Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

LUYEN THI DAI HOC 20092010 DE SO 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.06 KB, 9 trang )

ĐỀ SỐ 02
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quan hệ giữa các đại lượng
trong dao động điều hòa ?
A. Trong một chu kỳ, chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường
bằng 4 lần biên độ.
B. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hòa bằng hai lần biên
độ dao động.
C. Tần số của dao động điều hòa gấp 2 lần tốc độ góc.
D. Tốc độ trung bình của vật dao động điều hòa trong chu kỳ bất kỳ luôn
bằng tốc độ trung bình trong nửa chu kỳ bất kỳ.
Câu 2:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T thì động năng và thế năng
của nó biến thiên và bằng nhau sau những khoảng thời gian là
A. 2T
B. T
C. T/2
D. T/4
Câu 3:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có độ
cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng, chiều dài của lò xo trung bình
tổng chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo.
B. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lò xo đã bị giãn một đoạn lo.
C. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức Fmax = k(lo + A)
D. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu luôn cho bởi công thức Fmin = k(lo - A)
Câu 4:
Một con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo
nhiệt độ. Khi đưa con lắc lên độ cao bằng bán kính Trái Đất, thì chu kỳ dao động (với
biên độ góc nhỏ) của nó


A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 5:
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g =
2
10m/s , quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, thì lò xo dãn
4 cm. Khi cho nó dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm, thì tốc độ trung
bình của con lắc trong 1 chu kỳ là
A. 50,33 cm/s
B. 25,16 cm/s
C. 12,58 cm/s
D. 3,16 cm/s
Câu 6:
Một con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo
nhiệt độ và dao động với biên độ góc nhỏ. Trên mặt đất nó dao động với chu kỳ 1,2s.
Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Đưa con lắc lên độ cao 32 km, thì nó dao động với
tần số
A. 1,8 Hz
B. 2,7 Hz
C. 0,83Hz
D. 10/27 Hz


π
Câu 7:Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x 1 = 5cos(10t + 4
π
)cm và x2 = 5sin(10t + 4 )cm, thời gian đo bằng đơn vị giây (s). Phương trình
dao động tổng hợp là


π
π
A. x = 5 2 cos(10t + 4 ) cm
B. x = 5 2 cos(10t + 2 ) cm
C. x = 5 2 cos10t cm
D. x = 10cos10t cm
Câu 8:Phát biểu nào sau đây về sóng truyền trên mặt chất lỏng là không đúng ?
A. Là sóng ngang
B. Có tần số
như nhau tại mọi điểm
C. Có chu kỳ như nhau tại mọi điểm D. Có biên độ như nhau tại mọi
điểm
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với
hai nguồn không cùng pha là không đúng ?
A. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại
B. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực
đại.
D. Số vân cực đại trên mặt phẳng chất lỏng có gioa thoa chưa chắc là một
số lẻ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng ?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một
phương xác định.
B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần tử môi trường truyền qua sẽ
không dao động.
C. Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu dây được cố
định.
D. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu

một sợi dây.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên
dây là 20 Hz, thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 20/3 Hz
B. giảm tần số đi 10 Hz
C. tăng tần số thêm 30 Hz
D. giảm tần còn 20/3 Hz
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp là
không đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch có cuộn dây và điện trở thuần không thể
vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và điện trở thuần không thể
vuông pha với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm.


C. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và cuộn dây thuần cảm không
thể vuông pha với điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Điện áp hai đầu cả mạch không thể vuông pha với điện áp hai đầu tụ
điện.
Câu 13: Vectơ cảm ứng từ tạo bởi dòng xoay chiều 3 pha (chạy qua 3 cuộn dây đặt
lệch nhau 120 trên một vòng tròn) tại tâm của vòng tròn không có đặc điểm nào sau
đây ?
A. quay quanh tâm vòng tròn
B. Quay với tần số bằng 3 lần
tần số của dòng 3 pha.
C. Có độ lớn không đổi.
D. Có độ lớn phụ thuộc cường
độ dòng điện cực đại của dòng xoay chiều.
Câu 14: Người ta không thể tạo ra dòng điện không đổi bằng cách
A. dùng pin

