Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đinh quang vinh bt chuyên đề sóng điện từ luyện thi đh chủ đề số 4 sãng ®iön tõ 4 1 m¹ch dao ®éng ®iön tõ ®iòu hoµ cã cêu t¹o gåm a nguån ®iön mét chiòu vµ tô ®iön m¾c thµnh m¹ch kýn b nguån ®iön mét

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.58 KB, 5 trang )

CH S 4: Sóng điện từ
4.1 Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
4.2 Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
4.3 Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
4.4 Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
4.5 Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do víi tÇn sè gãc
A.

ω=2 π √ LC

B.

ω=




√ LC

C.

ω=√ LC

D.

ω=

1
√ LC

4.6 Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
4.7 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của
mạch là
A. 318,5rad.
B. 318,5Hz.
C. 2000rad.
D. 2000Hz.
4.8 Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lÊy π2 = 10). TÇn sè
dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.

C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
4.9 Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện
dung 5F. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
4.10* M¹ch dao ®éng ®iƯn tõ ®iỊu hoµ LC gåm tơ ®iƯn C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tơ ®iƯn ®Õn
hiƯu ®iƯn thÕ 4,8V råi cho tơ phãng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
4.11 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phơng trình q = 4cos(2.104t)C. Tần số
dao động của mạch lµ
A. f = 10(Hz).
B. f = 10(kHz).
C. f = 2π(Hz).
D. f = 2(kHz).
4.12 Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. = 200Hz.
B. ω = 200rad/s.
C. ω = 5.10-5Hz.
D. ω = 5.104rad/s.
4.13 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao
động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. W = 10mJ B. ΔW = 5mJ.
C. ΔW = 10kJ
D. ΔW = 5kJ

4.14 Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là điện trờng có các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức điện là các đờng cong kín.
C. Từ trờng tĩnh là từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trờng xoáy là từ trờng có các đờng sức từ là các đờng cong kín
4.16 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Một điện trờng biến thiên tuần hoàn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y.
C. Một từ trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên.
D. Một điện trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy biến thiên.
4.17 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hớng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.
C. Cã thĨ dïng ampe kÕ ®Ĩ ®o trùc tiÕp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong.
C. Khi mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra một điện trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.
4.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trêng?
A. Mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy có các đờng sức là đờng cong kín.
D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng søc tõ cđa tõ trêng biÕn thiªn.



4.20 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Điện trờng trong tụ điện biến thiªn sinh ra mét tõ trêng gièng tõ trêng cđa một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh ra bởi
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hớng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhng ngợc
chiều.
4.21 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền đợc trong chân không.
4.22 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
4.23 HÃy chọn câu đúng?
A. Điện từ trêng do mét tÝch ®iĨm dao ®éng sÏ lan trun trong không gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng ®iƯn tõ chØ b»ng nưa tÇn sè dao ®éng cđa điện tích.
4.24 Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết luận nào sau đây là
đúng nhất khi nói về quan hệ giữa véc tơ cờng độ điện trờng và véc tơ cảm ứng từ của điện từ trờng đó?
A. Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
B. Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C. Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng phơng.
D. Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số, cùng pha và có phơng vuông

góc với nhau.
4.25 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
4.26 Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
4.27 Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
4.28 Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
4.29 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC.
B. hiện tợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của môi trờng.
D. hiện tợng giao thoa sóng điện từ.
4.30 Sóng điện từ trong chân không cã tÇn sè f = 150kHz, bíc sãng cđa sãng ®iƯn tõ ®ã lµ
A. λ =2000m.
B. λ =2000km.
C. λ =1000m.

D. =1000km.
4.31 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bớc sóng điện từ
mà mạch thu đợc lµ
A. λ = 100m.
B. λ = 150m.
C. λ = 250m.
D. = 500m.
4.32 Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100H (lấy 2 =
10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A. = 300m.
B. λ = 600m.
C. λ = 300km.
D. λ = 1000m.
4.33 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1F. Mạch thu
đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz.
B. 15915,5Hz.
C. 503,292Hz.
D. 15,9155Hz.
4.34* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1 = 60m; khi mắc tụ điện
có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng 2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì
mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao nhiêu?
A. = 48m.
B. = 70m.
C. = 100m.
D. = 140m.
4.35* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1 = 60m; khi mắc tụ điện
có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng 2 = 80m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì
mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao nhiêu?
A. = 48m.

