đề kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6
A. ma trận:
Chủ đề
Nhận biêt
TN
TL
Tập hợp- số phần tử của 5
5
tập hợp. Tập hợp con.
5
Tổng
5
Thông hiểu
TN
TL
5
5
5
Vận dụng
TN
TL
5
B: Đề bài :
Câu I:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a. Tập hợp A các số tự nhiên x mà x 5 = 13
b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8
c. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x .0 = 0
d. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.0 = 7
e. Tập hợp E các số tự nhiên không vợt quá 20
Câu II. Cho tËp hỵp A = { a ; b ; c ; d ; e }
Các tập hợp sau tập hợp hợp nào đúng, tập hợp nào sai?
Tập con của tập hợp A là:
a. M = { a ; }
b. N= { a ; b ; d }
c. G = { b ; c ; d ; e }
d. K = { d ; e , f }
e. H = { b ; c ; g }
đáp án kiểm tra 15 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6
Câu 1: 5 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm)
a. A = { 18 } A cã mét phÇn tư
b. B= { 0 } B có một phần tử
c. C = N; C có vô số phần tử
d. D = 0 ; D không có phần tử nào
e. E = { 0 ; 1; 2 ; . .. .; 20 } E cã 21 phÇn tử
Câu 2: 5 điểm mỗi ý đúng 1 điểm
Tổng
5
5
10
5
5
10
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
e. Sai
đề kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6
A: Ma trận đề :
Nhận biêt
TN
TL
Chủ đề
Phép cộng và phép
nhân
Phép trừ và phép chia
Lũy thừa
1
1
0.5
Thông hiểu
TN
TL
1
1
0.5
3
1
Vận dụng
TN
TL
1
1
2
2
4
4
7
7
Tổng
3
2
8
2,5
2
5,5
2
4
13
Tổng
1
2
10
B: Đề bài :
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền vào ô trống trong các phát biểu sau;
a. Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 ta luôn tìm đợc số tự nhiên q
và r duy nhÊt sao cho
a= .... + r, trong ®ã 0 .....< b
b. Lịy thõa bËc n cđa a lµ tÝch của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng .......
an = ......................
(n 0)
n thừa số
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Kết quả của phép tính. 35.15 + 35.85 là.
A. 3200
C. 3500
B. 3000
D. 3700
Câu 3: Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a. 128 : 124 = 122
b. 144 . 23 = 283
c. 210 < 1000
PhÇn Ii: Tự luận:
Câu 1: < 4đ > Thực hiện các phép tÝnh nhanh ( nÕu cã thÓ ).
a. 4.52 – 3.23
b. 29.73 + 27.29
c. 23 .17 – 23 .14
d. 12: ( 390: [500 {125 + 35.7}]).
Câu 2: Tìm số tự nhiên X biết. < 2đ >
a. 2x 138 = 23. 32
b. (6x – 41). 3 = 201.
C©u 3: < 1đ > Viết tổng sau dới dạng bình phơng cỉa mét sè tù nhiªn.
13+ 23 + 33 + 43 +53 + 63 + 73 .
đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ I)
Môn: toán 6.
Phần I: trắc nghiệm khách quan: < 3đ >.
Câu 1: < 1đ > Phần điền mỗi ý < 0.25đ >
a. ......bq........
.......r.........
b. ......a..........
aa........a....
Câu 2: < 1đ >
Đáp án đúng. C.
Câu 3: < 1đ > Mỗi ý < 0.3đ >
a. Sai
b. Đúng
c. Sai .
Phần Ii: Tự luận: < 7đ >.
Câu 1: < 4đ > làm đúng mỗi ý ®óng < 1® >.
a. 4.52 – 3.23 = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76.
b. 29.73 + 27.29 = 29( 73+ 27 ) = 29.100 = 2900.
c. 23.17- 23.14 = 23(17 – 14) = 8.3 = 24.
d. ( nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
12: ( 390: [500 – {125 + 35.7}]).
= 12: ( 390: [500 – {125 + 245}]).
= 12: ( 390: [500 – 370 ]).
= 12: ( 390: 130).
= 12: 3
= 4.
C©u 2: < 2® >.
a. 2x – 138 = 23. 32
< 1® >.
2x – 138 = 8. 9
2x = 72 + 138
2x = 210
X = 210 : 2
X = 105
b. (6x – 41). 3 = 201.
< 1® >.
6x – 41 = 201: 3
6x = 67.41
6x = 108
X = 108 : 6
X = 18
Câu 3: < 1đ >.
< 1đ >.
< 1đ >.
< 1® >.
< 1® >.
