Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

§ò kióm tra1tiõt §ò kióm tra 1 tiõt m«n vët lý hä vµ tªn líp m ®ò 111 c©u 1 chuyón déng c¬ häc lµ a sù di chuyón b sù thay ®æi vþ trý cña vët nµy so víi vët kh¸ctheo thêi gian c sù dêi chç d sù thay ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.77 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý
Họ và tên: ..Lớp: MÃ đề: 111
Câu 1: Chuyển dộng cơ học là:
a. sự di chuyển
b. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật kháctheo thời gian.
c. sự dời chỗ
d. sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
Câu 2: Cuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến:
a. Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra
b. Cánh cửa khi ta mở nó ra
c. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
d. Ô tô chạy trên đờng vòng
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng đối với vật chuyển động thẳng đều:
a. Quỹ đạo là đờng thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian.
b. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian.
c. Quỹ đạo là đờng thẳng, trong đó vận tốc đi đợc những quÃng đờng thẳng bằng nhau trong
những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng.
Câu 4: điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc?
a. Đơn vị của vận tốc chobiết tốc độ chuyển động của vật.
b. Đơnvị của vận tốc luôn là m/s
c. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách chọn đơn vị độ dài đờng đi và đơn vị thời gian .
d. Trong hệ SI đơn vị vận tốc là cm/s.
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phơng trình toạ độ là: x = x0 + vt
(víix0 0 , v 0 ). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Toạ độ của vật có giá trị không đổi theo thờ gian.
b. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ
c. Vật chuyển động theo chiều dơng của trục toạ độ.
d. Vật chuyển động ngợc chiều dơng của trục toạ độ
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 6,7 và 8. Trên hình 1 là
đồ thị toạ độ thời gian của một vật chuyển động thẳng.


Câu 6: Thông tin nào sau đây là sai?
a. Toạ độ ban đầu x = 10 m
Hình 1
b. Trong 5s đầu tiên vật di đợc 25m
c. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
d. Gốc thời gian đợc chọn là thời điểm vật cách gốc toạ độ 10m
Câu 7 : VËn tèc cđa vËt lµ :
a. 3m/s
b. 5m/s
c. 7m/s
d. -3m/s
Câu 8: Phơng trình của vật là:
a. x = 10 – 3t (m)
b. x = 3t (m)
c. x = 3t + 10 (m)
d. x = 3t + 10 (cm)
C©u 9: Một vật chuyển động theo chiều dơng của trục 0x . Gọi x(t) ; v(t) là toạ độ và vận tốc tại thời
điểm t. Thông tin nào sau đây là ®óng?
a. v(t) > 0
b. v(t) < 0
c. x(t) > 0
d. x(t) < 0
Câu 10: Vận dụng vận tốc trung bình trên đoạn đờng s có thể:
a. xác định đợc quÃng ®êng ®i ®ỵc cđa vËt trong thêi gian t bÊt kỳ.
b. xác định chính xác vị trí của vật tại thời điểm t bất kỳ.
c. xác định đợc vận tốc của vật tại thời điểm t bất kỳ.
d. Xác định đợc thời gian vật chuỷên dộng hết quÃng đờng s
Câu 11: Một vật biến đổi trên quÃng đờng s , gọi vmax vmin , vtb lần lợt là vận tốc lín nhÊt , nhá nhÊt ,
vËn tèc trung b×nh cđa vật. Khẳng định nào dsau đây là đúng?
a. vtb

vmin
b. vtb
v max
c. vmax > vtb > vmin
d. vmax
vtb
vmin
C©u 12: Gäi a là độ lớn của gia tốc , v, v0 là vận tốc tức thời của vật tại các thời điểm t, t0. công thức
nào sau đây là đúng:
a. a=

vt v0
t

b. a=

vt − v0
t +t 0

c. vt = v0 + a(t - t0)

d. vt = v0 + at

Sư dơng d÷ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 13,14,15,16,17: Trên hình 2 là đồ thị vận tốc
thời gian của các vật chuyển động thẳng trên trục 0x. Đồ thị (I) song song víi (II)


