân tích bảng 8.3 để thấy
LB Xơ Viết
trong LX cũ
được vai trị của LB Nga
LX đã từng là cường quốc
trong việc tạo dựng LX trở
công nghiệp trong thập kỉ LXX
thành cường quốc
mà LB Nga đóng vai trị trụ cột
-LB Nga đã trải qua thời kì
-HS đọc nội dung mục 2 sẽ

2. Thời kì đầy khó khăn, biến
khó khăn, biến động như thế
trả lời được là: LX tan rã, LB động
nào? Nguyên nhân?
Nga trải qua thời kì khó khăn -Cuối những năm 80 LX tan rã
biến động, tốc độ, sản lượng, do nền kinh tế bộc lộ nhiều yếu
đời sống,… vai trò trên
kém
trường quốc tế giảm sút
-Trong thập niên 90 nền kinh tế
-Hãy trình bày chiến lược mới -HS đọc mục 3 sẽ trả lời
LB Nga trải qua thời kì khó
và những thành tựu sau năm
được nguyên nhân, kết quả
khăn, biến động


2000?
-Trả lời câu hỏi cuối mục?
GV chốt kiến thức

và hạn chế của nền kinh tế
3. Nền kinh tế đang khôi phục lại
-Câu hỏi cuối mục hỏi
vị trí cường quốc
nguyên nhân của 2 thời kì
Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Mục tiêu: Phân tích tình hình phát triển của 1 số ngành kinh tế chủ chốt và sự phân bố của công nghiệp
LB Nga

TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
15’
Hoạt động nhóm
II. Các ngàmh kinh tế
Pp thảo luận
-HS
đọc
phần
II

SGK

sự
1. Cơng nghiệp
-Cho HS đọc sách, chia lớp
hiểu biết, thảo luận để hồn -Vai trị và cơ cấu ngành
làm 4 nhóm và giao nhiệm
thành phiếu học tập:
-Ngành mũi nhọn
vụ trên phiếu học tập
+Nhóm 1 và 3 tìm hiểu
-Ngành truyền thống
-GV theo dõi
ngành cơng nghiệp
-Ngành hiện đại

-GV chuẩn kiến thức


+Nhóm 2 và 4 tìm hiểu
ngành nơng nghiệp và ngành
dịch vụ
-Đại diễn các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận trước lớp
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung

2. Nơng nghiệp
-Diện tích đất trồng
-Sản lượng lương thực
-Các sản phẩm
3. Dịch vụ
a/ Giao thông vận tải
b/ Kinh tế đối ngoại

Hoạt động 3
TÌM HIỂU MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ QUAN TRỌNG
Mục tiêu: Nêu được đặc trưng 1 số vùng kinh tế của LB Nga: Vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất
đen, vùng Uran, vùng Viễn Đông.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
5’
Pp thảo luận
Hoạt động nhóm
III. Một số vùng kinh tế quan
-GV chia lớp thành 4 nhóm và -HS đọc phần III – SGK và

trọng
giao nhiệm vụ
bản đồ treo tường, thảo luận 1/ Vùng Trung ương
-GV theo dõi
để hoàn thành nhanh đặc
2/ Vùng Trung tâm đất đen
điểm của 4 vùng kinh tế quan 3/ Vùng Urals
trọng
4/ Vùng Viễn Đông
-4 nhóm tìm hiểu theo thứ tự
các vùng trong SGK
-Đại diện các nhóm báo cáo
-GV chuẩn kiến thức
kết quả trước lớp
-Lớp nhận xét, bổ sung
Hoạt động 4
TÌM HIỂU VỀ QUAN HỆ NGA – VIỆT TRONG BỐI CẢNH QUỐC TẾ MỚI
Mục tiêu: Hiểu được quan hệ đa dạng giữa LB Nga và Việt Nam
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
5’
Pp phát vấn
Làm việc cả lớp
IV. Quan hệ Nga – Việt trong
-Hãy nêu những dẫn chứng cụ -HS đọc phần IV – SGK và
bối cảnh quốc tế mới
thể thể hiện mối quan hệ hữu
hiểu biết của mình để trả lời

-Quan hệ truyền thống được
nghị, hợp tác Việt – Nga
câu hỏi GV đưa ra
nâng lên tầm cao mới tồn diện
-Gợi ý về cơng trình thủy điện -1 số HS trả lời
-Kim ngạch buôn bán 2 chiều đạt
chẳng hạn
-1 số HS nêu các nội dung
3,3 tỉ USD hiện nay
chính
4. Củng cố – đánh giá (4’)
Đọc SGK phần II, bảng số liệu 8.4 để hoàn thành bảng sau:


Ngành cơng nghiệp
Vai trị
Phân bố
Các ngành truyền thống
Các ngành hiện đại
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài, chuẩn bị cho tiết thực hành Nơng nghiệp LB Nga
V. THƠNG TIN PHẢN HỒI
- Phiếu học tập
Ngành cơng nghiệp
Vai trị
Phân bố
Các ngành truyền thống:
-Đứng đầu thế giới về sản lượng -Đồng bằng Đông Aâu, Urals,
-Khai thác dầu
khai thác (2006), là ngành mũi

Tây Siberia, dọc trục đường sắt
-Năng lượng, chế tạo máy, luyện nhọn
Xuyên Siberia
kim đen, khai thác kim loại màu, -Là các ngành công nghiệp nổi
gỗ, bột giấy
tiến của LB Nga
Các ngành hiện đại:
-Có khả năng cạnh tranh cao, là -Các thành phố lớn như: Saint
-Điện tử, máy tính, máy bay thế sức mạnh của nền kinh tế Nga
Petersburg, Moskva
hệ mới, vũ trụ, nguyên tử, quân
sự
VI. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……..

Tuần: 20

Bài: 8

Tiết: 20

LIÊN BANG NGA
(Tiết 3: Thực hành:


Ngày soạn: 20/01/2008


Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nơng nghiệp của LB Nga)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
-Biết phân tích bảng số liệu để thấy được sự thay đổi của nền kinh tế LB Nga từ sau năm 2000.
-Dựa vào bản đồ, nhận xét được sự phân bố của sản xuất nông nghiệp.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ, phân tích số liệu, nhận xét trên bản đồ
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bản đồ Kinh tế chung LB Nga
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
-Trình bày vai trị của LB Nga trong Liên bang Xô viết trước đây và những thành tựu mà LB Nga đạt
được sau năm 2000?
-Nêu 1 số tên những ngành công nghiệp mà LB Nga đã hợp tác với Việt Nam (trước đây và hiện nay)?
3. Bài mới
Hoạt động 1
TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP CỦA LB NGA
Mục tiêu: Vẽ được biểu đồ cột và nhận xét biểu đồ
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
20’
Tự nghiên cứu thực hành

