Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

sở gdđt thanh hoá đề thi thử đại học năm 2009 trường thpt thạch thành i môn thi hoá học thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề họ và tên thí sinh số báo danh câu1 chọn một thuốc thử n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.3 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
Trường THPT Thạch Thành I

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
Mơn thi : Hố học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề 123

Số báo danh: ………………………………………………...
Câu1:Chọn một thuốc thử nào phân biệt các chất lỏng: C6H6, C6H5CH3, C6H5C2H5, C6H5C2H3
A.dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
KOH
Câu2: Trong mưa giông, một lượng “Đạm trời “ đáng kể bổ sung cho đất là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NaNO3
D. Ca(NO3)2
Câu3: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm
cháy được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH)2 dư. Dung dịch giảm 9,6g và tạo ra 30g kết tủa. Giá trị của m

A. 9g
B. 6g
C. 4g
D. 12g
Câu4: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH và CH2(COOH)2 có khối lượng là 26,6g


phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 22,6g
B. 28,6g
C. 30g
D. 29,02g
Câu5: Khơng khí bị ơ nhiễm gây mưa axit là do khí
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. NH3
Câu6: Số đồng phân có cùng cơng thức C4H10O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu7: Các dung dịch NaCl(1), NaOH(2), CH3COONa(3), C6H5ONa(4), C2H5ONa(5). pH của chúng
được sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,2,5
C. 1,3,5,4,2
D. 5,2,4,3,1
Câu8:Cho quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 màu quỳ tím là
A. Xanh
B. đỏ
C. khơng màu
D. Tím
Câu9: Khi hồ tan M(OH)2 trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được muối sunfat có nồng
độ 27,21%. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu

C. Zn
D. Al
Câu10: Hoà tan mg hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thốt ra 4,48 lít
khí đktc. Cơ cạn dung dịch thu được 145,2g muối khan. M có giá trị
A. 37,5g
B. 46,4g
C. 23,2g
D. 78,4g
Câu11: Thực hiện tách nước một ancol X chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy 1 lượng X thu
được 5,6 lít khí CO2 đktc và 5,4g nước. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu12: Cho Mg tác dụng với H2SO4 thu được khí X. Biết X tan trong nưcớ tạo ra dung dịch axit yếu, X
làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường axit tạo ra kết tủa màu vàng. X là
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. H2
3
Câu13:Hỗn hợp khí X gồm CH4 và oxi có khối lượng riêng là 1g/dm ở điều kịên thường. % thể tích
của mỗi khí trong X lần lượt là
A. 60 và 40
B. 40 và 60
C. 25 và 75
D. 35 và 65
Câu14:Hoà tan hoàn tồn 3,06g quặng đơlơmit trong dung dịch H 2SO4 dư thấy thốt ra 0,672 lít CO 2
đktc và dung dịch A. Khối lượng muối khan khi cô cạn A là
A. 4,62g

B. 2,31g
C. 4,14g
D. 5,06g
Câu15:Thể tích H2 thu được ở cùng điều kiện khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có
màng ngăn (1) và khơng có màng ngăn(2)
A. 1 bằng 2
B. 1 gấp đôi 2
C. 2 gấp đôi 1
D. 1 gấp ba 2
Câu16:V lít đktc hỗn hợp gồm O 2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với 2,7g Al và 3,6g Mg thu được 22,1g sản
phẩm. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu17: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị , Hiđro có 3 đồng vị. Vậy có bao nhiêu loại phân tử nước khác
nhau tạo ra từ các đồng vị trên
A. 3
B. 6
C. 9
D 18
Câu18: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Trang 1/3- mã đề 123


Câu19: 100ml dung dịch A gồm HCl xM và H 2SO4 yM tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được

2,33g kết tủa. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 50ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của x,y tương
ứng là
A. 0,3 và 0,1
B. 0,5 và 0,1
C. 0,05 và 0,03
D.0,05và 0,01
Câu20:Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng biết M Z=2MX. Vậy chúng thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây
A. Ankan
B. anken
C. ankin
D. aren
Câu21:Hỗn hợp X gồm 2 khí O2 và O3 sau khi phân huỷ hết O 3 thì thể tích X tăng 6%. % thể tích O 3
trong hỗn hợp là
A. 6%
B. 4%
C. 8%
D. 12%
Câu22: cho các chất HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, (CHO)2, HCOOH, C2H2, C6H6. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Câu23: Số đồng phân ancol mạch hở ứng với công thức C4H10O2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu24: Cho dãy chuyển hoá sau:

