Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

tiõt 37 gi¶i hö ph¦¥ng tr×nh b»ng ph¦¥ng ph¸p céng §¹i sè a môc tiªu hióu vµ n¾m v÷ng c¸ch gi¶i hö ph​­¬ng tr×nh b»ng ph​­¬ng ph¸p céng ®¹i sè rìn kü n¨ng gi¶i hö ph​­¬ng tr×nh b­íc ®çu gi¶i thµnh th¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.27 KB, 9 trang )

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

tiết 37 : GIảI Hệ PHƯƠNG TRìNH BằNG
PHƯƠNG PHáP CộNG ĐạI Số
A. Mục tiêu
-

Hiểu và nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số.
Rèn kĩ năng giải hệ phơng trình.
Bớc đầu giải thành thạo hệ phơng trình.
Mối quan hệ thày trò vui vẻ, hoà nhÃ.

B. Trọng tâm

Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:( 6 phút)
Giải hệ phơng trình sau bằng phơng ph¸p thÕ :
 2x  3y 7

 4x  3y 5

2. Giới thiệu bài:( 1 phút)
Ngoài phơng pháp thế còn phơng pháp cộng đại số. Cách giải nh thế nào?


3. Bài mới:(25 phút).
T/G
Hoạt động của thày
7
HĐ1.Quy tắc cộng đại số
-GV nêu tác dụng của quy
tắc cộng đại số.
-Nêu các bớc của quy tắc
cộng đại số.

18

-Cộng từng vế của hai pt ta
đợc phơng trình mới là?
-Nhận xét?
-Tìm x từ pt mới đó?
-Tìm y?
KL?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ?
1, dới lớp làm ra giấy
trong.
-Chiếu 3 bài lên MC.
-Gọi HS nhận xét bài làm.
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Nhận xét về hệ số của ẩn
x của 2 pt trong VD1?
HĐ2. áp dụng:

Hoạt động của trò


Nội dung ghi bảng
1.Quy tắc cộng đại số
Quy tắc cộng đại số dùng để
-Nắm tác dụng và các bớc biến đổi hệ pt thành hệ pt tơng đlàm của quy tắc cộng đại ơng.
số.
Quy tắc cộng đại số gåm hai bíc:
Bíc 1: Céng hay trõ tõng vÕ hai
ph¬ng trình của hệ đà cho để đợc
phơng trình mới
Bớc 2: Dùng phơng trình mới ấy
-Cộng, ta đợc pt mới thay thế cho một trong hai phơng
là: 3x = 3.
trình của hệ (Và giữ nguyên pt
kia).
-Nhận xét
VD1. Giải hệ pt:
x=1
2x  y 1
3x 3
-1 hs t×m y.


NhËn xÐt.
 x  y 2

 x  y 2

 x 1


-1 HS lªn bảng làm, dới
y 1
lớp làm ra giấy trong.
-QS bài làm trên bảng và
MC.
Vậy hpt có nghiệm
-Nhận xét bài lµm.
-HƯ sè cđa Èn x trong hai ?1. SGK tr 17.
pt của VD1 là đối nhau. 2. áp dụng:

x 1

 y 1


1) Trêng hỵp thø nhÊt:
-Hai pt cã hƯ sè cđa ẩn y (Các hệ số của cùng một ẩn nào
-Nhận xÐt vỊ hƯ sè cđa Èn ®èi nhau.
®ã trong hai phơng trình bằng
x của 2 pt trong VD2?
nhau hoặc đối nhau):
-Dùng pp cộng đại số, tìm -1 hs đứng tại chỗ làm VD2. Giải hpt:
bài.
pt mới chỉ có 1 ẩn?
2x  y 3
3x 9
-NhËn xÐt.
-NhËn xÐt?



 x  y 6

 x  y 6 
-Bỉ sung.
KL nghiƯm?
-GV nhËn xÐt.
 x 3
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Các em dới lớp làm ra
giấy trong.
-Chiếu bài làm một số em
lên MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, chốt lại
cách làm.