Câu 13: Chuyển động của vật (I) là:
a. Chuyển động nhanh dần đều
b. Chuyển động chậm dần đều

c. Chuyển động thẳng đều
d. Chuyển động biến đổi đều
Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động (I) và (II)?
a. Hai chuyển động có gia tốc khác nhau
b. Trong cùng một khoảng thời gian độ tăng tốc của hai vật làbằng nhau.
c. Hai vật chuyển đọng ngợc chiều nhau.
d. Tại cùng một thời điểm t bất kỳ, vận tốc của hai vật nh nhau.
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động (III)?
Hình 2
a. Gia tốc luôn thay đổi
b. Vận tốc của vật tăng dần đều
c. Gia tốc và vận tốc trái dấu
d. Gia tốc luôn dơng.
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh chuyển động (II) và (III)?
a. Cả hai đều chuyển động nhanh dần đều
b. Gia tốc của hai vật trái dấu nhau.
c. Hai vật chuyển động ngợc chiều nhau
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển ®éng (III)?
a. VËt chun ®éng nhanh ®Çn ®Ịu
b. VËn tèc ban đầu của vật v0
0
c. Vật bắt dầu chuyển động tõ gèc täa ®é 0 cđa trơc 0x
d. Gia tèc có giá tị âm.
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 18, 19.
Một vật chuyển động với phơng trình: x = 6t + 2t2
Câu 18: Kết luận nào sau đây là sai?
a. x0 = 0
b. a = 2m/s2
c. v = 6m/s

d. x 0
Câu 19: Kết luận nào sau đây là đúng?
a. Vật chuyển động ngợc chiều dơng của trục toạ độ.
b. Gốc toạ độ đà chọn là vị trí lúc vật bắt đầu chuyển động (x0 = 0)
c. Gốc thơi gian đà đợc chọn lúc vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0)
d. Gốc thơi gian đà đợc chọn lúc vật có vận tốc 6m/s.
Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của các vật trong không khí?
a. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
b. Các vật rơi nhanh chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau.
c. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là
khác nhau.
d. Các phát biểu a, b, c đều đúng.
Câu21: Trong chuyển động cong , phơng của véc tơ vận tốc tại một điểm :
a. trùng với phơng của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
b. vuông góc với phơng của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
c. không ®ỉi theo thêi gian.
d. lu«n híng ®Õn mét ®iĨm cè định nào đó.
Câu 22: Trong chuyển động tròn đều tốc ®é gãc cđa vËt:
a. lu«n thay ®ỉi theo thêi gian.
b. đợc đo bằng thơng số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và thời
gian quay góc đó.
c. có đơn vị là m/s
d. tỉ lệ với thời gian
Câu 23: Biểu thứcnào sau đây là đúng vơi gia tốc hớng tâm?
2

a. a ht = =v 2 r
r

v

r

b. a ht = =ωr

2

c. a ht = v =ω 2 r
r

2

d. a ht = v2 =ωr
r

C©u 24: Trêng hợp nào sau đây liên quan đến tính tơng đối của chuyển động?
a. Ngời ngồi trên xe ôtô đang chuyển động thấy các giọt nớc ma không rơi theo phơng thẳng
đứng
b. Vật chuyển động nhanh dần đều.
c. Vật chuyển động chậm dần đều.
d. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 25: Từ c«ng thøc cong vËn tèc: ⃗v 13=⃗v 12+ ⃗v 23 kết luận nào sau đây là đúng?
a. Khi v 12 và v 23 cùng hớng thì v13 = v12 + v23
b. Khi v 12 và v 23 ngợc hớng thì v 13=|v 12 − v 23|
c. Khi ⃗v 12 vµ v 23 vuông góc với nhau thì v 13= v 212+ v 223


d. Tất cả kết luận a, b, c đều đúng.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 26 và 27: Hai vật cùng chuyển động trên một đờng
thẳng. VËt thø nhÊt ®i tõ A ®Õn B trong 1 min. VËt thø hai cịng xt ph¸t tõ A cïng lúc với vật
thứ nhất nhng đến B chậm hơn 15 giây. Biết rầng AB = 90m

