Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-132)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lùa chän ®óng.
Câu 1: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
Câu 2: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. o- CH3C6H4OH B. p - CH3C6H4OH
C. C6H5CH2OH
D. C6H5OH
Câu 3: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được
24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 v C3H8
D. C4H10 v C5H12
Cõu 4: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tư cđa X lµ :
A. C7H8
B. C8H10
C. C9H12
D. C6H6
Câu 5: (0,25 im) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. but-1-in
B. but-1-en
C. butan
D.
xiclopropan
Câu 6: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong 4
chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 1 chất
Câu 7: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. etilen và stiren
B. toluen và stiren
C. etilen và propilen
D. metan và etan
Câu 8: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
Câu 9: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. O2, KMnO4, HCl, CH4
B. C2H4, C2H6, HBr, O2
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4
D. CH4, H2O, HBr, ddBr2
Câu 10: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 1,12 lit
B. 1,792 lit
C. 5,6 lit
D. 3,36 lit
Câu 11: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH3 - CH = CH - CH3
B. CH2 = CH - CH = CH2
C. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
D. CH3 - CH = C = CH2
Câu 12: (0,25 điểm) §un toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. p-BrC6H4CH3
B. C6H5CH2Br
C. m-BrC6H4CH3
D. oBrC6H4CH3
Câu 13: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 14: (0,25 điểm) Ancol bậc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 15: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
B. 2 - metylbut - 3 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
Câu 16: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH2 = CH - CH3
B. CH3 - C ≡ C - CH3
C. CH2 = CH2
D. CH ≡ C - CH3
Câu 17: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 62,14% và 37,86%
B. 50% và 50%
C. 67,86% và 32,14%
D. 67,14% và 32,86%
Câu 18: (0,25 điểm) §un nãng ancol etylic vµ ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-- B. Tù ln( 4 ®iĨm)
Cõu 1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế c¸c chÊt sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2:
2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri d thy cú 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bài làm
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-209)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,25 im) Ancol bậc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 2: (0,25 im) Đun nóng ancol etylic và ancol metylic với axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH = CH2
B. CH3 - CH = C = CH2
C. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
D. CH3 - CH = CH - CH3
Câu 4: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 3,36 lit
C. 1,792 lit
B. 5,6 lit
D. 1,12 lit
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
C. CH3CHOvà C2H5CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 6: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được
24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C2H6 và C3H8
B. C4H10 và C5H12
C. C3H8 và C4H10
D. CH4 và
C2H6
Câu 7: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. o- CH3C6H4OH B. C6H5OH
C. C6H5CH2OH
D. p - CH3C6H4OH
Câu 8: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C4H8 và C5H10
B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và C5H10
D. C2H4 và C3H6
Câu 9: (0,25 điểm) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. but-1-in
B. but-1-en
C. butan
D.
xiclopropan
Câu 10: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. C2H4, C2H6, HBr, O2
B. C2H4, HBr, O2, KMnO4
C. O2, KMnO4, HCl, CH4
D. CH4, H2O, HBr, ddBr2
Câu 11: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong
4 chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 4 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 1 chất
Câu 12: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X là :
A. C7H8
B. C9H12
C. C6H6
D. C8H10
Câu 13: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
B. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 2 - metylbut - 3 - en
Câu 14: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. p-BrC6H4CH3
B. m-BrC6H4CH3
C. C6H5CH2Br
D. o-
BrC6H4CH3
Câu 16: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. toluen và stiren
B. metan và etan
C. etilen và stiren
D. etilen và propilen
Câu 17: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 67,14% và 32,86%
B. 50% và 50%
C. 62,14% và 37,86%
D. 67,86% và 32,14%
Câu 18: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH ≡ C - CH3
B. CH2 = CH - CH3
C. CH2 = CH2
D. CH3 - C ≡ C - CH3
--
B. Tù luËn( 4 điểm)
Cõu 1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế c¸c chÊt sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2:
2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri d thy cú 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
....................................................................................................................
