Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

noäi dung ñeà soá 001 hoï teân ñeà kieåm tra coâng ngheä 7 hoïc kyø i lôùp 7 thôøi gian 45’khoâng keå thôøi gian giao ñeàø ñieåm lôøi pheâ cuûa giaùo vieân i traéc nghieäm 4ñieåm hs ñoïc choïn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 5 trang )

Họ tên: ……………………………………
Lớp 7:
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - HỌC KỲ I
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Lời phê của giáo viên

Đề : 001

I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới.
Câu1. Loại đất nào giữ nước tốt nhất?
A. Đất pha cát.
B. Đất thịt nặng.
C. Đất sét.
D. Đất cát.
Câu 2. Làm cỏ vun xới đất nhằm mục đính gì?
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Diệt cỏ dại.
C. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn; diệt cỏ dại; làm cho đất tơi xốp.
D. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn.
Câu 3. Bảo quản nông sản bằng cách nào?
A. Bảo quản kín, lạnh, thông thoáng.
B. Bảo quản thông thoáng.
C. Bảo quản kín.
D. Bảo quản lạnh.
Câu 4. Loại phân nào dùng để bón lót?
A. Phân chuồng, Phân xanh. B. Phân xanh.
C. Phân đạm.
D. Phân chuồng .
Câu 5. Biến thái hoàn toàn sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào?


A. Sâu non.
B. Sâu trưởng thành. C. Nhộng.
D. Trứng.
Câu 6. Có mấy phương pháp thu hoạch?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7. Có mấy cách bón phân?
A. 4 cách .
B. 2 caùch .
C. 8 caùch .
D. 6 caùch .
Câu 8. Phân đạm có đặc điểm gì?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Dễ hòa tan trong nước.
C. Khó vận chuyển, bảo quản.
D. Không hòa tan trong nước.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 3điểm)
a. Làm đất nhằm mục đích gì?
b. Nêu các công việc làm đất .
c. Tác dụng của từng công việc làm đất.
Câu2: ( 2 điểm)
a.Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt?
b.Tiêu chí của một giống cây tốt.
Câu 3: (1 điểm) Nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật
khác.
Bài làm:
Câu

1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Họ tên: ……………………………………
Lớp 7:
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - HỌC KỲ I
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Lời phê của giáo viên

Đề: 002

I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới.
Câu 1. Bảo quản nông sản bằng cách nào?
A. Bảo quản kín.
B. Bảo quản thông thoáng.
C. Bảo quản lạnh.

D. Bảo quản kín, lạnh, thông thoáng.
Câu 2. Loại phân nào dùng để bón lót?
A. Phân xanh.
B. Phân đạm.
C. Phân chuồng .
D. Phân chuồng, Phân xanh.
Câu 3. Có mấy phương pháp thu hoạch?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Phân đạm có đặc điểm gì?
A. Không hòa tan trong nước.
B. Dễ hòa tan trong nước.
C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
D. Khó vận chuyển, bảo quản.
Câu 5. Loại đất nào giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất sét.
C. Đất pha cát.
D. Đất thịt nặng.
Câu 6. Biến thái hoàn toàn sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào?
A. Trứng.
B. Sâu trưởng thành. C. Sâu non.
D. Nhộng.
Câu 7. Làm cỏ vun xới đất nhằm mục đính gì?
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn.
C. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn; diệt cỏ dại; làm cho đất tơi xốp.D. Diệt cỏ dại.
Câu 8. Có mấy cách bón phân?

