Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kióm tra kiõn thøc së gd®t thanh ho¸ §ò thi thö ®¹i häc lçn thø nhêt tr­êng thpt th¹ch thµnh i m«n thi hãa häc thêi gian lµm bµi 90 phót bµi lµm cã 04 trang c©u 1 trong tù nhiªn c¸c ®ång vþ bòn cñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.24 KB, 4 trang )

Sở gd&đt thanh hoá
Trờng thpt thạch thành I

Đề thi thử đại học lần thứ nhất
môn thi : hóa học

( Thời gian làm bài 90 phút)
Bài làm có 04 trang

Câu 1: Trong tự nhiên các đồng vị bền của oxi là

16
8

O,

17
8

O,

18
8

MÃ ®Ị : 001
1

O . Hi®ro cã ba ®ång vÞ bỊn là 1 H ,

2
1



3

H , 1 H .Số phân tử nớc tạo ra từ các đồng vị trên là
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
Câu 2: Cho thứ tự các cặp oxi hãa- khư sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dịch
muối và kim loại sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch AgNO3 có thể tác dụng
với:
A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2.
B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4.
D. Fe, dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 3: Hoà tan một mẫu hợp kim Fe, C vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc hỗn hợp 2 khí trong đó
CO2 chiếm 4% về thể tích. Thì % khối lợng của C trong hợp kim là:
A. 3,11%.
B. 4,00%
C. 0,511%.
D. 0,22%
Câu 4: Cho sơ đồ:
Na
NaNO 3
A
NaOH
NaHCO3
Chất A là:
A. Na2CO3.
B. NaCl hoặc Na2CO3.

C. NaCl.
D. Na2SO3 hoặc Na2SO4.
Câu 5: Phân tử MX3 có tổng số các hạt là 196 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60 .Số khối X- lớn hơn M3+ là 8 ,tổng số hạt trong X - lớn hơn trong M3+ là 16 . Công
thức phân tử của MX3 là .
A. FeCl2
B. AlCl3
C. CrCl3
D. Na3P
Câu 6:Cation Na+ ,Mg2+ và anion F- ,O2- đều có cấu hình khí hiếm Ne .Bán kính ion của chúng đợc sắp
xếp theo chiều tăng dần là
A. Mg2+,Na+,O2-,FB. Mg2+,Na+,F-,O22+
2+
C. O ,F ,Na ,Mg
D. Bán kính của chúng bằng nhau
Câu 7: Trong các chất Fe, FeO, Fe2O3, FeCO3 thì các chất vừa có tÝnh khư võa cã tÝnh oxi hãa lµ:
A. Fe, FeO, Fe2O3, FeCO3.
B. FeO, Fe2O3.
C. Fe, FeO, FeCO3.
D. FeO, FeCO3.
C©u 8: Cấu hình electron của nguyên tử Fe và ion Fe3+ lần lợt là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d6, 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p64s23d6, 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2,1s22s22p63s23p63d5.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2, 1s22s22p63s23p63d4.
Câu 9: Al2O3 có thể tác dụng với:
A. dung dịch HNO3, dung dÞch NaOH
B. O2, dung dÞch HNO3, dung dÞch NaOH.
C. Fe, dung dÞch HNO3, dung dÞch NaOH.
D. dung dÞch HNO3, dung dịch KMnO4.

Câu 10:
Hoà tan hoàn toàn 1,805 g hỗn hợp Fe và kim loại R (có hoá trị không đổi ) trong dung dịch
HCl d thu đợc 1,064 lít khí H2 đkc .Còn khi hoà tan cùng lợng hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 d
thì thu đợc 0,896 lít NO duy nhất ở đkc .Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Cr
D. Al
Câu 11: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi catốt có khí thoát ra thì dừng
lại ,để yên dung dịch sau khi điện phân đến khi catốt có khối lợng klhông đổi thì thấy catốt có khối lợng tăng so với ban đầu là 3,2 gam .Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 là
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 1,25M
Câu 12: Cho Vml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch chứa MgCl 2 0,1M và AlCl3 0,1M
khuấy đều (biết Mg(OH)2 kết tủa hoàn toàn trớc khi Al(OH)3 kết tủa) thấy thu đợc 0,97 gam kết tủa.
Thì thể tích dung dịch NaOH đà dùng là:
A. 550ml hoặc 350ml.
B. 350ml.
C. 450ml.
D. 450ml hoặc 400ml.
Câu 13: Hoà tan m gam kim loại M vào dung dịch HNO 3 thu đợc 1,344 lít hỗn hợp NO và NO2(đktc)
có tỷ khối so với H2 là 19 thì khối lợng muối thu đợc luôn là
A. (m + 7,44) gam.
B. 2m gam.
C. (m + 4) gam.
D. 3m gam.
C©u 14: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhÃn NaClO, NaCl, NaOH, HCl thì chỉ cần dùng
thuốc thử là:
A. dung dÞch KMnO4.