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-357)
Thời gian : 45 phút
Điểm
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. p - CH3C6H4OH B. o- CH3C6H4OH C. C6H5CH2OH
D. C6H5OH
Câu 2: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. o-BrC6H4CH3
B. m-BrC6H4CH3
C. p-BrC6H4CH3
D.
C6H5CH2Br
Cõu 3: (0,5 im) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C3H6 và C4H8
B. C2H4 và C3H6
C. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và C5H10
D. C4H8 và C5H10
Câu 4: (0,25 im) Đun nóng ancol etylic và ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được
24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và
C5H12
Câu 6: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 7: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. etilen và propilen
B. toluen và stiren
C. metan và etan
D. etilen và stiren
Câu 8: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH3 - CH = CH - CH3
B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
C. CH3 - CH = C = CH2
D. CH2 = CH - CH = CH2
Câu 9: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH2 = CH - CH3
B. CH ≡ C - CH3
C. CH3 - C ≡ C - CH3
D. CH2 = CH2
Câu 10: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. CH4, H2O, HBr, ddBr2
B. O2, KMnO4, HCl, CH4
C. C2H4, C2H6, HBr, O2
D. C2H4, HBr, O2, KMnO4
Câu 11: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 1,792 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 5,6 lit
Câu 12: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
B. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
C. 2 - metylbut - 3 - en
D. 3 - metylbut - 1 - en
Câu 13: (0,25 điểm) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. butan
B. but-1-in
C. but-1-en
D.
xiclopropan
Cõu 14: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X lµ :
A. C7H8
B. C9H12
C. C8H10
D. C6H6
Câu 15: (0,25 điểm) Ancol bậc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 16: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. CH3CHOvà C2H5CHO
B. C3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO và C3H7CHO
Câu 17: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 62,14% và 37,86%
B. 67,86% và 32,14%
C. 67,14% và 32,86%
D. 50% và 50%
Câu 18: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong
4 chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 2 chất
B. 4 chất
C. 1 chất
D. 3 chất
-- B. Tù luËn( 4 điểm)
Cõu 1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế c¸c chÊt sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri d thy cú 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...............
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-485)
Thời gian : 45 phút
Điểm
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được
24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C3H8 và C4H10
B. C2H6 và C3H8
C. CH4 và C2H6
D. C4H10 và
C5H12
Câu 2: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. CH4, H2O, HBr, ddBr2
B. O2, KMnO4, HCl, CH4
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4
D. C2H4, C2H6, HBr, O2
Câu 3: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 4: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH ≡ C - CH3
B. CH2 = CH2
C. CH3 - C ≡ C - CH3
D. CH2 = CH - CH3
Câu 5: (0,25 điểm) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. but-1-in
B. butan
C. but-1-en
D.
xiclopropan
Câu 6: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10
D. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
Câu 7: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 2 - metylbut - 3 - en
B. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
C. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
D. 3 - metylbut - 1 - en
Câu 8: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. toluen và stiren
B. metan và etan
C. etilen và propilen
D. etilen và stiren
Câu 9: (0,25 điểm) §un nãng ancol etylic vµ ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cõu 10: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. p-BrC6H4CH3
B. m-BrC6H4CH3
C. o-BrC6H4CH3
D.
C6H5CH2Br
Cõu 11: (0,5 im) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 67,14% và 32,86%
B. 67,86% và 32,14%
C. 50% và 50%
D. 62,14% và 37,86%
Câu 12: (0,25 điểm) Ancol bËc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. xeton
D. Không có phản ứng
Cõu 13: (0,5 im) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO
B. C3H7CHO và C4H9CHO
C. CH3CHO
và C2H5CHO D. C2H5CHO và
C3H7CHO
Câu 14: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 3,36 lit
B. 1,792 lit
C. 5,6 lit
D. 1,12 lit
Câu 15: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. o- CH3C6H4OH
B. C6H5CH2OH
C. p - CH3C6H4OH D. C6H5OH
Câu 16: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X là :
A. C9H12
B. C8H10
C. C6H6
D. C7H8
Câu 17: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong
4 chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 4 chất
B. 1 chất
C. 2 chất
D. 3 chất
Câu 18: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
B. CH2 = CH - CH = CH2
C. CH3 - CH = CH - CH3
D. CH3 - CH = C = CH2
-- B. Tù ln( 4 ®iĨm)
Câu 1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế các chất sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri dư thấy cú 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá häc cđa
ph¶n øng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...............