A. 2 cách .
B. 4 cách .
C. 8 cách .
D. 6 cách .
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 3điểm)
d. Làm đất nhằm mục đích gì?
e. Nêu các công việc làm đất .
f. Tác dụng của từng công việc làm đất.
Câu2: ( 2 điểm)
a.Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt?
b.Tiêu chí của một giống cây tốt.
Câu 3: (1 điểm) Nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật
khác.
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Họ tên: ……………………………………
Lớp 7:
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - HỌC KỲ I
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Lời phê của giáo viên

Đề: 003

I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới.
Câu 1. Phân đạm có đặc điểm gì?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Không hòa tan trong nước.
C. Dễ hòa tan trong nước.
D. Khó vận chuyển, bảo quản.
Câu 2. Loại đất nào giữ nước tốt nhất?
A. Đất pha cát.
B. Đất cát.
C. Đất thịt nặng.
D. Đất sét.
Câu 3. Bảo quản nông sản bằng cách nào?
A. Bảo quản lạnh.
B. Bảo quản kín, lạnh, thông thoáng.
C. Bảo quản kín.
D. Bảo quản thông thoáng.
Câu 4. Loại phân nào dùng để bón lót?
A. Phân chuồng, Phân xanh. B. Phân chuồng .
C. Phân đạm. D. Phân

xanh.
Câu 5. Biến thái hoàn toàn sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào?
A. Sâu trưởng thành. B. Trứng.
C. Nhộng.
D. Sâu non.
Câu 6. Có mấy cách bón phân?
A. 8 cách .
B. 2 cách .
C. 4 cách .
D. 6 cách .
Câu 7. Làm cỏ vun xới đất nhằm mục đính gì?
A. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn.
B. Làm cho đất tơi xốp.
C. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn; diệt cỏ dại; làm cho đất tơi xốp.D. Diệt cỏ dại.
Câu 8. Có mấy phương pháp thu hoạch?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu1: (2 điểm) Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp thủ cộng và phương
pháp hóa học.
Câu2: ( 3 điểm)
a. Chăm sóc cây trồng gồm có những biện pháp nào?
b. Vai trò của từng biện pháp?
Câu 3: (1 điểm) Nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật
khác.
Bài làm:
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



Họ tên: ……………………………………
Lớp 7:
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 - HỌC KỲ I
Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đềø )
Lời phê của giáo viên

Đề: 004

I.Trắc nghiệm: ( 4điểm) HS đọc, chọn và ghi chữ cái đứng đầu trả lời đúng vào ô bên dưới.
Câu 1. Biến thái hoàn toàn sâu phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn nào?

A. Nhộng.
B. Trứng.
C. Sâu non.
D. Sâu trưởng thành.
Câu 2. Có mấy phương pháp thu hoạch?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3. Loại phân nào dùng để bón lót?
A. Phân xanh.
B. Phân chuồng, Phân xanh.
C. Phân chuồng .
D. Phân đạm.
Câu 4. Làm cỏ vun xới đất nhằm mục đính gì?
A. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn; diệt cỏ dại; làm cho đất tơi xốp. B. Làm cho đất tơi xốp.
C. Diệt cỏ dại.
D. Hạn chế sự bốc hơi nước, mặn, phèn.
Câu 5. Loại đất nào giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất sét.
C. Đất thịt nặng.
D. Đất pha cát.
Câu 6. Có mấy cách bón phân?
A. 8 cách .
B. 4 cách .
C. 6 cách .
D. 2 cách .
Câu 7. Bảo quản nông sản bằng cách nào?
A. Bảo quản thông thoáng.

B. Bảo quản lạnh.
C. Bảo quản kín.
D. Bảo quản kín, lạnh, thông thoáng.
Câu 8. Phân đạm có đặc điểm gì?
A. Dễ hòa tan trong nước.
B. Không hòa tan trong nước.
C. Khó vận chuyển, bảo quản.
D. Chứa nhiều chất dinh dưỡng.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu1: (2 điểm) Hãy nêu ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp thủ cộng và phương
pháp hóa học.
Câu2: ( 3 điểm)
a. Chăm sóc cây trồng gồm có những biện pháp nào?
b. Vai trò của từng biện pháp?
Câu 3: (1 điểm) Nêu ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật
khác.
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......



×