Câu hỏi và bài tập phần Axit nuclêic
Câu 1: Thế nào là hiện tợng di truyền? Hiện tợng biến dị? Hai hiện tợng đó có liên quan với nhau và
liên quan với hiện tợng sinh sản nh thế nào?
Câu 2: Mô tả thành phần cấu tạo của 1 Nu và liên kết giữa các Nu trên mạch poliNu?
Câu 3: Thế nào là nguyên tắc cấu tạo đa phân? Vì sao nói nguyên tắc cấu tạo đa phân làm cho ADN
vừa đa dạng vừa đặc thù?
Câu 4: Tên đầy đủ của ADN? ARN?
Câu 5: Căn cứ vào thành phần cấu tạo nào để gọi tên Nu?
Câu 6: Chất nào là dẫn xuất của purin?
Câu 7: Chất nào là dẫn xuất của pyrimidin?
Câu 8: Các Nu có thành phần nào giống nhau?
Câu 9: Trong tế bào SV có thể tìm thấy ADN ơ những vị trí nào?
Câu 10: ADN có chủ yếu ở đâu?
Câu 11: ADN đợc cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
Câu 12: Đơn phân của ADN là gì?
Câu 13: Trong 1 Nu, axit photphoric liên kết với đờng ở vị trí cacbon số mấy? Bazơ nitric liên kết
với đờng ở vị trí cacbon số mấy
Câu 14: Các nguyên tử cacbon trong 1 NU đợc đánh dấu vị trí theo kí hiệu nh thế nào và bắt đầu từ
cacbon gắn với axit hay với bazơ?
Câu 15: Công thức của đờng đêôxiribô?
Câu 16: Loại đơn phân nào của ADN có kích thớc lớn? Loại đơn phân nào của ADN có kích thớc
bé?
Câu 17: Khối lợng trung bình 1 Nu?
Câu 18: Kích thớc trung bình 1 Nu?
Câu 19: Mạch đơn đợc đánh dấu theo chiều 5 - 3 nghĩa là gì?
Câu 20: Các SV nhân thực, trong tế bào ADN thờng có cấu trúc dạng gì?
Câu 21: ADN dạng vòng thờng có ở những đơn vị cấu trúc nào?
Câu 22: Các Nu liên kết với nhau trong 1 mạch đơn của ADN tạo thành gì?
Câu 23: Liên kết hoá trị trong cấu trúc hoá học của tng Nu đợc thực hiện nh thế nào?
Câu 24: Liên kết hoá trị giữa 2 Nu kế tiếp nhau trong mạch đơn của ADN đợc thực hiện nh thế nào?
Câu 25: Thế nào là liên kết photphođieste?
Câu 26: So sánh sự giống nhau và khác nhau vế cấu trúc hoá học và cấu trúc không gian giữa ADN
và mARN?
Câu 27: Nguyên tắc bổ sung (NTBS) là gì? NTBS đợc thể hiện nh thế nào trong cấu trúc của axit
nuclêic?
Câu 28: Dạng axit nuclêic nào là thành phần di truyền cơ sở thấy có ở cả 3 nhóm SV: virut, SV nhân
sơ (prôcaryota); SV nhân thực (Eucaryota)?
Câu 29: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỷ lệ A+T/ G+X = 0.4 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó
nh thế nào?
Câu 30: Chiều xoắn của chuỗi poliNu có cấu trúc bậc 2 là chiều nào?
Câu 31: Vật chất di truyền có ở các loài SV là gì?
Câu32: Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN phân biệt nhau bởi những thành phần nào?
Câu33: Nội dung chđ u cđa NTBS trong cÊu tróc ADN lµ gì?
Câu 34: yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trung của ADN là?
Câu 35: Vật chất di truyền cở cấp độ phân tử của SV nhân chuẩn là gì?
Câu 36: Trong 1 phân tử ADN mạch kép ở SV nhân chuẩn số liên kết photphođieste đợc tính theo N
nh thế nào?
Câu 37: Trong cấu trúc bậc 2 của ADN, những bazơ nitric dẫn xuất của purin chỉ liên kết với bazơ
nitric dẫn xuất của pyrimidin là ví sao?
Câu 38: Công thức tổng quát của 1 Nu là?
Câu 39: Vì sao nói Nu là đơn vị cấu trúc cơ bản của axit nuclêic?
Câu 40: Tính chất đặc trung cơ bản của ADN ở mỗi loài SV đợc thể hiện nh thế nào?
Câu 41: HÃy trình bày rõ cấu trúc và chức năng của loại ARN có các cặp bazơ nitric liên kết với
nhau theo NTBS và hình thành các thuỳ tròn?
Câu 42: Những loại liên kết hoá học có trong phân tử ADN?
Câu 43: Đờng kính của phân tử ADN bằng bao nhiêu ăngtron?
Câu 44: Nội dung định luật Sacgap là gì?
Câu 45: Chiều dài trung bình của 1 vòng xoắn của phân tử ADN?
Câu 46: Mô hình cấu trúc không gian của ADN đợc Woatsơn Crick công bố vào năm nào?
Câu 47: Phân tử ADN dạng vòng đơc tìm thấy trong tế bào chất (tại ty thể, lục lạp ); trong plasmid
của vi khuẩn. Câu nói trên đúng hay sai?
Câu 48: Loại liên kết hoá học luôn có trong phân tử ARN là liên kết gì?
Câu 49: Tên đơn phân của ARN đợc gọi theo tên của thành phần cấu tạo nào?
Câu 50: Công thức cấu tạo của đờng ribôzơ?
Câu 51: Kí hiệu các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lợt là?
Câu 52: Loại liên kết hoá học có trong cấu trúc của phân tử ARN vận chuyển là?
Câu 53: Liên kết bỉ sung theo cỈp A –U; G – X trong phân tử ARN vận chuyển có tác dụng gì?
Câu 54: Nêu tên 4 loại Nu tham gia cấu tạo ADN? ARN?
Bài tập 1: Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 mm. Trong phân tử đó số Nu loại Timin chiếm 10%
tổng số NU. Tính số Nu thuộc mỗi loại?
Bài tập 2: 1 phân tử ADN có khối lợng phân tử 720000 đvc, có hiệu của Ađênin với 1 loại Nu khác
là 30% tổng số Nu của ADN. Mạch 1 có 360 Ađênin, 140 Guanin.
a. Xác định chiều dài của ADN?
b. Tính số Nu mỗi loại trên tong mạch và trong cả ADN?
Bài tập 3: 1 phân tử ADN có M = 9.105 đvc; có Ađênin = 600. Tính chiều dài, số chu kí xoắn, số
liên kết hoá trị, số liên kết hiđrô của ADN?
Bài tập 4: Một gen có chiều dài 0,306 m. Tính số Nu, số vòng xoắn và khối lợng phân tử của gen?
Bài tập 5: Một gen có chiều dài 0,408 m. Trên mạch thứ nhất của gen có số Nu loại A là 350, loại
T là 450. ở mạch còn lại của gen có số Nu loại X là 250. Xác định số Nu tng loại trên mỗi mạch đơn
của gen?
Bài tập 6: Một gen có 90 vòng xoắn. Biết hiệu giữa Nu loại A với loại không bổ sung với nó bằng
10%. Tính số Nu tng loại của gen?
Bài tập 7: Một gen có 1800 Nu với số Nu loại A là 20%. Tính số liên kết hidro và số liên kết hoá trị
của gen?
Bài tập 8: Một gen có chiều dài 0,408 m trong đó số NU loại A chiếm 20%
a. Tìm khối lợng phân tử của gen. Biết khối lợng phân tử trung bình của một NU là 300 đvc
b. Tính tỷ lệ % và số Nu mỗi loại của gen?
c. Tìm số liên kết hidro của gen?
Bài tập 9: Một trong 2 mạch đơn của gen có tỷ lệ A : T : G : X lần lợt
là 15% : 30% : 30% : 25%. Gen đó dài 0,306 m.
a. Tính tỷ lệ % và số Nu tng loại của mỗi mạch đơn và của cả gen?
b. Tính số lien kết hidro và số chu kì xoắn của gen?
Câu hỏi phần cấu trúc protein
1. Protein đợc cấu tạo từ các nguyên tố nào?
2. Đơn phân cấu trúc nên protein là?
3. Cấu trúc của 1 axit amin?
4. Các a.a trong chuỗi p.p đợc nối với nhau bằng liên kết nào?
5. Tính đa dạng của phân tử protein do yếu tố nào quy định?
6. Tính đặc trng của protein do yếu tố nào quy định?
7. Cấu trúc của protein gồm mấy bậc?
8. Cấu trúc xoắn của chuỗi p.p là cấu trúc kh«ng gian bËc mÊy?
9. CÊu tróc bËc 1 cđa protein là cấu trúc nh thế nào?
10. Cấu trúc không gian bËc 3 cđa protein lµ cÊu tróc nh thÕ nµo?
11. Khi nµo cã cÊu tróc bËc 4 cđa protein?
12. CÊu trúc không gian bậc 2 của protein đợc giữ vững bằnợcmois liên kết nào?
13. Chức năng của protein là gì?
14. Mỗi a.a có kích thớc và khối lợng trung bình là ?
15. Đặc điểm giống nhau về cấu tạo của ADN, ARN và protein?
16. Đặc điểm giống nhau của protein và ADN là?
17. Những cấu trúc trong tế bào đợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân là ?
18. Yếu tố chi phối lớn nhất đến tính đặc thù của protein là?
19. điểm giống nhau giữa protein bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4?
