Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BS DAI 9 t46t50 4cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.14 KB, 9 trang )

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

Tiết 46 Kiểm tra chơng III.
1. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chơng, qua đó rút kinh nghiệm trong giảng dạy, bổ
sung kiến thức còn thiếu.
- Rèn luyện cách trình bày bài thi.
- Nắm chắc cách giải khác của bài to¸n.
- Gi¸o dơc häc sinh tÝnh trung thùc trong kiĨm tra.

2. Chuẩn bị:

1. Giáo viên : Đọc tài liệu, đề bài kiểm tra.
2. Học sinh : Ôn tập, làm bài tập.

3. Tiến trình tiết dạy
a. Ma trận.
Nội dung

Nhận biết
TN
TL

Hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn

Mức độ kiến thức
Thông hiểu
TN
TL



Tổng

Vận dụng
TN
TL

2

2
2

Giải hệ phơng trình

2
2

2
4

Giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình

4
1

1
4

2

Tổng

2
2

1
4

4
5

4

10

b. §Ị kiĨm tra.
4x  5y 3

x  3y 5
C©u 1(1 đ). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình
A. (2; 1)
B. (-2; -1)
C. (2; -1)
D.(3; 1).
Câu 2. (1 điểm) Cho phơng trình x + y = 1 (1). Phơng trình nào dới đây có thể kết hợp với (1)
để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai Èn cã v« sè nghiƯm?
A. 2x - 2 = -2y.
B. 2x - 2 = 2y.
C. 2y = 3x - 2.
D. y = x + 1.

Câu 3. (4 đ). Giải các hệ phơng trình sau:
4x 7y 16
10x 9y 8


4x  3y  24
15x  21y 0,5

a)
b) 
C©u 4. (4 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe
đạp khởi hành từ B về A sau 48 phút gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết nếu hai xe khởi hành
cùng một lúc và cùng đi từ A thì sau 1 giờ hai xe cách nhau 16 km. Cho biết xe máy đi nhanh hơn xe
đạp.

c. Đáp án - Biểu điểm.
Câu 1:

C.

(1đ)


Câu 2:
A.
(1 đ).
Câu 3: Giải các hệ pt:
4x 7y 16


4x  3y  24
a) 
cã nghiƯm lµ

 x  3

 y 4

(2 ®).

1

x


2

10x  9y 8
 y  1

15x 21y 0,5
3 (2 đ).
b)
có nghiệm là
Câu 4.
Chọn ẩn, đk của các ẩn:
Biểu thị mối quan hệ về vận tốc để lập ra pt (1).
Biểu thị thời gian mỗi xe theo các ẩn:
Dựa vào mối quan hệ thời gian, lập ra pt(2)
Giải hpt.

KTĐK và kết luận.

d. Hớng dẫn về nhà.

0,5 đ.
0,5đ
1 đ.

0,5 đ.
0,5 đ.

- Học bài, làm lại bài kiểm tra.
- Chuẩn bị tốt cho học chơng IV.

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

Chơng IV : Hàm số y = ax2 (a 0) .
phơng trình bậc hai mét Èn.
TiÕt 47 : Hµm sè y = ax2.

A. Mơc tiêu
- Thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax 2 ( a 0), nắm đợc tính chất và nhận
xét về hàm số y = ax2 ( a 0).
- Rèn kỹ năng nhận biết hàm số dạng y = ax2( a 0)
- Biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị của biến số cho trớc.
- Thấy đợc sự liên hệ giữa toán học và thực tế.

B. Trọng tâm


Tính chất của hàm số.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, sgk.
2. Học sinh: Đọc trớc bài.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ: (không)
2. Giới thiệu bài:( 3 phút) Giới thiệu chơng, bài.
3. Bài mới:(32 phút).
T/G
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
12 HĐ1.Ví dụ mở đầu.
-Gọi 1 hs đọc VD mở đầu -1 hs đọc vd mở đầu.
trong sgk.
-Ta có s1 = 5.52 = 125
?Nếu s1 = 5 đợc tính ntn?