C2H6---->C2H5Cl---->C2H5OH---->CH3CHO---->CH3COOH---->CH3COOCH3. Số phản ứng oxi
hoá khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu25: Oxi hoá 1,2g HCHO thành axit tương ứng sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng
với AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 75%
Câu26: Số đipeptit có thể tạo ra từ Ala, glu, Val là
A. 2
B. 3
C. 6
D.kết qủa khác
Câu27: Trộn 1mol H2 và 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít đưa hỗn hợp đến điều kiện xảy ra phản
ứng. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng số mol HI là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng Kc là
A. 0,16 mol.l-1
B. 0,44
C. 0,04
D. 0,25mol.l-1
0
Câu28: Khi tăng nhiệt độ lên 10 C thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao
nhiêu lần khi giảm nhiệt độ từ 1000C xuống 500C
A. 20
B. 256
C. 625
D. 1024

Câu29: Lên men mg glucozơ thành ancol etylic (H=90%) khí sinh ra hấp thụ bởi nước vôi trong dư tạo
ra 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. m là
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 36g
Câu30: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và 1 hđrocacbon X được 2 lít CO2 và 2 lít hơi
nước cùng điều kiện. CTPT của X là
A. CH4
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H6
Câu31: Tổng hệ số tối giản của phản ứng Mg+HNO3---->Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu32: Phản ứng trong pin điện hoá là 2N+3M 2+→2N3++3M biết E0M2+/M=+0,34V và E0 pin = 1,1V
Vậy E0N3+/N là
A. -0,76V
B. +0,76V
C. -1,44V
D. +1,44V
Câu33: Cho phản ứng H2N-R-COOH +HCl A +NaOH B Vậy B là
A. NH3Cl-RCOOH
B. NH3Cl-R-COONa
C. NH2-R-COOH
D. H2N-R-COONa
Câu34: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Caosu, nilon-6,6, tơ nitron

B. Nilon-6,6, nilon-7, tơ lapsan
C. Nilon-6, tơ axetat, thuỷ tinh plexigas
D. tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco
Câu35: Cho isopren tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ 1:1 số sản phẩm tối đa thu được là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu36: Đun nóng 1,1g este đơn chức X (có tỉ khối so với CO 2 là 2)với KOH dư thu được 1,4g muối.
CTTG của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H3
Câu37: Xà phịng hố 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng thu được 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và một muối duy nhất CTTG 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Trang 2/3- mã đề 123


Câu38: Để trung hoà lượng axit tự do trong 14g chất béo cần dùng 15,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit béo trên là
A. 4,8
B. 5,5
C. 6,2
D. 7,2
Câu39: Phân biệt các axit HCOOH, CH3COOH và C2H3COOH chỉ cần một thuốc thử là

A. dung dịch AgNO3/NH3
B. quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Nước brom
+
2+
Câu40: chất và ion sau : Na , S, Fe , SO2, HNO3, HCl số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi
hố là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu41:Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,6mol HCl vào dung dịch B chứa 0,5 mol Na 2CO3. Thể
tích CO2 đktc thu được là
A. 0,00 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
Câu42: Khi nhiệt phân hồn tồn các muối Ca(NO 3)2, (1), Cu(NO3)2(2) và Fe(NO3)2(3) có cùng số mol
thì thể tích oxi thu được ở cùng điều kiện là
A. 1=2=3
B. 1>2>3
C. 1=2>3
D. 1>2=3
Câu43: chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Câu44: chất 3-MCPD(3 monoclopropandiol) thường có lẫn trong nước tương có khả năng gây ung thư

có cơng thức là
A. ClCH2CH(OH)CH2OH
B. HOCH2CHClCH2OH
C. CH3C(OH)2CH2Cl
D. (HO)2CHCH2CH2Cl
Câu45: Đề làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn Fe2(SO4)3 và CuSO4 chỉ dùng
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu46: Hấp thụ a mol NO2 bởi dung dịch chứa a mol NaOH được dung dịch A. pH của A
A. bằng 7
B. >7
C.<7
D. bằng 0
Câu47: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ
B. nồng độ
C. áp suất
D. chất xúc tác
Câu48: Caosu buna được điều chế từ mono
A. vinylaxetilen
B. isopren
C. đivinyl
D. clopren
Câu49: Cấu hình nào dưới đây viết đúng
A.Fe [Ar]4s23d6
B.Fe2+ [Ar] 3d44s2
2+
2

4
C.Fe [Ar]4s 3d
D. Fe3+[Ar]3d5
Câu50: Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí bay ra
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. Cu2O, FeO, Fe3O4
C. FeO, Fe3O4, Fe2O3
D.CuO, Cu2O, FeO