Hoạt động cá nhân
1. Tìm hiểu sự thay đổi GDP
-HS sẽ chọn và vẽ biểu đồ
của LB Nga
-Cho HS tự nghiên cứu mục 1 đường
a/ Vẽ biểu đồ
qua bảng số liệu để lựa chọn -1 số HS nhận xét: Trong
b/ Nhận xét và giải thích
biểu đồ thích hợp
giai đoạn từ năm 1990 đến
(Nội dung ở phần phụ lục)
năm 2000 GDP của LB Nga
-GV theo dõi
giảm đáng kể, nhưng từ năm
2000 trở đi GDP của LB Nga
-GV kiểm tra và chuẩn kiến tăng nhanh
thức
-1 số HS giải thích nguyên
nhân: Nhờ thực hiện chiến
lược kinh tế mới
Hoạt động 2
TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP LB NGA
Mục tiêu: Dựa vào bản đồ, nhận xét được sự phân bố của sản xuất nông nghiệp LB Nga.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
15’
Pp nghiên cứu thảo luận
Làm việc theo nhóm

2. Tìm hiểu sự phân bố nơng
-Các nhóm nghiên cứu bản đồ -Các nhóm 1 và 3 cho biết sự nghiệp LB Nga
Phân bố sản xuất nông nghiệp phân bố ngành trồng trọt của
a/ Ngành trồng trọt
LB Nga và nội dung SGK để
LB Nga và tại sao có sự phân
b/ Ngành chăn nuôi
trả lời 2 vấn đề sau GV dưa ra bố đó?
(Nội dung ở phần phụ lục)
-GV sửa chữa, nhận xét, đánh -Các nhóm 2 và 4 cho biết
giá và củng cố kiến thức
ngành chăn nuôi phân bố ở
đâu, tại sao?
-Các nhóm hồn thiện theo
mẫu và cử đại diện lên báo
cáo
4. Củng cố – dặn dò (3’)


-Gọi lần lượt 2 HS lên tóm tắt các bước cơ bản của bài thực hành
-GV chốt lại trình tự các bước thực hành và dặn dò: Sau Tết trước khi học bài Nhật Bản, có bài kiểm
tra 15’ về bài LB Nga
IV. THƠNG TIN PHẢN HỒI
1/ Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
a/ Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI
GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM
Tỉ USD
1000 _
900 _

800 _
700 _
600 _
500 _

967,3

582,4
400 _
432,9
300 _
363,9
200 _
259,7
100 _
0 




b/ Nhận xét:
1990
-Trong 10 năm
của thập niên 90, 1995
GDP đã giảm mạnh 2000
(giảm 272,5%  3,7 lần)
2003
2004
Năm
-Nhưng chỉ sau 4 năm từ năm 2000. GDP đã tăng trở lại và tăng nhanh (tăng 124,3%  2,2 lần)

2/ Tìm hiểu sự phân bố nông nghiệp LB Nga
Cây trồng, vật ni
-Lúa mì

Phân bố
Giải thích
-Phía nam các đồng bằng Đơng u và
-Đất đai màu mở, đặc biệt là đất
Đông Siberia
đen ở đồng bằng Đơng Au, khí
-Củ cải đường
-Rìa phía nam đồng bằng Đơng u
hậu tương đối ơn hịa
-Bị
-Phía nam đồng bằng Đơng u và rìa
-Đồng cỏ tốt tươi, khí hậu tương
phía nam Siberia
đối ơn hịa
-Lợn
- Phía nam đồng bằng Đơng u
-Vùng trồng cây lương thực
-Cừu
- Phía nam đồng bằng Đơng u và rìa
-Đồng cỏ rộng lớn trên vùng đất
phía nam Siberia
kém màu mở
-Thú có lơng q
-Rìa phía bắc cao ngun và miền núi
-Vùng núi rừng hoang dã và khí
Siberia

hậu rất lạnh
V. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 21
Bài: 9
Tiết: 21
Ngày soạn: 27/01/2008

NHẬT BẢN
(Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức


-Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.
-Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của
chúng đối với sự phát triển kinh tế.
-Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế.
-Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai tới nay
2. Kĩ năng
-Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày 1 số đặc điểm tự nhiên.
-Nhận xét các số liệu, tư liệu.
3. Thái độ
Có ý thức học tập người Nhật trong lao động, học tập, thích ứng với tự nhiên, sáng tạo để phát triển
phù hợp với hoàn cảnh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bản đồ Địa lí tự nhiên Nhật Bản
III. TRỌNG TÂM BÀI
-Một số đặc điểm chủ yếu về tự nhiên, dân cư Nhật Bản và tác động của chúng đến phát triển kinh tế.
-Tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Kiểm tra bài thực hành Nhật Bản (3 em)
3. Mở bài (1’)
Nói đến các nền kinh tế – xã hội phát triển là nói đến các nước phương Tây như Anh, Pháp, Mĩ, ,…
Thế mà ở Đơng Á cũng có 1 nước như thế, ta hãy tìm hiểu: Nhật Bản.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Mục tiêu: Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
13’
Pp đàm thoại mở
Làm việc cá nhân
S: 387.000 km2
-Đặc điểm nổi bật về vị trí địa -Quan sát bản đồ Địa lí tự
P: 127.700.000 người (2005)
lí, địa hình, sơng ngịi, bờ
nhiên Nhật Bản và nội dung
C: Tokyo
biển, khí hậu và tác động của
bài học để nhận xét được các
chúng đến sự phát triển kinh
vấn đề GV nêu ra
tế?
-Lần lượt các HS phát biểu ý

I. Điều kiện tự nhiên
-Giải thích thêm và chốt ý
kiến:
1. Vị trí địa lí
kiến đúng
+Địa hình quần đảo, bờ biển 2. Đặc điểm tự nhiên
-Từ những đặc điểm trên hãy
khúc khuỷu, khơng bị đóng
-Địa hình
cho biết khó khăn lớn nhất về băng nên dễ dàng mở rộng
-Khí hậu
tự nhiên của Nhật Bản đối với quan hệ với các nước và phát
-Sơng ngịi
sự phát triển kinh tế là gì?
triển kinh tế biển
-Khống sản
-HS sẽ trả lời được là nghèo
+Khí hậu gió mùa ơn đới và
khống sản, hoạt động của núi cận nhiệt, đất trồng ít nhưng
lửa và động đất thường xuyên tốt nên có thể trồng được nhiều
loại nơng sản
Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ DÂN CƯ
Mục tiêu: Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
7’
Pp tự nghiên cứu

Làm việc theo cặp
II. Dân cư
-Hãy cho biết cơ cấu dân số
-Dựa vào bảng 9.1 và nội dung 1. Tình hình dân số


theo độ tuổi đang biến động
theo xu hướng nào và tác
động của xu hướng đó đến
phát triển KT – XH?
-Đặc điểm người lao động như
thế nào và tác động của
chúng?
-GV chuẩn kiến thức

bài học, phân tích xu hướng
-Dân đơng
biến động cơ cấu dân số theo
-Tỉ suất tăng dân rất thấp
độ tuổi của Nhật Bản và tác
-Cơ cấu dân số già
động của nó
-Aûnh hưởng
- Đặc điểm người lao động như 2. Đặc điểm nguồn lao động
thế nào và tác động của chúng
-1 số HS phát biểu ý kiến, 1 số
khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 3
TÌM HIỂU TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Mục tiêu: Trình bày và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai

đến nay.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
16’
Pp phân tích số liệu
Làm việc theo nhóm
III. Tinh hình phát triển kinh
-Nhận xét tốc độ tăng GDP
-Lớp chia thành 6 nhóm
tế
bình qn giai đoạn 50 – 73?
-Các nhóm lẻ: Dựa vào bảng
1. Tình hình kinh tế từ 1950 –
-Giải thích nguyên nhân?
9.2 và nội dung SGK, hãy nhận 1973:
-Nhận xét tốc độ tăng GDP
xét về tốc độ phát tiển kinh tế
-Khơi phục và phát triển nhảy
bình qn từ sau 1973?
của Nhật Bản thời kì 50 – 73
vọt
-Giải thích ngun nhân?
và nêu nguyên nhân
-Nguyên nhân
-Qui mô nền kinh tế Nhật Bản -Các nhóm chẵn: Dựa vào nội 2. Tình hình kinh tế từ sau
hiện nay?
dung SGK và bảng 9.3, nhận
1973:

-GV giảng thêm về nền kinh
xét về tình hình phát triển của
-Tốc độ tăng giảm mạnh và
tế “bong bóng” của thời kì
nền kinh tế Nhật Bản từ sau
không ổn định
1986 – 1990
1973 đến nay và nêu nguyên
-Nguyên nhân
-GV chuẩn kiến thức
nhân
3. Hiện nay vẫn duy trì vị trí
-Đại diện 2 nhóm báo cáo kết
thứ hai (2005: 4800 tỉ USD)
quả trước lớp. Lớp nhận xét,
bổ sung
4. Củng cố (3’)
Cho HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài học
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Làm bài tập 3 cuối bài học và chuẩn bị bài tiếp
V. PHỤ LỤC
Bài tập 3 cuối bài học:
a/ Vẽ biểu đồ:


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG
GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 – 2005
(%)
5,0–
4,5 –

4,0 –
3,5 –
3,0 –
2,5 –
2,0 –
1,5 –
1,0 –
0 






1990
1995 1997 1999 2001
2003 2005 (Năm)
b/ Nhận xét:
-Thời kì 1950 – 1973 Nhật Bản đã có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao, trung bình trên 13%
-Thời kì 1990 – 2005 tốc độ tăng trưởng kinh tế đã chậm lại và không ổn định
VI. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Tuần: 22

Bài: 9


Tiết: 22

Ngày soạn: 03/02/2008


NHẬT BẢN
(Tiết 1: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
-Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật
Bản.
-Trình bày và giải thích được sự phân bố 1 số ngành sản xuất tị vùng kinh tế phát triển ở đảo Honshu
và đảo Kyushu.
-Ghi nhớ 1 số địa danh.
2. Kĩ năng
-Sử dụng bản đồ để nhận xét và trình bày về sự phân bố của 1 số ngành kinh tế.
-Phân tích các bảng, biểu, nêu các nhận xét.
3. Thái độ
Nhận thức được con đường phát triển kinh tế thích hợp của Nhật Bản, từ đó liên hệ để thấy được sự
đổi mới, phát triển kinh tế hợp lí ở nước ta hiện nay.
II. THIẾT BỊ DẠY – HỌC
Bản đồ kinh tế chung Nhật Bản
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
-Nêu những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 50 – 73.
-Tại sao từ sau năm 1973 nền kinh tế của Nhật Bản lại luôn phát triển không ổn định?
3. Bài mới (Giới thiệu đặt vấn đề 1’)
Hoạt động 1

TÌM HIỂU VỀ CƠNG NGHIỆP
Mục tiêu: Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố những ngành công nghiệp chủ chốt của
Nhật Bản.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp phát vấn
Hoạt động cả lớp
I. Các ngành kinh tế
-Vị trí của nền cơng nghiệp
-Đọc thông tin mục 1, bảng 9.4 1. Công nghiệp
Nhật Bản trên thế giới?
và hình 9.5, trao đổi với bạn
-Vị trí và cơ cấu ngành
-Trong cơ cấu công nghiệp,
ngồi cạnh, trả lời 2 câu hỏi của -Đặc điểm phân bố và mức độ
Nhật Bản có mấy nhóm ngành mục
tập trung của các trung tâm
chủ chốt? Kể 1 số hãng và sản -1 em trả lời câu hỏi thứ nhất
công nghiệp lớn
phẩm nổi bật?
-1 em lên vừa chỉ bản đồ vừa
-Tên các trung tâm công
trả lời câu hỏi thứ hai
nghiệp và sự phân bố
-Các HS khác nhận xét, bổ
-GV chuẩn kiến thức
sung

Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ DỊCH VỤ VÀ NƠNG NGHIỆP
Mục tiêu: Trình bày và giải thích được vai trị các ngành dịch vụ và nông nghiệp của Nhật Bản.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
15’
Pp phát vấn
Làm việc cả lớp
2. Dịch vụ
-3 ngành quan trọng là 3
-Đọc SGK
-Vị trí của ngành
ngành nào?
-Nghe giảng
-Các ngành quan trọng:
-Xuất khẩu trở thành động lực -Ghi chép
+Thương mại


của sự tăng trưởng (vị trí thứ 4
sau Đ, HK, TQ)
-GV chuẩn kiến thức
-Tại sao nơng nghiệp chỉ giữ
vai trị thứ yếu trong nền kinh
tế Nhật Bản?
-Tại sao đánh bắt hải sản lại là
ngành kinh tế quan trọng của
Nhật Bản?

-GV chuẩn kiến thức

-Phát biểu ý kiến
-Đọc phần đầu của mục 2 để
trả lời câu hỏi cuối mục
-HS phát biểu
-Đọc tiếp và quan sát bản đồ
để trình bày các nơng sản
chính và trả lời câu hỏi cuối
mục
-HS phát biểu

+GTVT
+Tài chính – ngân hàng
3. Nơng nghiệp
-Vai trị và đặc điểm
-Các nơng sản chính
-Ngành đánh bắt và ni trồng
thủy sản.

Hoạt động 3
TÌM HIỂU 4 VÙNG KINH TẾ
Mục tiêu: Trình bày và giải thích được sự phân bố 1 số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở đảo
Honshu và Kyushu.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp đọc bản đồ

Làm việc theo cặp
II. Bốn vùng kinh tế gắn liền
-Tìm trên bản đồ (hình 9.5)
-Nghiên cứu hình 9.5, HS sẽ
với 4 đảo
các trung tâm cơng nghiệp
nêu được Tokyo, Yokohama,
1. Honshu
chính
Kawasaki, Nagoya, Osaka,
2. Kyushu
-Trong 4 vùng kinh tế, theo
Kobe, ...
3. Shikoku
thứ tự, hãy sắp xếp các vùng
-Qua mức độ tập trung công
4. Hokkaido
kinh tế quan trọng nhất
nghiệp, HS cũng có thể nêu
được vùng kinh tế Honshu và
vùng kinh tế Kyushu lớn nhất
4. Củng cố (4’)
1/ Tại sao Nhật Bản coi trọng mở cửa?
2/ Tại sao thương mại phát triển đã thúc đẩy giao thông Nhật Bản phát triển mạnh?
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài, làm bài tập 3 trang 83 – SGK, chuẩn bị bài thực hành.
IV. PHỤ LỤC
Trả lời 3 câu hỏi phần nơng nghiệp:
-Nơng nghiệp giữ vị trí thứ yếu trong nền kinh tế vì diện tích đất nơng nghiệp nhỏ, ngày càng bị thu
hẹp và cũng là điểm chung của các nước phát triển; và cũng do đó mà năng suất cũng rất cao.

-Đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng vì Nhật Bản có điều kiện tự nhiên về biển và bờ biển rất
thuận lợi và đồng thời cá là nguồn thực phẩm chủ yếu và quan trọng của người Nhật.
-Do những khó khăn về tranh chấp chủ quyền biển và việc cấm săn bắt 1 số lồi thủy sản mà sản lượng
cá có giảm, nhưng vẫn cịn giữ vị trí thứ năm, sau TQ, Peru, HK và Indonesia.
V. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Tuần: 23

Bài: 9

Tiết: 23

NHẬT BẢN

Ngày soạn: 10/02/2008


(Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
Hiểu được đặc điểm của các hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ; nhận xét các số liệu, tư liệu.
II. THIẾT BỊ DẠY – HỌC
Biểu đồ miền vẽ theo bảng 9.5 – SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
-Chứng minh rằng Nhật Bản có nền cơng nghiệp phát triển cao?
-Tại sao nơng nghiệp Nhật Bản chỉ đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế?
3. Bài mới
Hoạt động 1
VẼ BIỂU ĐỒ
Mục tiêu: Xử lí số liệu để vẽ được biểu đồ miền thể hiện giá trị xuất mhập khẩu của Nhật Bản
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
20’ -GV giới thiệu 1 dạng biểu đồ
Làm việc cá nhân
1. Vẽ biểu đồ
thích hợp: biểu đồ miền
- HS làm việc cá nhân dựa vào
a/ Xử lí số liệu
-Điểm khác biệt với biểu đồ
bảng số liệu trong SGK để vẽ
b/ Vẽ biểu đồ
đường là biểu đồ miền chỉ vẽ
biểu đồ thích hợp (thích hợp
(Nội dung ở phần củng cố)
duy nhất với số liệu tương đối nhất là biểu đồ miền)
- GV đưa ra biểu đồ mẫu đối
- HS so sánh,nhận xét, rút kinh
chiếu
nghiệm

Hoạt động 2
NHẬN XÉT HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Mục tiêu: Trình bày được các đặc điểm khái quát của hoạt động kinh tế đối ngoại Nhậït Bản.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Hướng dẫn và phân cơng:
Làm việc theo nhóm
2. Nhận xét hoạt động kinh tế
-Chia lớp thành 6 nhóm
-Dựa vào các ơ kiến thức có
đối ngoại
-Các nhóm lẻ tìm hiểu về
liên quan, các nhóm nêu đặc
a/ Hoạt động thương mại
thương mại
điểm và sự tác động của nó đến (xuất và mhập khẩu)
-Các nhóm chẵn tìm hiểu về
sự phát triển kinh tế -Đại diện
b/ Hoạt động tài chính và
tài chính, ngân hàng
các nhóm trình bày
ngân hàng (đầu tư ra nước
-GV củng cố bằng bảng
-Các nhóm khác nhận xét
ngồi (ODA và FDI)
4. Củng cố (9’)
GV lần lượt treo các bảng xử lí số liệu, biểu đồ và bảng nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại lên bảng,

HS đối chiếu và sửa chữa, nếu chưa xong có thể về nhà hồn thiện:
a/ Xử lí số liệu: Tính tỉ lệ %
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
55,0
56,9
55,8
53,6
55,4
Nhập khẩu
45,0
43,1
44.2
46,4
44,6
b/ Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU
100%
CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%)


XUẤT
KHẨU
____________________
________________

..………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………….. NHẬP
1990KHẨU…………………………….
1990
2000 2001
2004 Năm
c/ Đặc điểm các ……………………………………
hoạt động kinh tế đối ngoại và tác động đến sự phát triển kinh tế:
Hoạt động
Đặc điểm nổi bật
Tác động đến sự phát triển
……………………………………
Xuất khẩu
-Chủ yếu là sản phẩm cơng nghiệp chế biến
Có thể nói chung là:
……………………………………
-Kim
ngạch
xuất
khẩu
đang

xu
hướng
giảm
-Thúc

đẩy nền kinh tế trong nước
………………………………
phát triển mạnh
Nhập khẩu
-Chủ yếu nhập nguyên liệu công nghiệp
-Nâng cao vị thế của Nhật Bản
-Kim ngạch nhập khẩu có xu hướng tăng
trên thị trường thế giới
ODA
-Tích cực viện trợ để góp phần thúc đẩy sự phát
triển kinh tế
-Vì thế xuất khẩu vào NIC, ASEAN tăng nhanh
FDI
-Tranh thủ tài nguyên, sức lao động, tái xuất trở
lại trong nước
-Đang tăng nhanh
Các hoạt động
-Ngày càng đa dạng trong quan hệ với bên ngoài
khác
trên mọi lãnh vực
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Chuẩn bị bài học mới: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc)
IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Tuần: 24


Bài: KT

Tiết: 24

Ngày soạn: 17/02/2008

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận biết, thông hiểu và vận dụng kiến thức cơ bản của HS trong phần
Kinh tế - xã hội 2 nước LB Nga và Nhật Bản.
2. Kĩ năng
Kiểm tra, đánh giá kĩ năng vẽ và phân tích biểuđđồ miền.
II. MA TRẬN HAI CHIỀU
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Tổng hợp
Thang
Bài
điểm
TN TN
TN
TN
TN
TN
TN

TN
TN
TN
KQ TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
LB Nga
++
+
+
+
+
0,50
0,25
0,25
0,25
3,00
4,25
Nhật Bản +++
++
+
+
+
0,75

0,50
0,25 4,00 0,25
5,75
Cộng:

1,25

0,75

0,50

4,00

1,00

3,00

10,00

III. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Phân giới giữa đồng bằng phía Tây và miền, cao ngun phía Đơng trên lãnh thổ LB Nga là:
A/ Dãy núi Urals
B/ Sông Ob’
C/ Sông Yenisey
D/ Sông Lena
Câu 2: So với đồng bằng Tây Xibia, đồng bằng Đơng u có lợi thế hơn về tài nguyên:
A/ Đất trồng
B/ Rừng
C/ Khoáng sản

D/ Khí hậu
Câu 3: Đặc diểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của LB Nga:
A/ Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục
B/ Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
C/ Nhiều vùng rộng lớn băng giá và khô hạn
D/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm
Câu 4: Sản xuất cơng nghiệp LB Nga có đặc điểm:
A/ Tập trung chủ yếu ở vùng Trung ương
B/ Công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp
C/ Đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ, thép, điện lực
D/ Cơng nghiệp khai thác khống sản là ngành “xương sống” của nền công nghiệp LB Nga
Câu 5: Sản xuất nơng nghiệp LB Nga có đặc điểm:
A/ Sản lượng nông nghiệp không ổn định do thời tiết thường biến động
B/ Sản xuất hàng hóa, chủ yếu phục vụ xuất khẩu
C/ Phát triển cả trồng trọt, chăn ni
D/ Diện tích đất sản xuất nơng nghiệp lớn nhất thế giới
Câu 6: Có điều kiện khí hậu khơng thật thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, nhưng thuận lợi để phát
triển lâm nghiệp là:
A/ Miền Bắc Nhật Bản
B/ Miền Nam Nhật Bản
C/ Đảo Hokkaido
D/ Đảo Shikoku và Kyushu
Câu 7: Nhật Bản giàu tài nguyên nào dưới đây:
A/ Đất nông nghiệp B/ Khoáng sản
C/ Thủy năng
D/ Than, đồng
Câu 8: Điều gì sau đây là trở ngại lớn đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của Nhật Bản:
A/ Thiên tai động đất, bão lụt, sóng thần thường xảy ra
B/ Phân bố dân cư có sự chênh lệch lớn giữa các vùng lãnh thổ
C/ Sự suy thoái của tài nguyên, môi trường

