Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi vao lop 10 KHTN ha noi 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 3 trang )

câu 1: cho 3 bình nhiệt luợng kế. trong mỗi bình chứa cùng 1 lượng nước như nhau
và bằng m=1kg. Bình 1 chứa nước ở nhiệt độ 40 ❑0 C , bình 2 ở 35 ❑0 C cịn
nhiệt độ ở bình 3 chưa biết. Lần lượt đổ khối lượng nước m từ bình 1 sang bình 2,
sau đó từ bình 2 sang bình 3 và cuối cùng từ bình 3 trở lại bình 1. Khi cân bằng nhiệt
thì 2 trong 3 bình có cùng nhiệt độ là 36 ❑0 c. Tìm t ❑3 và m. Bỏ qua mọi hao
phí nhiệt. Việc đổ nước được thực hiện khi có sự cân bằng nhiệt ở các bình.
câu 2: cho mạch điện mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện được giữ
không đổi và bằng U=10,5V , điện trở của toàn biến trở

R ❑AB

=10 Ω , giá trị

các điện trở R ❑O =6 Ω , R ❑1 =3 Ω . Điện trở của ampe kế bằng không,
của vôn kế lớn vô cùng. Ký hiệu X là điện trở của đoạn CA.
a/ tìm x để số chỉ của ampe kế nhỏ nhất. tính số chỉ của ampe kế và vơn kế khi đó
b/ tìm x để cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch MN ( gồm
nhất

R ❑0

và biến trở) lớn

câu 3: người ta tìm thấy trong ghi chép của nhà vật lý Snell 1 sơ đồ quang học. Khi
đọc mô tả kèm theo thì đc biết rằng trên sơ đồ vẽ 2 ảnh

❑2 B' ❑2

của 2 vật A ❑1 B ❑1

A' ❑1 B' ❑1





A'

và A ❑2 B ❑2

qua thấu kính. Hai vật
này là 2 đoạn thẳng có cùng độ cao, đặt song song với nhau cùng vng góc với trục
chính và ở trước thấu kính(A

❑1 và A ❑2 nằm trên trục chính, B ❑1 và B
❑2 nằm về cùng 1 phía so với trục chính). Độ cao của 2 ảnh tương ứng A' ❑1
B' ❑1 và A' ❑2 B' ❑2 cũng bằng nhau. Do lâu ngày nên các nét vẽ bị nhòe
và trên sơ đồ chỉ còn rõ 3 điểm: quang tâm O,
các ảnh

B' ❑1



B' ❑2

của

B ❑1



B ❑2


tương ứng ( như hình vẽ)

a/ bằng cách vẽ hãy xác định vị trí của trục chính, của các tiêu điểm, của các vật
và A ❑2 B ❑2 . Nêu rõ cách vẽ
b/ cho khoảng cách giữa 2 vật (A ❑1 A ❑2 =20cm và giữa 2 ảnh A' ❑1
❑2 =80cm. Tìm tiêu cự của thấu kính

A

❑1 B ❑1

A'


câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở
điểm A,B giữ khơng đổi là

¿
có điện trở R V
¿ ¿❑

U ❑AB

R ❑1

=200 Ω , hiệu điện thế giữa 2

=6V. Điện trở của ampe kế bằng không, vôn kế


chưa biết. Số chỉ của ampe kế là 10mA, số chỉ của vôn kế là

4,5V. Tìm giá trị điện trở

R ❑2

¿

và điện trở của vơn kế

R V

¿ ¿❑

?

câu 5: Trong 1 bình hình trụ đặt trên mặt bàn nằm ngang có chứa V=0,8l nước muối.
Thả nhẹ nhàng vào bình 1 viên đá có khối lượng m=200g thì có 80% thể tích viên đá

h ❑1 =22cm.
❑ , của nước đá là D ❑1

ngập trong chất lỏng và độ cao mực chất lỏng trong bình khi đó là
Khối lượng riêng của nước là
=900kg/m ❑3

D ❑0 =1000kg/m

a/ tính khối lượng riêng D ❑2
b/ nước đá tan ra và coi là hịa

mực chất lỏng trong bình dâng
sự nở vì nhiệt của chất lỏng và

2010)

3

của nước muối ban đầu.
đều với nước muối. tìm lượng nước đá đã tan ra nếu
thêm 0,5cm so với khi vừa thả viên đá vào. Bỏ qua
bình chứa

( de thi KHTN 2009-




×