B. λ = 70m.
C. λ = 100m.
D. λ = 140m.
4.36* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số
dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz.
B. f = 7kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
4.37* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số
dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz.
B. f = 7kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
4.38** Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5F và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1.
Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
bao nhiêu? A. P = 0,125W.
B. P = 0,125mW.
C. P = 0,125W.
D. P = 125W.
4.39. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trêng vµ tõ trêng?


A. Khi từ trờng biến thiên làm xuất hiện điện trờng biến thiên và ngợc lại điện trờng biên thiên làm xuất hiện từ trờng biến thiên.
B. Điện trờng biến thiên đều thì từ trờng biến thiên cũng đều.
C. Từ tròng biến thiên càng nhanh làm điện trờng sinh ra có tần số càng lớn.
D. A, B và C đều đúng.

4.40. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trờng?
A. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong.
C. Khi một điện trờng biến thiên theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ trêng xo¸y.
D. Tõ trờng xoáy là từ trờng mà đờng cảm ứng từ bao quanh các đờng sức điện trờng.
4.41. Phát biểu nào sau đây là Chính xác khi nói về điện từ trờng?
A. Không thể có điện trờng hoặc từ trờng tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
B. Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ trờng.
C. Điện từ trờng lan truyền đợc trong không gian.
D. A, B và C đều chính xác.
4.42. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trờng biến thiên. Kết luận nào sau đây


là Đúng khi nói về tơng quan giữa vectơ cờng độ điện trờng E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trờng đó?







A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
góc /2



B. E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một




C. E và B có cùng phơng

D. A, B và C đều đúng.
4.43. Phát biểu nào sau đây là Đúng khi nói về sự thông tin bằng vô tuyến?
A. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
B. Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì bớc sóng càng nhỏ.
D. A, B và C đều đúng.
4.44. Dòng điện dịch
A. Là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện
B. Là dòng điện dao động trong mạch LC
C. Dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện
D. Là khái niệm chỉ sự biến đổi của điện trờng giữa 2 bản tụ
.4.45. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6H,điện trở
không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 2,4 V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch có thể
nhận giá trị :
A. I = 94,5.10-3 A
B. I = 94.10-3 A
C. I = 84. 10 -3 A.
D. Một giá trị khác
4.46. Một mạch đao động gồm mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung 3500 pF, mét cn cảm có độ tự cảm 30H và một điện
trở thuần 1,5. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện
thế cực đại trên tụ điện là 15V?
A. P = 19,69. 10-3 W
B. P = 16,9.10-3 W
C. P = 21,69.10-3 W
D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 9 và 10 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Một mạch LC đang dao động tự do. Ngời ta đo đợc
điện tích cực đại trên hai bản tụ điệnlà Q 0 và dòng điện cực đại trong mạch là I 0.
4.47. Biểu thức chu kì của dao động trong mạch:



Q0

2

Q0

4

Q0

I0
I0
A. T0 = 2 I 0 ;
B. T0 =
C. T0 =
D. Một biểu thức khác
4.48. Biểu thức nào sau đây xác định bớc sóng của dao động tự do trong mạch.
 2c

Q0

  2c

2 Q0

  4c

Q0


I0
I0
I0
A.
;
B.
;
C.
;
D. Mét biÓu thøc khác.
4.49. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biên thêin từ
0,3 H đến 12H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy đó có thể bắt sóng vô tuyến
điện trong dải sóng
A. Dải sóng từ 6,61m đến 396,4 m
B. Dải sóng từ 14,5m đến 936,4m.
C. Dải sóng từ 4,61m đến 639,4m
D. Một kết quả khác.
Trả lời các câu hỏi 12 và 13 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Một mạch dao ®éng gåm mét tơ ®iĐn cã ®iƯn dung C biÕn thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến
thiên đợc.
4.50. Điều chỉnh cho L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch :
A. f =7,5075 KHz.
B. f = 57,075 KHz
f = 75,075 KHz.
D. Một giá trị khác.
4.51. Mạch dao động này đợc dùng trong một máy thu vô tuyến. Ngời ta điều chỉnh L và C để bắt đợc sóng vô
tuyến có bớc sãng 25m, biÕt L = 10-6 H. §iƯn dung C cđa tơ ®iƯn :
A. C = 17,6.10-10F
B. C =1,76.10-12 F

C. C = 1,5.10-10 F;
D. Một giá trị khác.

4.52.Sự tơng ứng giữa các đại lợng của dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm kết luận sai:
A. Hệ số tự cảm L tơng ứng với khối lợng m.
B. Điện dung tụ C tơng ứng với độ cứng lò xo k.