B.dùng acquy
C. dùng cặp nhiệt điện
D. chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng một diot.
Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100. Tụ
điện có dung kháng 200, cuộn dây có cảm kháng 100. Điện áp hai đầu mạch cho
π
bởi biểu thức u = 200 cos(120t + 4 ) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
π
π
A. uc = 200 2 cos(100t + 4 )V
B. uc = 200 2 cos(120t - 2 )V
π
C. uc = 200 2 cos(120t)V
D. uc = 200cos(120t - 4 )V
Câu 16:

Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100, tụ điện
1
có điện dung thay đổi được, cuộn dây có hệ số tự cảm π H. Điện áp hai đầu mạch cho
π
bởi biểu thức u = 200 cos(100t + 4 ) V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị
cực đại thì dung kháng của tụ phải có giá trị là
10-4
10-4
F
F
A. 100
B. 200
C. 2π
D. π

Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng
điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở thuần và một
cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Mạch đang có cảm kháng lớn hơn dung


kháng. Để xảy ra cộng hưởng điện, ta không thể thực hiện cách nào trong các
cách sau ?
A. giảm điện dung của tụ điện.
B.Giảm hệ số tự cảm của dây.
C. Giảm tần số của dòng điện.
D. Giảm giá trị của điện trở.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, trong mạch có hai diôt mắc đối
cực nhau thì kết luận nào sau đây về dòng trong mạch là đúng ?
A. Vẫn là dòng xoay chiều vì tác dụng của hai diôt bị triệt tiêu.
B. Là dòng một chiều có cường độ dòng điện cực đại tăng gấp đôi, vì đã
được chỉnh lưu qua hai diôt.
C. Bằng không vì mỗi diôt không cho dòng đi theo một chiều trong mỗi
nửa chu kỳ.
D. Là dòng được chỉnh lưu nửa chu kỳ,vì hai diôt mắc như vậy chỉ có tác
dụng như một diôt.
Câu 20: Nhận định nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là đúng ?

A. ba cuộn dây phần cảm đặt lệch nhau 2 trên stato.


B. Để có từ trường quay với độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của vòng
tròn stato không đổi thì 3 dòng điện chạy trong ba cuộn dây phần cảm
phải có cùng pha.
C. Không thể có động cơ không đồng bộ với công suất lớn.
D. Hiệu suất của động cơ bao giờ cũng nhỏ hơn l.
Câu 21: Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng ?
A. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây.
B. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu
điện thế hai đầu tụ điện.
C. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ
của cuộn dây.
D. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện
trong mạch.
Câu 22: Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
A. năng lượng sóng điện từ càng giảm.
B.Sóng điện từ
truyền càng nhanh.
C. Bước sóng của sóng điện từ càng giảm.
D.Khả
năng
đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm.
Câu 23: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao
động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
Câu 24: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ
điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước

sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ


A. tăng thêm 45 nF
B. tăng thêm 25nF C. giảm 4 nF
D. giảm 6 nF
Câu 25: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính và song song với đáy một
lăng kính, thì không xảy ra trường hợp
A. chùm sáng bị tán sắc
B.các tia sáng bị lệch về phía đáy
lăng kính.
C.Tia sáng đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.
D.Nếu đổi hướng chùm tia sáng tới thì chùm tia khúc xạ cũng đổi hướng.
Câu 26: Cho bốn tia sáng đơn sắc lam, lục, đỏ, chàm có bước sóng lần lượt là lam,
lục, đỏ, chàm. Thứ tự bước sóng tăng dần là
A. lam, lục, đỏ, chàm
B. chàm, lam,
lục, đỏ.
C. chàm , lục, lam,đỏ
D. lam, chàm,
lục, đo
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ánh sáng dùng làm thí
nghiệm là ánh sáng trắng thì kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Trong hệ vân giao thoa có một vân sáng trắng.
B. Đối xứng hai bên của vân sáng trắng là các dải vân màu.
C. Mỗi dải vân màu có các màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. Trong mỗi dải vân màu, vân đỏ gần vân trung tâm nhất, vân tím xa vân
trung tâm nhất.
Câu 28: Tia nào trong các tia sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các
tia còn lại ?

