Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

b môc tiªu m«n häc m«n ng÷ v¨n cã vþ trý ®æc biöt quan träng trong viöc thùc hiön môc tiªu chung cña tr­êng thcs gãp phçn h×nh thµnh nh÷ng con ng­êi cã häc vên phæ th«ng c¬ së chuèn bþ cho hä hoæc r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.47 KB, 15 trang )

B. Mục tiêu môn học
Môn Ngữ văn có vị trí đặc biệt quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu chung của trờng
THCS, góp phần hình thành những con ngời có học vấn phổ thông cơ sở, chuẩn bị cho họ hoặc ra
đời, hoặc tiếp tục học lên bậc cao hơn. Đó là những con ngời có ý thức tự tu dỡng, biết thơng yêu,
quý trọng gia đình, bè bạn, có lòng yêu nớc, yêu chủ nghĩa xà hội, biết hớng tới những t tởng, tình
cảm cao đẹp nh lòng nhân ái, tinh thần tôn trọng lẽ phải, sự công bằng, lòng căm ghét cái xấu, cái
ác. Đó là những con ngêi biÕt rÌn lun ®Ĩ cã tÝnh tù lËp, có t duy sáng tạo, bớc đầu có năng lực cảm
thụ các giá trị chân - thiện - mỹ trong nghệ thuật, trớc hết là trong văn học, có năng lực thực hành và
năng lực sử dụng Tiếng Việt nh một công cụ để t duy và giao tiếp. Đó cũng là những con ngời có
ham muốn đem tài trí của mình cống hiến cho sự nghiệp và bảo vệ Tổ quốc.
1) Về kiến thức:
Thứ nhất, chơng trình yêu cầu làm cho học sinh nắm đợc những đặc điểm hình thức và ngữ
nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu của từng bộ phận cấu thành Tiếng Việt, nắm đợc những tri thức về
ngữ cảnh, về ý định, về mục đích, về hiệu quả giao tiếp trong nhà trờng cũng nh ngoài xà hội.
Thứ hai, chơng trình yêu cầu làm cho học sinh nắm đợc những tri thức về các kiểu văn bản
thờng dùng: Văn bản tự sự, văn bản miêu tả.
Thứ ba, chơng trình yêu cầu làm cho học sinh bớc đầu thực hành viết các văn bản tự sự, miêu
tả.
2) Về kỹ năng:
Rèn cho học sinh các kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết Tiếng Việt khá thành thạo theo kiểu văn
bản và có kỹ năng sơ giản về phân tích tác phẩm văn học, bớc đầu có năng lực cảm nhận và bình giá
văn học.
3) Về thái độ, tình cảm:
Chơng trình Ngữ văn 6 yêu cầu một cách toàn diện: Hình thành và nâng cao ý thức giữ gìn sự
giàu đẹp của Tiếng Việt và tinh thần yêu quý các thành tựu của Văn học dân tộc, xây dựng hứng thú
và thái độ nghiêm túc, khoa học trong việc học tập Tiếng Việt và văn học, có ý thức và biết cách ứng
xử, giao tiếp trong gia đình; trong trờng học, ngoài xà hội một cách có văn hoá, yêu quý những giá
trị chân - thiện - mỹ, khinh ghét những cái xấu xa, độc ác, giả dối đợc phản ánh trong các văn bản đÃ
học, đọc.
4) Về phơng pháp:
a. Cần thể hiện quan điểm "tích hợp" triệt để:


