A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Sục 2,24 lit (đktc) khí Cl2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xong, dung dịch thu
được làm q tím đổi sang
A. màu xanh.
B. khơng đổi màu.
C. mất màu tím, xanh. D. màu hồng.
Câu 2: Chất X chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C :mO = 3:2 và khí đốt cháy hết A thu được CO 2 và hơi
nước theo tỉ lệ thể tích V CO2: VH2O = 4:3. (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Biết X
đơn chức, mạch hở. Khi X thuỷ phân bởi NaOH thì số ankol bậc I thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của 1 kim loại R vối cường độ dòng điện 3A.
Sau 1930 giây thấy khối lượng katot tăng 1,92 gam. Kim loại R là
A. Ni.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 4: Khử 1 oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được 1,68 gam Fe và 0,896 lit CO 2 (đktc). Công thức
của oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe4O3.
D. Fe3O4.
-23
Câu 5: Cho biết khối lượng nguyên tử sắt là 8,97.10 gam. Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Số nơtron của
nguyên tử sắt là
A. 28.
B. 27.
C. 29.
D. 30.
Câu 6: Hỗn hợp A gồm phenol và anilin. Hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH 0,1M thì vừa hết 500
ml được dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thì cần 1250 ml là phản ứng đủ.
Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol và anilin lần lượt là(%)
A. 59,74 và 40,26.
C. 71,21 và 28,79.
B. 28,79 và 71,21.
D. 40,26 và 59,74.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH 0,5M tác dụng vừa đủ với hỗn hợp thu được khi đun nóng chảy 9 gam Mg
với 12 gam Siđioxit. (các phản ứng xảy ra hoàn tồn). Thể tích của dung dịch NaOH 0,5 M là (ml)
A. 250.
B. 375.
C. 800.
D. 750.
Câu 8: 2,8 lit (đktc) hỗn hợp của ankan, anken và ankin có số nguyên tử cacbon như nhau, có thể phản ứng
với dung dịch chứa 25,5 gam AgNO 3 trong NH3 hoặc kết hợp với 28 gam brom. Công thức phân tử và %
(m) của mỗi hidrocacbon là
A. C2H6: 20%; C2H4: 20%; C2H2: 75%.
B. C3H8: 20%; C3H6: 25%; C3H4: 55%.
C. C2H6: 25%; C2H4: 25%; C2H2: 50%.
D. C3H8: 25%; C3H6: 25%; C3H4: 50%.
Câu 9: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 52,174% về khối lượng. Công thức đơn
giản nhất của X là
A. C2H5O.
B. CH3O.
C. C3H8O3
D. không xác định được.
Câu 10: Chất nhiệt dẽo là
A. những polime có tính khơng có tính đàn hồi.
B. những polime có tính đàn hồi.
C. những polime khơng nóng chảy nhưng bị phân huỷ khi đun nóng.
D. những polime khi nóng chảy, cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại
Câu 11: Cho sơ đồ chuyễn hoá:
KOH
HCl
NaOH T
B
A
etanol
CH3 2CH CH2 CH2Cl
HCl Y NaOH Z
X
NaOH
A, B, T, X, Y, Z là những sản phẩm hữu cơ chính. D, Z là
A. T là ancol bậc II; Z là ancol bậc I
B. T là ancol bậc I; Z là ancol bậc I.
C. T là ancol bậc II; Z là ancol bậc II.
D. T là ancol bậc I; Z là ancol bậc II.
Câu 12: Ngâm một thanh kim loại R có khối lượng 75 gam trong dung dịch H 2SO4 lỗng, sau phản ứng
thu được 2520 ml khí H2 (đktc) và khối lượng thanh kim loại giảm 8,4 % so với ban đầu. Kim loại R là
A. Al.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 13: Cho 4,7 gam hỗn hợp Al, Ca tác dụng vừa đủ với 5,7 gam flo và 3,55 gam clo. Phần trăm về khối
lượng của Al và Ca lần lượt là
A. 57,45%; 42,55%; B. 68,94%; 31,06%;
C. 42,55%; 57,45%.
D. 31,06%;68,94%.
Câu 14: Phản ứng hoá học chứng tỏ trong phân tử hợp chất hữu cơ có nhóm –CH=O là
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo ra dung dịch màu xanh.
B. tác dụng với dung dịch brom tạo ra axit tương ứng
C. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,toC tạo ra chất rắn.
D. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,toC tạo ra Ag kim loại.
Câu 15: Cho 5,88 gam H3PO4 vào 525 ml dung dịch KOH 0,2 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng
là
A. 9,87 gam
B. 10,44 gam.
C. 7,83 gam.
D. 13,16 gam.
Câu 16: Hoà tan 9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được 9,408 lit khí
(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác với dung dịch Na2CO3 dư thu được m gam kết tủa. m bằng
A. 13,44 gam.
B. 9,36 gam.
C. 19,68 gam.
D. 29,52 gam.
Câu 17: Một este của -aminoaxit có chứa 15,73% nitơ về khối lượng. Cơng thức phân tử của este đó là
A. H2N-CH(CH3)COOC2H5.
B. H2N-CH(CH3)COOCH3.
C. H2N-CH2-COOCH3.
D. H2N-CH2-COOC2H5.
Câu 18: Một loại chất béo trung tính có chỉ số xà phịng hố là 186,66. Tính lượng dung dịch NaOH 40%
cần để xà phịng hố hết 150 kg chất béo trên (cho rằng hiệu suất phản ứng 100%)
A. 80 kg.
B. 50 kg.
C. 60 kg.
D. 70 kg.
Câu 19: Từ 10 kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít ancol 35 0. Biết hiệu
suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,789
A. 2015,3 (lit).
B. 2,015 (lit).
C. 20,15 (lit).
D. kết quả khác.
Câu 20: Cho phản ứng KMnO4 + C6H12O6 + HCl KCl + MnCl2 + CO2 + H2O.