y 3

-1 HS lên bảng làm bài.
-Dới lớp làm ra giấy
trong.
-Quan sát bài làm trên VËy hpt cã nghiƯm :
b¶ng MC.
-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
VÝ dơ 3. Giải hệ pt:

-Ta biến đổi hpt về hệ mới
tơng đơng với hpt đà cho

và có hệ số của một ẩn
trong 2 pt là bằng nhau
hoặc đối nhau.
-Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm -Dới lớp làm bµi ra giÊy
trong.
bµi.
-NhËn xÐt.
-NhËn xÐt?
-Bỉ sung.
GV nhËn xÐt.
-NÕu hƯ sè của một ẩn
trong hai pt không bằng
nhau, cũng không đối
nhau thì ta làm nh thế nào?
-Nhận xét?

-GV cho HS thảo luận
nhóm ?4 + ?5.
-Chiếu bài làm 3 nhóm lên
MC.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Qua các VD, nêu tóm tắt
cách giải hpt bằng phơng
pháp cộng?
-Nhận xét?
-GV chốt lại.


x 3

y 3

2x  2y 9
5y 5


2x  3y 4
2x  2y 9 
 y 1


7
 x  2
 y 1


7
 x  2
Vậy hpt có nghiệm
.

2) trờng hợp 2.
(Các hệ số của cùng một ẩn
trong hai pt không bằng nhau,
-Thảo luận theo nhóm.
-Quan sát bài làm trên cũng không đối nhau).
MC.
VD4. Giải hpt:

-NhËn xÐt.
-Bỉ sung.
3x  2y 7
6x  4y 14


-Nªu tãm tắt cách giải.
2x 3y 3
6x 9y 9
-Nhận xét.
5y 5
 y  1


 2x  3 3
  2x  3y 3
 y  1

  x 3
 y  1

x 3
VËy hÖ pt cã nghiÖm: 
?4+?5: SGK tr 18
Tóm tắt cách giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp cộng
đại số:
(SGK tr 18).

4. Luyện tập củng cố (8 phút)

? Cách giải hpt bằng phơng pháp cộng đại số?


Bài 20.(SGK tr 19). Giải hpt:
3x y 3
5x 10
x 2





2x  y 7
3x  y 3  y  3 VËy hpt cã nghiÖm (x=2; y= -3).
a) 
4x  3y 6
4x  3y 6
 y  2



2x  y 4
4x  2y 8  x 3 VËy hpt cã nghiƯm lµ (x= 3; y = -2).
c) 
5. Híng dÉn về nhà (5 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm các bài 21,22 tr 19 SGK.

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :


Tiết 38 : Luyện tập.
A. Mục tiêu
-

Ôn lại cách giải hệ pt bằng phơng pháp thế, phơng pháp cộng.
Có kĩ năng giải hệ phơng trình bằng các phơng pháp.
Rèn kĩ năng giải, biến đổi hệ pt.
Mối quan hệ thày trò vui vẻ, hoà nhÃ.
B. Trọng tâm Thực hành giải bài tập.

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, giải bài tập
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bµi cị:(6 phót)
2x  3y  2

3x  2y  3
Giải hệ pt:
HS1:
2. Giới thiệu bài:( 1 phút)
Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
3. Bài mới:(27 phút).

T/G
Hoạt động của thày
5

HĐ1 Bài 22 tr 19 sgk.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giÊy trong.
-KiĨm tra häc sinh díi líp.
-ChiÕu 2 bµi làm lên mc.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
-GV nhận xét.

HS2:

Hoạt động của trò

0,3x 0,5y 3

1,5x 2y 1,5

Nội dung ghi bảng
Bài 22 tr 19 sgk. Giải hpt bằng
phơng pháp cộng đại số:
-Nghiên cứu bài.
5x 2y 4

-1 hs lên bảng làm bài, d6x 3y  7 
a) 
íi líp lµm ra giÊy trong.