- Tích hợp ngang:
Tích hợp các đơn vị kiến thức có liên quan trong một bài: Văn bản + Tiếng Việt + Tập làm
văn.
VD: Khi dạy bài "Vợt thác" (Văn 6 - Tập II), cần khai thác mối liên hệ mật thiết giữa văn bản
và hai vấn đề đang dạy ở phần Tiếng Việt và Tập làm văn là "So sánh" và "Phơng pháp tả cảnh".
- Tích hợp dọc: Gắn nội dung bài đang giảng dạy với nội dung bài đà học trớc và sau đó hoặc
với nội dung bài của các môn học khác.
b) Phát huy tối đa tính tích cực, tính sáng tạo của học sinh, chủ thể học tập ở tất cả mọi khâu:
từ việc chuẩn bị bài, su tập t liệu, phát biểu trong tổ, nhóm, tự đánh giá và đánh giá bạn, tham
quan,...
- Khuyến khích, gợi mở, tạo điều kiện để học sinh biết chủ động tiếp cận tác phẩm theo hớng: Đọc suy ngẫm liên tởng.
- Với Tập làm văn: không phải chỉ biết phân tích mà còn phải biết "học theo mÉu".
- TÝnh tÝch cùc trong viƯc häc tËp Ng÷ văn đợc thể hiện ở 2 khía cạnh:
+ Bề nổi: thảo luận, sáng tác, viết báo, hoạt động Ngữ văn, hoạt động văn nghệ...
+ Bề sâu: suy ngẫm thật kỹ vỊ tõng chó thÝch, tù tra cøu nghÜa cđa tõ khó ở từ điển, lập hồ
sơ, su tập ảnh có liên quan đến một nội dung nào đó của chơng trình...
Chỉ tiêu chất lợng
Lớp

sĩ số

giỏi
sl
%

Khá
sl
%

t.bình

sl
%

Yếu
sl
%

kém
sl
%


6A
6B
6C

B. Kế hoạch cụ thể:
Chủ đề
I. Tiếng
Việt
1. Từ
vựng
1.1) Cấu
tạo từ
1.2)
Các lớp
từ

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu vai trò của Tiếng

Việt trong cấu tạo từ.
- Hiểu thế nào là từ đơn,
từ phức.

1.3)
Nghĩa
của từ

- Hiểu thế nào là nghĩa
của từ.
- Biết tìm hiểu nghĩa
của từ trong văn bản và
giải thích nghĩa của từ.
- Biết dùng từ đúng
nghĩa trong nói và viết
và sửa lỗi dùng từ.

- Hiểu thế nào là từ mợn.
- Biết cách sử dụng từ
mợn trong nói, viết.
- Hiểu thế nào là từ Hán
Việt.
- Hiểu nghĩa và biết sử
dụng một số từ Hán
Việt thông dụng.

Kỹ năng
Nhận biết các
từ đơn, từ
phức; các loại

từ phức; từ
ghép, từ láy
trong văn bản.
- Nhận biết các
từ mợn trong
văn bản.
- Nhận biết từ
Hán Việt thông
dụng trong văn
bản.
- Biết nghĩa 50
yếu tố Hán
Việt thông
dụng xuất hiện
nhiều trong
văn bản học ở
lớp 6.
- Nhận biết
cách giải thích
nghĩa của các
từ trong phần
chú thích của
sách giáo khoa.
- Biết giải thích
nghĩa của các
từ thông dụng
bằng từ đồng
nghĩa hoặc trái
nghĩa và bằng
cách trình bày

khái niệm
(miêu tả sự vật,
hiện tợng mà
từ biểu thị).

Giáo dục t tởng
Có ý thức nhận
biết từ và cấu
tạo từ trong các
văn bản.

Chuẩn bị
- GV:
+Bảng phụ
+Soạn bài
- HS: Đọc kỹ
SGK

Phơng
pháp
- Phân tích
mẫu.
- Khái quát
- Quy nạp

Kiểm
tra
Miệng

Có ý thức mợn

từ cho đúng
hoàn cảnh giao
tiếp

- GV: Bảng
phụ, soạn
bài.
- HS: Đọc
SGK chuẩn
bị theo câu
hỏi cuối bài

Phân tích,
so sánh
nghĩa của từ
mợn và từ
thuần Việt

Miệng

- Tiếp nhận
VD.
- Phân tích
mẫu.
- Quy nạp

Miệng
Ktra
45'


- Có ý thức sử
- GV: Bảng
dụng từ nghữ
phụ, soạn
đúng ngữ cảnh. bài, TLTK.
- HS: Đọc
kỹ SGK trả
lời các câu
hỏi phần gợi
ý.