Trang 3/3- mã đề 123


SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
Trường THPT Thạch Thành I

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
Mơn thi : Hố học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề 234

Số báo danh: ………………………………………………...
Câu1: Oxi hố 1,2g HCHO thành axit tương ứng sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng
với AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hố là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 75%

Câu2: Số đipeptit có thể tạo ra từ Ala, glu, Val là
A. 2
B. 3
C. 6
D.kết qủa khác
Câu3: Trộn 1mol H2 và 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít đưa hỗn hợp đến điều kiện xảy ra phản
ứng. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng số mol HI là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng Kc là
A. 0,16 mol.l-1
B. 0,44
C. 0,04
D. 0,25mol.l-1
Câu4: Khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao
nhiêu lần khi giảm nhiệt độ từ 1000C xuống 500C
A. 20
B. 256
C. 625
D. 1024
Câu5: Lên men mg glucozơ thành ancol etylic (H=90%) khí sinh ra hấp thụ bởi nước vôi trong dư tạo
ra 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. m là
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 36g
Câu6: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và 1 hđrocacbon X được 2 lít CO 2 và 2 lít hơi
nước cùng điều kiện. CTPT của X là
A. CH4
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H6
Câu7: Tổng hệ số tối giản của phản ứng Mg+HNO3---->Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O là

A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu8: Phản ứng trong pin điện hoá là 2N+3M 2+→2N3++3M biết E0M2+/M=+0,34V và E0 pin = 1,1V
Vậy E0N3+/N là
A. -0,76V
B. +0,76V
C. -1,44V
D. +1,44V
Câu9: Cho phản ứng H2N-R-COOH +HCl A +NaOH B Vậy B là
A. NH3Cl-RCOOH
B. NH3Cl-R-COONa
C. NH2-R-COOH
D. H2N-R-COONa
Câu10: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Caosu, nilon-6,6, tơ nitron
B. Nilon-6,6, nilon-7, tơ lapsan
C. Nilon-6, tơ axetat, thuỷ tinh plexigas
D. tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco
Câu11: Cho isopren tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ 1:1 số sản phẩm tối đa thu được là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu12: Đun nóng 1,1g este đơn chức X (có tỉ khối so với CO 2 là 2)với KOH dư thu được 1,4g muối.
CTTG của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7

D. CH3COOC2H3
Câu13: Xà phịng hố 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng thu được 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và một muối duy nhất CTTG 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu14: Để trung hoà lượng axit tự do trong 14g chất béo cần dùng 15,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit béo trên là
A. 4,8
B. 5,5
C. 6,2
D. 7,2
Câu15: Phân biệt các axit HCOOH, CH3COOH và C2H3COOH chỉ cần một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Nước brom
Câu16: chất và ion sau : Na+, S, Fe2+, SO2, HNO3, HCl số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi
hố là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu17:Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,6mol HCl vào dung dịch B chứa 0,5 mol Na 2CO3. Thể
tích CO2 đktc thu được là
A. 0,00 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít

Trang 1/3- mã đề 234


Câu18: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối Ca(NO 3)2, (1), Cu(NO3)2(2) và Fe(NO3)2(3) có cùng số mol
thì thể tích oxi thu được ở cùng điều kiện là
A. 1=2=3
B. 1>2>3
C. 1=2>3
D. 1>2=3
Câu19: chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Câu20: chất 3-MCPD(3 monoclopropandiol) thường có lẫn trong nước tương có khả năng gây ung thư
có cơng thức là
A. ClCH2CH(OH)CH2OH
B. HOCH2CHClCH2OH
C. CH3C(OH)2CH2Cl
D. (HO)2CHCH2CH2Cl
Câu21: Đề làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn Fe2(SO4)3 và CuSO4 chỉ dùng
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu22: Hấp thụ a mol NO2 bởi dung dịch chứa a mol NaOH được dung dịch A. pH của A
A. bằng 7
B. >7
C.<7
D. bằng 0

Câu23: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ
B. nồng độ
C. áp suất
D. chất xúc tác
Câu24: Caosu buna được điều chế từ mono
A. vinylaxetilen
B. isopren
C. đivinyl
D. clopren
Câu25: Cấu hình nào dưới đây viết đúng
A.Fe [Ar]4s23d6
B.Fe2+ [Ar] 3d44s2
C.Fe2+[Ar]4s23d4
D. Fe3+[Ar]3d5
Câu26: Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí bay ra
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. Cu2O, FeO, Fe3O4
C. FeO, Fe3O4, Fe2O3
D.CuO, Cu2O, FeO
Câu27:Chọn một thuốc thử nào phân biệt các chất lỏng: C6H6, C6H5CH3, C6H5C2H5, C6H5C2H3
A.dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
KOH
Câu28: Trong mưa giông, một lượng “Đạm trời “ đáng kể bổ sung cho đất là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NaNO3