D/ Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm dần, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng dần
Câu 9: Hiện nay trong các nước G7, Nhật Bản xếp vị trí cao nhất về:
A/ Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B/ Tốc độ tăng trưởng GDP
C/ GDP bình quân đầu người
D/ Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu


Câu 10: Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản biểu hiện ở:
A/ Vừa phát triển các ngành công nghiệp truyền thống, vừa phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
B/ Vừa phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, vừa phát triển các trung tâm công nghiệp vừa và nhỏ
C/ Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ cơng
D/ Vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa xây dựng nhiều xí nghiệp ở nước ngồi
Câu 11: Hạn chế lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:
A/ Diện tích đất canh tác bị thu hẹp do q trình đơ thị hóa
B/ Điều kiện khí hậu, đất trồng không thuận lợi
C/ Ruộng đất bị chia cắt manh mún, không phát huy được hiệu quả của máy móc nơng nghiệp
D/ Thiên tai thường xảy ra
Câu 12: Hoạt động ngoại thương của Nhật Bản có đặc điểm:
A/ Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu xếp thứ hai trên thế giới sau Hoa Kì
B/ Từ 1995 đến nay, Nhật Bản luôn là nước xuất siêu
C/ Hoạt động mậu dịch được thực hiện chủ yếu với các nước phát triển
D/ Khoảng 52% tổng giá trị mậu dịch được thực hiện với các nước Bắc Mĩ
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Trình bày vai trị của LB Nga trong LB Xơ viết trước đây và những thành tựu mà LB Nga đạt được sau
năm 2000
C. THỰC HÀNH
Cho bảng số liệu sau:
Năm
1990

1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
1/ Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
2/ Hãy nhận xét về cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
ABCD
C
A
C
B
C
C
C
D
C
C
C
B
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (3 điểm)
a/ LB Nga từng là trụ cột của LB Xô viết. LB Nga là 1 thành viên và đóng vai trị chính trong việc tạo
dựng Liên xô trở thành cường quốc. Tỉ trọng nhiều sản phẩm công, nông nghiệp chủ yếu của LB Nga rất
cao trong Liên xơ như than, dầu mỏ, khí đốt, thép, gỗ, giấy, lương thực, ... (1,5 điểm)
b/ Nhờ nhũng chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga đã vượt qua khủng hoảng, đang
ổn định và đi lên: Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn thứ tư thế giới (2005), đã thanh
tốn xong các khoản nợ nước ngồi, giá trị xuất siêu ngày càng tăng, đời sống nhân dân từng bước được
cải thiện. Vị thế của LB Nga ngày càng nâng cao trên trường quốc tế. Hiện nay, LB Nga nằm trong
nhóm nước có nền cơng nghiệp hàng đầu thế giới (G8) (1,5 điểm)
C. THỰC HÀNH (4 điểm)
a/ Xử lí số liệu: Tính tỉ lệ % (0,5 điểm)
Năm
1990
1995

2000
2001
2004
Xuất khẩu
55,0
56,9
55,8
53,6
55,4
Nhập khẩu
45,0
43,1
44.2
46,4
44,6
b/ Vẽ biểu đồ: (2,5 điểm)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU
CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
100%


XUẤT KHẨU
____________________________________
..………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………….. NHẬP KHẨU…………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
1990

1990
2000 2001
2004 Năm
c/ Nhận xét: (1 điểm)
Qua biểu đồ, kết hợp với bảng số liệu, ta thấy:
-Cán cân thương mại luôn xuất siêu
-Giá trị xuất siêu ngày càng tăng, gấp đôi sau 14 năm, tương đương 113% (tăng 8,1%/năm)
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA
Điểm
8 – 10
6,5 – 7,5
5–6
<5
Số bài:
Tỉ lệ %
VI. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..

Tuần: 25

Bài: 10

Tiết: 25

Ngày soạn: 24/02/2008

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)

(Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội)


I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc; những thuận lợi,
khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nước Trung Quốc.
2. Kĩ năng
Sử dụng bản đồ, biểu đồ, tư liệu trong bài, liên hệ kiến thức đã học để phân tích đặc điểm tự nhiên, dân
cư Trung Quốc.
3. Thái độ
Có thái độ xây dựng mối quan hệ Việt – Trung
II. THIẾT BỊ DẠY – HỌC
-Bản đồ Tự nhiên châu Á
-Bản đồ Tự nhiên Trung Quốc
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Trả bài kiểm tra và nhận xét
3. Mở bài (1’)
Trong nhiều năm, Trung Quốc là 1 quốc gia chậm phát triển, gần đây đạt được những thành tựu kinh
tế to lớn, chiếm vị trí đáng kể trong nền kinh tế thế giới. Ta tìm hiểu về đất nước này.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Mục tiêu: Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của vị trí và lãnh thổ Trung Quốc; những thuận lợi,
khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nước.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học

Nội dung chính
10’
Pp phát vấn
Làm việc cả lớp
S: 9.572.800 km2
-Xác định vị trí, giới hạn và
-Dựa vào bản đồ Tự nhiên
P: 1.303.700.000 người (2005)
lãnh thổ của Trung Quốc?
Trung Quốc, mục I – SGK và
C: Bắc Kinh
sự hiểu biết, HS sẽ xác định
được vị trí, giới hạn và lãnh
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
thổ Trung Quốc
-Lãnh thổ rộng lớn trải rộng từ
-Ý nghĩa của sự rộng lớn đó?
-HS sẽ thấy được thiên nhiên
khu vực Trung Á đến bờ Thái
+Về ảnh hưởng đế cảnh
như thế nào và việc mở rộng
Bình Dương
quan
quan hệ với các nước, khu vực -Biên giới dài có sự khác biết
+Về ý nghĩa kinh tế
cũng như trên thế giới như thế lớn giữa phía đơng và tây
nào (ơn đới, cận nhiệt; duyên
hải, nội địa)
-GV chuẩn kiến thức
-1 số em phát biểu

Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Mục tiêu: Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của tự nhiên Trung Quốc; những thuận lợi, khó khăn
do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nước.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp thảo luận nhóm
Làm việc theo nhóm
II. Điều kiện tự nhiên
-GV hướng dẫn trên bản đồ
-Dựa vào bản đồ, nội dung II
Sự đa dạng của tự nhiên TQ
kinh tuyến phân biệt miền
và sự hiểu biết, các nhóm thảo được thể hiện qua sự khác biệt
Đông với miền Tây (1050Đ)
luận:
giữa miền Đông và miền Tây
-Chia lớp thành 6 nhóm và
+Các nhóm lẻ nêu sự khác
1. Miền Đơng
giao nhiệm vụ
biệt về địa hình, khí hậu và
2. Miền Tây
sơng ngịi giữa miền Đơng và
Địa hình, khí hậu, sơng ngịi,
-GV theo dõi
miền Tây

cảnh quan, tác động đến sự


+Các nhóm chẵn nêu những phát triển kinh tế (Nội dung ở
thuận lợi và khó khăn của các
phần thơng tin phản hồi)
-GV nhận xét, đánh giá và
điều kiện tự nhiên đối với kinh
chuẩn kiến thức
tế
-Đại diện 2 nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
Hoạt động 3
TÌM HIỂU VỀ DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Mục tiêu: Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của dân cư và xã hội Trung Quốc; những thuận lợi,
khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất nước.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
15’
Pp đàm thoại mở
Làm việc cả lớp
III. Dân cư và xã hội
-GV cùng HS trao đổi nội
-HS đọc mục III.1, hình 10.3,
1. Dân cư
dung mục III.1 – SGK
10.4, nhận xét và trao đổi về