Chủ đề

II. Ngữ
pháp
1. Từ
loại

2. Cụm
từ

3. Câu

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu thế nào là hiện tợng nhiều nghĩa, nghĩa
gốc và nghĩa chuyển
trong từ nhiều nghĩa.
- Biết đặt câu với nghĩa
gốc, nghĩa chuyển của

từ nhiều nghĩa.
- Hiểu thế nào là danh
từ, động tõ, tÝnh tõ, sè
tõ, lỵng tõ, chØ tõ, phã
tõ.
- BiÕt sử dụng các từ
loại đúng nghĩa và đúng
ngữ pháp trong nói và
viết.
- Hiểu thế nào là tiểu
loại danh từ (danh từ chỉ
đơn vị và danh từ chỉ sử
vật, danh từ chung và
danh từ riêng), tiểu loại
động từ (động từ tình
thái và động từ chỉ hành
động, trạng thái), tiểu
loại tính từ (tính từ chỉ
đặc điểm tơng đối và
tính từ chỉ đặc điểm
tuyệt đối).

Kỹ năng
Nhận biết và sử
dụng đợc từ
nhiều nghĩa,
nghĩa gốc và
nghĩa chuyển
của từ nhiều
nghĩa

- Nhớ đặc điểm
ngữ nghĩa và
ngữ pháp của
các từ loại.
- Nhận biết các
từ loại trong
văn bản.

- Nhớ đặc điểm
ngữ pháp và
ngữ nghĩa của
các từ loại.
- Nhận biết các
tiểu loại danh
từ, động từ,
tính từ trong
văn bản.
- Nhớ quy tắc
và biết viết hoa
các danh từ
riêng.
Hiểu thế nào là cụm
- Nắm đợc cấu
danh từ, cụm động từ,
tạo và chức
cụm tính từ.
năng ngữ pháp
của cụm danh
từ, cụm động
từ, cụm tính từ.

- Nhận biết
cụm danh từ,
cụm động từ,
cụm tính từ
trong văn bản.
- Hiểu thế nào là thành
- Phân biệt đợc
phần chính và thành
thành phần
phần phụ của câu.
chính và thành
- Hiểu thế nào là chủ
phần phụ của
ngữ và vị ngữ.
câu.
- Biết cách chữa các lỗi - Nhận biết chủ
về chủ ngữ, vị ngữ trong ngữ và vị ngữ
câu.
trong câu đơn

Giáo dục t tởng

Chuẩn bị

Phơng
pháp

Kiểm
tra


Có ý thức sử
dụng từ loại
cho đúng văn
cảnh.

- GV:
+Nghiên
cứu SGK,
SGV, soạn
bài.
+ Bảng phụ
- HS: Đọc
kỹ SGK

- Nhận diện
- Phân tích
mẫu.
- Quy nạp

Miệng
Ktra
15'

Có ý thức nhận
diện cụm từ
trong các văn
bản.

- GV:
+ Tài liệu

tham khảo.
+ Bảng phụ
- HS: Đọc
SGK, soạn
bài.

- Phân tích.
- Khái quát.

Miệng

- Sử dụng viết
đúng các kiểu
câu.
- ý thức tự
giác sửa lỗi sai
trong câu khi
nói, viết.

- GV:
+ Tài liệu
tham khảo
+ Bảng phụ.
- HS: Đọc
SGK, soạn
bài.

Phân tích
mẫu


Miệng


Chủ đề

4. Dấu
câu

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu thế nào là câu
trần thuật đơn.
- Biết các kiểu câu trần
thuật đơn thờng gặp.

- Hiểu công dụng của
một số dấu câu: dấu
chấm, dấu phẩy, dấu
chấm hỏi, dấu chấm
than.
- Biết cách sử dụng dấu
câu trong viết văn tự sự,
miêu tả.
- Biết các lỗi thờng gặp
và cách chữa các lỗi về
dấu câu.
5. Phong - Hiểu thế nào là so
cách
sánh, nhân hoá, ẩn dụ,
ngôn ngữ hoán dụ.
và biện

- Nhận biết và bớc đầu
pháp tu từ phân tích đợc giá trị của
các biện pháp tu từ so
sánh, nhân hoá, ẩn dụ,
hoán dụ trong văn bản.
- Biết cách sử dụng các
biện pháp tu từ so sánh,
nhân hoá, ẩn dụ, hoán
dụ trong nói và viết.
6) Hoạt - Hiểu thế nào là hoạt
động
động giao tiếp.
giao
- Nhận biết và hiểu vai
tiếp
trò của các nhân tố chi
phối một cuộc giao tiếp.
- Biết vận dụng những
kiến thức trên vào thực
tiễn giao tiếp của bản
thân
III. Tập Hiểu thế nào là văn bản
làm văn
1. Những
vấn đề
chung về
văn bản
và tạo lập
văn bản
1.1) Khái

quát văn
bản

Giáo dục t tKỹ năng
ởng
- Nhớ đặc điểm
ngữ pháp và chức
năng của câu trần
thuật đơn.
- Nhận biết câu
trần thuật đơn
trong văn bản.
- Xác định đợc
chức năng của một
số kiểu câu trần
thuật đơn thờng
gặp trong các
truyện dân gian.
Giải thích đợc Có ý thức dùng
cách sử dụng
dấu câu tạo giá
dấu câu trong
trị biểu đạt cao
văn bản.