Câu 26: Vận tốc của vËt thø nhÊt lµ?
a. v1 = 1,5m/s
b. v1 = 90m/s
c. v1 = 0,9m/s
d. v1 = 1,5cm/s
C©u 27: VËn tèc vËt thø hai lµ?
a. v2 = 60m/s
b. v2 = 1.2m/s
c. v2 = 2m/s
d. v2 = 1.5m/s
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 28 và 29: Một ôtô khởi hành từ A lúc 6 giờ. Chuyển
động thẳng đều về phÝa B víi vËn tèc v = 10m/s.
C©u 28: Chän trục 0x trùng với đờng thẳng AB, gốc 0 trùng với A, chiều dơng từ A đến B. Gốc thời
gian lúc 6 giờ. Phơng trình chuyển động của vật là?
a. x = 10t (km/h)
b. x = 10(t - 6) (km/h)
c. x = 36t (km/h)
d. . x = 36(t - 6) (km/h)
Câu 29: Nếu khoảng cách AB = 18 kmthì thời gian chyển động của vật từ A đến B là?
a. t = 1,8h
b. t = 0.5h
c. t = 180s
d. t = 50s
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 30, 31và 32: Hai ôtô xuất phát cùng lúc từ A đến B
cách nhau 20 km chuyển động đều cùng chiều từ A đến B , vận tốc các xe lần lợt là 60km và
40km. Chọn trục 0x trùng với đờng thẳng AB, gốc 0 trùng với A, chiều dơng từ A đến B. Gốc
thời gian lúc xuất phát.
Câu 30: Phơng trình chuyển động của ôtô A là?
a. x1 = 60t (km/h) b. x1 = - 60t (km/h)
c. x1 = 60t + 20 (km/h)

d. x1 = 60t - 20(km/h)
C©u 31: : Phơng trình chuyển động của ôtô B là?
a. x1 = 40t (km/h) b. x1 = - 40t (km/h)
c. x1 = 40t + 20 (km/h)
d. x1 = 40t - 20(km/h)
Câu 32: Hai xe gặp nhau ở thời điểm t và vị trí G nào sau đây?
a. G cách A 40km; t = 1h
b. G c¸ch A 60km; t = 1,5h
c. G c¸ch A 40km; t = 1,5h
d. G c¸ch A 60km; t = 1h
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 33, 34 và 35: Một viên bi thả lăn nhanh đều trên một
mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2, không vận tốc đầu. Chon chiều dơng là chiều chuyển động
,gốc thời gian là lúc bắt đầu lăn.
Câu 33: Phơng trình vận tốc của bi là?
a. v = 0,1t (m/s)
b. v = 0,1t2 (m/s)
c. v = 0,2t (m/s)
d. v = 0,2t2 (m/s)
Câu 34: Bi đạt vận tốc 1m/s tại thời điểm:
a. t = 10s
b. t = 5s
c. t = 0,2s
d. t = 0,004s
Câu 35: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga. Chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s đạt vận tốc 36km/h . Tàu
đạt vận tốc 54km/h tại thời điểm:
a. t = 30s
b. t = 36s
c. t = 54s
d. t = 60s
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 36, 37: một vật nặnggơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ

qua sức cản của môi trờng. Lờy g = 10m/s2
Câu 36: Thời gian rơi của vËt lµ:
a. t = 8s
b. t = 16s
c. t = 4s
d. t = 2s
C©u 37: VËn tèc cđa vËt khi chạm đất là:
v = 40 (m/s)
b. v = 160(m/s)
c. v = 80(m/s)
d. v = 20(m/s)
Câu 38: Một hòn đá rơi từ một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. nếu lấy g = 9,8m/s2 thì độ sâu của
giếng là:
a. h = 29,4m
b. h = 88,2m
c. h = 44,1m
d. h = 44,44m
Câu 39: Hai đầu máy xe lửa chạy ngợc chiều trên một đoạn đờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và
60km/h , Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là:
a. 100km/h
b. 20 km/h
c. 2400 km/h
d. - 2400 km/h
Câu 40: Một đĩa tròn bán kính 10cm quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên
vành đĩa nhận giá trị nào sau đây?
v = 314 (m/s)
b. v = 31,4(m/s)
c. v = 0,314(m/s)
d. v = 3,14(m/s)




×