Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

gi¸o ¸n lþch sö 7 tuçn 10 ngµy so¹n 5 11 2006 tiõt 19 ngµy d¹y 11 2006 nhët b¶n gi÷a thõ kø xix ®çu thõ kø xx a môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc n¾m ®­îc c«ng cuéc c¶i c¸ch cña minh trþ thiªn hoµn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.25 KB, 4 trang )

Tuần: 10
Tiết: 19

Ngày soạn:
Ngày dạy:

5 / 11 / 2006
/ 11 / 2006

Bài
Bài12
1

Nhật bản giữa thế kỉ xIX - đầu thế kỉ xx

a- mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Nắm đợc công cuộc cải cách của Minh Trị Thiên Hoàng - Tác dụng và chính
sách xâm lợc của giới thống trị Nhật.
2- T tởng, tình cảm, thái độ:
- Nhận thức vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự tiến bộ XH.
3- Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ trình bày các sự kiện liên quan đến bài học.
b- Thiết bị, đồ dùng và tài liệu dạy học:
- Lợc đồ nớc Nhật cuối TK XIX đầu XX.
- Tranh ¶nh t liƯu trong SGK.
- Híng dÉn sư dơng kªnh hình trong SGK Lịch sử THCS.
- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 8.
- T liệu Lịch sử 8.
- Hỏi - Đáp Lịch sử 8.
- Bài tập Lịch sử 8.


c- Tiến trình tổ chức dạy và học:
I- ổn định và tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
? Trình bày quá trình xâm lợc của CNTD với các nớc ĐNA trên lợc đồ?
? Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA diễn ra nh thế
nào?
III- Giới thiệu bài mới:
Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, trong khi hầu hết các nớc Châu á đều trở thành
thuộc địa và phụ thuộc vào các nớc TB Phơng Tây thì Nhật Bản vẫn giữ đợc độc lập
mà còn phát triển kinh tế nhanh chóng trở thành ĐQCN. Tại sao nh vậy? Điều gì đa
Nhật có chuyển biến to lớn đó? Để hiểu những vấn đề này chúng ta đi tìm hiểu bài
hôm nay.
IV- Dạy và học bài mới:
1. Cuộc Duy Tân Minh Trị.
Hoạt động dạy

- GV sử dụng lợc đồ giới
thiệu: ở đông bắc châu á,
4 đảo chính, DT 374.000
km2, nằm ở vòng cung núi
lửa và luôn xả ra động
đất, nghèo TNTN ND
Nhật luôn phải vật lộn để
tồn tại.
+? Tình hình nớc Nhật
cuối TK XIX nh thế nào?
- GV giải thích thêm.
+? Tình hình đó đặt ra
yêu cầu gì cho nớc Nhật?
? Nhật Bản đà lựa chọn

con đờng nào?
GV giải thích Canh
làm, tân mới.
? Cuộc canh tân đất nớc

Hoạt động học

Ghi bảng

* Hoàn cảnh:
+ CNTB nhòm ngã.
- ChÕ ®é phong kiÕn suy
+ ChÕ ®é PK khđng yếu.
hoảng.
- CNTB phơng Tây nhòm
ngó.
+ 2 con đờng:
- Tiếp tục duy trì chế độ
PK làm mồi cho P.Tây.
- Cải cách, canh tân đất nớc.


bắt đầu khi nào, do ai
tiến hành?
+? Thiên Hoàng Minh
Trị là ai?Ông có vai trò
ntn đối với công cuộc cải
cách?
- GV giới thiệu H47.
- GV giới thiệu thêm.

? Cuộc cải cách của
Thiên hoàng Minh trị đợc tiến hành trên các
lĩnh vực nào?
+? Nội dung chủ yếu của
cuộc cải cách?

- 1/1868 cải cách Duy Tân
- 1/1868 cải cách Duy Tân Minh Trị đợc tiến hành.
Minh Trị đợc tiến hành.