 15x 6y 12

-Quan sát bài làm trên 12x 6y 14
bảng và trên mc.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Vì hệ số cđa x ë hai pt lµ


bằng nhau nên ta trừ từng
vế của hai pt.
6

HĐ2 Bài 23 tr 19 sgk.
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ thực
-1 hs đứng tại chỗ thực
hiện phép trừ.
hiện phép trừ.
-Nhận xét?
-Nhận xét.
-Tìm y?
-1 hs đứng tại chỗ làm
-Tìm x?
tiếp.
-Nhận xét?
-Nhận xét.
-GV nhận xét, sửa sai nếu
-Bổ sung.
cần.
-Nêu hớng làm?

-Nhận xét?
-Gọi HS lên bảng làm

5

5

6

- Nhân, thu gọn về hpt
quen thuộc.
-2 hs lên bảng cùng làm
bài.

2

x


3x 2
3



5x 2y 4  y 11

3

VËy
hpt


nghiƯm
2
11 

 x  ,y  
3
3

Bµi 23 tr 19 sgk. Gi¶i hpt:
(1  2)x  (1  2)y 5

(1  2)x  (1  2)y 3

2 2y  2

(1  2)x  (1  2)y 3


HĐ3 Bài 24 tr 19 sgk.
-Cho hs dới lớp làm ra giÊy

-Díi líp lµm ra giÊy
trong.
2
y 

-ChiÕu bµi lµm 3 HS lên trong.

2

MC.

x 6 7 2
-Quan sát bài lµm.
-NhËn xÐt?

2
 
VËy hpt cã
-NhËn
xÐt.
-GV nhËn xÐt.
nghiƯm
-Bỉ sung.
 67 2
2
(x
, y
)
2
2
-Nêu hớng làm?
Bài 24 tr 19 sgk. Giải hpt:
-Nhận xét?
HĐ4 Bài 25 tr 19 sgk.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài?
-Kiểm tra hs dới lớp.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.


2(x y) 3(x y) 4

-Hớng làm: cho các hƯ sè
(x  y)  2(x  y) 5
cđa ®a thức bằng 0, giải a)
hệ pt tìm m; n.
2x  2y  3x  3y 4
-NhËn xÐt.

-1 hs lªn bảng làm bài.
x y 2x 2y 5

-Dới lớp làm vào vở.
-Cho hs thảo luận theo -Nhận xét.
-Bổ sung.
nhóm.
-Quan sát sự thảo luận của
các nhóm.
-Thảo luận theo nhóm.
HĐ5 Bài 26 tr 19 sgk.
-Chiếu 2 bài làm cđa 2
nhãm lªn mc.


 x 
y 4 

y 5   y 

1

2
13
2

5x 

 3x 
VËy hpt cã nghiÖm :
1
13 

 x  , y  
2
2

Bµi 25 tr 19 sgk. Tìm m, n: ta
-Phân công nhiệm vụ các có
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu thành viên trong nhóm.
-Quan sát bài làm trên 3m 5n 1
cần.
bảng và MC
4m  n 10

-NhËn xÐt.
-Bæ sung.

3m  5n  1

  20m  5n 50



m 3

n 2 . Vậy giá trị cần tìm
là  m 3,n 2  .
Bµi 26 tr 19 sgk. Tìm a, b.
Ta có đồ thị h/s y = ax + b ®i
qua A(2; -2)  2a + b =-2 (1).
Vì đồ thị h/s y = ax + b đi qua
B(-1; 3)  -a + b =3  a – b =
-3 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã hpt:
5

a 


3
2a  b  2

4

b 
a  b  3 
3 .