Biết vai trò của
nhân vật giao
tiếp, đối tợng
giao tiếp, phơng tiện giao
tiếp, hoàn cảnh

giao tiếp trong
hoạt động giao
tiếp.
Trình bày đợc
định nghĩa về
văn bản; nhận
biết văn bản
nói và văn bản
viết

Chuẩn bị

Phơng
pháp

Kiểm
tra

- GV:
+ Soạn bài
+ Bảng phụ
- HS: Đọc
SGK, soạn
bài

Phân tích
mẫu

Miệng


Vận dụng
những kiến
thức đà học
vào thực tiễn

- GV: Soạn
bài, TLTK.
- HS: Đọc
kỹ SGK.

- Phát hiện
- Phân tích
- Quy nạp

Miệng

Nói to, rành
mạch rõ ràng

- GV: SGV,
SGK, soạn
bài
- HS: Đọc
kỹ SGK

- Phân tích.
- Đánh giá
- Tích hợp
- Tích cực


Miệng

- GV: Soạn - Phân tích
bài Một số
- Khái quát
kiểu loại
nâng cao
văn bản
- HS: Đọc
SGK chuẩn
bị theo câu
hỏi cuối bài.


Chủ đề
1.2) Kiểu
văn bản
và phơng
thức biểu
đạt

2. Các
kiểu
văn bản
2.1) Tự
sự

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu mối quan hệ giữa
mục đích giao tiếp với

kiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt.
- Hiểu thế nào là văn
bản tự sự, miêu tả, biểu
cảm, lập luận, thuyết
minh và hành chính công vụ.
- Hiểu thế nào là văn
bản tự sự.
- Hiểu thế nào là chủ
đề, sự việc và nhân vật,
ngôi kể trong văn bản tự
sự.
- Nắm đợc bố cục, thứ
tự kể, cách xây dựng
đoạn và lời văn trong
bài văn tự sự.
- Biết vận dụng những
kiến thức về văn bản tự
sự vào đọc - hiểu tác
phẩm văn học.
- Biết viết đoạn văn, bài
văn kể chuyện có thật
đợc nghe hoặc chứng
kiến và kể chuyện tởng
tợng sáng tạo.
- Biết trình bày miệng
tóm lợc hay chi tiết một
truyện cổ dân gian, một
câu chuyện có thật đợc
nghe hoặc chứng kiến.


Kỹ năng
- Biết lựa chọn
kiểu văn bản
phù hợp với
mục đích giao
tiếp.
- Nhận biết
từng kiểu văn
bản qua các ví
dụ.
- Trình bày đợc
đặc điểm của
văn bản tự sự,
lấy ví dụ minh
hoạ.
- Biết viết đoạn
văn có độ dài
khoảng 70 - 80
chữ tóm tắt
một truyện cổ
dân gian hoặc
kể chuyện theo
chủ đề cho sẵn;
bài văn có độ
dài khoảng 300
chữ kể chuyện
có thật đà đợc
nghe hoặc
chứng kiến và

kể chuyện sáng
tạo (thay đổi
ngôi kể, cốt
truyện, kết
thúc).

Giáo dục t tởng
Biểu hiện mục
đích giao tiếp
một cách ngắn
gọn súc tích

Chuẩn bị
- GV: SGV,
SGK, soạn
bài.
- Một số
kiểu văn
bản

Phơng
pháp
- Phân tích
- Hoạt động
nhóm
- Thảo luận
khái quát

- Có ý thức sắp
xếp các chuỗi

sự việc trong
văn tự sự
- Yêu thích văn
tự sự.

- GV: Soạn
bài Một số
đoạn văn tự
sự.
- HS: Đọc
bài SGK.

- Quan sát
mẫu, phân
tích khái
quát nâng
cao.