20. Hoàn thành bảng so sánh sự khác nhau giữa các bậc cấu trúc của protein:
Đặc điểm
SS
Cấu tạo
Protein bậc 1
Khẳ năng
và kiểu
xoắn
Liên kết
hoá học
21. Hoàn thành bảng chức năng của protein
Loại protein
Chức năng
Protein cấu trúc
Protein enzim
Protein hoocmon
Protein kháng thể
Protein chuyên chở
Protêin dự trữ
Protein bậc 2
Protein bậc 3
Protein bËc 4
Protein cơ
Chơng I. Cơ chế di truyền và biến dị
I. ADN và quá trình táI bản
1. Cấu trúc chung của 1 gen có những vùng nào?
2. Gen có vùng mà hoá liên tục đựoc gọi là gì?
3. Gen không phân mảnh thờng gặp ở dạng SV nào?
4. Vùng mà hoá của một gen cấu trúc có vài trò gì?
5. Vùng điều hoà đầu gen có vai trò gì?
6. Vùng kết thúc của gen có vai trò gì?
7. Gen phân mảnh có đặc tính là?
8. Đoạn mang thông tin a.a ở vùng mà hoá của gen ở tế bào nhân thự là?
9. Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mà hoá của gen có Nu nhng không chứa thông tin về a.a gọi là?
10. Nếu cùng chứa thông tin của 500 a.a nh nhau, thì gen ở tế bào nhân thực hay ở tế bào nhân sơ dài hơn?
11. Bộ phận không có mà di truyền là?
12. Tên của các bé ba kÕt thóc cđa mARN cđa tb SV nh©n thực là?
13. Trên phân tử mARN mà di truyền đợc đọc theo chiều nào?
14. Quá trình táI bản ADN gồm các bớc nào?
15. Cơ chế tự nhân đôI ADN diễn ra theo cơ chế nào (nguyên tắc nào)?
16. Trong chu kì phân bào, quá trình nhân đôI của ADN diễn ra trong pha nào?
17. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào sau đây, ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn lúc cần thiết?
a. Nguyên tác bổ sung tỏ ra lỏng lẻo
c. Số liên kết hoá trị trong 2 mạch
b. Số liên kết hidro rất lớn nhng lại là liên kết yếu
d. Do nối , giữa các cặp Nu
18. NTBS trong cơ chế táI bản ADN xảy ra nh thế nào?
19. ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là gì?
21. MÃ di truyền là gì?
20. Cơ chế táI bản ADN có ý nghĩa gì?
22. ARN có mà di truyền không?
23. Trong 3 yếu tố ở ADN: số lợng, thành phần, trình tự Nu thì yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc trng của tng phân tử ADN là gì?
24. Một đơn vị mật mà di truyền bao gồm bao nhiêu Nu?
25. Một đơn vị mà di truyền còn gọi là gì?
26. Gen có 2 mạch thì mà di truyền ở mạch nào?
27. Gen có 2 mạch, nhng chỉ một m¹ch mang mËt m· chÝnh, vËy m¹ch kia cã thõa không? Tại sao?
28. Trên axinucleic, mà di truyền đợc đọc nh thế nào?
29. Tính đặc hiệu của mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
30. Tính phổ biến của mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
31. Tính liên tục của mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
32. Tính tho¸I ho¸ ( hay tÝnh d thõa) cđa m· di truyền biểu hiện ở điểm nào?
33. Trong một chu kì tế bào, sự tổng hợp ADN diễn ra mấy lần?
34. Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là?
35. Enzim ADN polimeraza có vai trò gì?
36. Ngời ta quy ớc mỗi chuỗi poliNu có 2 đầu là 5 và 3. đầu 5 và đầu 3 nghĩa là gì?
37. Gen 2 mạch, thì mạch gốc (mạch có nghĩa) chứa bộ ba mở đầu là bộ nào?
38. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên ADN theo chiều nào?
39. Khi ADN tự nhân đôI thì mạch mới hình thành theo chiều nào?
40. Phêu táI bản là gì?
41. Khi ADN tự nhân đôI, thì mạch nào đợc tổng hợp theo hớng từ phễu táI bản ra ngoài?
42. Các enzim tham gia quá trình tự nhân đôI của ADN là?
43. Khi ADN bắt đầu tự sao, tại cùng vùng khởi đầu của một xitron, thì tác động sớm nhất là?
44. khi ADN tự sao, thì enzim chỉ trợt theo chiều 3- 5 là enzim nào?
45. Khi ADN tự nhân đôI, đoạn Ôkazaki là ?
46. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Okazaki là?
47. Nguyên tắc bán bảo tồn chi phối tự sao dẫn đến kêt quả là?
48. Nguyên nhân làm 2 ADN con giống hệt mẹ là?
49. Đối với cơ chế di ttruyền cấp độ tế bào, thì sự tự nhân đôI ADN có ý nghĩa sinh học là?
50. ở tế bào sống, tự nhân đôI ADN có mục đích lµ?
51. Trong gen cÊu tróc, bé ba kÕt thóc n»m ở vùng nào?
52. ở tế bào nhân thực, loại a.a đợc mà hoá bởi 1 bộ ba duy nhất là?
53. ở tế bào nhân thực, loại a.a đợc mà hoá bởi 6 bộ ba khác nhau là?
54. Khi tế bào nhân thực tổng hợp protein, thì a.a luôn có mặt ở mọi p.p sơ khai là?
55. a.a mở đầu của chuỗi p.p của Vikhuẩn là?
56. Nhân đôi ở SV nhân thực có điểm gì khác so với nhân đôi ở SV nhân sơ?
II. Sinh tổng hợp protein
1. Sơ đồ thể hiện cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là gì?
2. Quá trình sinh tổng hợp protein gồm các giai đoạn nào?
3. Khi phiên mà thì mạch khuôn đợc chọn làm mạch gốc là mạch nào?
4. Trong tế bào sống, sự phiên mà diễn ra ở
a. Dịch nhân
b. Trên cromatit
c. Riboxom
d. Lới nội chất
5. Trong tế bào sống, sự dịch mà diễn ra ở:
a. Dịch nhân
b. Trên cromatit
c. Riboxom
d. Lới nội chất
6. Có thể gọi phiên mà là quá trình sinh tổng hợp:
a. tARN
b. rARN
c. mARN
d. a hoặc b hoặc c
7. Nội dung của quá trình phiên mà là
a. Sao y nguyên mà gốc
b. Sao mạch bổ sung thành mARN
c. Chuyển mà thành trình tự a.a
d. Tổng hợp ARN từ gen tơng ứng
8. Kết quả chính của quá trình phiên mà là gì?
9. Enzim ARN polimeraza xúc tác cho quá trình nào?
10. Khi phiên mÃ, enzim chỉ trợt theo chiều 3 -5 là loại enzim nào?
11. Phân tử axit nucleic nào đợc tổng hợp theo chiều 3 5 là:
a. tARN
b. rARN
c. mARN d. ADN
e. Tất cả đều sai
12. Phân tử nào dới đây không phảI phiên bản cđa m· di trun?
a. tARN
b. rARN
c. mARN
d. ADN
13. Trong qu¸ trình sinh tổng hợp protein thì chức năng vận chuyển a.a là của phân tử nào?
14. Phân tử mang mật mà trực tiếp cho dịch mà ở riboxom là ?
15. ở tế bào nhân thực các protein mới đợc tổng hợp đều có a.a nào sau đó bị cắt bỏ?
16. Khi phiên mà thì mạch mà phiên đợc hình thành liên tục hay gián đoạn, chiều nh thế nào?
17. Phân tử nào có vị trí để riboxom nhận biết và gắn vào khi dịch mÃ?
18. Loại ARN nào có bộ ba đối mà (anticodon)?
19. Loại phân tử nào phảI cắt bỏ intron và nối lại exon sau khi đợc tổng hợp?
20. Phân tử mARN đơn xitron (xitroron) là gì?
21. Phân tử mARN đa xitron (xitroron) là gì?
22. mARN trởng thành ở sinh vật nhân thực có:
a. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu
b. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu
c. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu
d. a hoặc c
23. ở sinh vật nhân thực mARN đợc tổng hợp theo các bớc
a. Gen mARN sơ khai t¸ch exon ghÐp intron mARN
b. Gen mARN sơ khai tách intron ghép exon mARN
c. Gen t¸ch exon ghÐp intron Gen mARN sơ khai mARN
d. Gen tách exon mARN s¬ khai ghÐp intron mARN
24. Thùc chÊt cđa dịch mà là?
25. Sự dịch mà đợc quy ớc chia thành bao nhiêu giai đoạn? Đó là những giai đoạn nào?
26. Gọi tắt: Hợp = sự hợp nhất 2 đơn vị thành 1 riboxom; Tách = riboxom tách 2; Cắt = metionin rời khỏi
chuỗi sơ khai; Mở = gắn metionin vào mà mở đầu; Dài = chuỗi p.p dài ra. Sinh tổng hợp protein có thể chia
thành các bớc nào?
27. Theo quy ớc tên 1 bộ mà di truyền là tên của bộ ba mà hoá của :
a. Mạch gốc ADN b. Phân tử mARN
c. Phân tử tARN
d. Mạch gen bổ sung
28. Trong sinh tổng hợp protein, vai trò của riboxom là?
29. Trên phân tử mARN thì hớng chuyển dịch của riboxom là?
30. hớng chuyển vị của riboxom trên mARN đựơc quy định bởi
a. Enzim ARN polimeraza
b. Sự có mặt intrron ở mARN trởng thành
c. Vị trí mà mở đầu vµ m· kÕt thóc ë mARN
d. Enzim ADN polimeraza
31. Sù chuyển vị của riboxom trên mARN diễn ra theo kiểu nào?
32. trong quá trình tổng hợp protein, khi nào 2 tiểu đơn vị hợp nhất hình thành 1 riboxom?
33. Theo chiều ngang của 1 riboxom trên mARN, có 2 vị trí là A và P. Đó là gì?
34. Chiều ngang của 1 riboxom trên mARN tối thiểu là bao nhiêu Ao ?
35. Liên kết peptit đầu tiên trong dịch mà xuất hiện giữa 2 a.a nào?
36. Polixom là gì?
37. Polixom có ý nghĩa gì?
38. Sơ đồ ADN ARN Protein đợc gọi là ?
39. Trong cơ chế di truyền ở cấp độ phan tử, vai trò trung tâm thuộc về ADN hay mARN hay tARN hay
protein? Vì sao?
