Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

tuçn 5 tuçn 5 thø hai ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2008 tiõt1 chµo cê tiõt2 §¹o ®øc 5 biõt bµy tá ý kiõn i môc tiªu häc xong bµi nµy hs cã kh¶ n¨ng 1 nhën thøc ®­îc c¸c en cã quyòn cã ý kiõn cã quyòn tr×nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.66 KB, 34 trang )

Tuần 5
Thứ hai ngày 22. tháng 9. năm 2008

Tiết1: Chào cờ.
Tiết2:
: Đạo đức :

$5: Biết bày tỏ ý kiến
I) Mục tiêu : Học xong bài này ,HS có khả năng :
1. Nhận thức đợc các en có quyền có ý kiến ,có quyền trình bày ý kiến của mình về những v/đ
có liên quan đến trẻ em.
2. Biết thực hiện qun tham gia ý kiÕn cđa m×nh trong cc sèng ở gđ ở nhà trờng .
3.Biết tôn trọng ý kiến của ngời khác .
II) Tài liệu - Phơng tiện :- Một vài bức tranh dùng cho HĐ khởi động .
-Mỗi HS 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ , xanh và trắng . SGK đạo đức 4.
III) Các HĐ dạy - học :
* Khởi động : Trò chơi diễn tả
-Phát cho mỗi nhóm một bức tranh .
-Thảo luận nhóm 6
-Lần lợt tõng em trong nhãm NX vÒ bøc tranh
-QS tranh ,NX -Không
đó .
-TL nhóm 4 câu hỏi 1,2(T9)
? ý kiến của cả nhóm về bức tranh có giống
-Báo cáo kết quả
nhau không ?
- Em sẽ có ý kiến với ngời phân công ...
*KL: Mỗi ngời cóthể có ý kiến ,nhận xét khác
-Em sẽ bày tỏ ý kiến để cô hiểu về em
nhau vÒ mét sù vËt .
-Em cã ý kiÕn xin mĐ cho ®i xem xiÕc


-Em cã ý kiÕn xung phong tham gia vào
* HĐ1:THảo luận nhóm
-GV giao việc mỗi nhóm thảo luận về một tình hoạt động đó .
huống .
-Nếu em không đợc bày tỏ ý kién của mình
1. Em sẽ làm gì khi em đợc phân công làm
về những công việc liên quan srx ảnh hởng
một công việc không phù hợp với khả năng ?
tới bản thân em và lớp em .
..
* HĐ2: Thảo luận nhóm 2
-Thảo luận bài tập 1(T9)
-GV nêu yêu cầu của bài tập
- 1số nhóm trình bày
* Gv kết luận :-Việc làm của Dung là
-Các nhóm khác NX bổ sung
đúng .
-Việc làm của Hồng và Khánh là không đúng .
* HĐ3:Bày tỏ ý kiến
-GV phổ biến cách bày tỏ ý kiến thông qua các
tấm bìa .
-Nghe
-Màu đỏ : Tán thành
- Màu xanh : Phản đối
-Màu trắng : Phân vân ,lỡng lự
-Thảo luận chung cả lớp
-GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2.
( Giảm tải ý: a,b)
.* KL:ý kiến :- c,d là đúng .-đ là sai
- HS giải thích lí do

*HĐnối tiếp: - NX giê häc . - Thùc hiƯn y/c
-2 HS ®äc ghi nhí .
bµi 4 SGK (T10).TËp tiĨu phÈm .Mét bi tối
trong GĐ bạn.
$ 9: Những hạt thóc giống.
I/ Mục tiêu:
1/ Phát âm đúng: chẳng nảy mầm, sững sờ, truyền ngôi, trừng phạt, gieo trồng.
. Biết đọc với giọng kể chậm rÃi, cmả hứng ca ngợi đức tính trung thực của cậu bế mồ côi.
Đọc phân biệt lời của nhân vật ( Chú bé mồ côi, nhà vua) với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ
điệu của câu kể và câu hỏi.
2/ Hiểu nghĩa các từ khó: Bệ hạ, dõng dạc, sững sờ, hiền minh.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sù thËt

TiÕt2:TËp ®äc:


II/ Đồ dùng:Tranh minh hoạ SGK.
III/ Các HĐ dạy - học:
A/ KT bài cũ: - Đọc bài HTL:" Tre Việt Nam" ( 2 HS).
B/ Bµi míi:
1/ Gt bµi: - GV treo ảnh:
a HĐ1/
Luyện đọc:
Bài đợc chia làm4 đoạn
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 1,kết hợp sửa lỗi phát âm
-Gọi HS đọc nối tiếp lần 2kết hợp giảng từ
-GV đọc bài
b HĐ2.
Tìm hiểu bài :
? Nhà vua làm cách nào để chọn đợc ngời trung

thực ?
?Đoạn 1 nói lên điều gì ?
-Tiểu kết - chuyển ý
-Gọi HS đọc đoạn 2
? Theo lệnh vua chú bé Chôm dà làm gì ? Kết quả
ra sao ?
? theo em vì sao ngời trung thực là ngời đáng
quý ?
? Đoạn 2,3,4 ý nói gì ?
? Câu chuyện có ý nghĩa ntn?
c HĐ3. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm :
?Nêu cách đọc bài ?
-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Chôm lo
lắng ...Từ thóc giống của ta "
GV đọc bài diễn cảm
NX sửa sai

- 4đoạn
-8 HS đọc
-Đọc theo cặp - HS đọc bài
- 1 HS đọc bài ,lớp đọc thầm
*)ý 1: Nhà vua chọn ngời trung thực để
nói ngôi .
- 1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm
- Chôm gieo trồng ,dốc công chăm sóc
mà thóc vẫn không nảy mầm .
- 1 HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm
- 1 HS đọc đoạn 4 ,Lớp đọc thầm
*) ý 2,3,4: Cậu bé Chôm là ngời dũng
cảm ,trung thực dám nói lên sự thật

* ND : Câu chuyện ca ngợi cậu bé
Chôm dũng cảm ,trung thực dám nói
lên sự thật và cậu dợc hởng hạnh phúc .
- 4HS nối tiếp đọc bài ,lớp nghe tìm ra
-HS nêu cách đọc bài .
-Đọc theo cặp -Thi đọc diẽn cảm
-3 HS đọc phân vai
-NX sửa sai ,

3.Củng cố -dặn dò :
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?
-NX giờ học . BTVN : Luyện đọc bài và trả lời câu hỏi SGK .
- Chuẩn bị bài : Gà trống và cáo

Tiết 3:Toán :

Luyện tập

$21:
I) Mục tiêu : Giúp HS :
- Cđng cè vỊ nhËn biÕt sè ngµy trong tõng tháng của một năm .
-Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày
- Củng cố về mối quan hệ giữacác đơn vị đo t/g đà học ,cách tính mốc thế kỉ .
II) Các HĐ daỵ- học :
1. KT bµi cị: 1 giê = ? phót , 1 phút = ? giây ,
1 TK = ? năm .
2. Bµi míi : - GT bµi
Bµi 1(T26) :

Bµi 2(T26) : ? Nêu y/c ?

-Nhận xét

- 2 HS đọc đề
-Làm BT vào vở ,đọc BT
* Các tháng có 31 ngày là :Tháng 1,3,5,7,8,10,12.
* Các tháng có 30 ngày là : Tháng 4,6,9,11.
* Các tháng có 28 hoặc 29 ngày là : Tháng 2
-1HS nêu ,lớp làm BT vào vở , 3HS lên bảng
-NX ,sửa sai


Bài 3 (T26):

- 2HS đọc BT
- HS làm vào vở ,đọc BT,NX
a. TK XVIII
b.Nguyễn TrÃi sinh năm : 1980- 600= 1320
năm đó thuộc TK thứ XIV.

Bài 5(T 26): ? Nêu y/c ?

-Làm vào SGK ,đọc bài tập .
ý đúng b, c.

3. Tổng kết - dặn dò : - NX giờ häc .

TiÕt 4: Khoa häc :

$9:


Sư dơng hỵp lÝ chÊt béo
và muối ăn

I) Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể :
-Giải thích lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đvvà chất béo có nguồn gèc tv.
-Nãi vỊ Ých lỵi cđa mi i-èt . -Neu tác hại của thói quen ăn mặn .
II)Đồ dùng : - Hình vẽ 20,21 SGk
-Tranh ảnh, nhÃn mác quảng cáo về TP có chứa i-ốt .
III) Các HĐ dạy - học :1. KT bài cũ : ? Vì sao cần ăn phối hợp đạm đv và đạm tv?
? Tại sao chúng ta nên ăn cá trong cá bữa ăn ?
2. Bài mới : - GT bài
* HĐ1:Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo :
- Chia lớp thành 2 đội ,mời 2đội trởng rút thăm
- 2 đội trởng rút thăm
* Bớc 2: Cách chơi và luật chơi .
- 2đội thi kể về các món ăn chøa nhiỊu chÊt
- Nghe
bÐo .Thêi gian 10 phót
-NÕu cha hÕt thới gian nhng đội nào nói chậm
,nói sai hoặc nói lại tên món ăn của đội kia đÃ
nói là thua và trò chơi có thể kết thúc .
-Nếu hết 10phút mà cha có đội nào thua .GV
cho kết thúc cuộc chơi
* Bứớc 3: Thực hiện chơi
-Dán kết quả lên bảng
-GV bấm đồng hồ theo dõi diễn biến và kết
-NX đánh giá
thúc cuộc chơi
* HĐ2:Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc đv và chất béo có nguồn gốc tv
-GV giao việc .Đọc lại danh sách món ăn chứa

nhiều chất béo .Chỉ ra móm ăn nào vừa chứa chất -HS thực hành
béo đv vừa chứa chất béo tv.
? Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo đv
-......để đảm bảo cung cấp đủ chất béo cho cơ
và chất béo tv?
thể .
* HĐ3: Thảo luận về ích lợi của muối i- ốt và tác hại của ăn mặn .
-GV y/c häc sinh giíi thiƯu t liƯu ,tranh ¶nh đÃ
su tầm đợc về vai trò của i-ốt đối với sk ,dặc biệt _ Giới thiệu tranh ảnh


là trẻ em .
? Thiếu i-ốt sẽ ảnh hởng gì tới sk ?
_ Cơ thể kém PT cả về thể lực và trí tuệ
-GV giảng : Thiêu si-ốt tuyến giáp phải
tăng.....thiếu i-ốt gây rối loạn ...ảnh hởng tới
-Nghe
sk ,trẻ em kém PT cả về thể chất và trí tuệ .
-Ăn muối có bổ sung i-ốt
? Làm thế nào để bổ sung i-ốt cho cơ thể ?
-An mặm có liên quan đến bệnh huyết áp cao
? Tại sao không nên ăn mặn ?
3.Tổng kết -dặn dò :
? Vì sao cần ăn phối hợp chất đạm có nguồn gốc đv vcà chất đạm có nguồn gốc tv ?
? Thiếu i-ốt ảnh hởng gì tới sk?
? Bổ sung i-ốt bằng cách nào ? vì sao không nên ăn mặn /
- NX giờ học . BTVN : Häc thuéc bµi .CB bµi 10