* Nội dung:
+ Kinh tế: Xoá bỏ ràng
buộc của CĐPK mở đờng cho CNTB phát triển.
+ Chính trị: Cải cách chế
độ nông nô đa quý tộc
TS hóa lên nắm quyền.
+ Văn hoá xà hội: Thực
- GV cho HS thảo luận hiện chế độ giáo dục bắt
mỗi nhóm một lĩnh cực:
buộc.
+ KHKT: chú trọng phát
triển KHKT, tiếp thu
thành tựu Phơng Tây.
+ Quân sự: Lập quân đội,
sản xuất vũ khí.
? Qua nội dung của cuộc
cải cách em có nhận xét
nh thế nào về qui mô của
nó?
- GV giới thiệu tranh:

+ Khánh thành đoàn tàu.
+ Mở cửa cảng
? Em có nhận xét gì về
nội dung bức tranh? Vào
thời điểm đó NB làm đợc
việc đó nói lên điều gì?
? Kết quả của cuộc cải
cách?
( Cơ sở nào khẳng định
Nhật chuyển sang giai
đoạn CNTB?)
GV nhấn mạnh sự sáng
suốt của Thiên hoàng MT.
? Vì sao NB thoát khỏi
nguy cơ trở thành thuộc
địa của CNTB phơng
Tây?

Cải cách toàn diện.

* Nội dung:
+ Kinh tế: Xoá bỏ ràng
buộc của CĐPK mở đờng cho CNTB phát triển.
+ Chính trị: Cải cách chế
độ nông nô đa quý tộc
TS hóa lên nắm quyền.
+ Văn hoá xà hội: Thực
hiện chế độ giáo dục bắt
buộc.
+ KHKT: chú trọng phát

triển KHKT, tiếp thu
thành tựu Phơng Tây.
+ Quân sự: Lập quân đội,
sản xuất vũ khí.
Cải cách toàn diện.

- KT xà hội Nhật phát
triển
- Sự sáng suốt của Thiên
hoàng
* Kết quả, ý nghĩa:
- Đa nớc Nhật từ PK nông
+ Đa nớc Nhật phát triển nghiệp TBCN phát
theo con đờng TBCN.
triển.
- Thoát khỏi nguy cơ trở
thành thuộc địa của
CNTD phơng tây.
- Xoá bỏ chế ®é PK l¹c
hËu chun sang giai ®o¹n
CNTB, tiỊm lùc KT mạnh
đủ sức đối phó với phơng
Tây, lôi cuốn các nớc
châu á: PT Đông Du
VN
* Tính chất: thực chất là
+ Phải , vì nó mở đờng cuộc CMTS, vì nó mở đcho CNTB phát triển.
ờng cho CNTB phát triển.

+? Với những việc làm

trên. Vậy cuộc cải cách
Duy Tân Minh Trị có
phải là cuộc CM TS
không? Vì sao?
+? So với các cuộc CM - Khác vì nó do GC thống
TS Âu, Mĩ, thì CMTS ở trị làm CM từ trên xuống.
Nhật có đặc điểm gì?
II. Nhật Bản chuyển sang CNĐQ.


Hoạt động dạy

Hoạt động học

Ghi bảng

+?Tại sao trong những - HS dựa vào SGK trả lời. - Kinh tế:
năm đầu TK XX kinh tế + CNTB phát triển mạnh + Công nghiệp hoá, đa
Nhật phát triển nhanh sau cải cách.
đến sự tập trung công, thchóng?
+ Sự xuất hiện các công ơng nghiệp, ngân hàng.
+? Với những thuận lợi ty độc quyền ( Mit xu và + Sự xuất hiện các công
đó KT Nhật có sự chuyển Mítubishi...
ty độc quyền ( Mit xu và
biến nh thế nào?
Mítubishi...)
? Những công ty độc - MÝt xi, MÝt su bi si…
qun nµo xt hiƯn ở chiếm 50% vốn.
Nhật?
- GV chiếu đoạn: Anh