40. Phân tử đóng vai trò chủ đạo, quan trọng nhất nhng không trực tiếp tham gia dịch mà và giảI mà là?
41. Điểm khác biệt giũa quá trình phiên mà ở SV nhân chuẩn và SV nhân sơ là gì
a. SV nhân chuẩn có mà mở đầu cho quá trình phiên mÃ, còn ở SV nhân sơ thì không
b. ở SV nhân chuẩn, mỗi gen có thể phiên mà nhiều lần còn ở SV nhân sơ chỉ xảy ra 1 lần
c. ở SV nhân chuẩn, mỗi mARN chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi p.p, còn ở SV nhân sơ thì nhiều
loại chuỗi hơn
d. ở SV nhân chuẩn có tín hiệu chấm dứt quá trình còn ở SV nhân sơ thì không
42. Quá trình phiên mà xảy ra qua các giai đoạn nào?
43. Cấu trúc nào có 2 tiểu phần tách rời, khi tổng hợp protein, 2 tiểu phần kết hợp với nhau trở thành địa điểm
tổng hợp protein?
44. Trong quá trình dịch mÃ, nhiều riboxom cùng lúc dịch mà cho 1 mARN đợc gọi là?
45. Dùng sơ đồ sau, trả lời các câu hỏi:
ADN mARN Protein
Môi trêng
ADN — mARN — Protein
- I, II, III vµ IV lần lợt là gì? T
- Protein có tính đặc trng đợc ổn định là nhờ những quá trình nào?
- Đối với ADN của NST, hoạt động nào xảy ra ở tế bào chất?
46. Thế nào là sự hoạt hoá a.a?
47. Phiên mà khác dịch ma nh thế nào?
a. Không khác nhau
b. Phiên mà là tổng hợp ARN, còn dịch mà là tổng hợp protein
c. Phiên mà là tổng hợp protein, còn dịch mà là tổng hợp ARN
d. Dịch mà xảy ra trớc, phiên mà xảy ra sau
48. Phiên mà giống tự sao ở điểm
a. Đều cần ADN polimeraza
b. Đều thực hiện trên một đoạn ADN
c. Đơn phân đều đợc lắp theo NTBS
d. Đều đợc thực hiện 1 lần trong mỗi chu kì TB
49. Thế nào là mARN trởng thành?
50. Kết quả của giai đoạn dịch mà là?
51. Phân tử mang mật mà trục tiếp làm khuôn để tổng hợp protein là?
52. Phân tử đóng vái trò giải mà trong tổng hợp protein là?
53. Thành phần cầu tạo protein gồm các nguyên tố nào?
54. Đơn phân cấu trúc nên protein là?
55. Thành phần cấu tạo nên a.a gồm?
56. Quá trình sao mà có tác dụng gì?
a. Truyền thông tin về cấu trúc của phân tử protein dới dạng các bộ ba Nu trên mạch mà gốc của gen, chuẩn
bị giải mà tổng hợp protein
b. Tạo ra tính đặc trng và đa dạng về thông tin di truyền ở cơ thể SV
c. Truyền thông tin di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào
d. Tạo ra các phân tử ARN tham gia vào thành phần của nhân và tế bào chất
57. Nêu những điểm giống nhau giữa tự sao và sao mÃ?
58. Nêu những điểm khác nhau giữa tự sao và sao mÃ?
59. Sự khác nhau căn bản về cấu tạo của ADN với ARN biểu hiện ở những điểm nào?
60. Sự khác nhau căn bản về chức năng của ADN với ARN biểu hiện ở những ®iĨm nµo?
61. Gen cđa E.coli dµi 510 nm vµ cã tỷ lệ A/G = 2, khi tự nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ có số liên kết hidro bị
phá huỷ là bao nhiêu?
62. ADN dài 5.1 m sẽ cần bao lâu để tự nhân đôi xong 1 lần, nếu tốc độ tự sao là 500 cặp Nu/ giây
63. Trợt hết chiều dài 1 mARN thì 1 riboxom cần 40 s. Nếu 5 riboxom cùng trợt để giải mÃ, cách đều nhau
5s, thì thời gian để tônge hơph ra 5 p.p là?
64. 1 mARN trởng thành có 1500 Nu, đợc 5 riboxom tham gia dịch mà thì số phân tử nuớc đợc giải phóng
khi tổng hợp xong chuỗi p.p là?
65. Cách nào nhanh hơn và hơn bao nhiêu? Trợt hết chiều dài 1 mARN trởng thành thì 1 riboxom cần 40 s;
Cách 1: polixom = 5, cách đều nhau 5 s; Cách 2: 5 riboxom trợt lần lợt, riboxom trớc xong thì riboxom sau
mới vào.
66. Một gen của SV nhân sơ có 81 chu kì xoắn.
a. Khi gen tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần môi trờng cung cấp bao nhiêu a.a?
b. Số a.a liên kết trong một phân tử protein hoàn chỉnh là?
c. Số liên kết peptit khi tổng hợp phân tử protein nói trên là?
67. Khối lợng 1 gen của E.coli là 372600 đvc, gen phiên mà 5 lần, mỗi bản phiên mà đều có 8 riboxom, mỗi
riboxom đều dịch mà 2 lần. Số lợng phân tử tARN tham gia quá trình dịch mà là?
68. Phân tử mARN trëng thµnh thø nhÊt dµi 2550 A0 vµ gÊp 1,25 lần so với chiều dài phân tử mARN thứ 2.
Quád trình dịch mà của 2 phân tử mARN trên đà cần môi trờng cung cấp 1593 a.a. Số protein đợc tổng hợp
từ cả 2 mARN nói trên là?
69. Khi dịch mà tổng hợp 1 phân tử protein trên phân tử mARN dài 2907 Ao có 4 loại tARN gồm loại dịch
mà 4 lợt, 3 lợt, 2 lợt và 1 lợt vơía tỷ lệ 1: 3: 12: 34. Số lợng mỗi loại tARN theo thứ tự trên lần lợt là?
III. Điều hoà hoạt động của gen, đột biến
1. Gen có vai trò giúp enzim ARN polimeraza bám vào trong operon là?
2. Gen trực tiếp sao mà và điều khiển sản xuất là:
3. Gen trực tiếp điều khiển hoạt động của nhóm gen cấu trúc là?
4. Gen có vai trò tiếp nhận tín hiệu từ môI trờng nội bào để kích thích hoặc ức chế quá trình tổng hợp protein
là?
5. Trình tự các gen trong 1 Operon Lac là?
6. Chất cảm ứng thể hiện vai trò của nó khi tác dụng với chất gì?
7. Chất cảm ứng đợc hình thành từ đâu?
8. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở sinh vật trớc nhân đợc thực hiện ở quá trình trình nào?
9. Phát biểu nào về gen điều hoà không đúng?
a. §iỊu khiĨn tỉng hỵp Protein øc chÕ
c. N»m trong hƯ thống Operon
b. Nằm cách xa Operon
d. Nằm trên cùng NST
10. Cơ chế điều hoà cảm ứng của gen đà đợc Jacôp và Mônô phát hiện ở đối tợng SV nào?
11. Chất cảm ứng có vai trò nh thế nào trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn ?
12. Chất ức chế trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protêin ở vi khuẩn hoạt động bằng cách:
13. Gen điều hoà trong mô hình operon của vikhuẩn:
a. Nó là điểm gắn của ARN polimeraza
c. Nó quy định sao m· hay øc chÕ sao m· c¸c gen cÊu tróc
b. Nã ghi m· cho protein øc chÕ
d. Nã ghi mà cho các phân tử chất gây cảm ứng
14. Đối với tế bào có nhân
a. Tất cả các gen trong nhân của mọi tế bào đều có khả năng hoạt động giống nhau trong quá trình tổng hợp
protein
b. Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protêin chỉ đòi hỏi sự tham gia của gen điều hoà và vùng khởi động
c. Các chất cảm ứng đóng vai trò quyết định sự hoạt động của các Operon
d. Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein rất phức tạp và cha đợc khám phá 1 cách đầy đủ
15. Gen nào sau đây có vai trò sinh tổng hợp protein trong tế bào
a. Gen khởi động
c. Gen vận hành
b. Gen điều hoà
d. Sự phối hợp hoạt động của các gen trên
16. Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, đợc chỉ huy bởi gen vận hành và gen điều hoà đợc gọi là gì?
17. Lactôzơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ?
18. ở sinh vật nhân chuẩn, tín hiệu điều hoà hoạt động của gen đợc phụ trách bởi các yếu tố?
19. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở mức trớc phiên mà là trờng hợp
a. Enzim phỉên mà tơng tác với đoạn khởi đầu
b. Phân giảI các loại protein không cần thiết trớc rồi mới xảy ra phiên mà sau
c. tổng hợp các loại ARN cần thiết
d. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn
20. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở giai đoạn phiên mà là trờng hợp
a. Xảy ra các hoạt động chuẩn bị trớc cho quá trình tổng hợp mARN diễn ra nh NST tháo xoắn, enzim phiên
mà tác động vào điểm khởi đầu
b. Chế bản các mARN thành tARN và rARN
c. Tổng hợp ARN vừa đủ cho quá trình dịch mÃ
d. Điều khiển dòng nguyên liệu là các a.a tự do
21. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở mcsau dịch mà là trờng hợp:
a. Đa phân tử protein đợc tổng hợp vào lới nội chất
b. các enzim phân giảI các protein không cần thiết một cách có chọn lọc
c. Enzim tách a.a mở đầu là Metionin khỏi chuỗi P.P
d. Nhắc lại trên ADN các gen quan trọng, tổng hợp protein cần thiết cho cơ thể
22. Theo jacôp và mônô (1961) mô hình 1 Operon ở E. coli gồm có những gen nào?
23. Để ổn định thành phần protein trong tế bào, sự chi phối của loại gen nào sau đây có vai trò quan trọng
nhất?
a. Gen cấu trúc
c. Gen điều hoà
b. Gen vận hành
d. Gen khởi động
24. Cho vai trò một số gen trong quá trình điều hoà tổng hợp protein
I. Vai trò sản xuất một loại protein ức chế, điều chỉnh hoạt động cđa mét nhãm gen cÊu tróc
II. Trùc tiÕp tỉng hỵp protein quy định tính trạng cho cơ thể sinh vật
III Tháo xoắn đoạ ADN , khởi đâud quá trình tổng hợp mARN
I, II, III lần lợt là:
a. Gen điều hoà, gen khởi động, gen cấu trúc
c. Gen sản xuất, gen khởi động, gen điều hoà
b. Gen điều hoà, gen cấu trúc, gen khởi động
d. Gen sản xuất, gen điều hoà, gen khởi động
25. Khi đề cập đến nguyên nhân phát sinh đb gen, điều nào sau đây sai?
a. ĐBG có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên
b. ĐBG xuất hiện do tác nhân lí hoá và sinh học của môI trờng
c. Để DBG đợc phát sinh, con nguời có thể dung tác nhân lí hoá gây đb nhân tạo
d. ĐBG không thể xuát hiện với các sai hang ngẫu nhiên do đứt gÃy các liên kết hoá học trong gen
26. Dạng đbg dimetimin xuất hiện do tác động của
a. Nhân tố hoá học
b. Côsixin
c. Tia tử ngoại
d. Tia hông ngoại
27. Xử lí 5 BU sẽ xuất hiện đbg theo hình thức nào?
28. ĐB dịch khung xảy ra trong trờng hợp nào sau đây?
a. mất hoặc thêm 1 cặp Nu ở vị trí mà mở đầu
c. Mất hoặc thêm 1 cỈp Nu ë ci gen
b. Thay thÕ 1 cỈp Nu dÉn ®Õn thay thÕ 1 a.a trong protein
d. mÊt hoặc thêm 3 cặp Nu
29. ĐB sai nghĩa là gì?
31. ĐBG là gì?
a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST
b. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay 1 số cạp Nu trong gen
c. Là loại đb xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADNn
d. Cả a, b, c đều đúng
32. Do nguyên nhân nào đbg xuất hiện?
33. Thế nào là thể đb?
34. Sự phát sinh đbg phụ thuộc vào yếu tố nào?
35. Tần số đb là gì?
36. Tại sao đbg có tần số thấp nhng lại thờng xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối
37. Vì nguyên nhân nao, dạng đb mất hoặc thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhát về cấu trúc của protein?
38. Trong cơ chế táI bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đb gì?
39. Trong cơ chế táI bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi mới đợc tổng hợp thì xảy ra loại đb gì?
40. Việc sử dụng acridin gây đb mất hoặc thêm 1 cặp Nu có ý nghĩa gì?
41. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là gì?
42. Thành phần hoá học chủ yếu của NST gồm?
43. Sự biến đổi hình tháI NST qua nguyên phân là?
44. Sự biến đổi hình tháI NST qua chu kì nguyên phân có ý nghĩa gì về mặt di truyền?
45. Cặp NSt tơng đồng là gì?
46. ĐB NST là gì?
47. Nguyên nhân dẫn đến đb NST là?
48. ở ngời, nếu mất đoạn ở NST thứ 21, 22 sẽ mắc bệnh gì?
49. Thể mắt dẹt (thể Bar) xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại đb nào
50. Cơ chế xuất hiện thể tự đa bội? 51. Đặc điểm chung của các đb là gì? 52. Một thể khảm đa bội trên cây lỡng bội là do:
51. Loại đột biến gen nào không đợc di truyền bằng sinh sản hữu tính?
52. Đột biến nào ở vị trí trong gen làm cho quá trình dịch mà không thực hiện đợc?
53. Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lợng gen trên NST?
54. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ gây ung th máu ở ngời?
55. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào xảy ra trên 1 NST làm thay đổi vị trí của gen?
56. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào xảy ra làm chuyển đổi vị trí của gen từ NST này sang NST khác?
57. Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng cờng hoặc giảm bớt cờng độ biểu hiện của tính trạng?
58. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào làm dich chuyển vị trí của gen trên NST?
59. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào thờng gây chết cho Sv?
60. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
61. Dạng đột biến gen nào là đột biến vô nghĩa?
62. Phát biểu khái niệm ĐB số lợng NST?
63. ở ruồi giấm có dạng đột biến nào làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?
64. Dạng đột biến nào đợc ứng dụng để loại bỏ ra khỏi NST những gen không mong muốn?
65. Nêu cơ chế phát sinh chung của đột biến cấu trúc NST?
66. Trong nguyên phân những thể đa bội nào đợc tạo thành?
67. trong quá trình trụ tinh ở ngời, sự kết hợp giữa những loại giao tử nào với nhau tạo hợp tử về sau phát
triển thành hội chứng đao
68. Những dạng đột biến gen nào không làm thay đổi số lợng Nu của gen?
69. Những dạng đột biến cấu trúc NSt nào làm tăng số lợng gen trên 1 NSt?
70. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế 1 cặp Nu) đợc hình thành qua mấy lần tự sao của ADN?
71. Dạng đột biến gen nào chỉ ảnh hởng đến thành phần của 1 bộ 3?
72. Dạng đột biến cấu trúc nào làm giảm số lợng gen trên 1 NST?
73. Nêu đặc điểm của thể đa bội lẻ?
74. Phát biểu khái niệm thể dị bội?
75: Gen quy định nhóm máu hệ ABO có đặc điểm gì?
76: Cành hoa giấy màu trắng trên cây hoa giấy màu đỏ đợc gọi là gì?
77: Đột biến sinh dỡng là loại đột biến xảy ra ở loại tế bào nào? Còn đợc gọi tên khác là gì?
78. Đột biến tiền phôi là gì?
Chơng I. Cơ chế di truyền và biến dị
I. ADN và quá trình táI bản
1. Cấu trúc chung của 1 gen có những vùng nào?
- Vùng điều hoà đầu gen; vùng mà hoá; vùng kết thúc
2. Gen có vùng mà hoá liên tục đựoc gọi là gì?
- Gen không phân mảnh
3. Gen không phân mảnh thờng gặp ở dạng SV nào?
- SV nhân sơ ( vi khuẩn )
4. Vùng mà hoá của một gen cấu trúc có vài trò gì?
- Mang thông tin mà hoá các a.a
5. Vùng điều hoà đầu gen có vai trò gì?
- Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mÃ
6. Vùng kết thúc của gen có vai trò gì?
- Mang tín hiệu kết thúc phiên mÃ
7. Gen phân mảnh có đặc tính là?
- Vùng mà hoá xen đoạn không mà hoá a.a
8. Đoạn mang thông tin a.a ở vùng mà hoá của gen ở tế bào nhân thự là?
- Exôn
9. Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mac hoá của gen có Nu nhng không chứa thông tin về a.a gọi là?
- Intron
10. NÕu cïng chøa th«ng tin cđa 500 a.a nh nhau, thì gen ở tế bào nhân thực hay ở tế bào nhân sơ dài hơn?
- Tế bào nhân thực dài hơn
11. Bộ phận không có mà di truyền là?
- Intron
12. Tên của các bộ ba kết thúc của mARN của tb SV nhân thực là?
- UAA, UAG, UGA
13. Trên phân tử mARN mà di truyền đợc đọc theo chiều nào?
- 5 - 3
14. Quá trình táI bản ADN gồm các bớc nào?
- Tháo xoắn phân tử AĐN
- Tổng hợp các mạch poliNu mới
- Hai phân tử ADN con xoắn lại
15. Cơ chế tự nhân đôI ADN diễn ra theo cơ chế nào (nguyên tắc nào)?
- NTBS; Nguyên tắc bán bảo tồn; nguyên tắc nửa guán đoạn
16. Trong chu kì phân bào, quá trình nhân đôI của ADN diễn ra trong pha nào?
- Pha S
17. Nhờ đặc điểm chủ yếu nào sau đây, ADN có tính linh hoạt và có thể đóng hay tháo xoắn lúc cần thiết?
a. Nguyên tác bổ sung tỏ ra lỏng lẻo
c. Số liên kết hoá trị trong 2 mạch
b. Số liên kết hidro rất lớn nhng lại là liên kết yếu
d. Do nối , giữa các cặp Nu
18. NTBS trong cơ chế táI bản ADN xảy ra nh thế nào?
- Một bazơ nitric lớn ( A hoặc G) đợc bù bằng một bazơ nitric bé (T hoặc X)
- A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđro, G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro
19. ADN con đợc tạo ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nghĩa là gì?
- Trong mỗi AĐN con có một mạch là mạch khuôn của AĐN mẹ, một mạch còn lại mới đợc tổng hợp từ các
NU tự do trong môI trờng nội bào
20. Cơ chế táI bản ADN có ý nghĩa gì?
- là cơ sở để NST nhân đôi
- Bảo đảm cho ADN đợc ổn định về cấu trúc, hàm lợng qua các thế hệ tế bào
- Góp phần ổn định các tính trạng qua các thế hệ khác nhau của loài
21. MÃ di truyền là gì?
- Trình tự Nucleôtit ở axitnucleic mà hoá a.a
22. ARN cã m· di trun kh«ng?
- Cã
23. Trong 3 u tố ở ADN: số lợng, thành phần, trình tự Nu thì yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc trng của tng phân tử ADN là gì?