TiÕt 5 : kỹ thuật


Bài 3: KHÂU THƯỜNG (tiết 2)

I.MỤC TIÊU:
- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim , xuống kim, và đặc điểm của nó.
- Biết cách khâu.
- Rèn luyện tính kiên trì và sự khéo léo .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Như tiết trước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra ghi nhớ mục 1 sgk
- Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới
Hoạt động dạy
*Giới thiệu và ghi đề bài
Hoạt động 1: làm việc cá nhân
*Mục tiêu: Thực hành khâu thường.
*Cách tiến hành:
- Hs nhắc lại kỹ thuật khâu thường ( ghi nhớ
mục 1)
- Sử dụng tranh qui trình để hs thao tác.
- Nêu cách kết thúc đường khâu?
- Gv nêu thời gian và yêu cầu thực hành.
*Kết luận:
Hoạt động 2: Đánh giá kết quả của hs
- Hs trưng bày sản phẩm thực hành.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá:
* Đường vạch dấu thẳng và cách đều .
* Các mũi khâu tương đối đều.

* Hoàn thành đúng qui định .

Hoạt động học
Nhắc lại

Hs trả lời
Hs thao tác khâu
Hs nêu
Hs thực hành khâu
hs trưng bày
hs tự đánh giá lẫn nhau


Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2008

Tiết 1: Chính tả: (Nghe viết )

$ 5:Những hạt thóc giống
I. Mục tiêu.
1. Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn " Lúc ấy..............ông vua hiền minh" trong bài những
hạt thóc giống.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu vần dễ lẫn: l/ n, en/ eng.
II. Đồ dùng:
- 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn BT 2a,2b.
III. Các HĐ dạy -học
A. Kt bài cũ:
- GV đọc.
Con giun, rì rào, lá rừng, gió bấc, cánh
diều.
B. Dạy bài mới.

1. GT bài:
2 HĐ:. HD HS nghe viết:
a. GV đọc bài viết.

quý?

? Nhà Vua chọn ngời NTN để nối ngôi?
? Vì sao ngời trung thực là ngời đáng

b. HD viết từ khó:
? Tìm tõ khã viÕt, dƠ lÉn?
- GV ®äc: Lc kÜ, thãc giống, dõng
dạc, truyền ngôi.
-NX, sửa sai.
c. Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết Q/S uốn nắn.
- GV đọc bàicho HS soát.
d. Chấm- chữa bài:
3. HĐ2: HDHS làm bài tập:
Bài 2 (T 47): ? Nêu Y/C đọc ND bài tập
a. Lời, nộp, này, làm, lâu, lòng.
b. chen, len, leng, len, đen, khen
Bài 3 (T47): Đọc BT
- GV ghi lên bảng.
a, Con nòng nọc.
b, Chim én.

- Lớp viết nháp.
- 2HS lên bảng.


- Mở SGK (T 46)
- Nghe
- HS đọc thầm đoạn văn.
- .........trung thực.
-..........mọi ngời tin yêu và kính trọng.
- HS nêu.
- Viết bảng con.

- Viết bài.
- đổi vở soát bài
- 2 HS
- Làm vào vở.
- Mỗi tổ cử 1 bạn lên bảng làm BT
- NX sửa sai.
- 2 Hs
- Suy nghĩ viết nhanh KQra nháp chạy
nhanh lên bảng nêu kq.

4. Củng cố dặn dò:
- NX. Học thuộc lòng 2 câu đố. CB bài (T 6).
Tiết 3: Toán $22:
I.Mụctiêu: Giúp học sinh - Có hiểu biết ban đầu về số TBC cđa nhiỊu sè.

T×m sè trung b×nh céng


- Biết cách tìm số TBC của nhiề số.
II. Đồ dùng: - Vẽ ra giấy khổ to hoặc hình vẽ SGK.
III. Các HĐ dạy- học.
1. KT bài cũ: 1 giờ = ? phút ; 60 giây = ? phút.

100năm = ? TK ; 1TK = ? năm.
2. Bài mới: - GT bài.
a, HĐ1 GT sốTBC và tìm số TBC.
- GV nêu bài toán:*VD1 ?Bài toán cho -Nghe
biết gì ??Bài toán hỏi gì ?
-HS nêu
?Nêu kế hoạch giải ?
Bài giải :
-GV hớng dẫn HS tóm tắt và trình bày
Số kg giấy vụn 2 tổ thu nhặt đợc là :
bài giải.
6 + 8 = 14 ( kg)
*Ta gäi 7 lµ sè trung b×nh céng cđa 2 sè Sè kg giÊy vơn cđa mỗi tổ là :
là 6 và 8.Ta nói tổ 1 thu dỵc 6 kg giÊy
14 : 2 = 7 (kg)
vơn ,tỉi 2 thu đợc 8 kg giấy vụn .Trung
Đáp số : 7 kg
bình mỗi tổ thu đợc 7 kg giấy vơn .
-Nghe
* VD2: Líp 4A cã 38 HS ,líp 4Bcã
Bµi giải :
40HS ,lớp 4C có 39 HS .Hỏi trung bình
Tổng số HS của 3 lớp là :
mỗi lớp có bao nhiªu HS ?
38 + 40 + 39 =117 (HS)
* NhËn xét : số 39 là tung bình
Trung bình mỗi lớp cã sè HS lµ :
céng cđa 3 sè 38,40,39
117 : 3 = 39 ( HS )
Ta viÕt : ( 38 = 40 +39 ) : 3 =39

Đáp số : 39 HS
? Muốn tìm trung bình cộng của 3 -HS nêu
số ta làm thế nào ?
- Muốn tìm TBC của nhiều số ,ta tính tổng của các số
?Muốn tìm trung bình cộng của
đó ,rồi chia tổng đó cho số các số hạng .
nhiều số ta làm thế nào ?
-HS nhắc lại
-Làm vào vở ,2HS lên bảng .
3 HĐ2.Thực hành:
a.TBC của 42và 52 là :
Bài 1(T27): ? Nêu y/c?
(42 + 52 ) :2 = 47
?Muốn tìm TBC của nhiều số ta
làm thế nào ?

? Bài 1 củng có kiến thức gì ?
-Tìm số trung bình cộng .
2HS đọc đề
Bài 2(T27):
-Làm vào vở -2 HS lên bảng .Bài giải:
? BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
TB mỗi HS nặng số Kg là:
? Muốn tìm TBC của nhiều số ta
( 36 + 38 + 40 +34) : 4 = 37 (kg )
lµm thế nào ?
Đáp số: 37 kg.
-Hớng dẫn HS tóm tắt và giải.
- Làm vào vở.
Bài 3(T 27). ? Nêu YC

- Đọc BT
*Số TBC của các số tự nhiên từ 1- 9 lµ:
( 1+ 2 +3+4+5+6+7+8+9 ): 9 =5.
4. Tỉng kÕt - dặn dò:
- ? Hôm nay học bài gì ? Muốn tìm TBC của nhiều số ta làm thế nào?
- NX. Làm BT trong VBT.

Tiết 4: Kể chuyện
$ 5:
*Đề bài:

Kể chuyện đà nghe, đà học

Kể lại một câu chuyện mà em đà đợc nghe, đà đợc đọc về tính trung thực

I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện( mẩu chuyện, ®o¹n chun)®· nghe, ®·
®äc nãi vỊ tÝnh trung thùc.
- HiĨu truyện, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( Mẩu chuyện, đoạn chuyên)
2. Rèn kĩ năng nghe: Học sinh chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng:
- Một số chun viÕt vỊ tÝnh trung thùc.


- Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết 3 gợi ý SGK dàn ý KC, tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
III. Các HĐ Dạy - học
A KT:1hs kể 1-2 đoạn chuyện:Một nhà thơ chân chính.
B Dạy bài mới 1.GT bài:

- Y/c học sinh giới thiệu nhanh truyện đÃ
-HS Giới thiệu chuyện
mang đến lớp .
2. HĐ1: HDHS kể chuyện :
- 1 HS đọc đề
a, HDHS hiểu yêu cầu của đề:
-- HS nêu
? Đề bài y/c gì? - GV gạch chân TN quan
- 3 HS đọc nối tiếp các gợi ý 1,2,3,4
trọng đợc học, đợc nghe, tính trung thực.
* Nhắc học sinh: Những chuyện đợc nên làm
VD trong gợi ý 1 là những chuyên trong
SGK. Nếu không tìm đợc chuyện ngoài SGK
, em có thể kể một trong các chuyện đó,
- Nghe
điểm không cao bằng đợc bạn tìm đợc
chuyện ngoài SGK

b HĐ2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm
- Kể theo cặp trao đổi về ý nghĩa câu truyện.
* Lu ý: Truyện quá dài chọn kể 1- 2 đoạn
hay nhất dành t/g cho bạn khác kể
- Thi kể trớc lớp.
- Các nhóm cử đại diện thi kể, kể xong nói về ý
HS đặt câu hỏi để hỏi bạn về nhân vật, chi
nghĩa câu chuyện mình kể.
tiết, ý nghĩa.
- GV treo bảng phụ tiêu chuẩn đánh giá
- Lớp NX, tính điểm.