13+ 23 + 33 + 43 +53 + 63 + 73
= ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 )2 = 282
®Ị kiĨm tra học kỳ I Môn: toán 6
A: Ma trận đề :
Nhận biêt
TN
TL
Chủ đề
Tính chất chia hết
của một tổng
Số nguyên tố
Dấu hiệu chia hết
1
Thông hiểu
TN
TL
0.5
1
1
0.5
1
0.5
0.5
Vận dụng
TN
TL
1
0.5
1
0.5
1
0.5
2
2.5
2
1
1
2
Tổng
2
2
3
1
1
3.5
2
Ước và Bội, ƯCLN,
2.5
BCNN
3
Thứ tự thực hiện các 1
0.5
1.5
phép tính
2
Khi nào AM + BM = 1
0.5
2.5
AB
4
2
8
14
Tổng
2
1
7
10
B: Đề bài :
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: < 2đ >. Ghi lại các câu trả lời sai trong các c©u sau:
a. NÕu hiƯu cđa 2 sè chia hÕt cho 7 và 1 trong 2 số đó chia hết cho 7 thì
số còn lại chia hết cho 7.
b. Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
c. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6.
d. Tổng của 2 số nguyên đối nhau luôn bằng 0.
Câu 2: < 1đ >. Trong các câu có các lựa chọn A, B, C. chỉ khoanh tròn
vào một chữ in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
a. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố lµ.
A. 22 . 3 . 52
B. 22 . 32 . 5
C. 2. 32 . 52
b. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm P và Q thì:
A. PM + MQ = PG
B. PM + PQ = MC
C. PQ + MQ = PM
Phần Ii: Tự luận: < 7đ >.
Câu 1: < 1đ >.
a. Chøng tá r»ng víi a, b N th× tỉng: 104a + 20b chia hÕt cho 2
b. Tỉng cđa hai số nguyên tố có thể bằng 2009 không?.
Câu 2: < 2đ >.
a. Điền chữ số vào dấu * để: 7*2 chia hÕt cho 9.
b. Cho a = 45, b = 126. Tìm ƯCLN ( a, b) Và BCNN ( a, b )
c. TÝnh:
+)
(-4) + (-440) + (-6) + 440
+)
465 + 58 + ( -465) + (-38).
Câu 3: < 2đ >. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4,
hàng 5 đều thừa 1 ngời. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong
khoảng tõ 100 ®Õn 150.
Câu 4: < 2đ >. Vẽ đoạn thẳng PQ dài 10cm. K là điểm nằm giữa P, Q. gọi
M là trung điểm của PK và N là trung điểm của KQ. Tính MN.
Đáp án kiểm tra học kỳ I
Môn: toán 6
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: < 2đ >.
Câu sai là : C số chia hết cho 2 thì có tận cùng là bằng 6. < 0.5đ >.
Còn lại câu: A, B, D là câu đúng
< 1.5đ >.
Câu 2: < 1đ >. Mỗi ý < 0.5đ >.
a. Chọn C
b. Chọn A.
Phần Ii: Tự luận: < 7đ >.
Câu 1: < 1đ >.
a.Với a, b N ta có: 104a + 20b
Vì a
N -> 104. a
N vµ cã 104 ⋮ 2 -> 104. a ⋮ 2
b
N -> 20. b
N vµ cã 20 ⋮ 2 -> 20. b ⋮ 2
VËy 104a + 20b 2
b. Các số nguyên tố luôn có tận cùng là: 1; 3; 7; 9. do vậy số 2009 luôn
phân tích đợc thành tổng của 2 số trong đó có một số có tận cùng là số
chẵn chẳng hạn:
2009 = ........8 + .......1
2009 = ........6 + .......3
2009 = ........2 + .......7
2009 = ........0 + .......9
VËy sè 2009 kh«ng thĨ b»ng tổng của 2 số nguyên tố.
Câu 2: < 2đ >.
a. 7*2 ⋮ 9 khi 7+ * + 2 ⋮ 9 -> * = 0; * = 9
b. ¦CLN( a, b ) = ¦CLN( 45; 126) = 32 = 9
BCNN( a, b ) = BCNN( 45; 126) = 2. 32 . 5.7
c. +)
(-4) + (-440) + (-6) + 440
[(-4) +(-6)] +[(-440) + 440] = -10 + 0 = -10
+)
465 + 58 + ( -465) + (-38).
= [465 +( -465)] + [ 58 + (-38)] = 0 + 20 = 20.
C©u 3: Số đội viên chính là BC( 2; 3; 4; 5) + 1
BCNN( 2; 3; 4; 5) = 60
-> BC( 2; 3; 4; 5) = 60; 120; 180 ..........
V× sè HS của trờng trong khoảng từ 100 đến 150 nên số học sinh của liên
đội là. 120 + 1 = 121.