Kiểm
tra
Ktra
45'


Chủ đề
Kiến thức trọng tâm
2.2)
- Hiểu thế nào là
Miêu tả văn bản miêu tả,
phân biệt đợc sự

khác nhau giữa văn
bản tự sự và văn bản
miêu tả.
- Hiểu thế nào là
các thao tác quan
sát, nhận xét, t ởng
tợng, so sánh và
vai trò của chúng
trong viết văn miêu
tả.
- Nắm đợc bố cục,
thứ tự miêu tả, cách
xây dựng đoạn và
lời văn trong bài
văn miêu tả.
- Biết vận dụng
những kiến thức về
văn bản miêu tả vào
đọc - hiểu tác phẩm
văn học.
- Biết viết đoạn văn,
bài văn tả cảnh, tả
ngời.
- Biết trình bày
miệng một bài văn
tả ngời, tả cảnh tr ớc
tập thể.
2.3)
- Hiểu mục đích,
Hành

đặc điểm của đơn.
chính
- Biết cách viết các
công vụ loại đơn th ờng dùng
trong đời sống.

Kỹ năng
- Trình bày
đợc đặc
điểm của
văn bản
miêu tả, lấy
đợc ví dụ
minh hoạ.
- Biết viết
đoạn văn
miêu tả có
độ dài
khoảng 70 80 chữ theo
các chủ đề
cho trớc; bài
văn có độ
dài khoảng
300 chữ tả
cảnh (tĩnh và
động), tả đồ
vật, loài vật,
tả ngời
(chân dung
và sinh

hoạt).

Giáo dục t tởng

Chuẩn bị
- GV: Soạn
bài
- HS: Đọc
VD mẫu Trả lời câu
hỏi cuối
bài.

Phơng
pháp
- Phân tích
- So sánh
- Khái quát
- Nâng cao

- GV:
Soạn bài
Một số
đơn từ.
- HS: Đọc
SGK.

- Thuyết
trình.
- Phân tích
mẫu.


Kiểm
tra


Chủ đề
IV. Văn
bản
Văn
học
Truyện
dân
gian
Việt
Nam và
nớc
ngoài

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đợc
những nét chính về nội
dung và nghệ thuật của
một số truyền thuyết
Việt Nam tiêu biểu (Sơn
Tinh - Thuỷ Tinh;
Thánh Gióng; Con
Rồng cháu Tiên; Bánh
chng bánh giầy; Sự tích
Hồ Gơm): phản ánh
hiện thực đời sống, lịch

sử đấu tranh dựng nớc
và giữ nớc, khát vọng
chinh phục tự nhiên,
cách sử dụng các yếu tố
hoang đờng, kỳ ảo.
- Hiểu, cảm nhận đợc
những nét chính vỊ néi
dung vµ nghƯ tht cđa
mét sè trun cỉ tÝch
ViƯt Nam và nớc ngoài
(Thạch Sanh; Cây bút
thần; ông lÃo đánh cá
và con cá vàng; Em bé
thông minh): mâu thuẫn
trong đời sống; khát
vọng về sự chiến thắng
của cái thiện, về công
bằng, hạnh phúc của
nhân dân lao động, về
phẩm chất và năng lực
kì diệu của một số kiểu
nhân vật; nghệ thuật kỳ
ảo, kết thúc có hậu.
- Hiểu, cảm nhận đợc
những nét chính về nội
dung và nghệ thuật của
một số truyện ngụ ngôn
Việt Nam (ếch ngồi
đáy giếng; Chân, Tay,
Tai, Mắt, Miệng): các

bài học, lời giáo huấn
về đạo lý và lối sống,
nghệ thuật nhân hoá, ẩn
dụ, mợn chuyện loài
vật, đồ vật để nói
chuyện con ngời.