D. Ca(NO3)2
Câu29: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản
phẩm cháy được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH) 2 dư. Dung dịch giảm 9,6g và tạo ra 30g kết tủa. Giá trị
của m là
A. 9g
B. 6g
C. 4g
D. 12g
Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH và CH2(COOH)2 có khối lượng là 26,6g
phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 22,6g
B. 28,6g
C. 30g
D. 29,02g
Câu 31: Khơng khí bị ơ nhiễm gây mưa axit là do khí
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. NH3
Câu 32: Số đồng phân có cùng cơng thức C4H10O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 33: Các dung dịch NaCl(1), NaOH(2), CH3COONa(3), C6H5ONa(4), C2H5ONa(5). pH của chúng
được sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,2,5
C. 1,3,5,4,2
D. 5,2,4,3,1

Câu 34:Cho quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 màu quỳ tím là
A. Xanh
B. đỏ
C. khơng màu
D. Tím
Câu 35: Khi hồ tan M(OH)2 trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được muối sunfat có
nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu36: Hoà tan mg hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thốt ra 4,48 lít
khí đktc. Cơ cạn dung dịch thu được 145,2g muối khan. M có giá trị
A. 37,5g
B. 46,4g
C. 23,2g
D. 78,4g
Câu 37: Thực hiện tách nước một ancol X chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy 1 lượng X thu
được 5,6 lít khí CO2 đktc và 5,4g nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 38: Cho Mg tác dụng với H2SO4 thu được khí X. Biết X tan trong nưcớ tạo ra dung dịch axit yếu,
X làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường axit tạo ra kết tủa màu vàng. X là
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. H2
Trang 2/3- mã đề 234



Câu 39:Hỗn hợp khí X gồm CH 4 và oxi có khối lượng riêng là 1g/dm 3 ở điều kịên thường. % thể tích
của mỗi khí trong X lần lượt là
A. 60 và 40
B. 40 và 60
C. 25 và 75
D. 35 và 65
Câu 40:Hồ tan hồn tồn 3,06g quặng đơlơmit trong dung dịch H 2SO4 dư thấy thoát ra 0,672 lít CO2
đktc và dung dịch A. Khối lượng muối khan khi cô cạn A là
A. 4,62g
B. 2,31g
C. 4,14g
D. 5,06g
Câu 41:Thể tích H2 thu được ở cùng điều kiện khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có
màng ngăn (1) và khơng có màng ngăn(2)
A. 1 bằng 2
B. 1 gấp đôi 2
C. 2 gấp đôi 1
D. 1 gấp ba 2
Câu 42:V lít đktc hỗn hợp gồm O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với 2,7g Al và 3,6g Mg thu được 22,1g sản
phẩm. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 43: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị , Hiđro có 3 đồng vị. Vậy có bao nhiêu loại phân tử nước khác
nhau tạo ra từ các đồng vị trên
A. 3
B. 6

C. 9
D 18
Câu 44: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 45: 100ml dung dịch A gồm HCl xM và H2SO4 yM tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được
2,33g kết tủa. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 50ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của x,y tương
ứng là
A. 0,3 và 0,1
B. 0,5 và 0,1
C. 0,05 và 0,03
D.0,05và 0,01
Câu 46:Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng biết M Z=2MX. Vậy chúng thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây
A. Ankan
B. anken
C. ankin
D. aren
Câu 47:Hỗn hợp X gồm 2 khí O2 và O3 sau khi phân huỷ hết O 3 thì thể tích X tăng 6%. % thể tích O 3
trong hỗn hợp là
A. 6%
B. 4%
C. 8%
D. 12%
Câu 48: cho các chất HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, (CHO)2, HCOOH, C2H2, C6H6. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4

C. 5
D. 7
Câu 49: Số đồng phân ancol mạch hở ứng với công thức C4H10O2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 50: Cho dãy chuyển hoá sau:
C2H6---->C2H5Cl---->C2H5OH---->CH3CHO---->CH3COOH---->CH3COOCH3. Số phản ứng oxi
hoá khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Trang 3/3- mã đề 234


SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
Trường THPT Thạch Thành I

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
Mơn thi : Hố học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề 456

Số báo danh: ………………………………………………...