-Lớp chọn bạn ham đọc sách ,KC hay
nhất .KC tự nhiên , hấp dẫn nhất.
3.Củng cố- dăn dò.
- NX tiết học: Tập kể lại câu chuyện
CB bài KC ( T6)
Tiết 5: Lịch sử Bài 5:

Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phơng Bắc

I. Mục tiêu: Học song bài này học sinh biết.
- Từ năm 179 trớc công nguyên đến năm 938, nớc ta bị các chiều đại phong kiến phơng Bắc đô hộ.
- Kể lại mét sè chÝnh s¸ch ¸p bøc bãc lét cđa c¸c triều đại phong kiến phơng Bắc đối với nhân dân
ta. - Nhân dân ta đà không cam chịu làm lô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đáng đuổi quân sâm lợc giữ gìn nền văn hoá dân tộc.
II. Đồ dùng:- Phiếu học tập của học sinh

III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút )
? Nớc Âu lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? kinh đô đóng ở đâu?
? Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của dân Âu lạc là gì?
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
- Làm việc cá nhân
* HĐ1: Làm việc cá nhân. - Giáo viên
- Đọc sách GK (T17)
đa ra bảng trống học sinh đọc sách giáo khoa
Báo
cáo kết quả
so sánh tinh hình ..hi bị các triều đại
- Nhận xét bổ sung
phong kiến phơng bắc đô hộ.

Thời
gian
các mặt

Trớc năm 179 TCN

Từ 179 TCN đến năm 938


Chủ
quyền
Kinh tế
Văn hoá

- Là 1 nớc độc lập
- Đôc lập và tự chủ
- Có phong tục tập quán
riêng

- Trở thành quận, huyện của phong kiến phơng bắc.
Bị phụ thuộc.
- Phải theo phong tục ngời Hán nhng ND ta vẫn giữ
gìn bản sắc văn hoá DT

- Theo phong tục ngời Hán học chữ Hán sống theo
* HĐ2:
Làm việc CN
luật ngời Hán
? Dới ách thống trị của các triều đại PK
phơng bắc cc sèng cđa ND ta cùc nhơc - Bän quan lại đô hộ bắt nhân dân ta lên rừng săn

voi, tê giác, bắt chim quý, đẵn gỗ trầm, xuống
NTN?? Bon phong kiến phơng bắc bóc
biển.....nộp cho chúng.
lột ND ta NTN?
*HĐ2: Làm việc CN
? Trớc sự xâm lợc của các triều đại PK
- Đọc SGK T 18
phơng bắc ND ta đà làm gì để giữ đợc
- ND ta vẫn giữ đợc phong tục truyền thống nh ăn
nền văn hoá của dân tộc và học tập đợc
trầu, nhuộm răng, mở lễ hội về mùa xuân.
gì?
Tiếp thu nghề làm giấy, làm đồ thuỷ tinh, làm đồ
? Không chịu nổi áp bức bóc lột của bọn trang sức bằng vàng bạc ..
thống trị ND ta đà làm gì?
của ngời phơng bắc.
- GV đa ra bảng thống kê ghi sẵn T/G
- Liên tục đứng dạy đánh đuổi quân đô hộ.
diễn .. cột ghi các cuộc KN để trốn
- HS điền tên các cuộc KN vào cột để trống
3- Củng cố -Dăn dò:
- 2 học sinh đọc ghi nhớ.
? Khi đô hộ nớc ta, các triều đại phong kiến phơng bắc đà làm những gì ?
? ND ta phản úng ra sao?
? Nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng bắc đô hộ bao nhiêu năm?
Thứ T ngày 24tháng 9 năm 2008
Tiết 1:Tập đọc :

$ 10:


Gà trống và cáo.

I . Mục tiêu:
- Luyện phát âm: Lối đời, từ rày, sng sớng, sống chung, chạy lại, gian dối, quắp đuôi.
- Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng thơ, nhấn
giọng ở các TN gợi tả, gợi cảm. - Hiểu từ ngữ khó trong bài: Hồn lạc phách bay, từ rày, thiệt hơn...
- Hiểu ý nghĩa :Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà trống chớ tin những lời
mê hoặc ngọt ngào của những kể sấu xa nh cáo.
- Học thuộc bài thơ,
II. Đồ dùng: trnh minh hoạ bài học SGK
III. Các HĐ dạy -học.
A, KT bài cũ: 2 HS đọc bài: Những hạt thóc giống, trả lời câu hỏi trong SGK
B, Bài mới:1. GT bài: - Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài học.
a HĐ1
Luyện đọc.
?Bài thơ chia làm 3 Đoạn?
- 6 HS đọc
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài thơ- 3 - 3 HS đọc kết hợp giải nghĩa từ
Lần
- Luyện đọc theo cặp
kết hợp giải nghĩa từ
- 1 Hs đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- 1HS đọc đoạn, lớp đọc thầm.
- Đó là tin Cáo bịa đặt nhằm mục đích dụ Gà
b, HĐ 2
Tìm hiểu bài.
trống xuống đất ăn thịt.
? Cáo đà làm gì để dụ gà trống xuống đất?
* ý 1: Âm mu của Cáo

? Đoạn 1 cho em biết gì?
? Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để - 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm - Lắng nghe
- Cáo rất sợ Chó săn, tung tin có cặp chó săn
làm gì?
đang chạy đến loan tin vui, Gà đà làm cho Cáo
? Đoạn 2 nói lên điều gì?
khiếp sợ phải bỏ chạy lộ mu gian.
ý chính của đoạn cuối là gì?
* ý 2: Sự thông minh của Gà.
? Theo em tác giả viết bài thơ này nhằm mục
- 1HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm
đích gì?
- Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đuôi
- GV ghi ý nghĩa của bài thơ
co cẳng bỏ chạy.
* ý 3: Cáo bị lộ rõ hơn bản chất gian sảo.
- 1HS đọc câu hỏi 4
c, HĐ 3: Hớng dấn đọc diễn cảm và HTL bài


thơ:
? Bài đọc của bạn đà hay cha? Vì sao bạn đọc
hay nh vậy?
- HD luyện đọc

- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời ngọt
ngào...
- 3HS đọc 3 đoạn bài thơ

- Thi đọc diễn cảm

- KT 1 số em HTL từng đoạn, cả bài thơ.
- Đọc phân vai
GV đọc diễn cảm
- Lớp đọc nhẩm HTL bài thơ
C. Tổng kết- dặn dò;
? Em có nhận xét gì về Cáo, Gà trống? GV củng cố nội dung bài?
- NX gìơ học: HTL bài thơ
CB bài: Nỗi dằn vặt của An - Drây-Ca
Tiết 3: Toán

$ 23: Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố:
- Hiểu biết ban đầu về sốTBC và cách tìm sốTBC.
- Giải toán về tìm số TBC
II. Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ : Muốn tìm số TBC... thế nào?
2. HDHS làm bài tập và chữa bài tập.
Bài 1: ( T 28): ? Nêu y/c?
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
a, Số TBC của 96, 121 vµ 143 l:
( 96 +121 + 143) : 3= 120
b, Sè TBC cđa 35, 12, 24, 21vµ 43 lµ:
( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27
Giải:
Bài 2: ( T28):
Tổng số ngời tăng thên trong 3 năm là:
- Pt đề ? Nêu KH giải?
96+ 82 +71 = 249( ngời)
Tóm tắt:

TB mỗi năm số dân của xà tăng thêm là:
3 năm tăng: 96 ngời, 82 ngời, 71 ngơì.
249 : 3 = 83 ( ngời)
TB1năm tăng: ..........ngời?
Đáp số: 83 ngời
- Hs tự làm bài rồi chữa .
Bài 3: (T28)
Tóm tắt:
Chiều cao của 5 HS: 138cm, 132cm,
130cm, 136cm, 134cm.
TB số đo chiều cao của 1 em....cm?
Bài 4: ( T28):Nếu còn thời gian thì làm?
- PT đề nêu KH giải.
Tóm tắt:
5 ô tô đầu: 1 xe: 36 tạ
4 ôtô sau: 1 xe: 45 tạ
TB mỗi ô tô chở....tấn?

- GV chấm 1 số bài.
Bài 5: ( Giảm tải)
3. Tổng kết - dặn dò:
NX giờ học : Bài 4, 5b ( T 28- SGK) LBT
trong VBT.