Vậy


hàm số
5
4
y x
3
3

đÃ

cho



4. Luyện tập củng cố (9 phút)
-GV nêu lại các dạng bài tập tong tiết học.
Bài 27 trr 20 sgk. Giải hpt:
1 1

1

x y

3 4 5

y
x

1
1
Đặt x = u; y = v ta cã hpt


u  v 1

3u  4v 5

9

u


7

v 2
 
7 


7

x


9

y 2

9


7


x


9

y 2
9.
VËy hpt cã nghiƯm 

5. Híng dÉn vỊ nhà (2 phút)
-Xem lại các BT đà chữa.
-Làm các bài 22;23;24;25;26;27;các phần còn lại.

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

Tiết 39 : Lun tËp.
A. Mơc tiªu
- VËn dơng kiÕn thøc, giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế, phơng pháp cộng đại số vào
giải thành thạo hệ pt.
- Rèn kĩ năng suy luận, biến đổi hpt.
- Làm đợc các bài tập có liên quan đến hpt.
- Giáo dục học sinh tính tích cực, chủ động làm bài.

B. Trọng tâm


Thực hành giải bài tập.


C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu, giải bài tập.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)
Xác định hàm số y = ax + b
biết đồ thị của h/s đi qua (3,1) vµ B(-1; -3).
2. Giíi thiƯu bµi:( 1 phót)
VËn dụng kiến thức vào giải bài tập.
3. Bài mới:(32 phút).

T/G
Hoạt động của thày
8
HĐ1 Bài 28tr8 sbt
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét.
-Gọi 1 hs lên bảng làm bài,
dới lớp làm ra giâý trong.
-Chiếu 2 bài làm lên mc.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
8
HĐ2 Bài 27 sbt

-Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-Cho hs dới lớp làm ra giấy
trong.
-Chiếu bài 2 HS lên MC
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung.
-Nêu hớng làm?

Hoạt động của trò
-Nghiên cứu đề bài.
-Hớng làm: Tìm đk để đt
ax + by = -1 đi qua A(-7 ;
4) , kết hợp với đề bài lập
thành hpt.
-1 hs lên bảng làm, dới
lớp làm ra giấy trong.
-Quan sát bài làm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Hớng làm: quy đồng, thu
gọn về hệ pt quen thuộc
-Nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài.
2. Học sinh dới lớp làm ra
giấy trong.
-Quan sát bài làm trên
bảng và trên MC.
-Nhận xét.
-Bổ sung.


-Nhận xét?
8

HĐ3 Bài 31 tr 9 sgk

-Hớng làm:
--Cho HS thảo luận theo -Giải hpt, tìm nghiệm.
-Tìm đk để pt (*) có
nhóm .
nghiệm là nghiƯm cđa hƯ
-Theo dâi sù th¶o ln cđa pt võa giải.
-Thảo luận theo nhóm .
hs.

Nội dung ghi bảng
Bài 28 tr 8 sbt
Giải:
Vì đờng thẳng ax + by = -1 đi
qua A(-7; 4). Nªn ta cã:
-7.a + 4b = -1. KÕt hợp đề bài ta
5a 4b 5

7a 4b  1
cã hpt: 
 2a  6
a 3



b 5

 5a  4b  5
VËy a = 3, b = 5.
Bài 27 sbt Giải hpt:
2x 1 y 2 1
 4  3 12

 x  5 y  7  4
 2
3
6x  3  4y  8 1

 3x  15 2y  14  24
3x  2y  5

 3x  2y  25  hệ pt vô
nghiệm.
Bài 31 tr 9 sgk
Giải.
x 1 y  2 2(x  y)
 3  4  5

 x  3  y  3 2y  x
3
Ta có 4

-Chiếu bài làm 3 nhóm lên -Phân công nhiệm vụ các
thành viên trong nhóm.
MC.
-Quan sát bài làm trên
MC.

-Nhận xét?

-GV nhận xét, bổ sung nếu
-Nhận
xét.
cần.
20x 20 15y  30 24x  24y

-Bæ sung.
3x  9  4y  12 24y  12x


-Nêu hớng làm?
-Nhận xét?
HĐ4 bài 32 tr 9 sgk

4x 9y 8
 x 11


 15x  28y  3  y 6
Vì nghiệm của hpt cũng là
nghiệm của pt (*) nªn ta cã:
3m.T/G – 5.6 = 2m +1
 m = 1.
Vậy giá trị cần tìm là m = 1.