Câu 1: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị , Hiđro có 3 đồng vị. Vậy có bao nhiêu loại phân tử nước khác
nhau tạo ra từ các đồng vị trên
A. 3
B. 6
C. 9
D 18
Câu 2: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 3: 100ml dung dịch A gồm HCl xM và H2SO4 yM tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33g
kết tủa. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 50ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của x,y tương ứng là
A. 0,3 và 0,1
B. 0,5 và 0,1
C. 0,05 và 0,03
D.0,05và 0,01
Câu 4:Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng biết M Z=2MX. Vậy chúng thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây
A. Ankan
B. anken
C. ankin
D. aren
Câu 5:Hỗn hợp X gồm 2 khí O2 và O3 sau khi phân huỷ hết O3 thì thể tích X tăng 6%. % thể tích O 3
trong hỗn hợp là
A. 6%
B. 4%
C. 8%
D. 12%
Câu 6: cho các chất HCHO, CH 3COOH, HCOOCH3, (CHO)2, HCOOH, C2H2, C6H6. Số chất có khả

năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 7: Số đồng phân ancol mạch hở ứng với công thức C4H10O2 là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Cho dãy chuyển hoá sau:
C2H6---->C2H5Cl---->C2H5OH---->CH3CHO---->CH3COOH---->CH3COOCH3. Số phản ứng oxi
hoá khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Oxi hoá 1,2g HCHO thành axit tương ứng sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng
với AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 75%
Câu 10: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối Ca(NO 3)2, (1), Cu(NO3)2(2) và Fe(NO3)2(3) có cùng số mol
thì thể tích oxi thu được ở cùng điều kiện là
A. 1=2=3
B. 1>2>3
C. 1=2>3
D. 1>2=3
Câu 11: chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là

A. CH3CH2CH2OH
B. CH3CH(OH)CH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Câu 12: chất 3-MCPD(3 monoclopropandiol) thường có lẫn trong nước tương có khả năng gây ung thư
có cơng thức là
A. ClCH2CH(OH)CH2OH
B. HOCH2CHClCH2OH
C. CH3C(OH)2CH2Cl
D. (HO)2CHCH2CH2Cl
Câu 13: Đề làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn Fe2(SO4)3 và CuSO4 chỉ dùng
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 14: Hấp thụ a mol NO2 bởi dung dịch chứa a mol NaOH được dung dịch A. pH của A
A. bằng 7
B. >7
C.<7
D. bằng 0
Câu 15: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ
B. nồng độ
C. áp suất
D. chất xúc tác
Câu 16: Caosu buna được điều chế từ mono
A. vinylaxetilen
B. isopren
C. đivinyl
D. clopren

Câu 17: Cấu hình nào dưới đây viết đúng
A.Fe [Ar]4s23d6
B.Fe2+ [Ar] 3d44s2
C.Fe2+[Ar]4s23d4
D. Fe3+[Ar]3d5
Câu 18: Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí bay ra
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. Cu2O, FeO, Fe3O4
C. FeO, Fe3O4, Fe2O3
D.CuO, Cu2O, FeO
Trang 1/3- mã đề 456
Câu 19: Số đipeptit có thể tạo ra từ Ala, glu, Val là


A. 2
B. 3
C. 6
D.kết qủa khác
Câu 20: Trộn 1mol H2 và 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít đưa hỗn hợp đến điều kiện xảy ra phản
ứng. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng số mol HI là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng Kc là
A. 0,16 mol.l-1
B. 0,44
C. 0,04
D. 0,25mol.l-1
Câu 21: Khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao
nhiêu lần khi giảm nhiệt độ từ 1000C xuống 500C
A. 20
B. 256
C. 625
D. 1024

Câu 22: Lên men mg glucozơ thành ancol etylic (H=90%) khí sinh ra hấp thụ bởi nước vơi trong dư tạo
ra 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. m là
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 36g
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và 1 hđrocacbon X được 2 lít CO2 và 2 lít hơi
nước cùng điều kiện. CTPT của X là
A. CH4
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H6
Câu 24: Tổng hệ số tối giản của phản ứng Mg+HNO3---->Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 25: Phản ứng trong pin điện hoá là 2N+3M 2+→2N3++3M biết E0M2+/M=+0,34V và E0 pin = 1,1V
Vậy E0N3+/N là
A. -0,76V
B. +0,76V
C. -1,44V
D. +1,44V
Câu 26: Cho phản ứng H2N-R-COOH +HCl A +NaOH B Vậy B là
A. NH3Cl-RCOOH
B. NH3Cl-R-COONa
C. NH2-R-COOH
D. H2N-R-COONa
Câu 27: Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Caosu, nilon-6,6, tơ nitron