-Dân đông, nhiều dân tộc,
dân số, tình hình tăng dân, sự
người Hán chiếm trên 90%
phân bố và kết cấu dân số
-Tăng nhanh nhưng từ 1975 có
-GV chuẩn kiến thức
-HS phát biểu
xu hướng tăng chậm do chính
-GV cùng trao dổi tiếp mục 2 -HS đọc tiếp mục 2 tìm hiểu về sách dân số ngặt nghèo
đặc điểm xã hội
-Dân tập trung ỏ nông thôn và
-GV chuẩn kiến thức
-HS phát biểu
miền Đông
-GV giảng thêm
-Dân số trẻ và có xu hướng ổn
định
2. Xã hội
4. Củng cố (4’)
-GV u cầu HS nêu tóm tắt các ý chính của cả bài
-GV chốt: TQ với các tiềm năng về thiên nhiên và con người của mình đang phấn đấu vươn lên tham
gia vào đội ngũ các quốc gia có nều kinh tế chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới. Nền kinh tế TQ như thế
nào ta tìm hiểu tiết sau
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Trả lời các câu hỏi cuối bài học và chuẩn bị bài tiếp
IV.THÔNG TIN PHẢN HỒI
Phiếu học tập hoạt động 2:
Tiêu mục
Miền Đông
Miền Tây

Địa hình
-Thấp, chủ yếu là đồng bằng phù sa màu
-Cao, các dãy núi lớn, cao nguyên và bồn
mỡ: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, ...
địa: Thiên Sơn, Côn Luân, Nam Sơn, Tây
Tạng, Ta-rim, Duy Ngơ Nhĩ, ...
Khí hậu
-Cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa, lượng
-Oân đới lục địa khô hạn và khí hậu núi cao
mưa tương đối lớn
Sơng ngịi
-Hạ lưu các sơng lớn, nước dồi dào:
-Nguồn các sơng lớn, ít sơng
Trường Giang, Hồng Hà
Cảnh quan
-Rừng và đất nơng nghiệp
-Rừng, đồng cỏ xen nhiều vùng hoang mạc
và bán hoang mạc
Sự tác động
-Tích cực: Trồng trọt cây lương thực, cây -Tích cực: Chăn ni gia súc, khai thác
cơng nghiệp, khai thác khống sản
khống sản
-Khó khăn: Bão lụt
-Khó khăn: Khơ hạn
V. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Tuần: 26

Bài: 10

Tiết: 26

Ngày soạn: 02/03/2008

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
(Tiết 2: Kinh tế)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
Biết và giải thích kết quả phát triển kinh tế, sự phânbố 1 số ngành kinh tế của Trung Quốc trong thời
gian tiến hành hiện đại hóa đất nước.


2. Kĩ năng
Nhận xét, phân tích bảng số liệu, bản đồ (lược đồ) để có được những hiểu biết nêu trên.
3.Thái độ
Tơn trọng và có ý thức tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng, hai bên cùng có lợi giữa Việt Nam
và Trung Quốc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Bản đồ Tự nhiên Trung Quốc
-Bản đồ Kinh tế chung Trung Quốc
-Khai thác các hình, bảng biểu từ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Nêu sự khác biết giữa miền Đông với miền Tây về tự nhiên và tác động của chúng đối với kinh tế?
(Kết hợp với chỉ bản đồ Tự nhiên Trung Quốc)
3. Bài mới
Hoạt động 1
TÌM HIỂU PHẦN KHÁI QUÁT
Mục tiêu: Thấy được thành tựu to lớn trong công cuộc hiện đại hóa, cải cách mở cửa từ sau 1978.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
5’
Pp đàm thoại
Làm việc cả lớp
I. Khái quát
-GV trình bày sơ lược TQ
-HS đọc đoạn văn của mục I,
-Mức tăng trưởng GDP cao
trước khi tiến hành hiện đại
rút ra nhận xét của thành công nhất thế giới, trung bình trên
hóa để làm cơ sở so sánh
trong phát triển đất nước:
8%/năm
-Những thay đổi lớn trong nền
+Mức tăng trưởng GDP
-Tổng GDP lớn thứ 7 (1649,3)
kinh tế – xã hội TQ từ sau
+Tổng GDP
-GDP/người tăng nhanh từ 276
1978 đến nay là gì?

+GDP/người
USD (1985) lên 1269 USD
-GV chuẩn kiến thức
-HS phát biểu, trao đổi
(2004)
Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ CƠNG NGHIỆP
Mục tiêu: Biết và giải thích kết quả kinh tế, sự phân bố 1 số ngành công nghiệp của TQ trong thời gian
tiến hành hiện đại hóa đất nước.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
14’
Pp tổ chức thảo luận nhóm
HS làm việc theo nhóm:
II. Các ngành kinh tế
-Các nhóm 1, 4 cần nêu được: 1. Công nghiệp
-Giao nhiệm vụ cho các
+Cơ chế thị trường được
-Những điều kiện thuận lợi để
nhóm:
thiết lập, xí nghiệp chủ động..
phát triển
+TQ đã khai thác những
+Thực hiện chính sách mở
-Nhữõng kết quả của hiện đại
điều kiện thuận lợïi nào để
cửa, thu hút vốn
hóa cơng nghiệp

phát triển công nghiệp?
+Ưùng dùng thành tựu công -Sự phân bố lãnh thổ sản xuất
+Hiện đại hóa cơng nghiệp
nghệ, trang thiết bị được..
của TQ đã đưa lại những kết
-Các nhóm 2, 5 cần nêu được:
quả gì?
+Tậâp trung 1 số ngành phục
+Tại sao công nghiệp chủ
vụ nhu cầu nhân dân
yếu tập trung ở miền Đông?
+Phát triển các ngành kĩ
thuật cao
+Đứng đầu thế giới 1 số sản
phẩm về sản lượng
+Phát triện các ngành công
nghiệp dịa phương
-Các nhóm 3, 6 cần nêu được:
-GV cho HS báo cáo và nhận
+Điều kiện tự nhiên và tài


xét đánh giá kết quả làm việc,
sau đó chuẩn kiến thức

nguyên thuận lợi
+Lực lượng lao động dồi dào
kĩ thuật cao
+Gần thị trường tiêu thụ
Hoạt động 3

TÌM HIỂU VỀ NƠNG NGHIỆP
Mục tiêu: Biết và giải thích kết quả kinh tế, sự phân bố 1 số ngành nông nghiệp
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
14’
Pp tổ chức thảo luận nhóm
HS làm việc theo nhóm:
2. Nơng nghiệp
-Các nhóm 1, 4 cần nêu được: -Những điều kiện thuận lợi để
-Giao nhiệm vụ cho các
+Diện tích đất nơng nghiệp
phát triển
nhóm:
lớn, lao động dồi dào
-Nhữõng kết quả của hiện đại
+TQ đã khai thác những
+Giao quyền sử dụng đất cho hóa nơng nghiệp
điều kiện thuận lợi nào để
nông dân
-Sự phân bố lãnh thổ sản xuất
phát triển nông nghiệp?
+Cải thiện cơ sở hạ tầng và
+Sản xuất nông nghiệp đã
đưa kĩ thuật mới vào sản xuất
đạt những kết quả gì?
+Giảm miễn thuế nơng
+Tại sao có sự khác biệt lớn nghiệp
trong phân bố nơng nghiệp?