A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia catôt
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn quan sát là 2 m. nh sáng
dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số
vân sáng trong trường giao thoa là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 30: Hiện tượng quang điện ngoài là
A. hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra phát sự phát sáng
B. hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng
có cường độ cao.
C. hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng
có bước sóng thích hợp.
D. hiện tượng electron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân để
trở thành electron tự do.
Câu 31: Tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại
?


A. Tử ngoại
B. 
C. Rơn-ghen
D. Hồng ngoại
Câu 32: Quang trở được cấu tạo từ
A. Tấm kim loại có điện trở thấp.

B.Một chất siêu
dẫn ở nhiệt độ thấp.
C.Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng. D.Một miếng
silicon mỏng.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây về nguyên tử hidro là không đúng ?
A. Electron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính
xác định.
B. Các bán kính tăng tỉ lệ thuận với các số nguyên liên tiếp.
C. Nguyên tử chỉ ở những trạng thái có mức năng lượng xác định.
D. Phổ của nguyên tử hidro là phổ gián đoạn.
Câu 34: Một kim loại có giới hạn quang điện xấp xỉ bước sóng của ánh
vàng.
nh sáng nào sau đây không gây ra đươcï hiện tượng quang điện cho kim loại đó ?
A. Đỏ
B. Tím
C. Chàm
D. Lam
Câu 35: Catôt của tế bào quang điện được phủ một lớp xêxi có công thoát electron
là 2 eV. Catôt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Dùng màn
chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có B
vuông góc với vo . B = 4.10-3T. Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19C, me =
9,1.10-31kg. Bán kính quỹ đạo các electron trong từ trường là
A. 5,87.10 -2cm B. 3,06.10 -2cm
C. 2,86.10 -2cm
D. 1,17.10 -2cm
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân
đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi

của chúng thành các hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân chỉ là sự kết hợp các hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của
chúng thành các hạt nhân khác.
3
2
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H   + n + 17,6MeV, biết số Avô-ga-drô
NA = 6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A. 423,808.103J B. 503,272.103J
C. 423,808.109J
D.
503,272.
9
10 J
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, ban đầu có khối lượng m o. Sau thời
gian 3T khối lượng chất đã phân rã là
mo
mo
mo
7mo
A. 2
B. 4
C. 8
D. 8
Câu 39:

Phát biểu nào sau đây về một chất phóng xạ  là không đúng ?
A. Số hạt  phóng ra bằng số hạt chất phòng xạ bị phân rã.
nhân con sinh ra có số proton nhỏ đi 2 đơn vị.

B.Hạt



B. Hạt nhân con sinh ra có số nuclon nhỏ đi 2 đơn vị.
D.Phóng
xạ  là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 40: Một lượng chất phòng xạ có khối lượng ban đầu m o, sau 8 ngày khối lượng
chất phóng xạ còn lại là mo/4. Sau 8 ngày nữa thì lượng chất còn lại là
A. mo/8
B. mo/16
C. mo/32
D. mo/64
II- PHẦN RIÊNG (Thí sinh được chọn một trong hai phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kỳ T. Thời gian để quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
T
T
2T
A. T
B. 2
C. 4
D. 3
π
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5t + 3 ) cm.