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-570)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
Điểm
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,25 im) Ancol bậc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 2: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH ≡ C - CH3
B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH - CH3
D. CH3 - C ≡ C - CH3
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 50% và 50%
B. 67,14% và 32,86%
C. 62,14% và 37,86%
D. 67,86% và 32,14%
Câu 4: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu
được 24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. CH4 và C2H6
B. C4H10 và C5H12 C. C2H6 và C3H8
D. C3H8 và
C4H10
Câu 5: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong
4 chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 2 chất
B. 4 chất
C. 1 cht
D. 3 cht
Cõu 6: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X lµ :
A. C9H12
B. C7H8
C. C6H6
D. C8H10
Câu 7: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. o- CH3C6H4OH B. C6H5CH2OH
C. C6H5OH
D. p CH3C6H4OH
Câu 8: (0,25 điểm) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. xiclopropan
B. but-1-in
C. but-1-en
D. butan
Câu 9: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH = CH2
B. CH3 - CH = C = CH2
C. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
D. CH3 - CH = CH - CH3
Câu 10: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. toluen và stiren
B. etilen và stiren
C. etilen và propilen
D. metan và etan
Câu 11: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
B. 2 - metylbut - 3 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
Câu 12: (0,25 điểm) §un nãng ancol etylic vµ ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 13: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 14: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và
1,8 gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn
là :
A. 3,36 lit
B. 1,792 lit
C. 1,12 lit
D. 5,6 lit
Câu 15: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 16: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy
sau:
A. O2, KMnO4, HCl, CH4
B. C2H4, C2H6, HBr, O2
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4
D. CH4, H2O, HBr, ddBr2
Câu 17: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
Câu 18: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc lµ:
A. p-BrC6H4CH3
B. m-BrC6H4CH3 C. C6H5CH2Br
D. oBrC6H4CH3
-- B. Tù luËn( 4 điểm)
Cõu 1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế c¸c chÊt sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri d thy cú 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-628)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 2: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. p - CH3C6H4OH B. o- CH3C6H4OH C. C6H5CH2OH
D. C6H5OH
Câu 3: (0,25 điểm) §un toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. m-BrC6H4CH3
B. o-BrC6H4CH3
C. p-BrC6H4CH3
D.
C6H5CH2Br
Cõu 4: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 67,14% và 32,86%
B. 50% và 50%
C. 67,86% và 32,14%
D. 62,14% và 37,86%
Câu 5: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
B. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 2 - metylbut - 3 - en
Câu 6: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong 4
chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 2 chất
B. 1 chất
C. 3 chất
Câu 7: (0,25 điểm) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. but-1-en
B. xiclopropan
C. but-1-in
D. 4 chất
D. butan
Câu 8: (0,25 điểm) Ancol bËc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. Không có phản ứng
B. ete
C. xeton
D. anđehit
Cõu 9: (0,5 im) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 5,6 lit
B. 1,792 lit
C. 1,12 lit
D. 3,36 lit
Câu 10: (0,25 điểm) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
B. CH2 = CH - CH = CH2
C. CH3 - CH = CH - CH3
D. CH3 - CH = C = CH2
Câu 11: (0,25 điểm) §un nãng ancol etylic vµ ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cõu 12: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X lµ :
A. C6H6
B. C8H10
C. C9H12
D. C7H8
Câu 13: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu
được 24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và
C5H12
Câu 14: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. C2H4, HBr, O2, KMnO4
B. C2H4, C2H6, HBr, O2
C. CH4, H2O, HBr, ddBr2
D. O2, KMnO4, HCl, CH4
Câu 15: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO và C3H7CHO
Câu 16: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. etilen và propilen
B. etilen và stiren
C. metan và etan
D. toluen và stiren
Câu 17: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
C. C4H8 và C5H10
D. C3H6 và C4H8
Câu 18: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH ≡ C - CH3
B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH - CH3
D. CH3 - C ≡ C - CH3
-- B. Tù ln( 4 ®iĨm)
Câu 1: (2 điểm) Tõ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
phơng trình
hoá học điều chế các chất sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri dư thấy có 1,68 lít khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bµi lµm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
......................................................................................................................