-Các nhóm 2, 5 cần nêu được:
+Nơng nghiệp có năng suất
cao
+Sản lượng 1 số nơng sản có
giá trị lớn, chiếm vị trí hàng
đầu trên thế giới
- GV cho HS báo cáo và nhận -Các nhóm 3, 6 cần nêu được:
xét đánh giá kết quả làm việc,
+Miền Đơng có đồng bằng ở
sau đó chuẩn kiến thức
hạ lưu các sơng lớn, núi thấp,
lượng mưa lớn, có vùng biển,
nên..
+Miền Tây có các đồng cỏ
trên núi, cao nguyên cao, nên
Hoạt động 4
TÌM HIỂU VỀ MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
Mục tiêu: Tơn trọng và có ý thức tham gia xây dựng mối quan hệ bình đẳng, hai bên cùng có lợi giữa
Việt Nam và Trung Quốc.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
5’
Pp đàm thoại mở
Làm việc cả lớp
III. Mối quan hệ TQ – VN
-GV cho HS đọc SGK để tìm -1 số HS phát biểu được:
-Nền tảng của tình hữu nghị và
hiểu mối quan hệ giữa 2 nước

+Nền tảng của mối quan hệ
ổn định lâu dài
-GV giảng thêm 1 số kiến
+Phương châm 18 chữ vàng -Phương chắm chữ vàng
thức khác
+Kim ngạch thương mại
-Kim ngạch thương mại năm
song phương đang tăng nhanh 2005 đạt 8739,9 triệu USD
4. Củng cố (1’)
-TQ, 1 đất nước rộng lớn,giàu tiềm năng. Trải qua những biến động trong lịch sử phát triển kinh tế –
xã hội, ngày nay TQ đang trên đà phát triển năng động.
-Những biện pháp thực hiện trong quá trình hiện đại hóa cơng nghiệp và nơng nghiệp sẽ là bài học
kinh nghiệm cho VN trên con đường đổi mới.
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài theo các câu hỏi 1, 2, 3 – SGK. Chuẩn bị cho tiết thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM


........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tuần: 27

Bài: 10

Tiết: 27

Ngày soạn: 09/3/2008


CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
(Tiết 3: Thực hành tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế TQ)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
Chứng minh được sự thay đổi của nền kinh tế TQ qua tăng trưởng của GDP, sản phẩm nơng nghiệp và
ngoại thương.
2. Kĩ năng
-Phân tích, so sánh tư liệu, số liệu, lược đồ để có được kiến thức trên.
-Vẽ được biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu.
II. THIẾT BỊ DẠY – HỌC
Biểu đồ vẽ theo số liệu SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
-Những điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp và kết quả của công cuộc hiện đại hóa cơng
nghiệp của TQ?
-Những điều kiện thuận lợi để phát triển nông nghiệp và kết quả của công cuộc hiện đại hóa nơng
nghiệp của TQ?
3. Thực hành
Hoạt động 1
TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP
Mục tiêu: HS thấy được nền kinh tế TQ đã có những thay đổi quan trọng trong 20 năm qua (1985 –
2005) thể hiện ở tốc độ tăng trưởng GDP.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học

Nội dung chính
7’ -GV hướng dẫn HS làm
-HS tính được tỉ trọng GDP
I.Thay đổi trong giá trị GDP
việc cá nhân để tính tỉ
của TQ so với thế giới (%):
-Tính tỉ trọng GDP của TQ so với
trọng và nhận xét qua bảng 1985
thế giới qua bảng:
1995
2004
số liệu SGK
Năm 1985 1995
2004
1,93
2,37
4,03
TQ
239,0 697,6
1649,3
-HS nhận xét được:
+Tỉ trọng GDP của TQ
TG
12360 29357,4 40887,8
đóng góp vào GDP của thế
-Nhận xét:
giới đều tăng qua các năm
-GV chuẩn kiến thức
+TQ ngày càng có vai trị
quan trọng trong nền kinh tế

thế giới
Hoạt động 2
TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Mục tiêu: HS thấy được nền kinh tế TQ đã có những thay đổi quan trọng trong 20 năm qua (1985 –
2005) thể hiện ở tăng trưởng của ngành nông nghiệp.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
8’ -GV hướng dẫn HS làm việc
-HS sẽ nhận xét được:
II. Thay đổi trong sản lượng
cá nhân bằng cách đọc nhanh
+Nhìn chung sản lượng nơng nơng nghiệp
bảng 10.3 – SGK để thấy sản
sản tăng; tuy nhiên, năm 2000, -Chiều hướng tăng
lượng 1 số nơng phẩm thay
1 số nơng sản có giảm sản
-Vị trí cao trên thế giới
đổi như thế nào và vị trí trên
lượng như lương thực, bơng,
thế giới
mía
-GV chuẩn kiến thức
+Nhiều nơng sản có sản
lượng dẫn đầu thế giới như..
Hoạt động 3
TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU
Mục tiêu: HS thấy được nền kinh tế TQ đã có những thay đổi quan trọng trong 20 năm qua (1985 –
2005) thể hiện ở tăng trưởng của ngành ngoại thương.

TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
20’ -Hướng dẫn HS làm việc cá
-HS sẽ vẽ được biểu đồ hình
III. Thay đổi trong cơ cấu giá
nhân để thấy được u cầu
trịn, mỗi hình trịn là 1 năm,
trị xuất – nhập khẩu
của bài thực hành là chọn cách vẽ đúng, dủ và đẹp
-Vẽ biểu đồ
vẽ nào
-HS sẽ nhận xét được:
-Nhận xét
-Hướng dẫn HS nhận xét như
+Tỉ trọng XK: Tăng – giảm; (Ở phần phụ lục)
thế nào
NK: Giảm – tăng
-Theo dõi và dẫn dắt thêm
+Cán cân thương mại: Nhập
siêu – xuất siêu


4. Củng cố (3’)
Cho HS đọc lại 3 phần nhận xét của 3 sự thay đổi trong giá trị GDP, sản lượng nông nghiệp và cơ cấu
giá trị xuất nhập khẩu.
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Chuẩn bị bài học mới: Khu vực Đông Nam Á
IV. PHỤ LỤC :

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU

Nhận xét:
-Tỉ trọng xuất khẩu tăng lên từ năm 1985 đến 1995, sau đó lại giảm vào năm 2004. Nhưng nhìn chung
từ năm 1985 đến năm 2004 tỉ trọng xuất khẩu tăng.
-Tỉ trong nhập khẩu giảm từ năm 1985 đến năm 1995, sau đó lại tăng vào năm 2004. Nhưng nhìn
chung cả thời kì giảm.
-Năm 1985 TQ nhập siêu
-Các năm 1995, 2004, TQ xuất siêu.
V. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tuần: 28
Bài: 11
Tiết: 28
Ngày soạn: 16/3/2008

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(Tiết 1:Tự nhiên, dân cư và xã hội)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học,HS cần:
1. Kiến thức
-Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á.
-Phân tích được các đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á.
-Đánh giá được ảnh hưởng của vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, các điều
kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển kinh tế khu vực Đơng Nam Á.
2. Kĩ năng
Đọc, phân tích được bản đồ; biết thiết lập các sơ đồ lôgic kiến thức.