Tốc độ trung bình của vật trong ½ chu kỳ đầu là
A. 20 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s

Caâu 43: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C mắc nối tiếp, cho biết R =
100 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc
/4. Có thể kết luận là
A. ZL – ZC = 100 
B. ZL + ZC = 100  C. ZL < ZC
D. ZL = ZC = 100 
Caâu 44: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do,
khi tần số sòng là 30 Hz người ta thấy trên dây có 2 bụng sóng. Muốn trên dây có 3
bụng sóng thì tần số nguồn kích thích phải
A. tăng 20 Hz
B. tăng 50 Hz
C. giảm 18 Hz
D. giảm 12
Hz
Câu 45: Nhận định nào sau đây không đúng về sóng âm ?
A.Sóng âm không truyền trong chân không
B.Sóng
âm
không truyền theo phương nằm ngang.
C.Sóng âm làm rung màng nhó và gây ra cảm giác âm cho người nghe.
D.Sóng âm mang năng lượng.
Câu 46: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là 0,5
mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi
cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1 V. Khi điện
áp hai đầu tụ là 0 V thì cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 2 mA
B. 2 mA
C. 2 2 mA
D. 4mA

Câu 47: Trong hiện tượng gioa thoa bằng phương pháp của Y-âng, cách nào sau
đây có thể tăng được khoảng vân trên màn chắn ?
A. Dịch màn lại gần hai khe hẹp.
B. Tăng tần số của ánh sáng làm thí nghiệm
C. Giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp


D. Tăng kích thước màn chắn
Câu 48: Tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại ?
A. 
B. Tử ngoại
C. Rơn-ghen
D. Hồng ngoại
Câu 49: Urani phân rã thành radi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị
206
chì bền 84 Pb ,
238
92

U  Th  Pa  U  Ra  ….

Pb . Sau bao nhiêu phóng xạ  và phóng xạ -

206
Pb
biến thành 84 ?
A. 8  và 6 B. 8  vaø 8 C. 6  vaø 8 D. 6  và 6 Câu 50: Thứ tự nào sau đây của các hành tinh được xếp theo chiều khoảng cách
tăng dần tính từ Mặt Trời ?
A. Thủy tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Mộc tinh
B.Kim tinh, Thủy tinh, Mộc tinh, Thổ tinh

C.
Thủy tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Hải Vương tinh
D.Thiên Vương tinh, Thủy tinh, Trái đất, Kim tinh
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút.
Coi như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ

A. 92
B. 108
C. 192
D. 204
Câu 52: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt tốc
độ góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2,5 rad/s2
B. 5,0 rad/s2
C. 10,0 rad/s2
D. 12,5 rad/s2
Câu 53: Một bánh xe có đường kính 2,5 cm quay nhanh dần đề trong 4s,
tốc độ
góc tăng từ 120 vòng/ phút lên 360 vòng/ phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành
bánh xe là
A. 0,25 m/s2
B. 0,05 m/s2
C. 0,75 m/s2
D. 1,00 m/s2
Câu 54: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục quay là I
= 10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không
đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến
với vành ngoài của nó. Sau khi vật
chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là

A. 60 rad/s
B. 40 rad/s
C. 30 rad/s
D. 20 rad/s
Câu 55: Hành tinh nào sau đây xa mặt trời nhất so với các hành tinh còn lại ?
A. Thổ tinh
B. Mộc tinh
C. Thiên Vương tinh D. Hải Vương
tinh
Câu 56: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ
điện có điện dung C = 0,1 µF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số là
A. 31830,9 Hz
B. 15915,5 Hz
C. 503,292 Hz
D. 15,9155 Hz

thì

238
92

206
84

U


Câu 57:

Câu 58:

Câu 59:

Câu 60:

Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
bước sóng 1 = 60m. Khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch
thu được sóng có bước sóng 2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L
thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 48m
B. 70m
C. 100m
D. 140m
Khối lượng nghỉ của hạt nào sau đây bằng không ?
A. phôtôn
B. prôton
C. quac
D. pôzitron
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm,
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,
khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh
sáng đó có giá trị là
A. 0,40 µm
B. 0,50 µm
C. 0,55 µm
D. 0,60 µm
Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước
sóng 0,36 µm vào tế bào quang điện có catốt làm bằng Na. Vận tốc ban
đầu cực đại của electron quang điện là
A. 5,84.105m/s B. 6,24. 105m/s
C. 5,84.106m/s

D. 6,24. 106m/s



×