Së Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-743)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Điểm
Cõu 1: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. p-BrC6H4CH3
B. o-BrC6H4CH3
C. m-BrC6H4CH3
D.
C6H5CH2Br
Cõu 2: (0,5 im) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. HCHO và CH3CHO
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 62,14% và 37,86%
B. 67,14% và 32,86%
C. 67,86% và 32,14%
D. 50% và 50%
Câu 4: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong 4
chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 1 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 2 chất
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Công thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
Câu 6: (0,25 im) Chất nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. xiclopropan
B. but-1-en
C. but-1-in
D. butan
Câu 7: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 5,6 lit
B. 1,792 lit
C. 3,36 lit
D. 1,12 lit
Câu 8: (0,25 im) Đun nóng ancol etylic và ancol metylic với axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 10: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH3 - C ≡ C - CH3
B. CH ≡ C - CH3
C. CH2 = CH - CH3
D. CH2 = CH2
Cõu 11: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X là :
A. C7H8
B. C9H12
C. C6H6
D. C8H10
Câu 12: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. O2, KMnO4, HCl, CH4
B. C2H4, C2H6, HBr, O2
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4
D. CH4, H2O, HBr, ddBr2
Câu 13: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. toluen và stiren
B. etilen và propilen
C. metan và etan
D. etilen và stiren
Câu 14: (0,25 điểm) Ancol bËc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 15: (0,25 im) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH = CH2
B. CH3 - CH = CH - CH3
C. CH3 - CH = C = CH2
D. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
Câu 16: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. C6H5OH
B. o- CH3C6H4OH C. C6H5CH2OH
D. p CH3C6H4OH
Câu 17: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu
được 24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C4H10 và C5H12
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và
C3H8
Câu 18: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
B. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 2 - metylbut - 3 - en
B. Tự luận( 4 điểm)
Cõu 1:
phơng trình
1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
hoá học điều chế các chất sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Câu 2:
2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cđa metanol tác dụng với Natri dư thấy có 1,68 lớt khớ thoỏt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản øng.
--
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
Bµi làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.........................................................................
Sở Gd&đt Tuyên quang
Trờng thpt ỷ la
đề kiểm tra học kỳ ii
Môn : hoá học 11 ( ban cơ bản)
( s 1-896)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :..........................................
Lớp : 11B....
Điểm
A. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
HÃy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng.
Cõu 1: (0,25 im) Đun toluen với brom, sản phẩm thu đợc là:
A. p-BrC6H4CH3
B. o-BrC6H4CH3
C. m-BrC6H4CH3
D.