II. THIẾT BỊ DẠY – HỌC
-Bản đồ địa lí Tự nhiên châu Á
-Phiếu học tập, sơ đồ dùng cho bài học
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


1. On định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
Kiểm tra 1 số bài thực hành của HS (3 em)
3. Mở bài mới (1’)
Đông Nam Á bao gồm 11 quốc gia. Đây được coi là 1 trong các khu vực phát triển kinh tế năng động
nhất thế giới hiện nay. Bài học hơm nay ta tìm hiểu những nét khái qt nhất của khu vực này.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU VỀ VỊ TRÍ VÀ LÃNH THỔ
Mục tiêu: HS biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp trực quan
Làm việc cả lớp
I. Tự nhiên
-Xác định trên bản đồ các
-1 HS sau khi nghiên cứu hình 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
nước và tồn lãnh thổ của khu 11.6 và bản đồ treo tường sẽ
-Vị trí địa lí
vực Đông Nam Á
chỉ được 11 quốc gia
-Các quốc gia và bộ phận

-Đánh giá vị trí địa lí khu vực -1 HS khác sẽ nói được nằm ở -Ý nghĩa của vị trí địa lí
Đơng Nam Á
phía nào của châu Á, khu vực
nào của khí hậu, tiếp giáp với
những đại dương nào và cầu
nối giữa 2 lục địa nào
-1 số phát biểu ý nghĩa của vị
trí địa lí: Nền nơng nghiệp lúa
nước, dễ dàng thiếât lập mối
quan hệ với nhiều nước
-GV chuẩn kiến thức bằng
-Lớp tham gia nhận xét, bổ
(Bảng tóm tắt ở phần thơng tin
bảng tóm tắt
sung
phản hồi)
Hoạt động 2
TÌM HIỂU VỀ CÁC ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
Mục tiêu: Phân tích và đánh giá được ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tới
sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
15’
Pp thảo luậïn cặp
Làm việc theo cặp
2. Đặc điểm tự nhiên
-Sau khi cho HS giới thiệu 2
-Cả lớp đọc bản đồ trang 4-5

a/ Bộ phận ĐNA lục địa:
bộ phận và các nước trong
và hình 11.1, cho biết các nước -Địa hình bị chia cắt bởi núi
khu vực, GV giao nhiệm vụ:
và 2 bộ phận của khu vực
thung lũng (B-N, TB-ĐN), ven
+Trình bày các điều kiện tự -Nghiên cứu các đặc diểm tự
biển có đồng bằng phù sa màu
nhiên của từng bộ phận
nhiên bộ phận lục địa ĐNA
mở, sông lớn
+Đánh giá các điều kiện tự
-Nghiên cứu các đặc diểm tự
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa
nhiên đó
nhiên bộ phận biển đảo ĐNA
b/ Bộ phận ĐNA biển đảo:
-Đánh giá các đặc diểm tự
-Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và
nhiên bộ phận lục địa ĐNA
núi lửa nhưng đất tốt
-Đánh giá các đặc diểm tự
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa và
nhiên bộ phận biển đảo ĐNA
khí hậu xích đạo
-Đại diện 1 số căp trình bày,
3. Đánh giá điều kiện tự nhiên
-Đại diện 1 số cặp trình bày
lớp góp ý bổ sung
-Khí hậu

-Biển
-Khống sản
-GV chuẩn kiến thức
-Thiên tai
-Các vấn đề khai thác và sử
dụng
Hoạt động 3
TÌM HIỂU DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI


Mục tiêu: Đánh giá được ảnh hưởng của các điều kiện dân cư và xã hội tới sự phát triển kinh tế khu vực
Đông Nam Á.
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung chính
10’
Pp thảo luận nhóm
Làm việc theo nhóm
II. Dân cư và xã hội
-GV phát phiếu học tập và
-Các nhóm đọc SGK và những 1. Dân cư
giao nhiệm vụ: Đặc điểm dân hiểu biết của mình, thảo luận,
-Dân số
cư và xã hội ĐNA có tác động ghi biên bản
-Kết cấu dân số
như thế nào đến sự phát triển
-Đại diện 1 số nhóm trình bày
-Phân bố dân cư
kinh tế – xã hội?

trước lớp
2. Xã hội
-Đại diện thuyết trình vấn đề
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
-Dân tộc
được giao
sung
-Tôn giáo
-GV chuẩn kiến thức
(Nội dung ở phiếu học tập)
4. Củng cố (4’)
-Điều kiện tự nhiên của 2 bộ phận khu vực ĐNA?
-Đặc điểm dân cư và xã hội ĐNA?
5. Hoạt động nối tiếp (1’)
Học bài theo các câu hỏi cuối bài và chuẩn bị bài cho tiết tiếp theo
IV. THƠNG TIN PHẢN HỒI
1. Bảng tóm tắt về vị trí địa lí ĐNA
Vị trí địa lí
Yêu cầu phát hiện/trả lời
Phân tích ý nghĩa
Tiếp giáp biển và đại dương nào? Thái Bình Dương và Aán Độ
Dễ dàng thiết lập mối quan hệ
Dương
với nhiều nước và khu vực trên
thế giới
Nằm trong các đới khí hậu nào?
Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí nh hưởng sâu sắc tới đời sống
hậu xích đạo
kinh tế và hoạt động xã hội
Tiếp giáp với các nước lớn và

Hai nền văn minh cổ đại của 2
Anh hưởng rất lớn tới đời sống
nền văn minh lớn nào?
nước Trung Quốc và Aán Độ
xã hội, phát triển kinh tế
2. Phiếu học tập
Yếu tố
Đặc điểm
Tác động
Dân cư
-Dân số đông (556,2 triệu), mật độ dân số -Nguồn lao động dồi dào, sức mua lớn,
cao (124 ng/km2) năm 2005
nhưng năng suất lao động chưa cao nên sức
-Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao đang có xu
ép của dân số rất lớn lên sự phát triển kinh
hướng giảm nên dân số trẻ, độ tuổi lao
tế , xã hội và môi trường
động chiếm hơn 50% dân số
-Dân cư phân bố không đồng đều, tập
-Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên và
trung đông ở đồng bằng châu thổ, ven
sử dụng lao động hợp lí
biển và vùng đất đỏ bazan
Xã hội
-Đa dân tộc
-Tính đa dạng của dân tộc, văn hóa và tơn
-Đa tơn giáo
giáo
-Tính phức tạp của dân tộc và tơn giáo
V. RÚT KINH NGHIỆM

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................


×