B. Nilon-6,6, nilon-7, tơ lapsan
C. Nilon-6, tơ axetat, thuỷ tinh plexigas
D. tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco
Câu 28:Chọn một thuốc thử nào phân biệt các chất lỏng: C6H6, C6H5CH3, C6H5C2H5, C6H5C2H3
A.dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
KOH
Câu 29: Trong mưa giông, một lượng “Đạm trời “ đáng kể bổ sung cho đất là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NaNO3
D. Ca(NO3)2
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản
phẩm cháy được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH) 2 dư. Dung dịch giảm 9,6g và tạo ra 30g kết tủa. Giá trị
của m là
A. 9g
B. 6g
C. 4g
D. 12g
Câu 31: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH và CH2(COOH)2 có khối lượng là 26,6g
phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 22,6g
B. 28,6g
C. 30g
D. 29,02g
Câu 32: Không khí bị ơ nhiễm gây mưa axit là do khí
A. CO2
B. CO

C. SO2
D. NH3
Câu 33: Số đồng phân có cùng công thức C4H10O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 34: Các dung dịch NaCl(1), NaOH(2), CH3COONa(3), C6H5ONa(4), C2H5ONa(5). pH của chúng
được sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,2,5
C. 1,3,5,4,2
D. 5,2,4,3,1
Câu 35:Cho quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 màu quỳ tím là
A. Xanh
B. đỏ
C. khơng màu
D. Tím
Câu 36: Khi hồ tan M(OH)2 trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được muối sunfat có
nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 37: Hoà tan mg hỗn hợp FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thốt ra 4,48 lít
khí đktc. Cơ cạn dung dịch thu được 145,2g muối khan. M có giá trị
A. 37,5g
B. 46,4g
C. 23,2g
D. 78,4g

Câu 38: Thực hiện tách nước một ancol X chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy 1 lượng X thu
được 5,6 lít khí CO2 đktc và 5,4g nước. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 39: Cho Mg tác dụng với H2SO4 thu được khí X. Biết X tan trong nưcớ tạo ra dung dịch axit yếu,
X làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường axit tạo ra kết tủa màu vàng. X là
Trang
2/3mã đề 456
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. H
2


Câu 40:Hỗn hợp khí X gồm CH 4 và oxi có khối lượng riêng là 1g/dm 3 ở điều kịên thường. % thể tích
của mỗi khí trong X lần lượt là
A. 60 và 40
B. 40 và 60
C. 25 và 75
D. 35 và 65
Câu 41:Hồ tan hồn tồn 3,06g quặng đơlơmit trong dung dịch H 2SO4 dư thấy thoát ra 0,672 lít CO2
đktc và dung dịch A. Khối lượng muối khan khi cô cạn A là
A. 4,62g
B. 2,31g
C. 4,14g
D. 5,06g
Câu 42:Thể tích H2 thu được ở cùng điều kiện khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có

màng ngăn (1) và khơng có màng ngăn(2)
A. 1 bằng 2
B. 1 gấp đôi 2
C. 2 gấp đôi 1
D. 1 gấp ba 2
Câu 43:V lít đktc hỗn hợp gồm O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với 2,7g Al và 3,6g Mg thu được 22,1g sản
phẩm. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 44: Cho isopren tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ 1:1 số sản phẩm tối đa thu được là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 45: Đun nóng 1,1g este đơn chức X (có tỉ khối so với CO 2 là 2)với KOH dư thu được 1,4g muối.
CTTG của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H3
Câu 46: Xà phịng hố 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng thu được 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và một muối duy nhất CTTG 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 47: Để trung hoà lượng axit tự do trong 14g chất béo cần dùng 15,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit béo trên là

A. 4,8
B. 5,5
C. 6,2
D. 7,2
Câu 48: Phân biệt các axit HCOOH, CH3COOH và C2H3COOH chỉ cần một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Nước brom
Câu 49: chất và ion sau : Na +, S, Fe2+, SO2, HNO3, HCl số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi
hố là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 50:Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,6mol HCl vào dung dịch B chứa 0,5 mol Na 2CO3. Thể
tích CO2 đktc thu được là
A. 0,00 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít

Trang 3/3- mã đề 456

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009


Trường THPT Thạch Thành I


Mơn thi : Hố học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề 345

Số báo danh: ………………………………………………...
Câu 1: Lên men mg glucozơ thành ancol etylic (H=90%) khí sinh ra hấp thụ bởi nước vôi trong dư tạo
ra 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. m là
A. 13,5g
B. 15g
C. 20g
D. 36g
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C 2H2 và 1 hđrocacbon X được 2 lít CO2 và 2 lít hơi
nước cùng điều kiện. CTPT của X là
A. CH4
B. C3H8
C. C2H4
D. C2H6
Câu 3: Tổng hệ số tối giản của phản ứng Mg+HNO3---->Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 4: Phản ứng trong pin điện hoá là 2N+3M2+→2N3++3M biết E0M2+/M=+0,34V và E0 pin = 1,1V
Vậy E0N3+/N là
A. -0,76V
B. +0,76V

C. -1,44V
D. +1,44V
Câu 5: Cho phản ứng H2N-R-COOH +HCl A +NaOH B Vậy B là
A. NH3Cl-RCOOH
B. NH3Cl-R-COONa
C. NH2-R-COOH
D. H2N-R-COONa
Câu 6 : Nhóm vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Caosu, nilon-6,6, tơ nitron
B. Nilon-6,6, nilon-7, tơ lapsan
C. Nilon-6, tơ axetat, thuỷ tinh plexigas
D. tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco
Câu 7: Cho isopren tham gia phản ứng cộng với HCl theo tỉ lệ 1:1 số sản phẩm tối đa thu được là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 8: Đun nóng 1,1g este đơn chức X (có tỉ khối so với CO 2 là 2)với KOH dư thu được 1,4g muối.
CTTG của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. CH3COOC2H3
Câu 9: Xà phịng hố 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng thu được 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và một muối duy nhất CTTG 2 este là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 10: Để trung hoà lượng axit tự do trong 14g chất béo cần dùng 15,5 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ

số axit béo trên là
A. 4,8
B. 5,5
C. 6,2
D. 7,2
Câu 11: Phân biệt các axit HCOOH, CH3COOH và C2H3COOH chỉ cần một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Nước brom
Câu 12: chất và ion sau : Na +, S, Fe2+, SO2, HNO3, HCl số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi
hố là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 13:Cho từ từ từng giọt dung dịch A chứa 0,6mol HCl vào dung dịch B chứa 0,5 mol Na 2CO3. Thể
tích CO2 đktc thu được là
A. 0,00 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
Câu 14: Khi nhiệt phân hoàn toàn các muối Ca(NO 3)2, (1), Cu(NO3)2(2) và Fe(NO3)2(3) có cùng số mol
thì thể tích oxi thu được ở cùng điều kiện là
A. 1=2=3
B. 1>2>3
C. 1=2>3
D. 1>2=3
Câu 15: chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3CH2CH2OH

B. CH3CH(OH)CH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Câu 16: chất 3-MCPD(3 monoclopropandiol) thường có lẫn trong nước tương có khả năng gây ung thư
có cơng thức là
A. ClCH2CH(OH)CH2OH
B. HOCH2CHClCH2OH
C. CH3C(OH)2CH2Cl
D. (HO)2CHCH2CH2Cl
Câu 17: Đề làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn Fe2(SO4)3 và CuSO4 chỉ dùng
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 18: Hấp thụ a mol NO2 bởi dung dịch chứa a mol NaOH được dung dịch A. pH của A
Trang
1/3- mã
A. bằng 7
B. >7
C.<7
D. bằng
0 đề 345


Câu 19: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ
B. nồng độ
C. áp suất
D. chất xúc tác
Câu 20: Caosu buna được điều chế từ mono

A. vinylaxetilen
B. isopren
C. đivinyl
D. clopren
Câu 21: Cấu hình nào dưới đây viết đúng
A.Fe [Ar]4s23d6
B.Fe2+ [Ar] 3d44s2
C.Fe2+[Ar]4s23d4
D. Fe3+[Ar]3d5
Câu 22: Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí bay ra
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. Cu2O, FeO, Fe3O4
C. FeO, Fe3O4, Fe2O3
D.CuO, Cu2O, FeO
Câu 23:Chọn một thuốc thử nào phân biệt các chất lỏng: C6H6, C6H5CH3, C6H5C2H5, C6H5C2H3
A.dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
KOH
Câu 24: Trong mưa giông, một lượng “Đạm trời “ đáng kể bổ sung cho đất là
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. NaNO3
D. Ca(NO3)2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản
phẩm cháy được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH) 2 dư. Dung dịch giảm 9,6g và tạo ra 30g kết tủa. Giá trị
của m là
A. 9g
B. 6g