Giải:
Tổng số đo chiều cao cđa 5 HS lµ:
138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670
TB sè ®o chiỊu cao cđa 1 HS là:
670 : 5 = 134 ( cm)
Đáp số: 134 cm

- 2 HS đọc đề
Giải:
Số tạ TP do 5 ô tô đầu chuyển là:
36 x 5 = 180( tạ )
Số tạ TP do 4 ôtô sau chuyển là:
45 x 4 = 180( tạ )
Số tạ TP do 9 ô tô chuyển là:
180 + 180 = 360( tạ)
TB mỗi ô tô chuyển đợc số Tp là:
360 : 9 = 40 ( tạ)
Đổi 40 tạ = 4 tấn
Đáp số: 4 tấn


Tiết 4: Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ :
Trung thùc - tù träng.
$9 :

I. Mơc tiªu:
- Më réng vèn TN thuộc chủ điểm: Trung thực- tự trọng
- Hiểu đợc nghĩa các TN, các câu thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm trên.
- Tìm đợc các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.
- Biết dùng các TN thuộc chủ điểm để đặt câu.
II. Đồ dùng: -Bảng phụ kẻ sẵn BT1 từ điển:
-2 tờ phiếu to viết BT3,4
III. Các hoạt động day - học.
A. KT bµi cị: -Mét em häc bµi tËp 2, 1 em häc bµi tËp 3
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:

2. HDHS làm bài tập
Bài 1: (T. 48): đọc yêu cầu cả mẫu
- 2 học sinh đọc
- Từng cặp làm ra nháp
-Báo cáo kết quả, nhận xét
- Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, thật thà, thành
thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trùc, chÝnh thùc.
- Tõ tr¸i nghÜa víi trung thùc: dèi tra, gian dèi, dan manh, gian ngoan, dan gi¶o, gian trá, lừa
bịp, lừa dối, bịp bợp, lừa đảo, lừa lọc.
Bài 2; (T.120):? nêu yêu cầu?
Bài 3: (T120): ? Nêu yêu cầu
Giáo viên chốt ý là đúng.

- Suy nghĩ nói câu của mình
- Bạn Lan rất thật thà
- Tô Hiến Thành là ngời chính trực
- Chúng ta cần sống thật lòng với nhau
- Hai học sinh đọc yêu cầu và nội dung
- Hoạt động cặp. Tra từ điển để đối chiếu
các từ có nghĩa, từ đà cho, chọn nghĩa phù
hợp.
- Các nhóm báo cáo, nhận xét
- Trao đổi cặp.
- Học sinh lên bảng làm bài tập

Bài 4: (T49): Nêu yêu cầu?
- Tính trung thực khoanh bằng bút đỏ, lòng - Lớp nhận xét
tự trọng khoanh bằng bút xanh

- Các thành ngữ tục ngữ a,c,d: Nói về tính trung thực

- Các thành ngữ, tục ngữ b,e nói về lòng tự trọng
3- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học: Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ SGK

Thứ năm ngày 25 tháng 9. năm 2008

$10: Danh từ

.Tiết 2: Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
1 Hiểu danh từ là những tà chỉ sự vật ( ngời, hoạt động, khái niệm hoặcc đơn vị)
2 Nhận biết đợc danh từ trong câu,đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đợc câu với danh từ.
II. §å dïng: Hai tê phiÕu to viÕt néi dung bµi tËp 1,2phÇn nhËn xÐt.


- Một số tranh ảnh về con sông, rặng dừa, trun cỉ...
- Ba tê phiÕu to viÕt sÉn BT1 phÇn luyện tập
III. Các HĐ dạy - học:
1 KT bài cũ: - 2 HS lên bảng viết từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực, đặt câu với một
từ vừa tìm.
2 Bài mới : a, GT bài
a, GT bài :
? Tìm TN chỉ tên gọi của đồ vật, cây cối ở
- Cái bàn, ghế, lớp học, cái bảng, bút, cây bàng,
xung quanh em?
cây tre, cây xoài..
- Tất các từ chỉ đồ vật, cây cối các em vừa tìm
đợc sẽ là một loại từ các em sẽ học trong bài
hôm nay. n
- 1 HS đọc bài tập 1: Nêu yêu cầu ?

b, HĐ1: Phần hận xét:Bài 1(T52)
- HDHS đọc từng câu thơ gạch chân TN chỉ sự - TL nhóm
- Báo cáo kết quả, nhận xét.
vật trong từng câu.
- GV chốt lời giải đúng
- Dòng 8: Ông cha
- Dòng 1:Truyện cổ.
- 1 HS đọc TN chỉ sự vật vừa tìm lớp đọc thầm.
- Dòng 2: Cuộc sống, tiếng xa
..
- Làm bài tập theo cặp
Bài 2(T53):? Nêu yêu cầu của bài?
- Các nhóm báo cáo
- GV chốt ý kiến đúng
Từ chỉ ngời: Ông cha, cha ông ..Từ chỉ đơn vị: Cơn, con, rặng.
* Những từ cuhỉ sự vật, chỉ ngời, vật, hiện t- 3 HS đọc ghi nhớ, lớp độc thầm
ợng, khái niệm và đơn vị đợc gọi là danh từ
- Làm BT vào vở, 3 HS làm phiếu dán lên bảng
3 Phần ghi nhớ.
- NX, sửa sai
4 HĐ2: Luyện tập:
- TL cặp
Bài 1 (T53):? Nêu yêu cầu?
- Nối tiếp nhau trình bày làm bài của mình.
GV chốt lời giải đúng: Điểm, đạo đức, lòng,
kinh nghiệm, cách mạng
bài 2 (T53):? Nêu yêu cầu ?
-Bạn có một điểm đáng quý là rất trung thực, thật thà.
HS phải rèn luyện để vừa học tốt vừa có đạo đức tốt.
- Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nớc.

- Cô giáo em rất giàu kinh nghiệm dạy dỗ học sinh.
- Năm 1945 cách mạng tháng tám đà thành công.
5. Củng cố - dặn dò
Tìm thêm các danh từ chỉ ĐV hiện tợng TN các khái niệm gần gũi.
Tiết 2:Tập Làm Văn :

$ 9 :Viết th
( Kiểm tra viết)

I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm viết th: HS viết đợc 1 lá th thăm hỏi chúc mùng hoặc chia buồn bày tỏ
tình cảm chân thành đúng thể thức( Đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối th)
II. Đồ dùng:
* HS:- Giấy viết, phong bì, tem th.
* Giáo viên:- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung cần ghi nhớ tiết
tập làm văn tuần 3- tuần 6.

III. Các HĐ dạy- học
1. Giải thích mục đích yêu cầu của bài KT:
Các em làm bài KT viết th để tiếp tục củng cố rèn luyện kĩ năng viết th. Bài KT sẽ giúp cả lớp
chúng ta biết bạn nào viết đợc lá th đúng thể thức, hay nhất, chân thành nhất.
2. HĐ1 HDHS nắm yêu cầu của đề bài.
- GV treo bảng phụ

- 1HS đọc ghi nhớ:3 phần


- Kt đồ dùng HS đà chuẩn bị
- Đọc và viết đề KT lên bảng( Sử dụng 4 đề
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm

gợi ý SGK không cần chép lên bảng)
* Lu ý: Lời lẽ trong th cần chân thành thể hiện
sự quan tâm.
- Nghe
- Viết xong, cho th vào phong bì, ghi ngoài
phong bì tên, địa chỉ ngời gửi, tên dịa chỉ ngời
nhận
3. HĐ2: Thực hành viết th:
- Cuối giờ đặt lá th đà viết vào phong bì, viết
địa chỉ ngời gửi, ngời nhận, nộp cho cô
giáo( Th không dán)

- 3 HS nêu đề bài và đối tợng em chọn để viết
th.
- Viết th.

4.Củng cố -dặn dò
- NX , dặn học sinh kém viết bài cha đạt VN một lá th khác nộp vào giờ tới

Tiết 3: Toán:

$ 24 : Biểu đồ

I. Mục tiêu: Giúp hs : - Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên bản đồ tranh - Bớc đầu sử lí đối tơng trên biểu đồ tranh.
II. Đồ dùng: Hình vẽ SGK
III. Các HĐ dạy- học :
1 KT bài cũ: ? Muốn tính trung bình cộng của nhiều sốta phải làm NTN? Bài 5b (T28) 1 HS
lên bảng.
2 Bài mới: Giải thích bài ghi đầu bài.

* HĐ1:
Làm quen với biểu đồ tranh:
- GV giới thiệu biểu ®å tranh
- Më SGK (T28) quan s¸t tranh
? BiĨu ®å có? Cột ghi nội dung gì?
- Biểu đồ trên có 2 cột.
+ Cột bên trái ghi tên của 5 GĐ cô Mai, cô Lan...
+ Cột bên phải nói về số con trai, con gái của
mỗi GĐ
- BĐ có 5 hàng
? Biểu đồ trên có? Hàng nhìn vào từng hàng + Nhìn vào hàng T1 ta biết GĐ cô Mai có 2 con
cho em biết điều gì ?
gái .
+ Nhìn vào hàng T2 ta biết GĐ cô Lan có 1 con
trai.- Quan sát hình vẽ (T29)
HĐ2
Thực hành :
- Đọc BT - 4A, 4B, 4C
Bài 1(T29)
a, Những lớp nào đợc nêu tên trong biểu đồ? 4 môn : Bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
- Lớp 4B,4Ctham gia cả 4 môn, cùng chung môn
e, Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy môn?
đá cầu.
Hai lớp đó cùng tham gia môn nào?
- Quan sát hình vẽ : 1HS đọc bài tập
Bài 2 (T29): HS làm vào vở , đọc bài tập
a, Năm 2002 GĐ Bắc Hà thu hoạchđợc? Tấn - 5 tấn - 1 tấn
- 3 năm thu hoạch đợc 12 tấn thóc.
thóc?
? Cả 3 năm GĐ Bắc Hà thu hoạch bao nhiêu - Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều thóc nhất

tấn thóc? Năm nào thu đợc nhiều thóc nhất? - Năm 2001 thu hoạch đợc ít thóc nhất.