- trình tự Nu
24. Một đơn vị mật mà di truyền bao gồm bao nhiêu Nu?
- 3 Nu liền nhau ở 1 mạh gốc AĐN
25. Một đơn vị mà di truyền còn gọi là gì?
- Codon (triplet)
26. Gen có 2 mạch thì mà di truyền ở mạch nào?
- Chỉ ở một mạch (mạch gèc )
27. Gen cã 2 m¹ch, nhng chØ mét m¹ch mang mật mà chính, vậy mạch kia có thừa không? Tại sao?
- Không, mạch kia cần cho xoắn kép, tự sao và dự phòng
28. Trên axinucleic, mà di truyền đợc ®äc nh thÕ nµo?
- Từ 1 điểm xác định và liên tục theo tng bộ ba Nu ở mỗi mạch (không chồng gối lên nhau)
29. Tính đặc hiệu của mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
- Mỗi loại bộ ba chỉ mà hoá cho một loại a.a
30. Tính phổ biến của mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
- Mọi sinh vật ®Ịu chung bé m· nh nhau
31. TÝnh liªn tơc cđa mà di truyền biểu hiện ở điểm nào?
- Đợc đọc theo cụm nối tiếp không gối lên nhau
32. Tính thoáI ho¸ ( hay tÝnh d thõa) cđa m· di trun biểu hiện ở điểm nào?
- 1 loại a.a thờng đợc mà hoá bởi nhiều bộ ba
33. Trong một chu kì tế bào, sự tổng hợp ADN diễn ra mấy lần?
- 1 lần
34. Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là?
- Enzim tháo xoắn
35. Enzim ADN polimeraza có vai trò gì?
- Lắp Nu mới vào mạch khuôn
36. Ngời ta quy ớc mỗi chuỗi poliNu có 2 đầu là 5 và 3. đầu 5 và đầu 3 nghĩa là gì?
- 5 là C5 ở pentoza có Pi tù do, 3’ lµ C3 cã OH tù do
37. Gen 2 mạch, thì mạch gốc (mạch có nghĩa) chứa bộ ba mở đầu là bộ nào?
- 3 TAX 5
38. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên ADN theo chiều nào?
- 3 - 5
39. Khi ADN tự nhân đôI thì mạch mới hình thành theo chiều nào?
- 5 3
40. Phêu táI bản là gì?
- Vùng chữ Y gồm ADN đà duỗi và 2 đoạn khuôn
41. Khi ADN tự nhân đôI, thì mạch nào đợc tổng hợp theo hớng từ phễu táI bản ra ngoài?
- Mạch có chiều 5 3 ( mạch tổng hợp gián đoạn)
42. Các enzim tham gia quá trình tự nhân đôI của ADN là?
- ADN polimeraza, ADN ligaza, enzim tháo xoắn
43. Khi ADN bắt đầu tự sao, tại cùng vùng khởi đầu của một xitron, thì tác động sớm nhất là?
- Enzim tháo xoắn
44. khi ADN tự sao, thì enzim chỉ trợt theo chiều 3- 5 là enzim nào?
- ADN polimeraza
45. Khi ADN tự nhân đôI, đoạn Ôkazaki là ?
- Đoạn poliNu sinh từ mạch khuôn 5 3
46. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Okazaki là?
- poliNU mới chỉ tạo thành theo chiều 5 3
47. Nguyên tắc bán bảo tồn chi phối tự sao dẫn đến kêt quả là?
- Trong mỗi ADNcon có một mạch của ADNmẹ
48. Nguyên nhân làm 2 ADN con giống hệt mẹ là?
- AĐN tự sao theo nguyên tắc bán bảo tồn
- Các NU lắp vào khuôn theo NTBS
49. Đối với cơ chế di ttruyền cấp độ tế bào, thì sự tự nhân đôI ADN có ý nghĩa sinh học là?
- Cơ sở tự nhân đôI của NST
50. ở tế bào sống, tự nhân đôI ADN có mục đích là?
- Tăng đôI lợng AĐN chuẩn bị phân bµo
51. Trong gen cÊu tróc, bé ba kÕt thóc n»m ở vùng nào?
- Vùng kết thúc
52. ở tế bào nhân thực, loại a.a đợc mà hoá bởi 1 bộ ba duy nhất là?
- Triptôphan và mêtionin
53. ở tế bào nhân thực, loại a.a đợc mà hoá bởi 6 bộ ba khác nhau là?
- Lơxin, Acginin, Xêrin
54. Khi tế bào nhân thực tổng hợp protein, thì a.a luôn có mặt ở mọi p.p sơ khai là?
- Metionin
55. a.a mở đầu của chuỗi p.p của Vikhuẩn là?
- foocminmetionin
56. Nhân đôi ở SV nhân thực có điểm gì khác so với nhân đôi ở SV nhân sơ?
- Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử AND tạo ra nhiểu đơn vị nhân đôi và do nhiều loại
enzim tham gia.
- Mỗi đơn vị nhân đôi gồm 2 chạc chữ Y, mỗi chạc có 2 mạch, phát sinh từ một điểm khởi đầu và đợc nhân
đôi đồng thời.
II. Sinh tổng hợp protein
1. Sơ đồ thể hiện cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử là gì?
- AĐN ARN Protein tính trạng
2. Quá trình sinh tổng hợp protein gồm các giai đoạn nào?
- phiên mà ; dịch mÃ
3. Khi phiên mà thì mạch khuôn đợc chọn làm mạch gốc là mạch nào?
- Mạch 3 5 của gen
4. Trong tế bào sống, sự phiên mà diễn ra ở
a. Dịch nhân
b. Trên cromatit
c. Riboxom
d. Lới nội chất
5. Trong tế bào sống, sự dịch mà diễn ra ở:
a. Dịch nhân
b. Trên cromatit
c. Riboxom
d. Lới nội chất
6. Có thể gọi phiên mà là quá trình sinh tổng hợp:
a. tARN
b. rARN
c. mARN
d. a hoặc b hoặc c
7. Nội dung của quá trình phiên mà là
a. Sao y nguyên mà gốc
b. Sao mạch bổ sung thành mARN
c. Chuyển mà thành trình tự a.a
d. Tổng hợp ARN từ gen tơng ứng
8. Kết quả chính của quá trình phiên mà là gì?
- Tạo ra ARN từ khuôn là mạch gốc của gen
9. Enzim ARN polimeraza xúc tác cho quá trình nào?
- Phiên mÃ
10. Khi phiên mÃ, enzim chỉ trợt theo chiều 3 -5 là loại enzim nào?
- ARN polimeraza
11. Phân tử axit nucleic nào đợc tổng hợp theo chiều 3 5 là:
a. tARN
b. rARN
c. mARN d. ADN
e. Tất cả đều sai
12. Phân tử nào dới đây không phảI phiên bản cđa m· di trun?
a. tARN
b. rARN
c. mARN
d. ADN
13. Trong qu¸ trình sinh tổng hợp protein thì chức năng vận chuyển a.a là của phân tử nào?
- tARN
14. Phân tử mang mật mà trực tiếp cho dịch mà ở riboxom là ?
- mARN
15. ở tế bào nhân thực các protein mới đợc tổng hợp đều có a.a nào sau đó bị cắt bỏ?
- a.a mở đầu metyonin
16. Khi phiên mà thì mạch mà phiên đợc hình thành liên tục hay gián đoạn, chiều nh thế nào?
- Đợc hình thành liên tục theo chiều 5 3
17. Phân tử nào có vị trí để riboxom nhận biết và gắn vào khi dịch mÃ?
- mARN
18. Loại ARN nào có bộ ba đối mà (anticodon)?
- tARN
19. Loại phân tử nào phảI cắt bỏ intron và nối lại exon sau khi đợc tổng hợp?
- mARN đơn xitron ( mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực )
20. Phân tử mARN đơn xitron (xitroron) là gì?
- 1 loại mARN mà hoá 1 loại chuỗi p.p
21. Phân tử mARN đa xitron (xitroron) là gì?
- 1 loại mARN mà hoá nhiều chuỗi p.p
22. mARN trởng thành ở sinh vật nhân thực có:
a. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu
b. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu
c. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu
d. a hoặc c
- Đáp án b
23. ở sinh vật nhân thực mARN đợc tổng hợp theo các bớc
a. Gen mARN sơ khai t¸ch exon ghÐp intron mARN
b. Gen mARN sơ khai tách intron ghép exon mARN
c. Gen t¸ch exon ghÐp intron Gen mARN sơ khai mARN
d. Gen tách exon mARN s¬ khai ghÐp intron mARN
24. Thùc chÊt của dịch mà là?
- Đổi trình tự Nu trên ARN thành trình tự a.a
25. Sự dịch mà đợc quy ớc chia thành bao nhiêu giai đoạn? Đó là những giai đoạn nào?
- 2 giai đoạn: hoạt hoá a.a và dịch mà hình thành chuỗi p.p
26. Gọi tắt: Hợp = sự hợp nhất 2 đơn vị thành 1 riboxom; Tách = riboxom tách 2; Cắt = metionin rời khỏi
chuỗi sơ khai; Mở = gắn metionin vào mà mở đầu; Dài = chuỗi p.p dài ra. Sinh tổng hợp protein có thể chia
thành các bớc nào?
- Hợp Mở Dài Tách Cắt
27. Theo quy ớc tên 1 bộ mà di truyền là tên của bộ ba mà hoá của :
a. Mạch gốc ADN b. Phân tử mARN
c. Phân tử tARN
d. Mạch gen bổ sung
28. Trong sinh tổng hợp protein, vai trò của riboxom là?
- Chỗ bám của mARN
- Khung đỡ phức hợp a.a tARN
29. Trên phân tử mARN thì hớng chuyển dịch của riboxom là?
- 5 3
30. hớng chuyển vị của riboxom trên mARN đựơc quy định bởi
a. Enzim ARN polimeraza
b. Sự có mặt intrron ở mARN trởng thành
c. Vị trí mà mở đầu và mà kÕt thóc ë mARN
d. Enzim ADN polimeraza
31. Sù chun vÞ của riboxom trên mARN diễn ra theo kiểu nào?
- Mỗi lần dịch chuyển 1 bộ ba theo chiều 5 3
32. trong quá trình tổng hợp protein, khi nào 2 tiểu đơn vị hợp nhất hình thành 1 riboxom?