C. 4g
D. 12g
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH và CH2(COOH)2 có khối lượng là 26,6g
phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 22,6g
B. 28,6g
C. 30g
D. 29,02g
Câu 27: Khơng khí bị ơ nhiễm gây mưa axit là do khí
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. NH3
Câu 28: Số đồng phân có cùng cơng thức C4H10O
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 29: Các dung dịch NaCl(1), NaOH(2), CH3COONa(3), C6H5ONa(4), C2H5ONa(5). pH của chúng
được sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,2,5
C. 1,3,5,4,2
D. 5,2,4,3,1
Câu 30:Cho quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 màu quỳ tím là
A. Xanh
B. đỏ
C. khơng màu
D. Tím
Câu 31: Khi hoà tan M(OH)2 trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu được muối sunfat có

nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
Câu 32: Hoà tan mg hỗn hợp FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thốt ra 4,48 lít
khí đktc. Cô cạn dung dịch thu được 145,2g muối khan. M có giá trị
A. 37,5g
B. 46,4g
C. 23,2g
D. 78,4g
Câu 33: Thực hiện tách nước một ancol X chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy 1 lượng X thu
được 5,6 lít khí CO2 đktc và 5,4g nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 34: Cho Mg tác dụng với H2SO4 thu được khí X. Biết X tan trong nưcớ tạo ra dung dịch axit yếu,
X làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường axit tạo ra kết tủa màu vàng. X là
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. H2
3
Câu 35:Hỗn hợp khí X gồm CH 4 và oxi có khối lượng riêng là 1g/dm ở điều kịên thường. % thể tích
của mỗi khí trong X lần lượt là
A. 60 và 40
B. 40 và 60
C. 25 và 75
D. 35 và 65

Câu 36:Hoà tan hồn tồn 3,06g quặng đơlơmit trong dung dịch H 2SO4 dư thấy thốt ra 0,672 lít CO2
đktc và dung dịch A. Khối lượng muối khan khi cô cạn A là
A. 4,62g
B. 2,31g
C. 4,14g
D. 5,06g
Câu 37:Thể tích H2 thu được ở cùng điều kiện khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có
màng ngăn (1) và khơng có màng ngăn(2)
A. 1 bằng 2
B. 1 gấp đôi 2
C. 2 gấp đơi 1
D. 1 gấp ba 2
Câu 38:V lít đktc hỗn hợp gồm O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với 2,7g Al và 3,6g Mg thu được 22,1g sản
phẩm. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 39: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị , Hiđro có 3 đồng vị. Vậy có bao nhiêu loại phân tử nước khác
Trang 2/3- mã đề 345
nhau tạo ra từ các đồng vị trên


A. 3
B. 6
C. 9
D 18
Câu 40: Fe bị ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm
A. Cu
B. Zn

C. Mg
D. Al
Câu 41: 100ml dung dịch A gồm HCl xM và H2SO4 yM tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được
2,33g kết tủa. Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 50ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của x,y tương
ứng là
A. 0,3 và 0,1
B. 0,5 và 0,1
C. 0,05 và 0,03
D.0,05và 0,01
Câu 42:Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng biết M Z=2MX. Vậy chúng thuộc dãy
đồng đẳng nào sau đây
A. Ankan
B. anken
C. ankin
D. aren
Câu 43:Hỗn hợp X gồm 2 khí O2 và O3 sau khi phân huỷ hết O 3 thì thể tích X tăng 6%. % thể tích O 3
trong hỗn hợp là
A. 6%
B. 4%
C. 8%
D. 12%
Câu 44: cho các chất HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, (CHO)2, HCOOH, C2H2, C6H6. Số chất có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 45: Số đồng phân ancol mạch hở ứng với công thức C4H10O2 là
A. 4
B. 5

C. 6
D. 7
Câu 46: Cho dãy chuyển hoá sau:
C2H6---->C2H5Cl---->C2H5OH---->CH3CHO---->CH3COOH---->CH3COOCH3. Số phản ứng oxi
hoá khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 47: Oxi hoá 1,2g HCHO thành axit tương ứng sau một thời gian được hỗn hợp A. Cho A tác dụng
với AgNO3/ NH3 dư thu được 10,8g Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 75%
Câu 48: Số đipeptit có thể tạo ra từ Ala, glu, Val là
A. 2
B. 3
C. 6
D.kết qủa khác
Câu 49: Trộn 1mol H2 và 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít đưa hỗn hợp đến điều kiện xảy ra phản
ứng. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng số mol HI là 0,4 mol. Hằng số tốc độ phản ứng Kc là
A. 0,16 mol.l-1
B. 0,44
C. 0,04
D. 0,25mol.l-1
Câu 50: Khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao
nhiêu lần khi giảm nhiệt độ từ 1000C xuống 500C
A. 20
B. 256

C. 625
D. 1024

Trang 3/3- mã đề 345



×