C6H5CH2Br
Cõu 2: (0,5 điểm) Cho 8,0g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng của anđehit no, đơn chức tác dụng với dd AgNO 3/ NH3 (dư) thu được
32,4gam Ag. 2 anđehit đó là:
A. C3H7CHO và C4H9CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. HCHO và CH3CHO
Câu 3: (0,5 điểm) Cho 14,00 g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng
với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng
của mỗi chất trong A là:
A. 62,14% và 37,86%
B. 67,14% và 32,86%
C. 67,86% và 32,14%
D. 50% và 50%
Câu 4: (0,25 điểm) Có 4 chất: metan, etin, but - 1 - in và but - 2 - in. Trong 4
chất đó có mấy chất tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. 1 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 2 chất
Câu 5: (0,5 điểm) Cho 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng kế
tiếp lội qua dd brom dư. Sau phản ứng thấy bình đựng dd brom tăng thêm
2,0 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C3H6 hoặc C4H8 và
C5H10
C. C3H6 và C4H8
D. C4H8 và C5H10
Câu 6: (0,25 điểm) ChÊt nào không tác dụng với dung dịch Br2
A. xiclopropan
B. but-1-en
C. but-1-in
D. butan
Câu 7: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO 2 và 1,8
gam nước ( đktc). Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện tiªu chuẩn là :
A. 5,6 lit
B. 1,792 lit
C. 3,36 lit
D. 1,12 lit
Câu 8: (0,25 điểm) §un nãng ancol etylic vµ ancol metylic víi axit H2SO4
đặc ở 140oC thì số ete thu được là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 9: (0,25 điểm) Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 10: (0,25 điểm) Chất đi qua dd AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng
nhạt là:
A. CH3 - C ≡ C - CH3
B. CH ≡ C - CH3
C. CH2 = CH - CH3
D. CH2 = CH2
Cõu 11: (0,5 im)
im) Đốt cháy hoàn toàn 5,3 g một hợp chất hữu cơ X ( X là
đồng đẳng của benzen) thu đợc 8,96 lít khí CO2 ( ở điều kiện tiêu chuẩn).
Công thức phân tử của X là :
A. C7H8
B. C9H12
C. C6H6
D. C8H10
Câu 12: (0,25 điểm) Etilen có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. O2, KMnO4, HCl, CH4
B. C2H4, C2H6, HBr, O2
C. C2H4, HBr, O2, KMnO4
D. CH4, H2O, HBr, ddBr2
Câu 13: (0,25 điểm) Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt được
cặp chất sau:
A. toluen và stiren
B. etilen và propilen
C. metan và etan
D. etilen và stiren
Câu 14: (0,25 điểm) Ancol bËc II khi bị oxi hoá không hoàn toàn tạo thành
A. anđehit
B. ete
C. Không có phản ứng
D. xeton
Cõu 15: (0,25 im) Để điều chế cao su buna , người ta có thể đi từ monome
sau:
A. CH2 = CH - CH = CH2
B. CH3 - CH = CH - CH3
C. CH3 - CH = C = CH2
D. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
Câu 16: (0,25 điểm) Hợp chất thơm không phản ứng với dd NaOH là:
A. C6H5OH
B. o- CH3C6H4OH C. C6H5CH2OH
D. p CH3C6H4OH
Câu 17: (0,5 điểm) Đốt 8 gam 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu
được 24,2g CO2 và 12,6g H2O. 2 ankan đó là:
A. C4H10 và C5H12
B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C2H6
D. C2H6 và
C3H8
Câu 18: (0,25 điểm) Tên gọi của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là :
A. 3,3 - đimetylprop - 1 - en
B. 1,1 - đimetylprop - 2 - en
C. 3 - metylbut - 1 - en
D. 2 - metylbut - 3 - en
B. Tự luận( 4 điểm)
Cõu 1:
phơng trình
1: (2 im) Từ metan và các chất vô cơ cần thiết, hÃy viết phơng
hoá học điều chế các chất sau :
a) polivinylclorua (PVC)
)
(
b) phenol
Cõu 2:
2: (2 điểm) Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng cña metanol tác dụng với Natri dư thấy có 1,68 lít khí thốt ra
(ktc).
a) Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol.
b) Tính thành phần phần trăm khối lợng của 2 ancol trong hỗn hợp.
c) Cho hỗn hợp qua ống đựng CuO, đun nóng.Viết phơng trình hoá học của
phản ứng.
( Cho H:1 , O: 16 ; C: 12 )
--
Bµi lµm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.........................................................................