Nội dung ghi bảng
1.Ví dụ mở đầu.
(SGK)


20

?x2 = 80 đợc tính ntn?
-GV hớng dẫn: Trong công
thức s = 5t2, khi thay s = y,

t = x 5 = a thì ta đợc công
thức nào?
-GV hình thành khái niệm
hàm số y = ax2.
HĐ2. Tính chất của hàm
số y = ax2 ( a  0).
-Treo b¶ng phơ cho hs
điền bảng:
Bảng 1:
x
-3 -2 -1 0 ...
2
y=2x
Bảng 2:
x
-3 -2 -1 0 ...
2
y=-2x
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.
-§a ra ?2 cho hs suy nghĩ
trong 2 phút.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả
lời ?2.
-Nhận xét?
GV khẳng định: đối với
hai hs cụ thể trên thì ta có
kết luận nh vậy. Tổng quát,
đối với hs y = ax2 ta (a 
0) ta cịng cã kl ®ã.

- GV ®a ra tÝnh chÊt.

-Ta cã s2 = 5.802 = .
- ta đợc hàm số y = ax2.
-Nắm khái niệm hµm sè

*Hµm sè y = ax2
2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2
( a  0).

-Theo dâi c©u hái trên
bảng phụ
-2 hs lên bảng điền số
thích hợp vào ô trống.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Quan sát, làm ?2.
-1 hs trả lời ?2.
-Nhận xÐt.
-Bỉ sung.

- HS chó ý.

*TÝnh chÊt:
-N¾m néi dung tÝnh chÊt Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến
x < 0 và đồng biến khi x > 0.
của hàm số y =ax2(a 0) khi
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi
x < 0 và nghịch biến khi x > 0.


-Cho HS th¶o luËn theo
nhãm ?3.
-Th¶o luËn theo nhóm ?3
-Theo dõi mức độ tích cực -Phân công nhiệm vụ các
của hs.
thành viên trong nhóm.
-Nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ là ?
4.
-NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.
*GV híng dÉn häc sinh
tÝnh to¸n dïng máy tính
CASIO.

-Làm ?4.

?3. sgk tr 30.
*Nhận xét:
- Nếu a > 0 th× y > 0 víi mäi x 
0 ; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ
nhất cđa hµm sè lµ y = 0.
- NÕu a < 0 th× y < 0 víi mäi x 
0 ; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn
nhất cđa hµm sè lµ y = 0.
?4. sgk tr 30.

-NhËn xét.

-Theo dõi cách tính giá
trị của biểu thức dùng
máy tính CASIO.

4. Luyện tập củng cố (8 phút)
Gv nêu lại các lí thuyết cần nhớ trong bài học.
Bài 1 tr 30 sgk. Dùng MTĐT, điền các giá trị thích hợp vào ô trống. ( 3,14, làm tròn đến chữ sè
thËp ph©n thø hai)


R ( cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
2
2

S = R (cm )
Bài 2.
QuÃng đờng chuyển ®éng (m) cđa vËt r¬i tù do trong thêi gian t (s) lµ s = 4t2.
a) Sau 1 (s), vËt cách mặt đất là : 100 - 4.12 = 96 (m).
b) Sau 2 giây vật cách mặt đất là 100 - 4.22 = 84 (m).
100
c) Thêi gian t (s) ®Ĩ vật chạm đất là: t2 = 4 t2 = 25  t = 5 (s) (V× t > 0).
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Học thuộc lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Đọc phần có thể em cha biết.
-Làm các bài 3 tr 31 sgk, 1,2 tr 36 sbt.


Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

Tiết 48 : Luyện tập.
A. Mục tiêu
- Củng cố lại các tính chất của hàm sè y = ax 2 ( a  0) vµ hai nhËn xÐt sau khi häc tÝnh chÊt
®Ĩ vËn dơng vào giải bài tập và chuẩn bị vào vẽ đồ thị hàm số này ở tiết sau.
- Biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trớc của biến số và ngợc lại.
- Luyện tập các bài toán thực tế để thấy rõ toán học bắt nguồn từ thực tế cuộc sống và quay
trở lại phục vụ thực tế.

B. Trọng tâm

Thực hành giải bài tập.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc sgk, giải bài tập.
2. Học sinh: Thớc thẳng, giấy trong.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ (5 phút).
- Nêu các tính chất của hàm số y = ax2?
- Chữa bµi 2 tr 31 sgk.
2. Giíi thiƯu bµi:( 1 phót)
VËn dụng kiến thức vào giải bài tập
3. Bài mới:(35 phút).
T/G
Hoạt động của thày

Hoạt động của trò
12 HĐ1 Bài 2 tr 36 sbt.
-Nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng điền . -1 hs lên bảng điền.
-Kiểm tra hs dới lớp.