- Khi chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của mARN
33. Theo chiỊu ngang cđa 1 riboxom trªn mARN, cã 2 vị trí là A và P. Đó là gì?
- A (amin) nơI tARN đặt a.a; P (peptit) nơI tạo liên kết peptit
34. Chiều ngang của 1 riboxom trên mARN tối thiểu là bao nhiêu Ao ?
- 20, 4Ao
35. Liên kết peptit đầu tiên trong dịch mà xuất hiện giữa 2 a.a nào?
- a.a mở đầu và a.a thứ nhất
36. Polixom là gì?
- Trên mỗi phân tử mARN thờng có 1 số riboxom cùng hoạt động đợc gọi là polixom ( các riboxom trên 1
mARN cùng thời điểm )
37. Polixom có ý nghĩa gì?
- Tăng hiệu suất tổng hợp protein ( tăng hiệu suất giảI mà )
38. Sơ đồ ADN ARN Protein đợc gọi là ?
- Nguyên lí trung tâm
39. Trong cơ chế di truyền ở cấp độ phan tử, vai trò trung tâm thuộc về ADN hay mARN hay tARN hay
protein? Vì sao?
- AĐN ví mang mà gốc quy định ARN và protein
40. Phân tử đóng vai trò chủ đạo, quan trọng nhất nhng không trực tiếp tham gia dịch mà và giảI mà là?
- AĐN
41. Điểm khác biệt giũa quá trình phiên mà ở SV nhân chuẩn và SV nhân sơ là gì
a. SV nhân chuẩn có mà mở đầu cho quá trình phiên mÃ, còn ở SV nhân sơ thì không
b. ở SV nhân chuẩn, mỗi gen có thể phiên mà nhiều lần còn ở SV nhân sơ chỉ xảy ra 1 lần
c. ở SV nhân chuẩn, mỗi mARN chứa thông tin để tổng hợp một loại chuỗi p.p, còn ở SV nhân sơ thì nhiều
loại chuỗi hơn
d. ở SV nhân chuẩn có tín hiệu chấm dứt quá trình còn ở SV nhân sơ thì không
42. Quá trình phiên mà xảy ra qua các giai đoạn nào?
- Khởi đầu, kéo dài, kết thúc
43. Cấu trúc nào có 2 tiểu phần tách rời, khi tổng hợp protein, 2 tiểu phần kết hợp với nhau trở thành địa điểm
tổng hợp protein?
- Riboxom
44. Trong quá trình dịch mÃ, nhiều riboxom cùng lúc dịch mà cho 1 mARN đợc gọi là?
- Chuỗi polixom
45. Dùng sơ đồ sau, trả lời các câu hỏi:
ADN mARN — Protein
M«i trêng
ADN — mARN — Protein
- I, II, III và IV lần lợt là gì? Tái bản, phiên mÃ, dịch mÃ, tính trạng
- Protein có tính đặc trng đợc ổn định là nhờ những quá trình nào? I, II, III
- Đối với ADN của NST, hoạt động nào xảy ra ë tÕ bµo chÊt? III
46. ThÕ nµo lµ sù hoạt hoá a.a?
- Do đợc cung cấp ATP, tARN gắn a.a tơng ứng với bộ ba đối mà của nó, tạo ra phức hợp tARN a.a
47. Phiên mà khác dịch ma nh thế nào?
a. Không khác nhau
b. Phiên mà là tổng hợp ARN, còn dịch mà là tổng hợp protein
c. Phiên mà là tổng hợp protein, còn dịch mà là tổng hợp ARN
d. Dịch mà xảy ra trớc, phiên mà xảy ra sau
48. Phiên mà giống tự sao ở điểm
a. Đều cần ADN polimeraza
b. Đều thực hiện trên một đoạn ADN
c. Đơn phân đều đợc lắp theo NTBS
d. Đều đợc thực hiện 1 lần trong mỗi chu kì TB
49. ThÕ nµo lµ mARN trëng thµnh?
- mARN trùc tiÕp lµ khuôn dịch mÃ
50. Kết quả của giai đoạn dịch mà là?
- Tạo ra chuỗi p.p mới
51. Phân tử mang mật mà trục tiếp làm khuôn để tổng hợp protein là? mARN
52. Phân tử đóng vái trò giải mà trong tổng hợp protein là? tARN
53. Thành phần cầu tạo protein gồm các nguyên tố nào? C, H, O, N, P, S
54. Đơn phân cấu trúc nên protein là? a.a
55. Thành phần cấu tạo nên a.a gồm? Nhóm amin ( NH2), nhóm cacboxyl ( COOH ), Một gốc R đác trng cho
tong loại a.a
56. Quá trình sao mà có tác dụng gì?
a. Truyền thông tin về cấu trúc của phân tử protein dới dạng các bộ ba Nu trên mạch mà gốc của gen, chuẩn
bị giải mà tổng hợp protein
b. Tạo ra tính đặc trng và đa dạng về thông tin di truyền ở cơ thể SV
c. Truyền thông tin di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào
d. Tạo ra các phân tử ARN tham gia vào thành phần của nhân và tế bào chất
57. Nêu những điểm giống nhau giữa tự sao và sao mÃ?
- Đều có sự tiếp xúc giữa các nguyên liệu môi trờng với các Nu trên mạch mà gốc theo NTBS
- Đều dựa trên khuôn mẫu của ADN
- Đều cần năng lợng ATP của môi trờng nội bào
- Đều cần có sự xúc tác của các enzim
58. Nêu những điểm khác nhau giữa tự sao và sao mÃ?
- Loại môi trờng đợc đua vào tiếp xúc với A trên mạch ADN mẹ
- Số lợng mạch poliNu của ADN tham gia làm mạch khuôn mẫu
- Số lợng gen trên phân tử ADN tham gia vào quá trình
59. Sự khác nhau căn bản về cấu tạo của ADN với ARN biểu hiện ở những điểm nào?
- Hầu hết ADN có dạng mạch kép, gồm 2 mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hiđro, ARN chỉ có một
mạch đơn
- Trong thành phần đơn phân của ADN có đờng đeoxiribozơ, có 4 loại bazơ nitric là A,T, G, X; của ARN có
đờng ribozơ, 4 loại bazơ nitric là A, U, G, X
- Số lợng đơn phân của ADN nhiều hơn của ARN
60. Sự khác nhau căn bản về chức năng của ADN với ARN biểu hiện ở những điểm nào?
- ADN mang mà gốc, ARN mang bản mà sao của TTDT
- ADN là cấu trúc khuôn mẫu ( để tổng hợp nên các ARN), ARN là cấu trúc không giant ham gia tang hợp
protein
- ADN đóng vai trò gián tiếp, ARN đóng vai trò trực tiếp trong quá trình tổng hợp protein
61. Gen của E.coli dµi 510 nm vµ cã tû lƯ A/G = 2, khi tự nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ có số liên kết hidro bị
phá huỷ là bao nhiêu?
- 10500
62. ADN dài 5.1 m sẽ cần bao lâu để tự nhân đôi xong 1 lần, nếu tốc độ tự sao là 500 cặp Nu/ giây
- 60 phút
63. Trợt hết chiều dài 1 mARN thì 1 riboxom cần 40 s. Nếu 5 riboxom cùng trợt để giải mÃ, cách đều nhau
5s, thì thời gian để tônge hơph ra 5 p.p là?
- 60s
64. 1 mARN trởng thành có 1500 Nu, đợc 5 riboxom tham gia dịch mà thì số phân tử nuớc đợc giải phóng
khi tổng hợp xong chuỗi p.p là?
- 2490
65. Cách nào nhanh hơn và hơn bao nhiêu?
Trợt hết chiều dài 1 mARN trởng thành thì 1 riboxom cần 40 s
Cách 1: polixom = 5, cách đều nhau 5 s
Cách 2: 5 riboxom trợt lần lợt, riboxom trớc xong thì riboxom sau mới vào
- Cách 1 nhanh hơn, giảm 140s
66. Một gen của SV nhân sơ có 81 chu kì xoắn.
a. Khi gen tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần môi trờng cung cấp bao nhiêu a.a? 269
b. Số a.a liên kết trong một phân tử protein hoàn chỉnh là? 268
c. Số liên kết peptit khi tổng hợp phân tử protein nói trên là? 268
67. Khối lợng 1 gen của E.coli là 372600 đvc, gen phiên mà 5 lần, mỗi bản phiên mà đều có 8 riboxom, mỗi
riboxom đều dịch mà 2 lần. Số lợng phân tử tARN tham gia quá trình dịch mà là? 16480
68. Phân tử mARN trëng thµnh thø nhÊt dµi 2550 A0 vµ gÊp 1,25 lần so với chiều dài phân tử mARN thứ 2.
Quád trình dịch mà của 2 phân tử mARN trên đà cần môi trờng cung cấp 1593 a.a. Số protein đợc tổng hợp
từ cả 2 mARN nói trên là? 7
69. Khi dịch mà tổng hợp 1 phân tử protein trên phân tử mARN dài 2907 Ao có 4 loại tARN gồm loại dịch
mà 4 lợt, 3 lợt, 2 lợt và 1 lợt vơía tỷ lệ 1: 3: 12: 34. Số lợng mỗi loại tARN theo thứ tự trên lần lợt là? 4, 12,
48, 136
III. Điều hoà hoạt động của gen, ®ét biÕn
1. Gen cã vai trß gióp enzim ARN polimeraza bám vào trong operon là?
- Gen khởi động ( vùng khởi động P )
2. Gen trực tiếp sao mà và điều khiển sản xuất là: - Gen sản xuất
3. Gen trực tiếp điều khiển hoạt động của nhóm gen cấu tróc lµ?
- Gen vËn hµnh ( vïng vËn hµnh O )
4. Gen cã vai trß tiÕp nhËn tÝn hiƯu tõ môI trờng nội bào để kích thích hoặc ức chế quá trình tổng hợp protein
là? - Gen điều hoà
5. Trình tự các gen trong 1 Operon Lac là?
Gen điều hoà Gen khëi ®éng (vïng khëi ®éng P ) Gen vËn hµnh ( vïng vËn hµnh O ) Cơm gen cÊu
tróc ( Gen cÊu tróc )
6. ChÊt c¶m øng thể hiện vai trò của nó khi tác dụng với chất gì? - Protein ức chế
7. Chất cảm ứng đợc hình thành từ đâu?
- Sản phẩm của quá trình trao đổi chất hoặc đợc đua từ môI trờng ngoài vào
8. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở sinh vật trớc nhân đợc thực hiện ở quá trình trình nào?