Năm nào thu đợc ít thóc nhất?
b, Sốthóc GĐ bác Hà thu hoạch đợc năm
2002 là 10 x 5 = 50(tạ) = 5 tấn
c, Số thóc bác Hà thu hoạch năm 2002 là:
10 x 4 = 40(tạ ) = 4 tấn
Năm 2002 GĐ bácHà thu hoạch nhiều hơn năm 2000số thóc là
50 - 40 = 10(tạ)
d, Năm 2001 GĐ bác Hà thu hoạch đợc số thóc là:
10 x 3 = 30(tạ) = 3(tấn)
Cả 3 năm GĐ bác Hà thu hoạch đợc số thóc là:
5 + 4 +3 = 12 (tấn)
Đáp sè: b, 5 tÊn
c, 10 t¹
d, 12 tÊn
3 Tỉng kÕt - dặn dò
- NX giờ học : Làm BT trong vở BT
Thứ sáu ngày 26. tháng 9. năm 2008.
Tiết 1:Tập làm văn

$ 10: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
1 Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
2 Biết vận dụng những hiểu biết đà có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II. Chuẩn bị: -Phiếu to viết bài tập 1, 2, 3 phần NX
III. Các HĐ dạy - học:
1 GT bài:
- 1HS đọc BT 1, 2 (T53)

- Đọc thầm bài: Những hạt thóc giống. Trao đổi
HĐ 1: Phần nhận xét:
làm bài tập trên phiếu
- Đại diện nhóm báo cáo, NX
GV nhận xét, chốt ý kiến đúng.
* Bài1 a, Những sự việc tạo thành cốt chuyện: Những hạt thóc giống.
- Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để truyền ngôi nghĩ ra kÕ: Lc chÝn thãc råi giao
cho d©n chóng, giao hẹn:Ai thu hoạch đợc nhiều thóc thì sẽ truyền ngôi cho.
- Sự việc 2: Chú bé Chôm dốc công chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm.
- Sự việc 3: Chôm dám tâu vua sự thật trớc sự ngạc nhiên của mọi ngời.
- Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi Chôm đà quyết định truyền ngôi cho Chôm.
b, Mỗi sự việc đợc kể trong đoạn văn:
- Sự việc 1 đoạn 1 ( 3 dòng đầu) - Sự việc 2 đoạn 2 ( 2 dòng tiếp)
- Sự việc 3 đoạn 3 ( 8 dòng tiếp)
- Sự việc 4 đoạn 4 ( 4 dòng còn lại)
Bài 2: Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn:
- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào một ô
- Chỗ kết thúc đoạn vân là chỗ chấm xuèng dßng.
* Cã khi chÊm xuèng dßng vÉn cha kÕt thúc đoạn văn. VD đoạn 2 (những hạt thóc giống ) có mấy
lời thoại, phải mấy lần xuống dòng mới kết thúc đoạn văn. Nhng đà hết đoạn văn thì phải xuống
dòng.
- Làm việc CN, rút ra kết luận.
Bài3: ? Mỗi đoạn văn trong văn kể chuyện kể
- Mỗi đoạn văn trong bài vănkể chuyện kể
điều gì?
một sự việc trong chuỗi sự việc làm nòng
? Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu nào?
cốt cho diễn biến câu chuyện.
3 Phần ghi nhớ
- Hết đoạn văn cần chấm xuống dòng.

- VN học thuộc ghi nhớ
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm
4 HĐ 2 Phần luyện tập
2 HS nối tiếp đọc nội dung của BT1
? BT có mấy đoạn văn?
- 3 đoạn
? Đoạn văn nào đà viết hoàn chỉnh?
- Đoạn 1, 2
? Đoạn văn nào cha viết hoàn chỉnh?
- Đoạn 3
? Đoạn văn thứ 3 đà có phần nào? Còn thiếu
- Có phần mở đầu và kết thúc thiếu phần
phần nào?
thân đoạn.
? Đề bài yêu cầu gì?
- Viết tiếp phần còn thiếu
- Các em viết tiếp phần thân đoạn cho hoàn
- Làm bài
chỉnh đoạn văn?


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
- HS nèi tiÕp nhau đọc kết quả bài làm của
mình - NX, bổ sung
5 Củng cố - dặn dò:
- NX tiết học: Học thuộc ghi nhớ
- Viết vào vở đoạn vănthứ 3 với cả 3 phần đà hoàn chỉnh.

Tiết 2: Địa l ý


í$5:

Trung du Bắc Bộ

I.Mục tiêu: Học xong bài này học sinh biết: - Mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du
Bắc Bộ. - Nêu đợc qui trình chế biến chè.
- Dựa vào tranh , ảnh, bảng số liệu để tìm ra KT . - Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
II. Đồ dùng: -Bản đồ TNVN, Bản đồ hành chính. - Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
III. Các HĐ dạy- học :
A, KT bài cũ:
? Ngời dân ở HLS làm nghề gì? Nghề nào là chính?
? Kể tên 1 vài sản phẩm thủ công truyền thống ở HLS?
B, Bài mới: GT bài:
1. Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải.
*HĐ1: Làm việc cá nhân
- Đọc SGK , TLCH.
- §äc mơc 1 SGK + Q / s tranh ảnh vùng
? Nêu vị trí của vùng trung du Bắc Bộ ?
trung du
Tỉnh nào có vùng trung du?
-Nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ TN,
? Nêu những riêng biƯt cđa trung du B¾c Bé? Phó Thä... - Vïng đồi. - Đỉnh tròn, sờn thoải
- GV treo bản đồ.
xếp cạnh nhau nh bát úp
2. Chè và cây ăn quả ë trung du
- Mang dÊu hiƯu võa cđa ®ång b»ng vừa của
miền núi.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm
- TL nhóm 2

+ Mục tiêu: Biết 1 số cây ăn quả, cây CN
- Dụa vào kênh chữ + kênh hình SGK + trả lời
trồng nhiều ở trung du Bắc Bộ và qui trình
- Các nhóm báo cáo.
sản xuất chè.
- Cây ăn quả: Cam, chanh, dứa, vải...
+ Cách tiến hành: B1:
- Cây CN ( nhất là chè)
Bớc 2 : Trả lời câu hỏi:
- H1 : Vẽ 2 cô đang hái chè trên đồi.H1 cho em
? H1 ? H2 vẽ gì? Nêu nội dung bức tranh?
? Ngời ta trồng chè và trồng vải thiều để làm biết đồi chè ở Thái Nguyên
- Thái Nguyên- Trang trại trồng cây vải
gì ? Nêu qui trình chế biến
- Chỉ vị trí của Thái Nguyên, Bắc Giang
chè ?
- GV treo BĐTNVN
3. Hoạt động trồng rừng và cây CN
* HĐ3: Làm việc cả lớp.
? Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những
- Đọc mục 3 SGK+ TLCH
nơi đất trống đồi trọc?
- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng làm
? Hậu quả của việc khai thác rừng bừa bÃi nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bÃi...Đất
? Để khắc phục tình trạng này, ngời dân
bị bạc màu xấu đi.
nơi đây đà trồng những loại cây gì?
- Tích cực trồng rừng, cây CN lâu năm: Keo,
? Nêu tác dụng của việc trồng rừng
chẩu.....và cây ăn quả

* Vùng trung du có các đồi xếp liề nhau,
- Phủ xanh đồi trọc, giữ nớc ngăn lũ lụt chống sói
đỉng tròn, sờn thoải, thích hợp cho việc
mòn, làm cho môi trờng có bầu không khí trong
trồng chè và cây ăn quả
lành... Tăng thu nhập cho ngời dân
C. Tổng kêt- dặn dò:
? Nêu đặc điểm của vùng trung du Bắc Bộ ? Thế mạnh ở đây là gì?
? Ngời ta phải phủ xanh đất trống đồi trọc bằng cách nào?
- 2 HS đọc ghi nhớ
- NX giờ học: Học thuộc bài. CB bài 5

Tiết 3:

Toán $ 25 :

Biểu đồ (tiếp)

I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Bớc đầu nhận xét về biểu đồ hình cột
- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ hình cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.


II. Đồ dùng: Hình vẽ SGK biểu đồ hình 2 vẽ ra bảng phụ

III. Các HĐ dạy - học
1 KT bµi cị: KT bµi tËp vµ vë bµi tËp
2 Bµi mới: a, GT bài
b, HĐ 1 Làm quen với biểu đồ cột

? Nêu tên của các thôn ghi trên biểu đồ?
? Cho biết số chuột đà diệt đợc ở mỗi thôn?

? Em có nhận xét gì về chiều cao của các cột ?
? Hàng dới ghi kí hiệu gì?
? Số ghi ở bên trái chỉ gì?
? Mỗi cột biểu diễn điều gì?
? Số ghi ở đỉnh cột chỉ gì?
3 HĐ 2:
Thực hành:
Bài1 (T31):? Nêu yêu cầu

?những lớp nào trồng đợc ít hơn 40cây?
Bài2(T32):? Nêu yêu cầu phần a?
- GV treo bảng phụ
- Gọi 1 HS lên làm câu a
? Nêu yêu cầu của phần b

- Mở SGK(T31) quan sát biểi đồ.
- Thôn: Đông, Đoài, Trung, Thợng
- Thôn Đông: 2000 con
Đoài: 2200 con
Trung: 1600 con
Thỵng:2750 con
- Cét cao chØ sè cht nhiều hơn , cột thấp
chỉ số chuột ít hơn
- Tên các thôn
- Chỉ số chuột
- Số chuột của các thôn ®· diƯt
- ChØ sè cht biĨu diƠn ë cét ®ã.

- Q/S biểu đồ, 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả
lời.
a, Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C
b, 4A trồng:35 cây
5B: 40 c©y
5C: 23 c©y
c, Khèi líp 5, ba líp 5A, 5B, 5c
d, Có 3 lớp trồng đợc trên 30 cây:4A, 5A,
5B
e, Lớp 5A trồng đợc nhiều cây nhất
Lớp 5B trồng đợc ít cây nhất
- Lớp 4A, 4B, 5C
- Lớp làm vào SGK
- NX, chữa bài tập
- HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm 3 ý nối
tiếp

a, Số lớp1 học của năm 2003 - 2004 nhiều hơn của năm häc 2002 - 2003 lµ:
6 - 3 = 3 (líp)……………………………
c, Sè HS líp 1 n©m häc 2004 - 2005 cđa trờng TH Hoà Bình là:
32 x 4 = 128 (HS)
Số HS lớp 1 năm học 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 là:
128 - 105 = 23 (HS)
Đáp số:a, 3 (lớp)
b, 105(HS) c, 23(HS)
4 Tổng kết - dặn dò
- NX giờ học: Làm BT trong vở BTT
Tiết 4: Khoa học

$ 10: ăn nhiều rau và quả chín.

Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.

I. Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể: - Giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng: -Hình 22,23SGK. Sơ đồtháp D2 cân đối(T17)
-Các nhóm công bố 1 số rau, quả ,vỏ , đồ hộp
III. Các HĐ dạy- học: A, KT bài cũ:


? Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực
vật?? Tại sao chúng ta nên sử dựng muối i-ốt? không nên ăn mặn?
B, Bài mới: - GT bài
* HĐ1: Tìm hiểu lý do cần ăn nhiều quả chín và rau.
Bớc 1;
- Đọc SGK trang 22- Q/S tranh
Bớc 2: Trả lời câu hỏi :
- Xem sơ đồ tháp dinh dỡng(T 17-SGK) nhận
GV kết luận :Mục bóng đèn toả sáng
xét xem các loại rau, quả chín đợc khuyên
dùng với liều lợng nh thế nào ?
*HĐ2 :Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch vàg an toàn:
?Bớc1 Thảo luận cặp.
- Trả lời câu hỏi 1(T23) SGK. Kết hợp đọc
B2 Trả lời câu hỏi.
mục 1 bạn cần biết quan sát hình 3,4(T23).
? Theo bạn thế nào là TP sạch và an toàn?
- ? Hình 3 vẽ gì?
- TL theo cặp.

? khi sử dụng gia súc, gia cầm làm thực phẩm
cần lu ý điều

*HĐ3: Thảo luận về các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
Bớc1: Làm theo các nhóm nhỏ.
- TL nhóm6
- GV phát phiếu giao việc.
- Không có màu sắc,mùi vị lạ.
-Bớc2: Các nhóm báo cáo hoạt động cả lớp .
- Còn nguyên vẹn, không dập nát, màu sắc tự
? Nêu cách chọn thức ăn tơi, sạch?
nhiên, cảm giác nặng tay, chắc..
? Cách chọn rau tơi?
- Cảm giác với 1 số rau quả đợc sử dụng chất
? Cần lu ý gì khi chọn rau, quả tơi?
kích thích, hoá chất bảo vệ thực vật
? Nêu cách chọn đồ hộp, thức ăn đóng gói?
- Xem tên loại thức ăn.
? Ta phải dùng loại nớc nào để rửa thực phẩm
- Xem thời hạn sử dụng ghi trên vỏt hộp hoặc
và dụng cụ nấu nớng?
bao hàng
? Thức ăn cần phải làm gì trớc khi ăn?
- Nớc sạch
? Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm cần
- Nấu chín
làmg gì?
- Đọc mục bóng đèn toả sáng.
C. Tổng kết- dặn dò.
- NX tiết học: Học thuộc bài+ TLCH trong SGK


Tiết 5: Sinh hoạt lớp:
$5. Sơ kết tuần 5
I/ Mục tiêu:
-Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 5.
-Đề ra phơng hớng hoạt động trong tuần 6.

II/ Nội dung:
1, Ưu điểm:
Thực hiện mọi nề nếp tơng đối tốt: xếp hàng đầu giờ, giờ truy bài
Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài
Tham gia các buổi ngoại khoá đầy đủ
2, Nhợc điểm:
Một số em ý thức cha tốt: Xếp hàng cha nhanh nhẹn, còn lời học, quên đồ dùng học tập
3, Biện pháp:
Cần khắc phục những nhợc điểm trên


Tuần 6:
6
Tuần
Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008.

Tiết 1: Chào cờ :

đạo đức

Bày tỏ ý kiến (tiết 2)
i- mục tiêu: Nh tiết 1
ii- đồ dùng dạy - học


- Chuẩn bị nh tiết 1
iii- các hoạt động dạy - học

Hoạt ®éng 1: TiĨu phÈm: "Mét bi tèi trong gia ®×nh bạn Hoa".
- Giáo viên mời một số học sinh lên bảng thể - 3 học sinh lên bảng trình diễn.
hiện tiểu phẩm.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.

- Cả lớp theo dâi tiĨu phÈm

- Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè - häc sinh th¶o luận nhóm đôi
Hoa về việc học tập của Hoa.
- đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Hoa đà có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế
- các nhóm khác nhận xét, bổ sung chất vấn.
nào? ý kiến của bạn Hoa có phù hợp không?
+ Nếu là Hoa, em sẽ giải quyết nh thế nào?
- Kết luận: giáo viên kết luận SGV -26
+ Hoạt động 2: Trò chơi "Phóng viên"
- Giáo viên kết luận hoạt động 2: SGV-26.

- học sinh lắng nghe

- hoc sinh thực hiện
* Hoạt động 3: Học sinh trình bày các bài viết, tranh vẽ (bài tập 4 - SGK)
* Kết luận chung: giáo viên nêu kết luận chung nh SGV - 26.
* Hoạt động tiếp nối.
1- Học sinh thảo luận nhóm về các vấn đề cần gi¶i qut cđa tỉ, cđa líp, cđa trêng.
2- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị về những vấn đề có liên quan đến bản thân em, đến gia

đình em.

Tiết 2: Tập đọc : $11: Nỗi dằn vặt của An-đrây -ca
I) Mục tiêu :


1. Phát âm đúng các tiếng ,từ khó : An - đrây - ca, nấc lên, nức nở.
-Đọc trơn toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm , buồn, xúc động thể hiện sự
ân hận, dằn vặt của An - đrây -ca trớc cái chết của ông.Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể
chuyện .
2. Hiểu nghĩa các TN trong bài .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An - đrây -ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân , lòng trung thực sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân .
II) Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ SGK
III) Các HĐ dạy - học :
A.KT bài cũ : Đọc thuộc lòng bài :Gà trống và cáo. 2HS
? Em có NX gì về tính cách của hai nhân vật ?
B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài :
2. HĐ1 HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS mở SGK
- Mở SGK (T55) - Theo dõi SGK
- GV đọc bài
- 2đoạn - 4 HS nối tiép
? Bài đợc chia làm ? đoạn ?
-2 HS đọc đoạn 1
b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1:
-Lớp đọc thầm đoạn 1
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- Khi câu chuyện xảy ra An- đrây- ca 9 tuổi

- Luyện phát âm : An - đrây -ca
.Em đang sống cùng mẹ và ông,ông đang bị
? Đoạn 1 kể với em chuyện gì ?
ốm nặng .
? Nêu cách đọc đoạn 1?
+ ý 1:An-đrây-ca mải chơi quen lời mẹ dặn.
-GV đọc đoạn mẫu
- lời ông giọng mệt nhọc ,yếu ớt .Giọng đọc
-Nhận xét
trầm ,buồn .Nhấn giọng từ gợi cảm.
c. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2:
- Theo dõi SGK
Chuyện gì xảy ra khi An- đrây- ca mang - Luyện đọc ,thi đọc diễn cảm
thuốc về nhà ?
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2
? An-đrây-ca tự dằn vặt mình ntn?
-Đọc theo cặp
?Câu chuyện cho thấy An- đrây-ca là cậu bé - Lớp đọc thầm đoạn 2
ntn?
+ý2: nỗi dằn vặt của An-đrây-ca .
?ND chính của đoạn 2là gì ?
*ND:Nõi dằn vặtcủa An-đrây-ca thể hiện tình
? Nêu ND chính của bài ?
yêu thơng và ý thức trách nhiệm t/c yêu thơng
HĐ2: luyện đọc diễn cảm
và ý thức trách nhiệm với ngời thân ,lòng
? Tìm giọng đọc của đoạn 2?
trung thực ,sự nghiêm khắc với bản thân .
-VGHDHS đọc diễn cảm đoạn " Bớc vào
phòng ...khỏi nhà "

- Luyện đọc diễn cảm .
d. Thi đọc diễn cảm toàn bài :
- Gọi 4 em đọc bài (đọc phânvai),ngời dẫn
4.Củng cố - dặn dò :
,ông ,mẹ, An-đrây- ca .
? Em hÃy đặt tên cho chuyện theo ý nghĩa của chuyện
Bạn
đừng
ân hận nữa .Ông bạn chắc rất hiểu
chuyện?
tám
lòng
của
bạn .
-Nói lời an ủi của em với An-đrây-ca ?
HS
nêu
? qua câu chuyện trên em rút ra bài học gì?
?Em học đợc gì ở An-đrây-ca ?
- NX giờ học .BTVN:Luyện đọc bài .CB bài : Chi em tôi .

Tiết 3: Toán
$ 26: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và sử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Thực hành luyện tập biểu đồ.
II. Đồ dùng:
Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài .
III. Các HĐ dạy- học:
1. KT bài cũ: Kt bài tập HS đà làm trong vở bài tập

2. Bài mới: GT bµi


Bài 1( T33): ? Nêu y/c?

Bài 2(T 34)
? Biểu đồ vẽ gì? có? Cột là cột nào?
- HS làm vào vở
- Gọi 2HS lên bảng

- Đọc bài tập
- HS làm vào SGK
- Đọc bài tập: S, Đ, S, Đ, S.