-Hớng làm: Tìm toạ độ
8
giao điểm của (D) và

-Cho hs thảo luận theo (D).
-Tìm đk để (D) đi qua
nhóm .
giao điểm đó.
-Chiếu bài làm 3 nhóm lên -Thảo luận theo nhóm ?4.
-Quan sát bài làm trên
MC
MC
-Nhận xét?
Bài 32 sbt tr9
-Nhận xét.
Giải:
Ta có toạ độ giao điểm của (D)
và (D) là nghiệm cđa hƯ pt:
2x  3y 7
 x 5


3x  2y 13 y 1
Vậy (D) và (D)cắt nhau tại
(5;-1)
Để (D) đi qua (5; -1) ta có :
(2m 5).5 5m = -1
m = 4,8.
Vậy giá trị cần tìm là m = 4,8.
4. Luyện tập củng cố (6 phút)
GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
Bài tập: Tìm m để 3 đt sau đồng quy. (D) 5x + T/Gy = 8; (D’) 10x – 7y = 74;
4mx + (2m – 1 )y = m + 2.(D”).
Gi¶i

5x  11y 8
 x 6


10x  7y 74   y 2

Toạ độ giao điểm của (D) và (D) là nghiệm của hpt:
Vậy (D) và (D) cắt nhau tại (6; -2).
Để 3 đt đà cho đồng quy (D) ®i qua (6; -2)  4m.6 + (2m -1).(-2) = m + 2 m = 0.
Vậy giá trị cần tìm là m = 0.
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các BT đà chữa.
-Làm các bài 26, 30, 33 sbt.

Ngày soạn : ..
Ngày dạy :

tiết 40 : Giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình.
A. Mục tiêu
-

Nắm đợc phơng pháp giải toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Có kĩ năng giải các loại toán thực tế (Loại toán tỉ lệ thuận).
Rèn năng lực t duy, phân tích.
Giáo dục học sinh ý thức tích cực học tập.

B. Trọng tâm

Lập đợc hệ phơng trình.



C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên: Đọc tài liệu.
2. Học sinh: Học bài, làm bài tập.

D. Hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ.(không)
2. Giới thiệu bài:( 1 phút)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình.
3. Bài mới:(35 phút).
T/G
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
5
HĐ1 ?1. sgk tr 20.
?1. sgk tr 20.
-Cho hs trả lời ?1: Nhắc lại -Trả lời: chọn ẩn, đk của
các bớc giải bài toán bằng ẩn,
cách lập phơng trình?
-Nhận xét?
-GV nêu: Giải toán bằng -Nhận xét.
cách lập hpt, ta cũng làm t- -Nắm cách giải toán bằng
cách lập hpt.
ơng tự.
15 HĐ2 VD1. sgk tr 20.
-Nghiên cứu VD1.
VD1. sgk tr 20.

Giải:
-Nắm các ẩn đà chọn.
-GV chọn ẩn.
Gọi chữ số hàng chục của số
-ĐK:
-Nêu đk của x, y?
cần tìm là x
-Nhận xét?
Chữ số hàng đơn vị của số cần


0 < x 9; 0 < y 9
-GV giải thích đk.
tìm là y,
-Từ việc chọn ẩn, số cần -Số cần tìm là 10x + y.
điều kiện 0 < x 9; 0 < y 9
tìm?
số cần tìm là 10x + y.
-Nhận xét.
-Nhận xét?
Vì hai lần chữ số hàng đơn vị
-Chữ số hàng đơn vị lớn Pt: 2y = x + 1
lớn hơn chữ số hàng chục là 1
hơn hai lần chữ số hàng
đv ta có pt 2y = x + 1 hay x –
chôc 1 ®v  pt?
2y = -1. (1)
-NhËn xÐt?
-NhËn xÐt.
Khi viÕt theo thứ tự ngợc lại ta