- Sao mÃ
9. Phát biểu nào về gen điều hoà không đúng?
a. Điều khiển tổng hợp Protein ức chế
c. Nằm trong hệ thống Operon
b. Nằm cách xa Operon
d. Nằm trên cùng NST
10. Cơ chế điều hoà cảm ứng của gen đà đợc Jacôp và Mônô phát hiện ở đối tợng SV nào?
- Vi khuẩn E. coli
11. Chất cảm ứng có vai trò nh thế nào trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn ?
- Vô hiệu hoá protein ức chế, giảI phóng gen vận hành
12. Chất ức chế trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protêin ở vi khuẩn hoạt động bằng cách: Gắn vào gen
vận hành để cản trở sự hoạt động của enzim ARN polimeraza
13. Gen điều hoà trong mô hình operon của vikhuẩn:
a. Nó là điểm gắn của ARN polimeraza
c. Nó quy định sao m· hay øc chÕ sao m· c¸c gen cÊu trúc
d. Nó ghi mà cho các phân tử chất gây cảm ứng
b. Nó ghi mà cho protein ức chế
14. Đối với tế bào có nhân
a. Tất cả các gen trong nhân của mọi tế bào đều có khả năng hoạt động giống nhau trong quá trình tổng hợp
protein
b. Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protêin chỉ đòi hỏi sự tham gia của gen điều hoà và vùng khởi động
c. Các chất cảm ứng đóng vai trò quyết định sự hoạt động của các Operon
d. Cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein rất phức tạp và cha đợc khám phá 1 cách đầy đủ
15. Gen nào sau đây có vai trò sinh tổng hợp protein trong tế bào
a. Gen khởi động
c. Gen vận hành
b. Gen điều hoà
d. Sự phối hợp hoạt động của các gen trên
16. Nhiều gen cấu trúc phân bố theo cụm, đợc chỉ huy bởi gen vận hành và gen điều hoà đợc gọi là gì? Operon
17. Lactôzơ có vai trò gì trong quá trình điều hoà tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ?
- Làm cho protein ức chế bị bất hoạt, không gắn đợc vào gen vận hành, kích thích tổng hợp protein
18. ở sinh vật nhân chuẩn, tín hiệu điều hoà hoạt động của gen đợc phụ trách bởi các yếu tố?
- Hoocmon và các nhân tố tăng trởng
19. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở mức trớc phiên mà là trờng hợp
a. Enzim phỉên mà tơng tác với đoạn khởi đầu
b. Phân giảI các loại protein không cần thiết trớc rồi mới xảy ra phiên mà sau
c. tổng hợp các loại ARN cần thiết
d. Nhắc lại nhiều lần các gen tổng hợp loại protein mà tế bào có nhu cầu lớn
20. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở giai đoạn phiên mà là trờng hợp
a. Xảy ra các hoạt động chuẩn bị trớc cho quá trình tổng hợp mARN diễn ra nh NST tháo xoắn, enzim phiên
mà tác động vào điểm khởi đầu
b. Chế bản các mARN thành tARN và rARN
c. Tổng hợp ARN vừa đủ cho quá trình dịch mÃ
d. Điều khiển dòng nguyên liệu là các a.a tự do
21. Cơ chế điều hoà tổng hợp protein ở mcsau dịch mà là trờng hợp:
a. Đa phân tử protein đợc tổng hợp vào lới nội chất
b. các enzim phân giảI các protein không cần thiết một cách có chọn lọc
c. Enzim tách a.a mở đầu là Metionin khỏi chuỗi P.P
d. Nhắc lại trên ADN các gen quan trọng, tổng hợp protein cần thiết cho cơ thể
22. Theo jacôp và mônô (1961) mô hình 1 Operon ở E. coli gồm có những gen nào?
- Một gen khởi động, 1 gen vận hành, 1 gen điều hoà và 1 nhóm gen cấu trúc
23. Để ổn định thành phần protein trong tế bào, sự chi phối của loại gen nào sau đây có vai trò quan trọng
nhất?
a. Gen cấu trúc
c. Gen điều hoà
b. Gen vận hành
d. Gen khởi động
24. Cho vai trò một số gen trong quá trình điều hoà tổng hợp protein
I. Vai trò sản xuất một loại protein ức chế, ®iỊu chØnh ho¹t ®éng cđa mét nhãm gen cÊu tróc
II. Trực tiếp tổng hợp protein quy định tính trạng cho cơ thể sinh vật
III Tháo xoắn đoạ ADN , khởi đâud quá trình tổng hợp mARN
I, II, III lần lợt là:
a. Gen điều hoà, gen khởi động, gen cấu trúc
c. Gen sản xuất, gen khởi động, gen điều hoà
d. Gen sản xuất, gen điều hoà, gen khởi động
b. Gen điều hoà, gen cấu trúc, gen khởi động
25. Khi đề cập đến nguyên nhân phát sinh đb gen, điều nào sau đây sai?
a. ĐBG có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên
b. ĐBG xuất hiện do tác nhân lí hoá và sinh học của môI trờng
c. Để DBG đợc phát sinh, con nguời có thể dung tác nhân lí hoá gây đb nhân tạo
d. ĐBG không thể xuát hiện với các sai hang ngẫu nhiên do đứt gÃy các liên kết hoá học trong gen
26. Dạng đbg dimetimin xuất hiện do tác động của
a. Nhân tố hoá học
b. Côsixin
c. Tia tử ngoại
d. Tia hông ngoại
27. Xử lí 5 BU sẽ xuất hiện đbg theo hình thức nào?
- Thay 1 cỈp Nu A – T b»ng 1 cỈp Nu G X
28. ĐB dịch khung xảy ra trong trờng hợp nào sau đây?
a. mất hoặc thêm 1 cặp Nu ở vị trí mà mở đầu
c. Mất hoặc thêm 1 cặp Nu ë ci gen
b. Thay thÕ 1 cỈp Nu dÉn đến thay thế 1 a.a trong protein
d. mất hoặc thêm 3 cặp Nu
29. ĐB sai nghĩa là gì?
- Trờng hợp thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp nu dẫn đến thay thế 1 a.a trong chuỗi p.p
30. ĐB đồng nghĩa là gì?
- Trờng hợp thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp nu khác nhng codon sau đột biến quy định a.a giống codon trớc đb
31. ĐBG là gì?
a. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST
b. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay 1 số cạp Nu trong gen
c. Là loại đb xảy ra tại 1 điểm nào đó trên phân tử ADNn
d. Cả a, b, c đều đúng
32. Do nguyên nhân nào đbg xuất hiện?
- Do tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môI truờng ngoài hay do rối loạn sinh lí nội bào
33. Thế nào là thể đb?
- Là những cá thể mang đb đà biểu hiẹn trên kiểu hình của cơ thể
34. Sự phát sinh ®bg phơ thc vµo u tè nµo?
- t thc vµo ADNn có nhân đoi hay không
- Đặc điểm cấu tri\úc cảu gen
- Loại tác nhân, liều lợng hoặc cờng độ của tác nhân đó
35. Tần số đb là gì?
- Là tỷ lệ giao tử mang đb tính trên tổng số giao tử đựoc sinh ra
36. Tại sao đbg có tần số thấp nhng lại thờng xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối
- Vì số lợng gen trong tế bào là rất lớn
- Vì số lợng cá thể trong 1 quần thể nhiều
37. Vì nguyên nhân nao, dạng đb mất hoặc thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhát về cấu trúc của protein?
- Sắp xếp lại các bộ ba từ điểm bị đb đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các a.a từ mà bị đb đến cuuoí
chuõi p.p
38. Trong cơ chế táI bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi khuôn thì xảy ra loại đb gì?
- thêm 1 cặp Nu trong gen
39. Trong cơ chế táI bản ADN, nếu phân tử acridin xen vào sợi mới đợc tổng hợp thì xảy ra loại đb gì? Mất 1 cặp Nu
40. Việc sử dụng acridin gây đb mất hợc thêm 1 cặp Nu có ý nghĩa gì?
- Chứng minh mà di truyền là mà bộ ba
41. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên NST là gì? - Nucleoxom
42. Thành phần hoá học chủ yếu của NST gồm? - protein loại histon và axit nucleic
43. Sự biến đổi hình tháI NST qua nguyên phân là?
- NST ở dạng sợi mảnh, dÃn xoắn ở giai đoạn chuẩn bị ( kì trng gian ), bắt đầu đóng xoắn ở đầu kì đầu, đón
xoắn cực đại vào cuối kì giữa, tháo xoắn ở kì sau và tháo xoắn tối đa ở cuối kì cuối
44. Sự biến đổi hình tháI NST qua chu kì nguyên phân có ý nghĩa gì về mặt di truyền?
- Sự đóng xoắn của NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau, sự thào xoắn chuẩn bị cho NST nhân
đôI ở lần nguyên phân tiếp theo, giúp duy trì ồn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào
45. Cặp NSt tơng đồng là gì?
- cặp NSt gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng, kích thớc; khác nhau vỊ cÊu tróc, trong ®ã 1 NST cã ngn
gèc tõ bè, 1 NST cã ngn gèc tõ mĐ
46. §B NST là gì?
- Là những biến đổi về cấu trúc hay số lợng NST
47. Nguyên nhân dẫn đến đb NST là?
- Do các tác nhân vật lí nh tia phóng xạ, hoá chất độc hại nh thuốc trừ sâu, thuốc diƯt cá, do virut
- Do sù biÕn ®ỉi sinh lÝ nội bào
- Do lai xa kèm đa bội hoá
48. ở ngời, nếu mất đoạn ở NST thứ 21, 22 sẽ mắc bệnh gì? - Ung th máu
49. Thể mắt dẹt (thĨ Bar) xt hiƯn ë ri giÊm do hËu qu¶ của loại đb nào
50. Cơ chế xuất hiện thể tự đa bội? 51. Đặc điểm chung của các đb là gì? 52. Một thể khảm đa bội trên cây lỡng bội là do:
51. Loại đột biến gen nào không đợc di truyền bằng sinh sản hữu tính?
52. Đột biến nào ở vị trí trong gen làm cho quá trình dịch mà không thực hiện đợc?
53. Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lợng gen trên NST?
54. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sẽ gây ung th máu ở ngời?
55. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào xảy ra trên 1 NST làm thay đổi vị trí của gen?
56. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào xảy ra làm chuyển đổi vị trí của gen từ NST này sang NST khác?
57. Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng cờng hoặc giảm bớt cờng độ biểu hiện của tính trạng?
58. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào làm dich chuyển vị trí của gen trên NST?
59. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào thờng gây chết cho Sv?
60. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
61. Dạng đột biến gen nào là đột biến vô nghĩa?
62. Phát biểu khái niệm ĐB số lợng NST?
63. ở ruồi giấm có dạng đột biến nào làm cho mắt lồi thành mắt dẹt?
64. Dạng đột biến nào đợc ứng dụng để loại bỏ ra khỏi NST những gen không mong muốn?
65. Nêu cơ chế phát sinh chung của đột biến cấu trúc NST?
66. Trong nguyên phân những thể đa bội nào đợc tạo thành?
67. trong quá trình trụ tinh ở ngời, sự kết hợp giữa những loại giao tử nào với nhau tạo hợp tử về sau phát
triển thành hội chứng đao
68. Những dạng đột biến gen nào không làm thay đổi số lợng Nu của gen?
69. Những dạng đột biến cấu trúc NSt nào làm tăng số lợng gen trên 1 NSt?
70. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế 1 cặp Nu) đợc hình thành qua mấy lần tự sao của ADN?
71. Dạng đột biến gen nào chỉ ảnh hởng đến thành phần của 1 bộ 3?
72. Dạng đột biến cấu trúc nào làm giảm số lợng gen trên 1 NST?
73. Nêu đặc điểm của thể đa bội lẻ?
74. Phát biểu khái niệm thể dị bội?
75: Gen quy định nhóm máu hệ ABO có đặc điểm gì?
76: Cành hoa giấy màu trắng trên cây hoa giấy màu đỏ đợc gọi là gì?
77: Đột biến sinh dỡng là loại đột biến xảy ra ở loại tế bào nào? Còn đợc gọi tên khác là gì?
78. Đột biến tiền phôi là gì?
79. Tên nhà khoa học đầu tiên xây dựng hoàn chình mô hình hoạt động gen? Họ là những nhà khoa học nớc
nào?
80. Mô hình hoàn chỉnh đầu tiên về điều hoà hoạt động gen ở sinh vật đợc công bố vào năm nào?
81. Nội dung chính của sự điều hoà hoạt động gen là gì?
82. Mục đích của quá trình điều hoà hoạt động gen là?
83. Nguyên nhân gây ra sự điều hoà hoạt động của gen là?
84. ở nhóm SV nào thì phiên mà và dịch mà 1 gen có thể diễn ra đồng thời?
85. ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hoà gen chủ yếu ở cấp độ nào?
86. Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là?
87. Prômter ( P ) là?
88. Operator ( O ) lµ?
89. Regulator ( R ) lµ?
90. KÝ hiƯu X, Y, Z ë Operon biĨu diƠn ?
91. Sơ đồ cấu trúc của Operon Lac của vikhuẩn E. coli?
92. Trong sơ đồ Operon Lac, thì p ở gen điều hoà khác gì với P ở Operon?
93. Theo mô hình Operon Lac, thì khi nào gen điều hoà hoạt động?
94. Theo mô hình Operon Lac, thì khi nào protêin øc chÕ xt hiƯn?
95. Xư lÝ EMS sÏ xt hiƯn đột biến gen theo hình thức nào?
96. ĐB điểm là gì? Có nhũng dạng đb điểm nào?
97. Nêu các sơ đồ sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN?
98. Trong các sơ đồ trên thì G*, A* là ?
99. Do đâu chất 5 BU gây đựơc đột biến thay thế ?
100. Trong sơ đồ tác động gây đb cña 5 – BU: A – T A – 5BU G – 5BU G – X th× cặp A 5BU
ở giai đoạn nào ?
101. Hậu quả của đb gen cấu trúc là?
102. Khi nào 1 đb gen của SV đợc gọi là trung tính?
103. ĐB gen đà phát sinh sẽ đợc tái bản qua cơ chế nµo?
104. Đột biến xô ma là loại đột biến xảy ra ở loại tế bào nào? Trong quá trình nào?
105. Đột biến sinh dục là loại đột biến xảy ra ở loại tế bào nào? Còn đợc gọi tên khác là gì?
106. Đb tiền phôi là loại đột biến xảy ra ở loại tế bào nào? Trong quá trình nào?
107. ĐB xô ma có đặc điểm gì?
108. Dạng đb gen chắc chắn biểu hiện ngay ở đời sau là?
109. Đặc tính của đb gen là?
110. Bệnh hồng cầu hình lỡi liềm ở ngời xuất hiện là do loại đột biến nào?
111. Gen S có 186 X và tổng số liên kết hiđrô là 1068 bị đột biến thay 1 cặp Nu thành gen lặn s nhiều hơn S
là 1 liên kết hiđro. Tính số lợng Nu mỗi loại của gen S.
112. Một gen có 3600 liên kết hiđro đb ở 1 cặp Nu thành alen mới có 3599 liên kết hiđro. Đó là dạng đb nào?
113.Một gen dài 0.4080 m sau khi bị đb thì cần 2398 Nu khi tự sao 1 lần. Đó có thể là dạng đb gì?
114. Phát biểu khái niệm đb cấu trúc NST?
115. ĐB cấu trúc NST khác đb gen ở những điểm cơ bản nào?
116. ĐB cấu trúc NST gồm các dạng nào?
117. Những dạng đb cấu trúc nào thờng có lợi cho sự tồn tại và tiến hoá của loài?
upload.123doc.net. Dạng đb cấu trúc nào thuờng gây hậu quả nghiêm trọng hơn cả cho cơ thể SV?
119. Một phơng pháp để xây dung bản đồ gen của ngời là quan sát các tiêu bản bệnh dt do?
120. Dạng đb cấu trúc NST nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cïng ë 1 NST?
121. V× sao thĨ lƯch béi thêng gây hậu quả nghiêm trọng cho SV?
122. Thể song nhị bội là gì?
123. Cơ chế phát sinh chung hình thành đb số lợng NST là?
124. Khái niệm đb số lợng NST?
125. Khái niệm và công thức các thể không, một, một kép, ba, ba kép, bốn?
126. Cà độc dợc có 2n = 24, thì số lợng dạng thể ba có thể gặp trong quần thể tối đa là?
127. ở ngời, những hội chứng nào thuộc thể ba? Thể một? Đặc điểm kiểu hình của mỗi hội chứng?
128. ở khoai tây, bộ nST đơn bội = 12, thể tam bội có bao nhiêu NST?
129. Lúa mì dạng 6n = 42, thì mức bội thể là?
130. Vì sao thể đa bội lẻ thờng bất thụ?
131. Thể tự tứ bội có khả năng hình thành theo các cơ chế nào?
132. Thể dị đa bội là gì?
133. Điểm giống nhau chính giữa tự tứ bội và dị tứ bội?
134. Điểm khác nhau chính giữa tự đa bội và dị đa bội là?
135. Cơ chế tác động của cônsixin gây thể đa bội ở thực vật là?
136. Nếu muốn tạo giống cây trồng có thân, lá, rễ cho năng suất cao, nên dùng phơng pháp gây đb nào?
137. Nếu muốn tạo giống cây có tính trạng mới lạ, nên dùng phơng pháp gây đb nào?
138. một tế bào có cặp NST tơng đồng XY, nếu trong GP I, GPII có 1 tế bào không phân li thì sẽ tạo ra các
loại giao tử nào?
139. Cây tứ bội Bbbb có thể tạo ra các loại giao tử nào? Tỷ lệ mỗi loại?
140. Trong điều kiện bình thờng, các cây F1 tứ bội BBbb giao phấn với nhau sinh ra F2 có tỷ lệ đồng hợp lặn
là?
141. Cà độc dợc có 3 NST C giao phấn với cây bình thờng cho F1 phân li theo tỷ lệ nh thế nào?
142. ở cà chua, gen A: quả đỏ, a: quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ (P) tù thơ phÊn sinh ra F1 cã c¶ qu¶ đỏ
và quả vàng. P có thể có những kiểu gen nào?
143. Viết các sơ đồ lai cho quy ớc câu 142.
- AAaa x AAaa
- AAAa x Aa
- Aaaa x Aaaa
- AAAa x Aaaa
- AAaa x Aa
144. Mét c©y khoai lang 2n cã mét d©y tø béi (4n). Khi d©m d©y khoai lang này thì có thể sinh ra thể đb nào?
145. Tế bào sinh dỡng của một phôi có 1 cặp NST tơng đồng không phân li thì có thể dẫn đến kết quả là?
146. Cơ thể có kiểu gen Bb khi phát sinh giao tử mà có một số cặp NST mang các gen này không phân li ở
giảm phân I ( giảm phân II vẫn bình thờng) thì có thể tạo ra các loại giao tử nào?
147. Cơ thĨ cã kiĨu gen Bb khi ph¸t sinh giao tư mà có một số cặp NST mang các gen này không phân li ở
giảm phân II ( giảm phân I vẫn bình thờng) thì có thể tạo ra các loại giao tử nào?
148. Cơ thể có kiểu gen XAXa có thĨ ph¸t sinh giao tư bÊt thêng kiĨu gen XAXa do cặp NST giớit ính X không
phân li ở kì nào của giảm phân?