C. Cờng độ dòng i tơng ứng với vận tốc v.
D. Điện tích trên tụ q tơng ứng với li độ x.
4.53.Sự tơng ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo. Tìm phát biểu đúng:
A. Năng lợng điện trờng trong tụ C tơng ứng động năng con lắc.
B. Năng lợng từ trờng trong cuộn cảm L tơng ứng động năng con lắc.
C. Năng lợng từ trờng trong L tơng ứng thế năng con lắc .
D. Năng lợng dao động mạch LC tơng ứng với thế năng con lắc .
4.54.Sự tơng ứng giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động nhỏ với dao động điện từ mạnh LC. Tìm kết luận
sai.
A. Kéo lệch con lắc rồi thả tay tơng ứng với nạp điện ban đầu cho tụ. B. Cơ năng con lắc tơng ứng năng lợng dao
động của mạch LC.
C. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lợng con lắc đơn dẫn đến dao động tắt dần tơng ứng với điện mạch LC.
D. Con lắc có động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng tơng ứng với năng lợng điện trờng cực đại khi tụ điện đợc
nạp đầy.
4.55. Tìm phát biểu sai về điện từ trờng .
A. mét tõ trêng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trờng xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trờng và từ trờng xoáy có các đờng xoáy tròn trôn ốc.
D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên.
4.56.Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay C x . Tìm giá trị Cx để chu kỳ riêng của mạch
là T = 1s.
A. 2,51pF ;

B. 1,27pF ;
C. 12,66 pF ;
D. 7,21 pF ;
4.57. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện cảm L = 1 mH và tụ xoay C x. Tìm giá trị Cx để mạch thu đợc
sóng vô tuyến có bớc sãng ng¾n  = 75 m.
A. 2,35pF ;
B. 1,58pF ;
C. 5,25 pF ;
D. 0,75 pF ;
4.58.Một cuộn cảm L mắc với tụ C 1thì tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L,C 2) có tần số riêng f 2 = 10
MHz . Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.
A. 12,5 MHz ;
B. 15 MHz ;
C. 17,5 MHz ;
D. 6 MHz ;
4.59. Mạch dao động (L, C 1) có tần số riêng f 1 = 7,5 MHz và mạch dao động (L,C 2) có tần số riêng f2 = 10 MHz .
Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghÐp nèi tiÕp C2 .
A. 8 MHz ;
B. 9 MHz ;
C. 12,5 MHz ;
D. 15 MHz ;
4.60.Sãng FM cña đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz .Tìm bíc sãng .
A. 10m ;
B. 3m ;
C. 5 m ;
D. 2m .
10

4.61..Sóng FM của đài Hà Nội có bớc sóng = 3 m. Tìm tần số f.
A. 90 MHz ;

B. 100 MHz ;
C. 80 MHz ;
D. 60 MHz .
4.62.T×m phát biểu sai về sóng vô tuyến.
A. Trong thông tin vô tuyến, ngời ta sủ dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có
khả năng truyền đi xa.
B. Sóng dài có bớc sóng trong mìên 10 5 m - 10 3 m.
C. Sãng ng¾n cã bíc sãng trong miỊn 10m -1 cm .
D. Sãng trung cã bíc sãng trong miỊn 10 ❑3 m - 10 2 m.
4.63. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu
thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2sin(2.107t).Điện tÝch cđa tơ:
A. Q0 = 10-9 C;
B. Q0 = 4.10-9 C;
C. Q0 = 2.10-9 C;
D. Q0 = 8.10-9 C;
4.64. Mét mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0. Biết biểu
thức của dòng điện qua mạch là: i = 4.10-2sin(2.107t). Cho độ tự cảm L = 10-4H.Biểu thức của hiệu điện thế giữa
haibản tụ có dạng :
A. u = 80sin(2.107t) (V);
B. u = 10-8sin(2.107t) (V);




