Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi thử đh – cđ năm học 2008 2009 trường thpt an lương đề thi thử đh – cđ năm học 2008 2009 ban cb thời gian làm bài 90 phút câu 1 thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe young chiếu đồng thời hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.87 KB, 4 trang )

Trường THPT An Lương

ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ NĂM HỌC 2008-2009.(Ban CB)
Thời gian làm bài 90 phút.
Câu 1.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,48μm và λ2
= 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ 1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 . Bậc k đó là:
A.2
B.5
C.3
D.4
Câu 2.Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.Thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại
B.Thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại
C.Thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại
D.Thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại.

1
L  (H )

Câu 3.Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
3
10
C
F
7
và một điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i 2cos(100 t )( A) . Tổng trở của đoạn
mạch Z=50(Ω). Điện trở R và công suất trên đoạn mạch có giá trị
A.10(Ω), 40(W)
B.20(Ω), 40(W)
C.30(Ω), 60(W)


D.40(Ω), 80(W)
Câu 4.Đặt điện áp xoay chiều u =U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự
cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R cho đến khi R=R 0 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại. Khi đó R0 và hệ số công suất của đoạn mạch là
R  Z L  ZC
R  Z L  ZC
R  Z L  ZC
A. 0
và π
B. 0
và 0,5
C. 0
và 1 D.R0=(ZL-ZC)2 và 0,85
Câu 5.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt song với
mặt phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là
25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là
A.14 vân
B.13 vân
C.11 vân
D.12 vân.
Câu 6.Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm

1
L= (H ) và điện trở r
π

= 20() mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60(V) và tần số 50(Hz). Điều
chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung
C1 có giá trị là
−4


A.R = 100(); C1 =10 ( F)

−4
C.R = 120(); C1 =10 (F)
π

B.R= 120();
D.R = 100();

−4

C1 =

10
(F)


10−4
C1 =
(F)
π

Câu 7.Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5 (H) và một tụ xoay có điện dung
biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu
sóng điện từ có bước sóng là
A.107.52m
B.134.54m
C.26.64m
D.188.40m

Câu 8.Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện
trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và
điện áp là đúng
A.u sớm pha i một góc π/4
B.u chậm pha hơn i một góc π/4
C.u chậm pha hơn i một góc π/3
D.u sớm pha hơn i một góc 3π/4
Câu 9.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ =0,75 μm . Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân
sáng trung tâm là
A.0,375mm
B.6,525mm
C.3,75mm
D.5,625mm
Câu 10.Kết luận nào không đúng đối với đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
A.Đối với mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha π /2 so với dòng điện
B.Đối với mạch điện xoay chiều, cảm kháng ZL không gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm
C.Đối với dòng điện khơng đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần
D.Đối với dòng điện xoay chiều cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của dịng điện


Câu 11.Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao động ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sóng nước có vận tốc
30cm/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại.
A.6
B.7
C.4
D.5
Câu 12.Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t 2 là thời gian vật đi từ vị trí li độ
x = A/2 đến biên dương. Quan hệ giữa t1 và t2 là:
A.t1 = 0,5t2

B.t1 = t2
C.t1 = 2t2
D.t1 = 4t2
Câu 13.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn là
A. π /15 (s)
B. π /30 (s)
C.. π /24(s)
D.. π /12(s)
Câu 14 .Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hồ với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện tích của tụ điện khi
năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
Q 2
Q
Q
Q
 0
 0
 0
 0
2
A.q = 2
B.q =
C.q = 3
D.q = 4 .
Câu 15.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A.Điện áp hai đầu tụ tăng
B.Tổng trở mạch giảm
C.Điện áp hai đầu R giảm
D.Cường độ dịng điện qua mạch tăng

Câu 16.Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa
người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân
A.Tối thứ 16
B.sáng thứ 16
C.Tối thứ 18
D.sáng thứ 18
Câu 17.Dao động cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây?
A.Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của môi trường
B.Tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ.
C.Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ.
D.Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.
Câu 18.Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s 2. Khi vật cân bằng lò xo dãn
∆l = 4cm. Cho con lắc dao động điều hoà với biên độ 5cm xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của con lắc trong
quá trình dao động là:
A.78,26cm/s
B.25,3cm/s
C.156,5cm/s
D.50,6cm/s.
Câu 19.Trong mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp phát biểu nào sau đây là đúng :
A.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R
B.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử
C.Cường độ dòng điện có thể trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc 3/2.
D.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử .
Câu 20.Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH. Hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.6.10-4A
B.0,03A
C.0,06A
D.3.10-4A
Câu 21.Một lị xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lị xo và kích thích cho chúng

dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu
treo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = /2 (s). Giá trị của m1, m2 là :
A.m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg B.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg C.m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg
D.m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg.
Câu 22.Dây đàn hồi AB dài 90cm treo lơ lửng, đầu B tự do, đầu A gắn với 1 âm thoa dao động với tần số f =80Hz. Trên
dây hình thành sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.40m/s
B.32m/s
C.16m/s
D.28,8m/s
Câu 23.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R = 10, cuộn thuần cảm L = 2/5 π Hvà tụ điện