Câu 4: Vì K nằm giữa P và Q nên ta có PK + KQ = PQ
Vì M là trung điểm của PK nên MK = 1/2 PK
N là trung điểm KQ nªn KN = 1/2 KQ
MN = MK+ KN = 1/2PK + 1/2KQ = 1/2( PK+KQ) = 1/2. 10 = 5cm
P
M
K
N
Q
10cm
Đề kiểm tra 15 phút (học kỳ II)
Môn: toán 6
A. ma trận:
Nhận biêt
TN
TL
Chủ đề
Tích chất cơ bản của
phép nhân phân sè.
4
4
Th«ng hiĨu
TN
TL
VËn dơng
TN
TL
Tỉng
4
4
2
Thực hiện phép tính
4
Tổng
2
4
6
6
2
6
B: Đề bài :
Câu 1: Các công thức thể hiện cho tính chất cơ bản của phép nhân phân
số đúng hay sai.
a. Tính chất giao hoán: a + c = c + d
b
d
a
c
b. TÝnh chÊt kÕt hỵp: (
.
).
b
d
a
c. Nh©n víi sè 1:
. 1 = 1.
b
d
p
=
q
a
b
b
a
b
c
. p
a
q
(
d. TÝnh chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a
b
(
c
p
+
) =
d
q
a
b
.
c
d
+
a
b
.
p
q
C©u 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a. 2 + 5 . 14
7
b. 5 . (
7
3
)
10
25
Đáp án kiểm tra15 phút ( học kỳ II)
Môn: toán 6
Câu 1: (4 đ)
a. Sai.
b. Đúng.
c. Sai.
Câu 2: (6 đ)
2
a.
+ 5 . 14 = 2 +
7
b.
5.(
7
3
)=
10
25
3
2
7
d. Đúng.
2
=
5
10+14
35
= 24
25
)
6
10
đề kiểm tra 45 phút (học kỳ Ii)
Môn: toán 6
A: Ma trận đề :
Nhận biêt
TN
TL
Chủ đề
2
Phép cộng phân số
1
Thông hiểu
TN
TL
2
Vận dụng
TN
TL
4
2
2
Tính giá trị của biểu thức
1
Tìm x
1
Tìm tỉ số của 2 số
2
2
Tổng
4
2
2
3
2
1
2
1
8
3
2
3
Tổng
1
2
7
10
B: Đề bài :
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Điền vào chỗ trống các câu sau:
a. Muốn cộng hai ...........cùng mẫu ta cộng các.......... và giữ nguyên........
b. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết dới dạng hai phân số
có.......... rồi cộng các tử và giữ nguyên.............
Câu 2: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
KÕt qu¶ phÐp tÝnh: − 2 + 4
3
3
5
15
−2
5
a.
b.
c. 2
d. − 3
5
5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoµn thanh phÐp tÝnh:
2
9
5
- −3 = 2 +
− 12
4
9
(−5) .. .
+ 3 . .. . .
36
36
8− .. .+.. .
=
= 20 = .. . .. ..
36
36
.. . .. ..
+
Phần Ii: Tự luận: < 7đ >.
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
a.
( 3 + 1 +
8
b.
5
):
12
4
0,25 : (10,3 – 9,8) -
5
− 12
+ 3 = 2.4 +
4
36
2
3
3
4
Câu 5: Tìm x biết: 2 . x + 1 = 1
3
2
10
Câu 6: Ba đội lao động có tất cả 200 ngêi . Sè ngêi ®éi I chiÕm 40% tỉng sè.
Sè ngêi ®éi II b»ng 81,25% ®éi I . TÝnh số ngời độiIII.
đáp án kiểm tra 45 phút (học kỳ Ii)
Môn: toán 6
Phần I: trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: ( 1Đ) Điền đúng mỗi chỗ 0,25 đ
a. ............ tử ...........mẫu
b. ...............cùng một mẫu...... ...mẫu
Câu 2: (1 đ)
Chọn B.
Câu 3: (1 đ)
Kết quả phần điền:
= 2 . 4 + (5) .3 + 3 . 9 = 8− 15+27 = 20
36
36
36
36
36
= 5
9
PhÇn Ii: Tự luận:
Câu 4: (2 đ)
a........... = 9 6+10 : 2 = 13 . 3 = 13
24
b. ...........= 0,25 : 0,5 3
=4
3
3
=
4
24
1
:
4
2
16
1
2
3
=
4
1
.24
1
4
Câu 5: (2 đ)Tìm x biết
2
x+ 1 = 1
=> 2 x = 1 −5 => x = - 3
3
2
10
3
10
5
C©u 6: (3 đ)
Học sinh tìm đợc :
Số ngời đội I lµ: 40% . 200 = 40 .200 = 80(ngêi)
100
Sè ngêi ®éi II lµ: 81,25% . 80 = 81 ,25
100
. 80 = 65 (ngời)
Số ngời đội III là: 200 ( 80 + 65) = 55 ( ngêi)
3
=
4
1
2
-