C. u = 80sin(2.107t - 2 ) (V);
D. u = 10-8sin(2.107t + 2 ) (V);
4.65. Trong một mạch dao động cờng độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100t (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là
0,2 H. Tính điện dung C cđa tơ ®iƯn.
A. C = 0,001 F;
B. C = 4.10-4 F

C. C = 5.10-4 F;
D. C = 5.10-5 F.
4.66. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 25H có điện trở
không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh đợc. Hỏi điện dung phải có giá trị trong khoảng nào để máy


thu bắt đợc sóng ngắn trong phạm vị từ 16m ®Õn 50 m.
A. C = 3,12  123 (pF)
B. C = 4,15  74,2 (pF)
C.
C = 2,88  28,1 (pF)
D. C = 2,51 45,6 (pF)
4.67. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu tụ điện là
U0 = 1,5V. Tính cờng độ hiệu dơng ch¹y trong m¹ch.
A. I = 53 mA;
B. I = 48 mA;
C. I = 65 mA;
D. I = 72 mA.
4.68. Một mạch dao động gồm một tụ 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275H, điện trở thuần 0,5. Hỏi phải
cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. P = 513W;
B. P = 2,15mW;
C. P = 1,34mW;
D. P = 137 W.
4.69. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L= 4H vµ mét tơ C = 20nF.
a. TÝnh bíc sãng điện từ mà mạch thu đợc.
b. Để mạch bắt đợc sóng có bớc sóng trong khoảng từ 60m đến 120m thì cần phải mắc thêm tụ xoay CV nh thế nào?
Tụ xoay có điện dung biến thiên trong khoảng nào? LÊy 2 = 10; c = 3.108m/s.
A. a.  = 533m; b. nèi tiÕp

C.C b
CV 
;0, 253 nF C v 1, 053nF
C  Cb

B. a.  = 533m; b. song song

C. a.  = 533m; b. nèi tiÕp

C.C b
CV 
;0, 253 nF C v 1, 053nF
C  Cb

C.C b
CV 
;2, 53nF C v 10, 053 nF
C  Cb

D. a.  = 53,3m; b. nèi tiÕp

C.C b
CV 
;2, 53 nF C v 10, 53 nF
C  Cb

4.70. M¹ch chän sãng cđa một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ
điện cố định Co mắc song song với tụ xoay CX. Tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF ®Õn C2 = 250 pF khi
gãc xoay biến thiên từ 00 đến 1200, mạch thu đợc sóng điện từ có bớc sóng trong dải từ 1 = 10m ®Õn 2 = 30m. Cho
biÕt ®iƯn dung cđa tụ điện là hàm bậc nhất của góc xoay.

Tính L và C0. b. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng = 20m thì góc xoay của bản tụ b»ng bao nhiªu? Cho c = 3.108
m/s.
A. a L = 9,4 (H), C0 = 2 pF; b.  = 450.
B. a L = 9,4.10-7 (H), C0 = 20 pF; b.  = 300.
C. a L = 9,4.10-7 (H), C0 = 20 pF; b.  = 450.
D. a L = 9,4.10-7 (H), C0 = 2 pF; b.  = 450.
4.71. Coi biên độ suất điện động cỡng bức đặt vào mạch LC với R 0 là không đổi, khi có cộng hởng điện từ trong
mạch thì:
A. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch nh cũ
B. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch nhỏ nhất.
C. Sự tiêu hao năng lợng trong mạch lớn nhất
D. Không có sự tiêu hao năng lợng trong mạch
4.72. Xét mạch dao động LC có điện trở R khác 0, đại lợng nào sau đây coi nh không đổi theo thời gian
A. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ C
B. Năng lợng điện từ của mạch
C. Cờng độ dòng điện cực đại qua cuộn dây
D. Tần số dao động riêng
4.73. Điện tích dao động trong mạch LC biến thiên điều hòa với chu kì T, năng lợng từ trờng trong mạch:
A. Biến thiên điều hòa với chu kì T
B. Biến thiên điều hòa với chu kì 0,5T
C. Biến thiên điều hòa với chu kì 2T
D. Không biến thiên điều hòa



×