B. quú tÝm.
C. dung dÞch Na2S.
D. dung dÞch AgNO3.
Câu 15: Trong số các muối: NaNO3, Fe(NO3)2, KCl, KClO3 thì các muối có phản ứng tự oxi hóa khử
là:
A. NaNO3, Fe(NO3)2, KClO3.
B. Fe(NO3)2, KCl, KClO3.
C. NaNO3, Fe(NO3)2, KCl, KClO3.
D. Fe(NO3)2, KClO3.


Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 3,3 gam hỗn hợp K và Al vào nớc đợc dung dịch chứa 1 chất tan duy nhất
thì % khối lợng của K trong hỗn hợp là
A. 45,91%.
B. 59,09%.
C. 66,66%.
D. 25,55%.
Câu 17: Để làm sạch dung dịch FeSO 4 lẫn Fe2(SO4)3, CuSO4 bằmg phơng pháp hoá học cần dùng thêm
tối thiểu
A. 1 chất khác.
B. 2 chất khác.
C. 3 chất khác.
D. 0 chất khác.
Câu 18: úp ngợc các ống đựng đầy các khí SO 2, NH3, O2 trong các chậu nớc một thời gian thấy(nh
hình vẽ):

Hình A
Hình B
Hình C
Thì các ống khí đà dùng trong các hình A,B,C tơng ứng là:

A. NH3, O2, SO2.
B. SO2, O2, NH3.
C. O2, NH3, SO2.
D. SO2, NH3, O2
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp FeO và Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loÃng d đợc dung
dịch A. Cho tõ tõ khuÊy kü 40 ml dung dÞch KMnO 4 0,1 M vào dung dịch A thì dung dịch bắt đầu có
màu tím. Thì % khối lợng của FeO trong hỗn hợp là:
A. 47,36%.
B. 23,68%.
C. 55,67%.
D. 20,27%.
Câu 20: Hoà tan hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó (MO) vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H 2SO4
0,5M thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Biết trong hỗn hợp ban đầu khối l ợng của M bằng 0,6 lần
khối lợng của MO. Thì M là:
A. Fe.
B. Fe hoặc Mg.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 21: Dung dịc A chứa Na2CO3 và NaHCO3. Lấy 250ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch
HCl d thu đợc 2,24 lít CO2 (đktc). Lấy 500ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch Ba(NO 3)2 d thu
đợc 15,76 gam kết tủa. Thì nồng độ mol/lít của các muối Na 2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lợt là:
A. 0,008M và 0,16M.
B. 0,004M và 0,24M.
C. 0,16M và 0,12M.
D. 0,16M và 0,24M.
Câu 22: Phèn chua Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O có khả năng làm trong nớc đục vì khi tan vào nớc
A. nó làm cho nớc chøa ion K+.
B. nã lµm cho níc chøa ion SO 2
.
4

C. nó tạo ra Al(OH)3.
D. có sự kết hợp giữa ion Al3+, K+ làm cho nớc trong.
Câu 23: Các hợp chất sau đây hợp chất nào có mạch C là ®êng gÊp khóc.
Buta®ien 1,3 (1); Propin (2); Propen (3); Propan (4) Butin - 2 (5).
A. (1); (3); (4).
B. (1); (3); (5).
C. (2); (3); (4).
D. (1); (4); (5).
Câu 24: Số liên kết trong các hợp chất mạch hở sau đây:
C4H4; C5H8 ; C8H8 ; C10H10 ; C40H56 lần lợt là:
A. 3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 13.
B. 3 ; 2 ; 4 ; 5 ; 12.
C. 3 ; 2 ; 6 ; 4 ; 14
D. 3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 12.
Câu 25: Số đồng phân có chứa vòng Benzen của C7H8O và C7H9N lần lợt lµ:
A. 5 ; 6.
B. 4 ; 5.
C. 5 ; 4.
D. 5 ; 5
Câu 26: Cho lợng nhỏ rợu Metylic vào rợu Etylic 900 đợc dung dịch A. Trong dung dịch A có thể tồn
tại mấy kiểu liên kết Hidro:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9 ;
Câu 27: Hợp chất hữu cơ mạch hở (không chứa chức rợu) C4H8O có bao nhiêu đồng phân khi cộng H 2
(xt, t0) tạo thành rợu và bao nhiêu đồng phân tham gia phản ứng tráng gơng:
A. 3 ; 2
B. 4 ; 2
C. 5 ; 2