Kỹ năng
- Nhớ đợc cốt
truyện, nhân
vật, sự kiện,
một số chi tiết
nghệ thuật tiêu
biểu và ý nghĩa
của từng
truyện: giải
thích nguồn
gốc giống nòi
(Con Rồng
cháu Tiên);
giải thích các
hiện tợng tự
nhiên và xà hội
(Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh;
Bánh chng,
bánh giầy);
khát vọng độc
lập và hoà bình
(Thánh Gióng;

Sự tích Hồ Gơm).
- Nhận biết
nghệ thuật sử
dụng các yếu
tố hoang đờng,
mối quan hệ
giữa các yếu tố
hoang đờng với
sự thực lịch sử.
- Nhớ đợc cốt
truyện, nhân
vật, sự kiện, ý
nghĩa và những
đặc sắc nghệ
thuật của từng
truyện cổ tích
về kiểu nhân
vật dũng sỹ
tiêu diệt cái ác
(Thạch Sanh),
nhân vật có tài
năng kỳ lạ
(Cây bút thần),

Giáo dục t tởng
- Lòng tự hào
về truyền
thống văn hoá,
cội nguồn dân
tộc. Truyền

thống chống
giặc ngoại xâm
- Lòng tự hào
về truyền
thống đắp đê
chống lũ của
nhân dân ta có
từ xa xa.
- Giáo dục
lòng nhân ái sự
cảm thông chia
sẻ với những
cảnh đời bất
hạnh.
- Lòng cảm
phục mến yêu
cái đẹp cái lơng thiện, ghét
cái xấu xa độc
ác.
- Lòng cảm
phục tài năng
nghị lực của
nhân vật trong
truyện.
- Lên án cái
xấu, cái ác, sự
ba phải và sửa
mình tránh
mắc những
thói xấu đó.


Chuẩn bị
- GV:
+ Nghiên
cứu soạn
bài.
+ Tranh ảnh
có liên quan
đến bài dạy.
+ Tài liệu
tham khảo.
- HS: Đọc
tác phẩm
soạn bài,
theo câu hỏi
cuối bài.

Phơng
pháp
- Phân tích
- Giảng
bình
- Thảo luận
- Khái quát
- N©ng cao

KiĨm
tra
MiƯng


Ktra
15'

Ktra
45'


Chủ đề

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đ ợc những nét chính
về nội dung gây c ời,
ý nghĩa phê phán và
nghệ thuật châm
biếm sắc sảo của
truyện cời Việt Nam
(Treo biển; Lợn cới,
áo mới).
- Kể lại tóm tắt
hoặc chi tiết các
truyện dân gian đ ợc
học.
- Bớc đầu biết nhận
diện thể loại, kể lại
cốt truyện và nêu
nhận xét về nội
dung và nghệ thuật
những truyền
thuyết, cổ tích,
truyện cời, truyện

ngụ ngôn không đ ợc
học trong chơng
trình

Kỹ năng
nhân vật
thông minh
mang trí tuệ
nhân dân
(Em bé
thông minh).
- Nhớ đợc
cốt truyện,
nhân vật, sự
kiện và
những đặc
sắc nghệ
thuật khi
đúc kết các
bài học về
sự đoàn kết,
hợp tác
(Chân, Tay,
Tai, Mắt,
Miệng), về
cách nhìn sự
vật một cách
khách quan,
toàn diên
(ếch ngồi

đáy giếng).

Giáo dục t tởng

Chuẩn bị

Phơng
pháp

Kiểm
tra


Chủ đề
Truyện
trung
đại Việt
Nam và
nớc
ngoài

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đ ợc những nét chính
về nội dung và nghệ
thuật của một số
truyện trung đại có
nội dung đơn giản,
dễ hiểu (Mẹ hiền
dạy con; Thầy thuốc
giỏi cốt nhất ở tấm

lòng; Con hổ có
nghĩa): quan điểm
đạo đức nhân nghĩa,
cốt truyện ngắn
gọn, cách xây dựng
nhân vật đơn giản,
cách sắp xếp tình
tiết, sự kiện hợp lý,
ngôn ngữ súc tích.
- Biết kể lại tóm tắt
hoặc chi tiết các
truyện trung đại đ ợc
học.
- Bớc đầu biết đọc hiểu các truyện
trung đại theo đặc
trng thể loại.

Kỹ năng
Nhớ đợc cốt
truyện, nhân
vật, sự kiện,
ý nghĩa và
những đặc
sắc nghệ
thuật của
từng truyện:
cách ghi
chép sự việc,
tái hiện sự
kiện (Mẹ

hiền dạy
con; Thầy
thuốc giỏi
cốt nhất ở
tấm lòng);
nghệ thuật
h dấu (Con
hổ có
nghĩa).