-Dới líp lµm vµo vë.

-NhËn xÐt?

-NhËn xÐt.

-GV nhËn xÐt.

-Bỉ sung.

Néi dung ghi bảng
Bài 2 tr 36 sbt.
a). Điền các giá trị thích hợp vào ô
trống:
x

-2

-1

1
1
0 1 2
3

3

y = 3x2
-Gọi 1 hs lên bảng biểu
b) Biểu diễn các cặp giá trị tơng
diễn các cặp giá trị trên -1 hs lên bảng biểu diễn ứng trên mptđ:
trên mptđ.
mptđ.
-Kiểm tra hs dới lớp.


-Nhận xét?

-Nhận xét.

C'

C

12

10

-GV nhận xét.

8

6

B'


4

B

2

A' A
-15

13

10

HĐ2 Bài 5 tr 37 sbt.
-Cho hs nghiên cứu đề -Nghiên cứu đề bài.
bài.

-10

-5

-2 -1-1/31/3 1

2

5

10


15

20

-2

-4

-6

Bµi 5 tr 37 sbt.
t 0 1
2
y 0 0,24 1

3

4
4

5

6

-Cho hs thảo luận theo -Thảo luận theo nhóm
y
nhóm.
a 2
-Phân công nhiệm vụ các
t (t 0).

a) y = at2
thành viên.
1
4
1 0, 24
-Chiếu bài của 3 nhóm -Quan sát bài làm trên
2 2
2
MC.
lên mc.
4
4
1
xét các tỉ số 2
1
-Nhận xét.
-Nhận xét?
a = 4 . Vậy lần đầu tiên đo
không đúng.
b) Thay y = 6,25 vào công thức y =
HĐ3 Bài 6 tr37 sbt.
1
-Nêu công thức tính nhiệt
4 t2 ta cã t = 5. nhng do t > 0
-Công
thức:
lợng?
nên t = 5.
-Tìm công thức tính Q Q = 0,24.R.I2.t
c) điền vào ô trống:

- Q = 2,4.I2.
theo I?
Bài 6 tr37 sbt.
-1 hs lên bảng điền vào Ta có Q = 0,24.R.I2.t
-Gọi 1 hs lên bảng điền.
bảng.
-Kiểm traíh dới lớp.
R = 10  , t = 1s ta cã Q = 2,4.I2.
-GV nhận xét, bổ sung.
-Gọi 1 hs lên bảng tính I. -1 hs lên bảng tính I khi a) Điền số thích hợp vào bảng:
Q = 60 calo.
-Nhận xét?
I (A)
1
2
3
4
Q (calo)
b) NÕu Q = 60 calo, tÝnh I.
I2 = 60 : 2,4 = 25
 I = 5 ( V× cờng độ dòng điệnlà
số dơng)

4. Luyện tập củng cố (2 phút)
- Gv nêu lại các dạng bài tập trong tiết.
- Chú ý cách trình bày bài.
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Ôn kĩ lí thuyết.
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 1,2,3 str 36 sbt.

-Tiết sau mang thớc, com pa.

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

Tiết 49 : Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
A. Mục tiªu


- Biết đợc dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) và phân biệt đợc chóng trong hai trêng
hỵp a > 0; a < 0. Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
- Rèn kỹ năng tính toán, vẽ đồ thị.
- Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
- Giáo dục học sinh ý thức yêu thích môn học.

B. Trọng tâm

Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Thớc kẻ, bảng mặt phẳng toạ độ.
2. Học sinh: Đọc tài liệu, giải bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:( 6 phút)
HS1: Điền vào những ô trống các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau:
x
-3
-2

-1
0
1
2
3
y = 2x2
Nêu các tính chÊt cđa hµm sè y = ax2 ( a  0).
HS2: HÃy điền vào những ô trống các giá trị tơng ứng của y trong bảng sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
1

y = 2 x2
Nêu các nhận xét rút ra từ tính chất của hàm sè y = ax2 (a  0)?
2. Giíi thiƯu bµi:( 1 phút)
Nối các điểm trên mặt phẳng toạ độ ta có đồ thị hàm số.
3. Bài mới:(28 phút).

T/G
Hoạt động của thày
12 HĐ1 Ví dụ 1
-Dùng bảng một số giá trị
tơng ứng phần kiểm tra
bài cũ.