- 2Hs đọc bài tập
- Số ngày ma...
- Có hai cột, cột bên trái ghi số ngày, cột nằm
ngang ghi tháng

a, Tháng 7 có số ngày ma là: 18
b, Tháng 8 ma nhiều hơn tháng 9số ngày là: 15 -3 =12( ngày)
c, Trung bình mỗi tháng có số ngày ma là:
( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày)
Đáp số: a, 18 ngày, b 12 ngày, c, 12 ngày
Bài 3( T 34) ? Nêu y/ c?
- GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS cách làm
T1: 5 tÊn; T2: 2 tÊn;T3: : 6 tÊn

- VÏ tiÕp biÓu đồ
- 1 HS lên bảng

- Làm vào SGK.
- NX sửa sai

3. Tổng kết- dặn dò
- NX: Làm lại bài tập 3 vào vở lu ý cách vẽ biểu đồ
Làm BT trong VBT to¸n

TiÕt 4: Khoa häc
$ 11: Mét sè c¸ch bảo quản thức ăn
I Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn. - Nêu VD về 1 số loại thức ăn và cách bảo quản chúng
- Nói về những điều cần chú ý khi lựa chọ thức ăn dúng để bảo quản và cách sử dụng thức
ăn đẫ đợc bảo quản,.
II. Đồ dïng: - H×nh vÏ SGK ( T 24- 25). PhiÕu HT
III. Các HĐ dạy- học 1. KT bài cũ: ? Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín hàng ngày.
? Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ? Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm cần làm gì?
2. Bài mới: GT bài: Ghi đầu bài
* HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn:
* Bức 1: HDHS q/ s hình 24, 25
- GV phát phiếu
* Bớc 2: Làm việc cả lớp
Đáp án:
Phơi khô, đóng hộp, ớp lạnh, làm mắn (ớp
mặn)làm mứt, ớp muối

- Q/s hình 24- 25 SGK và TLCH
- TL nhóm 4
- HS báo cáo
- NX, bổ xung
?Vì sao những cách trên lại giữ đợc thức ăn

lâu hơn

* HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn:


+ Bớc 1: GV giảng các loại thức ăn tơi có nhiwuf nớc và chất dinh dỡng đó là môi trờng thích hợp
cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy, chúng dễ bị h hỏng, ôi thiu. Vậy muốn bảo quản thức ăn đợc lâu
ta phải làm NTN?
+ Bớc 2: Cho HSTL câu hỏi
- TL nhóm 2
? Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn - Làm cho t/ă khô để các vi sinh vật không
là gì?
phát triển đợc
GV: Nguyên tắc bảo quản thức ân là làm cho - Nghe - Thảo luận nhóm 4
vi sinh vật không có môi trờng hoạt động hoặc - Lamf cho vi sinh vật không có diều kiện
ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào hoạt động:a, b, c, e
thức ăn
- Ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào
+ Bớc 3: Cho HS làm bài tập
thực phẩm: d
* HĐ3: Tìm hiểi một số cách bảo quản thức ăn ở nhà
Bớc 1 - Phát phiếu HT
- Làm việc CN
Bớc 2 - Làm việc cả lớp
- 1 số HS báo cáo NX- bổ sung
* GV: Những cách làm trên chỉ giữ đợc t/ă trong mo0ọt ngày thời gian nhất định. Vì vậy khi mua
những t/ă đà đợc bảo quản cần xem kĩ thời hạn sử dụngđợc in trên vỏ hộp hoặc bao gói...
3 Tổng kết - dặn dò:
- Nêu cách bảo quản t/ă?
- NX giờ học: Học bài CB bài 12


Bi 4 KHÂU GHÉP HAI MẢNH VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG (tiết1)
I.MỤC TIÊU - Biết cách khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường .
- Khâu ghép được hai mảnh vải bằng mũi khâu thường.
- Có ý thức rèn luyện kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
GV: - Mẫu đường khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường .
- Một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mảnh vải .
- Hai mảnh vải 20 x 30 cm .
- Len, chỉ khâu.
- Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn .
HS : chuẩn bị như sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1..Kiểm tra bài cũ (5’)
- Kiểm tra ghi nhớ của bài trước.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3.Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Giới thiệu và ghi đề bài
Nhắc lại
H§1: làm việc cả lớp
Hs trả lời
*Cách tiến hành:
Gv giới thiệu mộtt số sản phẩm có đường
khâu ghép hai mảnh vải, yêu cầu hs nêu ứng dụng
Hs quan sát và nhận xét.
Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mảnh vải bằng



mũi khâu thường.
*Kết luận: Khâu ghép hai mảnh vải được ứng
dụng nhiều trong khâu, may các sản phẩm.
H§2:làm việc cả lớp
*Cách tiến hành:
- Hướng dẫn hs quan sáthình 1,2 ,3 sgk và nêu
các bước khâu ghép hai mảnhvải bằng khâu
Hs quan sát hình 1,2,3 sgk/15,16 và trả
thường.
- Dựa vào hình 1,2,3 hãy trả lời câu hỏi trong lời
Hs trả lời
sgk ?
*Kết luận: như mục 1 phần ghi nhớ sgk.
IV. NHẬN XÉT:

-

Củng cố : Gọi 2 hs đọc phần ghi nhớ sgk.
GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
Tiếp tục thực hành khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khõu thng.
Chun b bi sau:nh sgk/17
Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008.

Tiết 1:Thể dục

Tiết 2: Chính tả: ( Nghe viết )
$ 11: Ngời viết chuyện thật thà
I. Mục tiêu:
1, Nghe viết đúng chính tả, trình bàt đúng chuyện ngắn: Ngời viết chuyện thật thà.

2, Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.
3, Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc có âm thanh hỏi/ thanh ngÃ.
II. Đồ dùng: 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phát cho HS sửa lỗi bài tập 2
3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 3a
III. Các HĐ dạy - học:
A) KT bài cũ: Mời 1 HS đọc bắt đầu từ l/n . 2 HS lên bảng viết lớp viết nháp.
B) Bài mới:
1 GT bài viết:
2 HĐ 1 HDHS nghe - viết:
- GV đọc bài viết
- Nghe, 1 HS đọc lại truyện.
? Nhà văn Ban - dắc có tài gì?
- Ông có tài tởng tợng khi viết truyện ngắn,
truyện dài.
- ¤ng lµ ngêi rÊt thËt thµ, nãi dèi lµ thĐn đỏ
mặt và ấp úng.
* Hớng dẫn viết từ khó:
? Tìm từ khó viết?
- Ban - dắc, truyện dài, truyện ngắn, Pháp.
* Hớng dẫn trình bày:
- Dấu hai chấm kết hợp với dấu gạch đầu
? Nêu cách trình bày lời thoại?
dòng.
* GV đọc bài cho HS viết
- Viết vào vở
- Đọc bài cho học sinh soát
- Soát bài (đổi vở)
* Chấm - chữa bài:
3 HĐ 2
Hớng dẫn HS làm bài chính tả

Bài 2: Tập phát hiện và sửa lỗi chính tả.
- Y/c sửa tất cả các lỗi sai
- 1 HS đọc BT2, lớp đọc thầm.
- GV chấm 1 số bài.
- Lớp làm vào vở, 3 HS phiát phiếu
- Dán phiếu, chữa bài tập.
- 1 HS đọc y/c mẫu


- Lµm BT vµo vë, 3 HS lµm phiÕu
Bµi 3a(T57): ?Nêu y/c?
? Từ láy có chứa âm S / X là từ láy NTN?
Từ láy có chứa âm S: Sàn sàn, San sát, Sáng sủa...
Từ láy có chứa âm X: Xa xa, xà xẻo, xám xịt...
- GV chốt ý kiến đúng.
- Dán phiếu lên bảng.
- NX, bổ xung.
c, Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học: Viết lại những chữ viết sai chính tả
CB bài: Tuần 7
Tiết3
$ 27: Luyện tập chung(T1)
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
- Viết, đọc, so sánh các số TN
- Đơn vị đo khối lợng và thời gian.- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ về số trung bình cộng.
II. Đồ dùng:
- Vẽ sẵn biểu đồ bài 3 (T35) SGK lên bảng phụ
III. Các HĐ dạy - học: 1, GT bài
2, Bài tập ở lớp:

Bài 1 (T35)
- Đọc BT
?Muốn tìm sè liỊn tríc, sè liỊn sau em lµm - Mn tìm số liền trớc 1 số nào đó ta lấy số
NTN?
đó trừ đi 1.
- Muốn tìm số liền sau 1 số nào đó ta lấy
một số đó cộng với 1.
VD:? T×m sè liỊn tríc sè 135? T×m sè liỊn sau - Sè liỊn sau sè 134 lµ sè liỊn tríc sè 135 v×
sè 83?
135 - 1 = 134
- Sè 84 là số liền sau số 83 vì 83 +1= 84.
- HS làm BT và vở, 2 HS lên bảng.
a) Số tự nhiên liền sau số 2835917 là số 2835918 vì
2835917 + 1 = 2835918
b) Sè 2835916 lµ sè liỊn tríc 2835917 vì 2835917 - 1 = 2835916
c) Đọc số, nêu GT chữ số 2.
- 8260945: Tám mơi hai triệu ba trăm sáu mơi nghìn chín chăm bốn mơi lăm.
Giá trị chữ số2 là 2 000 000
- NX, chữa bài tập
Bài 2(T35): ?Nêu y/c?
-Viết chữ số thích hợp vào ô trèng
a. 475 9 36 > 475 836
b. 9 0 3 876 < 913 000 ?Nêu cách thực hiện ? c. 5tÊn 175kg > 5 0 75 kg d.
2 tÊn 750kg = 2750kg
Bài 3(T35):
-HS làm vào vở ,2 HS lên bảng
? Nêu yêu cầu ?
-NX bài của bạn
- GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng
- 1HS lên bảng làm BT .Líp lµm vµo SGK.