D. 6; 2
Câu 28: Hợp chất hữu cơ đơn chức C 4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na và bao nhiêu
đồng phân tác dụng với NaOH.
A. 2 ; 4
B. 2 ; 5
C. 2 ; 6
D. 2 ; 7
C©u 29: Cho c¸c chÊt sau:
(1): CH2 = CH - OOC - CH2 COO C6H5.
(2): CH2 = CH - OOC C6H4CH3.
(3): CH2 = CH - CH2 COO C6H5
(4): CH2 = CH - C OOC6H4COO CH = CH2
Este nào khi tác dụng với dung dịch NaOH (d) thì cho 2 muối và 1 Andehit.
A. 1;2
B. 2 ; 3
C. 1; 3
D. 1; 4
C©u 30: Có bao nhiêu đipeptit có thể đợc tạo thành từ Axit Aminoaxetic và Axit 2- amino propanoic
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31: Khi thủ ph©n Tetra peptit: Ala - Met - gly - Val có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 32: Một gluxit X cã tØ lƯ :

mc

= 6,5454 (X) lµ:
mH


A. mono Sacarit.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. kết quả khác
Câu 33: Tinh bột (C6H10O5)n và Xenlulozơ (C6H10O5)m có nhiều tính chất vật lý khác nhau là vì:
A. do n và m khác nhau
B. do tinh bột cấu tạo gồm các gốc -Glucozơ còn xenlulozo cấu tạo gồm các gốc Frutozơ và gốc
Glucozơ.
C. do tinh bột cấu tạo gồm các gốc - glucozơ còn xenlulozơ cấu tạo gồm các gốc - glucozơ.
D. nguyên nhân khác.
Câu 34: Cho các chất sau: Benzen , Toluen, Stiren, Phenol, Anilin có thể phân biệt các chất lỏng trên
bằng ít nhất số thuốc thử là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H10O4. X có chứa nhóm OH. Cho 12,2 gam X tác
dụng hết với Na thì ®ỵc 2,24 lÝt H2 (®ktc) sè nhãm OH cđa X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Từ CH4 và các chất vô cơ thích hợp, số phản ứng ít nhất có thể để điều chế đợc Glixerin là:
A. 5
B. 6
C. 7

D. 8.
Câu 37: Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc (1700) sản phẩm lần lợt cho qua bình chứa H2SO4 đặc,
dung dịch NaOHđ ; dung dịch Br2. Sau khi kết thúc thí nghiệm khối lợng bình Br2 tăng a gam. Vai trò
của bình chứa H2SO4 đặc và NaOH đặc là:
A. hút H2O vµ SO2 ;
B. hót H2O vµ CO2
C. hót H2O và C2H5OH ;
D. hút H2O, CO2 và SO2
Câu 38: Hợp chất C4H4 có thể có bao nhiêu đồng phân:
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39: Propan khi tác dụng với Cl2 thì có thể tạo ra đối tối đa bao nhiêu dẫn xuất đi Clo:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 Hidrocacbon mạch hở cùng 1 dÃy đồng đẳng. Đốt cháy X thu đợc 30,8 g
CO2 và 12,6g H2O. Xác định dÃy đồng đẳng của 2 Hidrocacbon và khối lợng của hỗn hợp X.
A. Ankan ; 10,6g ;
B. Anken ; 10,6g
C. Ankađien ; 8,8g
D. Anken ; 9,8g
Câu 41: Một hỗn hợp X gồm 2 Hidrocacbon A,B có cùng số nguyên tử C. A,B chỉ có thể là Ankan hay
Anken. Đốt cháy 4,48l hỗn hợp X (đktc) thu đợc 26,4g CO2 và 12,6g H2O. Tìm công thức phân tư cđa
A, B, vµ sè mol cđa A,B.
A. C2H6; C2H4 ; sè mol t¬ng øng : 0,1 ; 0,2
B. C3H8 ; C3H6; sè mol t¬ng øng : 0,1 ; 0,1.
C. C3H8 ; C3H6; sè mol t¬ng øng : 0,08 ; 0,12