-Gọi 1 hs lên bảng biểu
diễn các điểm trên mptđ.

16

Hoạt động của trò

Nội dung ghi bảng
Ví dụ 1.đồ thị hàm số y = 2x2.
+) Bảng giá trị :
-Theo dõi gv, nắm vấn đề x -3 -2 -1 0 1 2 3
cần nghiên cứu.
y 18 8 2 0 2 8 18
-1 hs lên bảng biểu diễn +) Biểu diễn các điểm A(-3; 18),
các điểm trên mptđ.
B(-2; 8), C(-1;2), O(0; 0), A’(3;
-díi líp lµm vµo vë.
18), B’(2; 8), C(1; 2) trên mptđ:
-Giới thiệu và HD hs vẽ
+) Vẽ đồ thị của h/s y = 2x2.
Parabol đi qua các điểm. -Vẽ đồ thị vào vở.
-Kiểm tra sự chính xác
trong hình vẽ của hs.
-HS trả lời.
- GV đa ra nd ?1
-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.
?Điểm nào là điểm thấp -Điểm O là điểm thấp
nhất.
nhất của đồ thị?

-Chữa, nhận xét?
HĐ2 VD2.
-Gọi 1 hs lên bảng lập
-1 hs lên bảng làm bài.
bảng giá trị.
1

-Nhận xét.
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ -1 hs lên bảng vẽ đồ thị VD2. Vẽ đồ thị h/s y = 2 x2.
+)Bảng một số giá trị tơng ứng:
h/s.
thị.
x -4 -2 -1 0 1 2 4
-Dới líp vÏ vµo vë.
-KiĨm tra hs díi líp.
-NhËn
xÐt.
-NhËn xÐt?
1
1
y -8 -2 
0 
-2 -4
-GV nhËn xÐt, hd hs chän
2
2
c¸c gi¸ trị của x cho hợp -Theo dõi gv hd.
+) Vẽ ®å thÞ:
lÝ.



-Gọi 1 hs trả lời ?2.
-Nhận xét?
- GV đa ra nx sgk
-GV cho hs hđ nhóm ?3.
-Kiểm tra sự hoạt động
của các nhóm.
-Cho các nhóm đổi bài
cho nhau.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
Qua các VD, rút ra nhận
xét về đồ thị h/s y = ax2?
-NhËn xÐt?
-GV cho hs ®äc nhËn xÐt
trong sgk.

-1 hs trả lời ?2.
-Nhận xét.

y
-4

O

-2

-1


-5

1

x
5

-Thảo luận theo nhóm ?3.
-Phân công công việc cho
các thành viên trong
nhóm.
-Các nhóm đổi bài cho
nhau.
-Nhận xét bài làm.
- Các nhóm nhận xét sự
chính xác của các bài làm.
-Rút ra nhận xét.
-Nắm nd nhận xét trong * NhËn xÐt : Sgk -35
sgk.
-2

-4

-6

-8

* Chó ý: Sgk - 35.
4. Luyện tập củng cố (8 phút)
- GV nêu lại cách vẽ đồ thị hs y =ax2. (a 0).

Cho hs vẽ đồ thị hs y = 3x2.
- Liên hệ tÝnh chÊt cđa hs y = ax2 vµ tÝnh chÊt cđa nã?
5. Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)
- Häc thc lí thuyết, xem lại các VD và BT.
- Làm các bài 4, 5, 6 7 tr 38 sgk.

Ngày soạn :
Ngày dạy :

Tiết 50 : Luyện tập.
A. Mục tIêA
- 7,ợb củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0).
- Biết đợc mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, cách tìm GTLN,
GTNN qua đồ thị.
- Giáo dục häc sinh ý thøc tÝch cùc häc, lµm bµi.

B. Träng tâm

Thực hành giải bài tập.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Thớc thẳng, giải bài tập.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
- HÃy nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) .
- Lµm bµi 6a,b tr 38.

2. Giíi thiƯu bµi:( 1 phút)Vận dụng kiến thức đà học vào giải các bài tập.
3. Bài mới:(30 phút).
T/G Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10 HĐ1 Bài 6.
Bài 6.
-Dựa vào đồ thị hs đà vẽ
a) Đồ thị hàm số y = x2.
-Quan sát đồ thị đà vẽ.
phần kiểm tra.