Giáo dục t tởng
- Lòng cảm
phục trớc
đức tính vị
tha, dịu dàng
nhng cơng
quyết của
ngời mẹ.
- Lòng cảm
phục yêu
mến những
thầy thuốc
có lơng tâm
nghề nghiệp.
- Lòng cảm
phục, yêu
mến nghĩa
khí của con
vật.


Chuẩn bị
- GV: Đọc
SGK, soạn
bài.
- HS: Đọc
SGK, soạn
bài theo câu
hỏi phần
đọc - hiểu

Phơng
pháp
- Phân tích
- Giảng
bình, so
sánh, khái
quát, n©ng
cao.

KiĨm
tra
Ktra
45'


Chủ đề
Truyện
hiện đại
Việt
Nam và

nớc
ngoài

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đ ợc những nét chính
về nội dung và nghệ
thuật của các tác
phẩm (hoặc trích
đoạn) truyện hiện
đại Việt Nam và n ớc
ngoài (Bài học đ ờng
đời đầu tiên - Tô
Hoài; Sông nớc Cà
Mau - Đoàn Giỏi;
Vợt thác - Võ
Quảng; Bức tranh
của em gái tôi - Tạ
Duy Anh; Buổi học
cuối cùng - A. Đôđê): những tình
cảm, phẩm chất tốt
đẹp; nghệ thuật
miêu tả, kể chuyện,
xây dựng nhân vật,
cách chọn lọc và
sắp xếp chi tiết,
ngôn ngữ sinh động
- Biết kể lại tóm tắt
hoặc chi tiết các
truyện hiện đại đ ợc
học.

- Bớc đầu biết đọc hiểu các truyện hiện
đại theo đặc tr ng
thể loại

Kỹ năng
- Nhớ đợc
cốt truyện,
nhân vật, sự
kiện, ý nghĩa
giáo dục của
từng truyện:
lối sống vì
mọi ngời, ý
thức tự phê
phán (Bài
học đờng đời
đầu tiên;
Bức tranh
của em gái
tôi); tình
yêu thiên
nhiên, đất nớc (Sông nớc
Cà Mau; Vợt
thác), tình
yêu đất nớc
và ngôn ngữ
dân tộc
(Buổi học
cuối cùng).
- Nhận biết

và hiểu vai
trò của các
yếu tố miêu
tả trong các
truyện đợc
học.
- Nhớ đợc
một số chi
tiết đặc sắc
trong các
truyện đợc
học.

Giáo dục t tởng
- Phê phán
thói kiêu
căng hậu
quả xấu.
- Lòng mến
yêu cảnh sắc
thiên nhiên
của đất nớc.
- Lòng mến
phục tài
năng sự cảm
thông với
những lỗi
lầm của ngời
khác.
- Lòng yêu

mến trân
trọng và giữ
gìn tiếng mẹ
đẻ

Chuẩn bị
- GV: Đọc
SGK, SGV,
soạn bài.
- HS: Đọc
SGK, soạn
bài theo câu
hỏi phần
đọc hiểu

Phơng
pháp
- Phân tích
- Giảng
bình
- Nhận định
- Đánh giá

Kiểm
tra


Chủ đề
Ký hiện
đại Việt

Nam và
nớc
ngoài

Kiến thức trọng tâm
Hiểu, cảm nhận đ ợc
những nét chính về
nội dung và nghệ
thuật của các bài ký
hiện đại Việt Nam
và nớc ngoài (Cô Tô
- Nguyễn Tuân; Cây
tre - Thép Mới; Lao
xao - Duy Khán;
Lòng yêu nớc - I.Êren-bua): tình yêu
thiên nhiên, đất n ớc, nghệ thuật miêu
tả và biểu cảm tinh
tế, ngôn ngữ gợi
cảm.
- Bớc đầu biết đọc hiểu các bài ký hiện
đại theo đặc tr ng
thể loại.

Kỹ năng
- Nhớ đợc
những nét
đặc sắc của
từng bài ký:
vẻ đẹp của
cảnh vật và

cuộc sống
con ngời ở
vùng đảo
(Cô Tô), vẻ
đẹp và giá
trị của cây
tre trong đời
sống Việt
Nam (Cây
tre), sự
phong phú
và vẻ đẹp
của các loài
chim ở làng
quê Việt
Nam (Lao
xao), nguồn
gốc thân
thuộc, bình
dị của lòng
yêu nớc
(Lòng yêu nớc).
- Nhận biết
và hiểu vai
trò của các
yếu tố miêu
tả, cách thể
hiện cảm
xúc trong
bài ký hiện

đại.
- Nhớ đợc
một số câu
văn hay
trong các bài
ký đợc học.