2
π
. 10− 4 ( F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm u L = 80cos(100t +
¿ (V). Điện áp ở 2 đầu tụ điện là :
π
6


¿ (V)
¿ (V)
A.uC = 100 √ 2 cos(100t B.uC = 100cos(100t 3
6

π
¿ (V)
¿ (V)
C.uC = 200 √ 2 cos(100t D.uC = 100cos(100t 6
3

C=


Câu 24.Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm R = 100Ω, C = 10-4/2πF và một cuộn dây thuần cảm cóL thay đổi
được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Cho L biến đổi, khi thấy L = L o thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
đạt cực đại. Khi đó Lo nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A.5/2π (H)
B.2/π (H)
C.3/π (H)
D.3/2π(H)
Câu 25.Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 10mH, điện trở thuần R = 0, tụ điện có điện dung C = 1 μ F.
Tích điện cho tụ hiệu điện thế 50V, sau đó phóng điện qua cuộn dây.Năng lượng từ trường trong mạch khi hiệu điện thế
trên tụ bằng 20V là:
A. 12,5.10-4 J

B. 2,5.10-4 J

C. 34.10-4 J

D. 2.10-4 J

Câu 26.Một quang trở làm bằng chất quang dẫn có đặc điểm
A. Điện trở tăng khi được chiếu sáng.

C. Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm.

B. Điện trở giảm khi được chiếu sáng.

D. Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm


Câu 27.Cho các tia phóng xạ bay trong điện trường giữa 2 bản kim loại tích điện trái dấu thì tia nào khơng bị lệch :
A. tia

α

B. tia

β

+

C. tia

γ

D.tia

β -.

Câu 28.Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là
Δl . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > Δl ). Trong quá trình dao động
lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = k.A + Δl
B. F = k( Δl+ A )
C. F = k(A − Δl )
D. F =
k. Δl + A.
Câu 29.Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B có tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các
nguồn A,B các khoảng d1 = 25,5 cm và d2 = 30 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và dường trung trực của AB có
hai đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 36 cm/s

B. 24 cm/s

C. 54 cm/s

D. 12 cm/s

Câu 30.Một sợi dây MN dài 2,25 m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f = 20 Hz. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng dừng khơng? Nếu có số bụng và số
nút trên MN là:
A. khơng có sóng dừng B. 5 bụng và 5 nút.

C. 6 nút và 5 bụng

D. 6 nút và 6 bụng

Câu 31.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young : a=1mm, D = 1m, λ =0,5 μ m. Tại 2 điểm M và N ở cùng phía đối
với vân trung tâm có tọa độ lần lượt xM = 2 mm và xN = 6,25 mm. Số vân sáng giữa M và N là:
A. 8 vân sáng

B. 9 vân sáng

C. 7 vân sáng

D. 6 vân sáng .

T

 20 t  cm. Xác định vận tốc tại thời điểm t = 4 .

Câu 32.Một vật dao động điều hịa có phương trình:x = 4cos
A. v = – 251,2 cm/s

B. v = + 251,2cm/s

C. v = – 251,2 cm/s

D. v = –2 cm/s

Câu 33.Tìm hạt nào cho sau đây không phải là hạt sơ cấp.
A. Hạt anpha ( α )

B. Hạt beta trừ ( β − )

C. Hạt beta cộng (

+¿¿
β )

D. Hạt gamma (

γ )
→ 30
Câu 34.Cho phản ứng hạt nhân α + 27
13 AL
15 P + n, khối lượng của các hạt nhân là m α = 4,0015 u, mAl
= 26,97435 u, mp = 29,97005 u, mn = 1,008670 u, 1u = 931 Mev/c2 . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào
là bao nhiêu?
A. Toả ra 75,3179 MeV


B.Thu vào 75,3179 MeV

C. Toả ra 1,2050864.10−11 J

D.Thu vào 1,2050864.10−11 J

Câu 35.Hạt nhân U234 phóng xạ  tạo thành đồng vị Th230, cho các năng lượng liên kết riêng hạt  là 7,1MeV; của
U234 là 7,63MeV; của Th230 là 7,7MeV tính năng lượng toả ra trong phóng xạ:
A.13,98MeV
B. 12,98MeV
C. 11,98MeV
D. 10,98MeV
Câu 36.Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng.Chọn phát biểu sai:
A.Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng

B.Bước sóng dài nhất bằng 2 lần chiều dài sợi dây.