D. C2H6 ; C2H4; sè mol t¬ng øng : 0,05 ; 0,15
Câu 42: Cho 1 lít rợu Etylic 920 tác dơng víi Na d. BiÕt Etylic cã d = 0,8g/ml, tính thể tích H 2 tạo ra ở
(đktc)
A. 224 lít
B. 224,24 lít
C. 228,98 lít
D. 280 lít
Câu 43: Hỗn hợp X gåm 2 amin no A, B, cã cïng sè nguyªn tư C; B cã nhiỊu h¬n A mét N. Cho
13,44 l hỗn hợp X (2730C; 1atm) đốt cháy hết thì đợc 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Xác định
công thức của A,B và số mol của chúng.
A. 0,2 mol CH3NH2 vµ 0,1 mol CH2 (NH2).
B. 0,2 mol C2H5NH2 vµ 0,1 mol C2H4 (NH2)2
C. 0,1 mol C2H5 vµ 0,2 mol C2H4 (NH2)2
D. 0,1 mol C2H5NH2 vµ 0,1 mol C2H4 (NH2)2
Câu 44: Hợp chất A đơn chức tác dụng đợc víi Ag2O/ NH3; céng Brom theo tØ lƯ mol 1 : 1. Hidro hoá
hoàn toàn A đợc 1,2 gam B; lợng B này tác dụng với Na d đợc 0,224 lit H2 (đktc). A, B là:
A. C2H5CHO và C3H7OH
B. C3H5CHO và C4H9OH
C. C2H3CHO và C3H7OH
D. C3H5CHO và C2H5 CH2OH
Câu 45: Cho bột Fe vào hỗn hợp dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra phản ứng
FeSO4+Cu
Fe+CuSO4
(1)
FeSO4+H2
Fe+H2SO4
(2)
Các phản ứng xảy ra là
A. (1) xảy ra tríc (2)
B. (2) x¶y ra tríc (1)

C. ChØ cã (2) xảy ra
D. (1) và (2) xảy ra đồng thời
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 2 axit A, B có cùng số nguyên tử C. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
tác dụng với Na d đợc 4,48 lit H2 (đktc); phần 2: đốt cháy hết đợc 26,4 gam CO2. Công thức phân tử và
số mol của A, B lµ:
A. 0,2 mol CH3COOH vµ 0,2 mol HOOC – COOH
B. 0,4 mol CH3COOH vµ 0,2 mol HOOC - COOH
C. 0,1 mol C2H5COOH vµ 0,2 mol CH2(COOH)2
D. 0,2 mol C2H5COOH vµ 0,2 mol CH2(COOH)2


Câu 47: Este (X) có công thức là RCOOR (víi R’ cã 6 nguyªn tư C) cã tØ khèi hơi so với O 2 < 4,5.
Khi xà phòng hoá X bằng dung dịch NaOH đợc 2 muối có tỉ lệ khối lợng là 1,4146 xác định công thức
cấu tạo cđa X.
A. HCOOC6H5 ;
B. C2H5COO C6H5
C. CH3COO C6H5;
D. C3H7COO C6H5.
Th«ng tin sau đây dùng cho ba câu (48) , (49) , (50) :
oxi hoá hoàn toàn 4,368 gam bột Fe thu đợc 6,096 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit .Chia X thành 3
phần bằng nhau :
Câu48: Thể tích H2 (đktc) để khử hoàn toàn lợng oxit ở phần I là
A. 0,64 lít
B. 0,78 lít
C. 0,8064 lít
D. 0,8 lít
Câu49: Thể tích khí NO (đktc) thoát ra khi hoà tan hết phần II trong dung dịch HNO3 d là
A. 0,0224 lít
B. 0,0484 lít
C. 0,448 lít

D. 0,0448 lít
Câu50: Phần III trộn với 10,8 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H=100%) .Hoà tan hỗn
hợp sau phản ứng trong dung dịch HCl d thu đợc V lít khí H2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn .V có giá trị
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C. 13,216 lít
D. 11,2 lít
*********************** hết ************************

Đáp án và hớng dẫn chấm
(Mỗi câu đúng 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25

Đáp án
D
A
A
A
C
D
D
B
B
B
C
A
A
B
C
B
A
B
B
C
D

A
B
C
C

Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

Đáp án
A
A
D
A
A
C
D
C
D
B
C
A
B
C
D
C
B
D
B
C
B
C
A
B
C




×