Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi vao lop 10 thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.79 KB, 2 trang )

Trờng THCS Xuân Ninh
Đề chính thức

Kì thi thử tuyển sinh vào lớp 10- THPT
Năm học 2008- 2009
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian giao đề

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (1,0 điểm) Trong 4 câu dới đây, mỗi câu

có 4 lựa chọn trong đó chØ cã duy nhÊt mét lùa chän ®óng, em h·y viết vào bài
làm chữ cái A,B,C hoặc D đứng trớc lựa chọn mà em cho là đúng.
Câu 1 : Nếu x thoả mÃn điều kiện 4 x 1 2 thì x nhận giá trị bằng :
A. - 1
B. 1
C. 17
D. 2
Câu 2 : Hàm số y= (m-1)x+3 là hµm sè bËc nhÊt khi :
A. m 1
B. m  1
C. m = 1
D. m 0
Câu 3 : Phơng trình 3x2 +x-4=0 cã mét nghiÖm x b»ng :
1
A. 3

1
C. 6

B. -1
D. 1


Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biÕt AB= 3cm, AC=2cm,Ngêi ta quay tam
gi¸c ABC quanh cạnh AB đợc một hình nón. Khi đó thể tích h×nh nãn b»ng :
3
3
3
3
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 18 cm
II. Phần tự luận:
2 x x
B

x x1

Câu 5.(2,0 ®iĨm): Cho biĨu thøc

1  
x 2 
 :  1 

x  1 
x  x 1 

a) Rót gän B.

b) TÝnh B khi x 4  2 3 .
Câu 6. (2,0 điểm) : Cho phơng trình bậc hai : x2 -2(m+1)x+m2+m-1=0 (1)
a) Giải phơng trình (1) với m= -2

b) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mÃn
điều kiện x12+x22=18
Câu 7.(1,5 điểm) : Tính chu vi của một tam giác vuông.Biết cạnh huyền có độ dài
là 5cm và có diện tích bằng 6cm2.
Câu 8.(2,5 điểm) : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O ; R). Từ A,B,C
lần lợt kẻ các đờng cao tơng ứng AD,BE,CF xuống các cạnh BC, CA, AB (D BC,
E AC, F  AB).
a) Chøng minh r»ng tø gi¸c BCEF néi tiếp một đờng tròn
b) Chứng minh : AE.AC= AF. AB
c) c/ TÝnh diƯn tÝch cđa tan gi¸c ABC, biÕt R = 2cm và chu vi của tam giác
Dè bằng 10cm.
Câu 9.(1,0 điểm) : Cho x,y,z là các số thực dơng vµ tỉng xyz =1. Chøng
minh r»ng:
1
1
1


1
x  y 1 y  z 1 x  z 1

==================HÕt ==================
Ghi chó : Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Kì thi thử tuyển sinh vào lớp 10- THPT
Trờng THCS Xuân Ninh
Đề chính thức

Năm học 2008- 2009
Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian giao đề



I. Phần trắc nghiệm khách quan (1,0 điểm): Trong 4 câu dới đây, mỗi câu

có 4 lựa chọn trong đó chØ cã duy nhÊt mét lùa chän ®óng, em h·y viết vào bài
làm chữ cái A,B,C hoặc D đứng trớc lựa chọn mà em cho là đúng..
Câu 1 : Điều kiện xác định của biểu thức P(x) = x 10 lµ :
A. x  10
B. x 10
C. x  10
D. x>-10
Câu 2 : Biết rằng hàm số y = (2a-1)x+1 nghịch biến trên tập R. Khi đó :
1
1
a
2
2
A.
B.
C.
Câu 3 : Trong hình vẽ bên có : ABC cân tại
a

1
2

a

a


D.

1
2

A và nội tiếp đờng tròn tâm O, số đo gãc BAC
b»ng 1200. Khi ®ã sè ®o gãc ACO b»ng :
A. 450

B. 300

C. 1200
D. 600
Câu 4 : Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính AB = 6cm cố định. Quay nửa hình tròn đó
quanh AB thì đợc hình cầu cã thÓ tÝch b»ng :
3
3
3
3
A. 288 (cm )
B. 9 (cm )
C. 27 (cm )
D. 36 (cm )
B. PhÇn tù luËn (7 ®iĨm).
 4 x
8x   x  1
2 




 : 

2 x 4 x   x 2 x
x

Cho biểu thức P=

Câu 5. (2,0 điểm).
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm giá trị của x để P = -1.
Câu 6. (2,0 điểm). Cho phơng trình bậc hai : x2 + (m-1)x - (m2-1) = 0 (1)
a) Giải phơng trình (1) với m =-1.
b) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt a, b thoả
mÃn a = -2b.
Câu 7.(1,5 điểm) Cho hàm số y = 1/2x2 có đồ thị là Parabol (P) và hàm số y = mx - 4 có
đồ thị là đờng thẳng (d).
a/ Xác định hệ số góc m, biét đờng thẳng (d) đi qua điểm A(-1 ; 3).
b/ Tìm m ®Ĩ ®êng th¼ng (d) cã ®óng mét ®iĨm chung víi parabol (P)
Câu 8.(2,5 điểm). Cho đờng tròn (0), đờng kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao
2
AI AO
3
cho
.kẻ dây MN vuông góc với AB tại I.Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn

MN sao cho C không trùng với M,N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp đợc.
2
b/ Chứng minh : AM AE. AC .
c/ HÃy xác định vị trí của C sao cho khoangr cách từ N đến tâm đờng tròn ngoại

tiếp tam giác CME nhỏ nhất.
2

Câu 9. (1,0 điểm) : Cho phơng trình x  4 x 3  5 0 cã hai nghiệm là x1 ;x2. Không
giải phơng trình trên, hÃy tính giá trị của biểu thức :
2

6 x 10 x1 x2  6 x2
Q 1
3
3
5 x1 x2  5 x1 x2

2

--------------------------------*HÕt*------------------------------------Ghi chó : Häc sinh lµm bµi vµo tê giÊy thi.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×