có thể đi đến NB trên
chiếc tàu thuỷ..chạy bằng
than đá của hÃng..cập
bến..sau đó đi tầu điện
củađọc sách củaxuất
bảndới ánh sáng bóng
điện do Mit xi chế tạo
? Qua lời kể đó nó nói
chi phối đời sống kinh tế
lên đặc điểm gì của KT chi phối đời sống kinh tế Nhật Bản.
NB?
Nhật Bản.
? Sự hình thành các
công ty độc quyền nói lên + Nhật Bản chuyển sang + Nhật Bản chuyển sang
đặc diểm gì của kinh tế giai đoạn CNĐQ.
giai đoạn CNĐQ.
Nhật?
? Sau khi chuyển sang
Chính trị: Đẩy mạnh
giai đoạn CNĐQ Nhật đà - Đẩy mạnh xâm lợc để -xâm
lợc để mở rộng thuộc
thi hành chính sách đối mở rộng thuộc địa.
địa.
ngoại nh thế nào?
? Vì sao NB đẩy mạnh đi
xâm lợc?
Thiếu thị trờng, nguyên
? Bản chất của ĐQ Nhật -liệu.
là gì? Nó có gì giống và
khác với các nớc ĐQ - Nhật đợc mệnh danh là

CN quân phiệt hiếu chiến.
khác?
- GV treo lợc đồ chỉ sự + Giống đều đi xâm lợc
mở rộng thuộc địa của + Khác: hám lợi, hiếu
chiến.
ĐQ Nhật.
* Bài tập trắc nghiệm:
- Sang đầu TK XX nền KT và chính trị Nhật có đặc điểm gì?
+ Đẩy mạnh công nghiệp hoá.
+ Các công ty độc quyền ra đời, chi phối đời sống kinh tế.
+ Đẩy mạnh đi xâm lợc.
+ Cả 3 phơng án trên.
- Trong các đặc điểm trên, đặc điểm nào là đặc trng quan trọng của CNĐQ?
GV chốt: Nh vậy, các công ty độc quyền ra đời, chi phối đời sống kinh tế là
đặc trng quan trọng của CNĐQ Nhật nói riêng và ĐQ Âu Mỹ nói chung, với bản chất
tham lam, hám lợi nh vậy đời sống của nhân dân lao động sẽ nh thế nào?
III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản.
Hoạt động dạy

+? Vì sao công nhân
Nhật đấu tranh?
GV: trái ngợc với sự phát
triển của CNTB, nhân dân

Hoạt động học

Ghi bảng

- HS dựa vào SGK trả lời.
- Nguyên nhân: do bị áp - Nguyên nhân: do bị áp

bức bóc lột nặng nề bức bóc lột nặng nề
công nhân Nhật đà đấu công nhân Nhật đà đấu


càng bị áp bức và tồi tệ tranh quyết liệt.
tranh quyết liệt.
hơn TB Âu Mỹ.
+? Cuộc đấu tranh của
công nhân Nhật diễn ra - Phong trào phát triển
nh thế nào?
mạnh.
- Phong trào đấu tranh:
? Tại sao phong trào lại - Thành lập nghiệp đoàn,
SGK / 69
phát triển mạnh?
Đảng XHDC, ảnh hëng
- GV giíi thiƯu vỊ CataI CM Nga…
amaxen…
- GV chiÕu bảng thống
kê:
Thời gian
số lợng
Hình thức Lực lợng tham gia
1906
Phát triển
Nông dân chống thuế, công nhân
1907
57
Công nhân bÃi công
1912

46
Công nhân bÃi công
1913
47
Công nhân bÃi công
1914
50
Công nhân bÃi công
1915
64
Công nhân bÃi công
1916
308
Công nhân bÃi công
1917
398
Công nhân bÃi công
+? Qua bảng thống kê em có nhận xét gì về thời gian, số lợng, hình thức
đấu tranh?
- Các phong trào diễn ra liên tục, sôi nổi với nhiều hình thức đấu tranh phong
phú.
? Sù tham gia cđa nhiỊu tÇng líp trong x· héi nói lên điều gì?
(mâu thuẫn sâu sắc)
V- Củng cố bài học:
? Hoàn cảnh cải cách Minh trị? Nội dung? Kết quả?
? Quá trình CNTB Nhật CNĐQ?
VI- Hớng dẫn về nhà:
- Học bài nắm chắc công cuộc cải cách của Minh Trị Thiên Hoàng - Tác dụng
và chính sách xâm lợc của giới thống trị Nhật.
- Đọc và chuẩn bị Bài 13 " Chiến tranh thế giới..." tìm hiểu nội dung bài theo

các câu hỏi cuối mục, cuối bài.



×