C.Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần bước sóng
D.Sóng phản xạ và sóng tới ngược pha tại điểm phản xạ.
Câu 37.Một quả cầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos( π t + /3)cm.Thời gian từ lúc
khảo sát đến lúc quả cầu qua vị trí có toạ độ x =5cm lần thứ nhất là.
A. 1 s
B. 2s
C. 1,3s
D. 5/3s
90
Câu 38.Chu kì bán rã của 38 Sr là 20năm. Sau 80 năm số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng:
A. gần 25%
B. gần 12,5%

C. gần 50%
D. gần 6,25%.
Câu 39:. Máy phát điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/giây . Tần số dòng điện phát ra tính theo
cơng thức nào sau đây?
A. f =

n. p
60

B. f = 60.n.p

C. f = n.p

D. f = 60.n/p.

Câu 40.Xét một ngun tử Hiđrơ nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo M, khi êlectron trở về các quỹ
đạo bên trong sẽ phát ra:
A. Một bức xạ thuộc dãy Banme.
B. Hai bức xạ thuộc dãy Banme.
C. Ba bức xạ thuộc dãy Banme.
D. Khơng có bức xạ nào thuộc dãy Banme.
226
Câu 41.Hạt nhân 88 Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X.Biết động năng hạt α là
4.8MeV.Cho khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối của chúng.Năng lượng tỏa ra trong phóng xạ trên là:
A.1.231MeV
B.2.596MeV
C.4.886MeV
D.9.667MeV
Câu 42.Chọn phát biểu sai:
A.Dịng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng tần số, nhưng lệch nhau về pha những

góc


3

rad.

B.Máy biến thế hoạt động làm thay đổi hiệu điện thế nhưng không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C.Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ 3 pha luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D.Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, bộ phận tạo ra từ trường quay là nam châm .
24
Câu 43: ❑11
Na là chất phóng xạ

β



với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng

π
x 2=5 sin(10 πt+ )
3

thì

sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7 giờ 30 phút.
B. 15 giờ.
C. 22 giờ 30 phút.

D. 30 giờ .
Câu 44.Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-gen là 15kV. Giả sử êlectron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng
khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:
A. 75,5 . 10 -12 m.
B. 82,8 . 10 -12 m.
C. 75,5 . 10 -10 m.
D. 82,8 . 10 -10 m.
Câu 45.Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ
đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ f1.
B. Chùm bức xạ f2.
C. Chùm bức xạ f3.
D. Chùm bức xạ f4.
Câu 46.Một quả cầu bằng đồng đặt cô lập, chiều vào quả cầu một bức xạ để gây ra hiện tượng quang điện thì đo được điện
thế cực đại trên quả cầu là 4,3V.Vận tốc cực đại của các electron quang điện là:
A.1.5.1012m/s
B.1.2.1012m/s
C.1.2.106m/s
D.1.5.106m/s
Câu 47.Các hành tinh trong hệ mặt Trời được chia làm 2 nhóm :Nhóm Trái Đất (Thủy tinh,Kim tinh,Trái đất,Hỏa
tinh);nhóm Mộc tinh(Mộc tinh, Thổ tinh, Hải vương tinh,Thiên vương tinh) so với nhóm Trái Đất, nhóm Mộc tinh có đặc
điểm nào sau đây:
A.Khoảng cách đến Mặt Trời gần.
B.Nhiệt độ bề mặt hành tinh cao.
C.Số vệ tinh ít D.Khối lượng lớn.
Câu 48.Chỉ ra cấu trúc không phải thành viên của một thiên hà.
A.Sao siêu mới
B.Lỗ đen
C.Punxa
D.Quaza.

Câu 49.Cho mạch dao động LC, biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0= 6(v), điện dung tụ C=2 μ F. Năng lượng từ
trường khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ U= 2 (v) là:
A. Wt = 32.10-6 (J)
B.Wt = 30.10-6 (J)
C. Wt = 32.10-6 (J)
D. Wt = 31.10-6 (J)
Câu 50.sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây?
A.phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. là sóng ngang
C. truyền được trong chân không
D. mang năng lượng



×