-Số viết theo thứ tự ngợc -Là số: 10y + x.
đợc số mới là 10y + x.
lại?
Vì số mới bé hơn số cũ là 27
-Nhận xét?
-Nhận xét.
đv nên ta có pt:
-Số mới bé hơn số cũ lµ 27 -PT: 10x + y = 10y + x +
10x + y = 10y + x + 27
 x – y = 3 (2).
®v  pt?
27  x – y =3.
-Nhận xét?
Từ (1) và (2) ta có hpt:
Từ đó suy ra hpt?
-Nªu hpt.
 x  2y  1  y 4
-Gọi 1 hs lên bảng giải hpt. -1 hs lên bảng giải hpt.


-Nhận xét?
-Dới lớp làm vào vở.
x  y 3   x  4 3
-KiÓm tra giá trị tìm đợc?
-Nhận xét, kiểm tra đk.
y 4
-Trả lêi?
-Tr¶ lêi.

GV nhËn xÐt.

-NhËn xÐt.
  x 7 tho¶ m·n ĐK.
-nghiên cứu đề bài.
15
Vậy số cần tìm là 74.
HĐ3 VD2.SGK tr 21.
VD2.SGK tr 21.
-Cho hs nghiên cứu đề bài. -Nghiên cứu sgk
Giải:
-Cho hs nghiên cứu SGK.
( Chọn ẩn, đk ẩn, các hGọi
vận
tốc
xe tải là x km/h,
-Trong bài toán có các đại ớng dẫn).
vận
tốc
xe
khách
là y km/h. ĐK
lợng nào tham gia? Những -Các đại lợng: vận tốc
đại lợng nào đà biết? Cha tõng xe, qu·ng ®êng tõng x > 0, y > 0.
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh
biết? Mối quan hệ giữa xe và thời gian chạy của
hơn
xe tải là 13 km nên ta có
chúng?
từng xe.
phơng
trình:

-Nêu mối quan hệ giữa
x + 13 = y  x – y = -13 (1).
-Cho HS thảo luận theo các đại lợng.
QuÃng đờng xe tải đi đợc là x
nhóm các xâu ?3, ?4, ?5. .
-Thảo luËn theo nhãm .
-Theo dâi møc ®é tÝch cùc (Dùa vµo híng dÉn cđa ?
cđa HS.
1, ?2, ?3).


-Cho các nhóm đổi bài để -Đổi bài giữa các nhóm
9
14
x
kiểm tra chéo.
để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên + 5 x = 5
(km).
-Chiếu bài làm 3 nhóm lên MC
QuÃng đờng xe khách đi đợc
MC
9
-Nhận xét?
-Nhận xét.
là 5 y (km).
-GV nhËn xÐt, bỉ sung nÕu -Bỉ sung.
Theo bµi ra ta có phơng trình:
cần.
14

9
x
5 + 5 y = 189
14x + 9y = 945 (2).
Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ pt:
 x  y  13
 x 36


14x  9y 945   y 49 tm
VËy vËn tèc của xe tải là 36
km/h, vận tốc của xe khách là
49 km/h.
4. Luyện tập củng cố (7 phút)
?Cách giải bài toán bằng cách lập hệ pt?
GV nêu lại các vd trong bµi häc.
Bµi 28 tr 22 sgk.
Gäi sè lín lµ x, số bé là y. đk: x N, y N, y > 124.
Vì tổng của chúng là 1006 nên ta có pt: x + y = 1006. (1).
Vì số lớn chia số nhỏ đợc thơng là 2 và số d là 124 nên ta có x = 2y + 124
 x – 2y = 124 (2).
 x  y 1006
 x 721


x  2y 124   y 294

Từ (1) và (2) ta có HPT:
Thoả mÃn đk.
Vậy hai số cần tìm là 721 và 294.

5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Xem lại các VD và BT.
-Làm bài 29, 30 tr 22 sgk.



×