-líp 3A: 18, líp 3B: 27, líp 3C: 21
a. Khèi 3 cã 3 líp lµ : 3A, 3B, 3C
b. Líp 3A cã 18 HS giái to¸n .3B : 27 HS , 3C : 21 HS
c. Khèi líp 3: Líp 3B cã nhiỊu HS giái to¸n nhÊt .Líp 3C ít HS giỏi toán nhất .
d. Trung bình mỗi líp cã cã sè HS giái lµ : ( 18+27 + 21): 3 = 22(HS)
Bài 4(T36): ? Nêu yêu cầu ?
- Trả lời các câu hỏi
a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b.Năm 2005thuộc thế kỉ thứ XXI
c. TK XXI kéo dài từ năm 2001
2100
Bài5(T36): ? Nêu y/c?
- Tìm số tròn trăm biết
540 < x < 870 (Không còn t/g cho về nhà )
Các số tròn tram lớn hơn 540 và bé hơn 870là : 600, 700, 800 .
Vậy x là : 600, 700, 800.
-GV chÊm mét sè bµi .
3.Tỉng kÕt -dặn dò:
- NX.BTVN: bài 5 (T36)


Tiết4: Kể chuyện:
$6: Kể chuyện đà nghe ,đà đọc
*Đề bài: Kể một câu chuyện về lòng tự trọng mà em đà đợc nghe, đợcđọc .
I) Mục tiêu :
1. Rèn KN nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn chuyện ) Mình
đà nghe, đà đọc nói về lòng tự trọng .
- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn về ND ,ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện
,đoạn chuyện ) có ý thức rèn luyện mình để trở thành ngời có lòng tự trọng.

2.Rèn KN nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX dúng lời kể của bạn .
II) Đồ dùng :
- Su tầm một số truyện về lòng tự trọng .
-Viết sẵn đề bài.Viết sẵn 3gợi ý SGK vào bảng phụ .
III) Các HĐ dạy - học :
A.KT bài cũ:
-1HS kể chuyện dà nghe ,đà đọc về tính trung thực .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. KT nhanh những chuyện HS đà CB
2 HĐ1:. HDHS kể chuyện:
* GV gạch chân những từ ngữ quan trọng - 1 HS đọc đề
- GV treo bảng phụ.
- Khuyến khích HS đọc chuyện ngoài - 4 HS đọc gợi ý( đọc nối tiếp)
SGK.
- HS đọc lớt gợi ý2
? Nêu câu chuyện mình đà chuẩn bị?
Nói rõ đó là chuyện gì?
- HS nối tiếp nhau nên
- GV dán tiêu chuẩnđánh giábài kể - Đọc thầm gợi ý 3
chuyện lên bảng

* HĐ2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- Lu ý: Truyện kể dài chỉ cần kể 1 - 2 - Kể chuyện theo cẳptao đổi về ý nghĩa câu
đoạn.
chuyện
- Thi kể chuyện trớc lớp
- Lớp NX, tính điểm, bình chọn ngời kể chuyện
hay
3. Củng cố - dặn dò
- NX giờ học nhắc HS yếu cố gắng luyện tập thêm phần kể chuyện

- CB bài 7

Tiết 5:Lịch sử:
$ Khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:
- Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa?
- Tờng thuật đợc diễn biến trên biểu đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa
- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau 200 năm nớc ta bị các triều đại phong kiến đô
hộ
II. Đồ dùng:


-Hình vẽ SGK (T20) phóng to phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy - học:
1 KT bài cũ?
? Khi đo hộ nớc tacác triều đại phong kiến phơng Bắc đẫ làm những gì?
? Nhân dân ta đà phản ứng ra sao? Kể tên các cuộc KN của ND ta chống lại bọn PK phơng Bắc
2 Bài mới:
- Giới thiệu bài:
* HĐ1: Thảo luận nhóm
- GV giải thích: Quận Giao chỉ thời nhà -Nghe
Hán đô hộ nớc ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc - Đọc SGK (T19)
Trung Bộ chúng đặt tên
-GV giao việc
- Thảo luận nhóm 6
? Nêu nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trng ?
-Các nhóm báo cáo
* GVchốt :
-Nguyên nhân sâu sa là do lòng yêu nớc căm thù giặc của Hai Bà Trng .

- Việc Thi Sách bị Tô Định giết hại chỉ là cái cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra .
*HĐ2: Làm việc cá nhân
-Cuộc KN Hai Bà Trng diễn ra trên một
phạm vi rất rộng ,lợc đồ chỉ phản ánh khu - Nghe
vực chính nổ ra cuộc khởi nghĩa.
-GV giao việc
-làm việc cá nhân ,trả lời câu hỏi
? Dựa vào lợc đồ nêu diễn biến của cuộc -Đọc SGK (T20)
KN Hai Bà Trng ?
- 3HS chỉ lựơc đồ và nêu
Mùa xuân năm 40 ....làm chủ Mê Linh
- Cổ Loa - Luy Lâu ...Trung Quốc
* HĐ3: Làm việc cả lớp .
? Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa?
- Kết quả :Trong vòng cha đầy một tháng cuộc
khởi nhĩa hoàn toàn thắng lợi .
- ý nghĩa : Sau hơn hai TK bị PK nớc ngoài đô
? Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có hộ ,đây là lần đầu tiên nớc ta giành đợc độc
ý nghĩa gì?
lập .
3. Củng cố -dặn dò : ? Nêu nguyên nhân ,kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng 3HS đọc bài tập .
- NX giõo häc .BTVN: Häc thc diƠn biÕn vµ bµi học SGK.
Thứ t ngày 1 tháng 10 năm 2008.
Tiết 1:Tập đọc.
$12: Chị em tôi.
I/ Mục tiêu:
1/ Phát âm đúng TN: Lễ phép, lần nói dối, giận dữ, năn nỉ, sững sờ.
- Đọc trôi chảy toàn bài ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng
các TN gợi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với ND nhân vật.

2/ Hiểu một số TN : Tặc lỡi , yên vị, giả bộ, im nh phỗng, cuồng phong, ráng.
-Hiểu ND của bài: Cô chị hay nói dối đà tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỗ của cô em .câu chuyện
khuyên chúng ta không nên nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lòng tin ,sự tín nhiệm lòng
tôn trọng của mọi ngời với mình.
II) Đồ dùng: -Tranh minh hoạ (T60- SGK)
-Bảng phụ ghi ND cần luyện đọc
III) Các HĐ dạy- học : 1. KT bài cũ: - 2HS đọc bài : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
- 2HS đọc bài HTL: Gà trống và cáo
2.Bài mới :a.Giới thiệu bài:
2.HD luyện đọc và tìm hiểu bài :
- 3đoạn
- Đọc nối tiếp lần 1
a. HĐ1:
Luyện đọc :
- Đọc nối tiếp lần 2
?Bài văn đợc chia làm mấy đoạn?
-Gọi HS đọc nối tiếp Lần 1 kết hợp sửa lỗi - luyện đọc theo cặp
phát âm .- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp -1 HS đọc cả bài


giải nghĩa từ
- 1HS đọc đoạn 1,lớp đọc thầm
- GV đọc mẫu
.
b HĐ2:. Tìm hiểu bài:
- Vì cô ta rất thơng ba ,cô ân hận vì mình đÃ
? Cô chị xin phép ba đi đâu ?.......................
nói dối ,phụ lòng tin của ba .
? Đoạn 1 nói lên chuyện gì ?
* ý1: Nhiều lần cô bé nói dối ba .

? Cô chị nghĩ ba sẽ làm gì khi biết mình hay - 1 HS đọc đoạn 2, ĐT.
nói dối?
- Cô nghĩ ba sẽ tức giận lắm, mắng mỏ, thậm
? Thái độ của ngời cha lúc đó nh thế nào?
chí đánh hai chị em.
? Đoạn 2 ý nói gì?
- Ông buồn rầu khuyên hai chị em cố gắng
? Vì sao cách làm của cô em giúp chị tỉnh học cho giỏi.
ngộ?
*ý 2: Cô em giúp chị tỉnh ngộ.
- GV chốt ý chính.
- 1HS đọc đoạn3, lớp ĐT.
? Cô chị thay đổi nh thế nào?
.- Không nên nói dối. Nói dối là tính xấu...
? Câu chuyện muốn khuyên ..ta điều gì?
* ý3: Cô chị đà sửa chữa đợc tật nói dối.
? Đoạn 3 ý nói gì?
- Cô bé biết giúp chị tỉnh ngộ.
? Nêu ND chính của bài?
? HÃy đặt tên cho cô em và cô chị theo đặc - Cô chị biết hối lỗi.
điểm tính cách?
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
c/ HĐ3 HD đọc diễn cảm:
- Thi đọc diễn cảm đoạn" Hai chị em về
? Đoạn 1 bạn đọc với giọng nh thế nào?
nhà..... nên ngời"
? Đoạn 2
''
"
"

?
? Đoạn 3 bạn đọc với giọng nh thế nào?
3/ Củng cố - dặn dò:
? Qua câu chuyện trên em rút ra bài học gì?
- NX giờ học. BTVN: ôn bài, Cb bài: Trung thu độc lập.

Tiết 3:Toán
$ 28 : Luyện tập chung
I) Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự KT về:
- Viết số, xấc định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số có trong chữ số, xác định số lớn
nhất ( hoặc bé nhất) trong1 nhómcác số.
- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng hoặc thời gian.
- Thu thập và sử lí1 số thông tin trên biểu đồ.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II) Các HĐ dạy - học:
1. KT bài cũ: 1 HS lên bảnglàm bài tËp 5 (T36)
2.Bµi míi: GT bµi
* Bµi tËp ë líp
- Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài1(T36): ? Nêu yêu cầu?
- HS làm vào SGK, đọc kết quả
- NX
- GV chốt câu trả lời đúng.
- HS trả lời c©u hái
a: D b: B c: C d: C e: C
- NX, sửa sai
Bài2(T36): ? Nêu yêu cầu?
a) Hiền đọc: 33 quyển
b) Hoà đọc: 40 quyển

c) Hoà đọc hơn Thực số quyển sách là:
40 - 25 = 15(quyển)
d) Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách .
e) Hoà đọc nhiều sách nhất
g) Trung đọc ít sách nhất
h) TB mỗi bạn đà đọc đợc số sách là:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30(qun)
- 2 HS ®äc ®Ị
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài giải


×