-Dùng đồ thị để ớc lợng
các giá trị (0,5)2, (-1,5)2,
(2,5)2 ta làm ntn?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng.
-Cho hs dới lớp làm vào
vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm
phần d).

-ta dùng thớc, lấy điểm
0,5 trên trục Ox, dóng lên
cắt đồ thị tại M, từ M
dóng vuông góc với Oy
-1 hs lên bảng làm bài.

- Dới lớp làm vào vở.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-1 hs lên bảng làm bµi.

-Theo dâi hs díi líp.

-Theo dâi bµi lµm, rót ra
-NhËn xét?
nhận xét.
-GV nhận xét, bổ sung -Bổ sung.
nếu cần.
10

HĐ2 Bài 7 sgk.
-Cho hs nghiên cứu đề
bài.
-Cho hs thảo luận theo
nhóm.

-Tìm hiểu đề bài.
-Thảo luận theo nhóm.

-Phân công nhiệm vụ các
thành viên trong nhóm.
-Quan sát bài làm trên
bảng.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung -Nhận xét.

-Bổ sung.
nếu cần.
10

HĐ3 Bài 8 sgk.
-Cho hs tìm hiểu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng làm -Nghiên cứu đề bài.
phần a, dới lớp làm vào
vở.
-1 hs lên bảng làm bài.
-Nhận xét?
-Nêu cách tìm tung độ
điểm D? Cách tìm
hoành độ điểm E?
-Nhận xét?
-Gọi 2 hs lên bảng làm
các phần c, d.
-Chiếu 2 bài làm của hs
lên mc.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.

-Nhận xét.
-Bổ sung.
- thay giá trị hoành độ
của D vào hàm số, tìm
-Nhận xét.
-2 hs lên bảng làm bài.
-Quan sát các bài làm.

-Nhận xét.
-Bổ sung.

y

10

9
8

6

4

2
x
-5

-3 -2

-1

O

1

2

3


c) ớc lợng giá trị của (0,5)2. Ta dùng
thớc, lấy điểm 0,5 trên trục Ox,
dóng lên cắt đồ thị tại M, từ M
dóng vuông góc với Oy tại điểm
khoảng 0,25.
Tơng tự với ( - 1,5)2; (2,5)2.
d) Tìm vị trí của x = 3 . Từ điểm 3
trên Oy, ta dóng đờng vuông góc
với Oy, cắt đồ thị tại N, từ N dóng
đờng vuông góc với Ox, cắt Ox tại
điểm 3 . Tơng tự với 7
Bài 7 sgk.
a) Vì M (2; 1) thuộc đồ thị hàm số
1
nên ta có a.22 = 1  a = 4 .
1
VËy ta cã hµm sè y = 4 x2.
1
b) Thay xA = 4 vµo hs ta cã y = 4
.42 = = 4 = yA  A(4, 4) thuộc đồ
thị hàm số.
c) Hai điểm khác thuộc đồ thị hs là:
A(-4; 4), M(-2; 1).
1
d) Vẽ đt hs y = 4 x2.
Bài 8 sgk.
a) Vì đồ thị hs ®i qua M( -2; 2) nªn
1
ta cã a.(-2)2 = 2  a = 2 . VËy ta
1

cã hµm sè y = 2 x2. (P)
b) Vì D (P) và có hoành độ là -3
1
9
nên có tung độ là yD = 2 .(-3)2 = 2 .
9
VËy D (-3; 2 ).
c) V× E (P) và có tung độ là 6,25
nên có hoành độ là:


1
6,25 = 2 .xE2  xE = 5.
VËy cã hai điểm cần tìm là E(5;
6,25) và (-5; 6,25).
4. Luyện tập củng cố (7 phút)
Gv nêu lại các các dạng bài tập đà chữa trong tiết học.
Bài 10. sgk.
+) Khi x 2;4 dựa vào đồ thị ta có
GTNN cđa hµm sè lµ y = 0, GTLN cđa hµm
sè lµ y = 16 khi x = 4.

y

10

9
8

6


4

2
x
-5

-3 -2 -1

O

1

-2

Bµi tập: Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị hs y = x2 vµ y = -x + 6.
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các bài tập đà chữa.
-Làm các bài 9, 10, T/G sbt.
-Đọc phần có thÓ em cha biÕt.

2

3

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×