Giáo dục t tởng
- Lòng yêu
mến những
cảnh đẹp của
thiên nhiên,
đất nớc và
vẻ đẹp của
ngời lao
động.
- Lòng mến
yêu trân
trọng và giữ
gìn tiếng mẹ
đẻ.

Chuẩn bị
- GV: Soạn
bài Tài liệu
tham khảo
- HS: Đọc
SGK, Soạn
bài.


Phơng
pháp
Hệ thống
câu hỏi phát
hiện chi tiết
Phân tích
khái quát
Nâng cao

Kiểm
tra
Ktra
45'


Chủ đề
Thơ
hiện đại
Việt
Nam

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đ ợc những nét chính
về nội dung và nghệ
thuật của các bài
thơ hiện đại Việt
Nam có nhiều yếu
tố miêu tả và tự sự
(Lợm - Tố Hữu;
Đêm nay Bác không

ngủ - Minh Huệ; Ma
- Trần Đăng Khoa).
- Bớc đầu biết đọc hiểu các bài thơ
theo đặc tr ng thể
loại

Kỹ năng
- Nhớ đợc sự
giản dị của
ngôn ngữ và
hình ảnh
thơ, nghệ
thuật tả ngời, cách thể
hiện tình
cảm (Đêm
nay Bác
không ngủ;
Lợm), sự
trong sáng
của ngôn
ngữ và cách
tả cảnh thiên
nhiên (Ma).
- Nhận biết
và hiểu vai
trò của các
yếu tố tự sự,
miêu tả
trong các bài
thơ đợc học.

- Thuộc lòng
những đoạn
thơ hay
trong các bài
thơ đợc học.

Giáo dục t tởng
- Lòng yêu
kính tự hào về
ngời lÃnh tụ
của dân tộc,
cảm phục trớc
sự chăm lo của
Bác đối với
nhân dân đồng
bào.
- Lòng yêu
mến tiếc thơng
trớc sự hy sinh
dũng cảm của
Lợm
- Bồi dỡng
lòng yêu thiên
nhiên, sống
chan hoà với
thiên nhiên.

Chuẩn bị
- GV: Su
tầm những

tài liệu có
liên quan
đến bài học
- Bảng phụ
- HS:
+ Đọc tác
phẩm.
+ Soạn bài
theo câu hỏi
phần đọc hiểu
+ Su tầm
tranh ảnh về
những tấm
gơng hy
sinh

Phơng
pháp
- Đọc diễn
cảm
- Phân tích
- Giảng
bình

Kiểm
tra
Ktra
45'



Chủ đề
Văn
bản
nhật
dụng

Kiến thức trọng tâm
- Hiểu, cảm nhận đ ợc những nét chính
về nội dung và nghệ
thuật của một số
văn bản nhật dụng
Việt Nam và nớc
ngoài đề cập đến
môi trờng thiên
nhiên, danh lam
thắng cảnh và di sản
văn hoá.
- Xác định đợc thái
độ ứng xử đúng đắn
với các vấn đề trên.
- Bớc đầu hiểu thế
nào là văn bản nhật
dụng.

Kỹ năng

Giáo dục t tởng
- Lòng yêu
quê hơng đất
nớc, lòng tự

hào đối với
truyền thống
đấu tranh
bất khuất
của dân tộc.
- ý thức bảo
vệ môi trờng
và bảo vệ tài
nguyên thiên
nhiên
- Lòng tự
hào về danh
lam thắng
cảnh của đất
nớc.

Chuẩn bị
- GV:
+ Tài liệu
tham khảo
+ Soạn bài
Tranh ảnh
có liên
quan.
- HS:
+ Đọc SGK
+ Soạn bài

Phơng
pháp

- Hệ thống
câu hỏi phù
hợp
- Thảo luận
nhóm
- Phân tích
- Khái quát
- Nâng cao

Kiểm
tra


Chủ đề

Kiến thức trọng tâm

Kỹ năng

Giáo dục t tởng

Chuẩn bị

Phơng
pháp

Kiểm
tra





×