Sau khi cân bằng với hệ số tối giản thì tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hoá là
A. 24 : 72
B. 3 : 1.
C. 5 : 24.
D. 24 : 5.
Câu 21: X,Y là 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm A có tổng số electron là 24. X, Y lập
thành cơng thức phân tử XY2 đó là
A. SO2.
B. H2O.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) cần 1,344 lit O 2 (đktc) thu được
CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Khi cho cùng 1 lượng chất như nhau tác dụng hết với Na và tác dụng hết với
NaHCO3 thì số mol H2 và CO2 bay ra là bằng nhau và bằng số mol A đã phản ứng. Cơng thức phân tử của
A có khối lượng phân tử nhỏ nhất, thoả mãn những tính chất trên là
A. C3H6O3.
B. CH2O.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 23: Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước (dư), thu được 0,448 lit khí (đktc) và 1
lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch CuSO 4 1M thì được 3,2 gam
Cu kim loại và dung dịch X. Tách dung dịch X cho tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH để thu được kết tủa
lớn nhất. Nung kết tủa thu được trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn Y. Khối lượng
chất rắn Y là (gam)
A. 5,42.
B. 4,32.
C. 4,52.
D. 3,42.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử dạng C xHyO2 trong đó oxi chiếm 29,0909% về khối
lượng. Biết A phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol n Na : nNaOH =1:2 và A phản ứng với dung dịch
Brom theo tỉ lệ mol là 1:3. Công thức cấu tạo đúng của A là
OH
CH2-OH
COOH
OH
COOH
OH
A.
B.
C. C3H4(COOH)2.
D.
Câu 25: Hoà tan a gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cũng hồ
tan hỗn hợp trên bằng dung dịch NaOH dư thì có 6,72 lit khí (đktc) giải phóng. Giá trị của a là (gam)
A. 22.
B. 11.
C. 15,6.
D. 7,8.
Câu 26: Có 4 ống nghiệm:
-ống thứ nhất đựng 5 ml nước cất và 5 giọt dung dịch MgCl2 bảo hồ.
- ống thứ 2 đựng 5 ml nước xà phịng.
- ống thứ 3 đựng 5 ml nước xà phòng và 5 giọt dung dịch MgCl2 bảo hoà.
- ống thứ 4 đụng 5 ml nước bột giặt.
Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm 5 giọt dầu ăn thì số ống nghiệm có dầu ăn nổi lên là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27: Cho các chất:
1. Na3PO4;
2. Na2CO3;
3. KCl; 4. BaCl2;
5. HCl;
6. K2SO4; 7. Ca(OH)2.
Các chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu
A. 1, 2.
B. 2, 4.
C. 1, 2, 7.
D. 1, 7.
Câu 28: A là một hidrocacbon có cơng thức ngun (CH) n. 1 mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2 (có xúc
tác thích hợp) hoặc 1 mol brom trong dung dịch brom. A có cơng thức phân tử là
A. C6H5CH(CH3)2.
B. C6H5C2H3.
C. C6H5C2H5.
D. C6H5C3H5.
Câu 29: Hợp chất A có cơng thức phân tử C 4H11O2N, khi cho A vào dung dịch NaOH lỗng, đun nhẹ thấy
bay ra khí B làm xanh quỳ tím ẩm. Axit hố dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 lỗng,
rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M=74. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là
A. CH3COOH3NC2H5; C2H5NH2; C2H5COOH. B. C2H5COOH3NCH3; CH3NH2; C2H5COOH.
C. C2H5COOH4N; NH3; C2H5COOH.
D. CH3COOH3NCH3; CH3NH2; CH3COOH.
Câu 30: Trong các mảnh thiên thạch có chứa Fe chủ yếu dạng
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. tự do
D. Fe3O4 và FeO.
Câu 31: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và rất thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy
cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO 2 bằng ¾ số mol H2.
Biết A có khối lượng phân tử là 192 dvc, có số nguyên tử oxi nhỏ hơn 8, có mạch chính đối xứng và khơng
bị oxi hố bởi CuO nung nóng. Chất A là
A. axit lauric (trong quả dừa).
B. axit tactaric (trong quả nho).
C. axit malic (trong quả táo).
D. axit xitric (trong quả chanh).
Câu 32: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất là do
A. có ái lực electron mhỏ.
B. có độ âm điện lớn.
C. năng lượng ion hố nhỏ.
D. năng lượng ion hoá lớn.
Câu 33: Khi điện phân dung dịch K2SO4 và dung dịch HNO3 thì sản phẩm khí thu được là
A. khác nhau.
B. khơng có khí bay ra.
C. không điện phân được.
D. giống nhau.
Câu 34: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng
10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu
cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng
của A cần dùng là (gam)
A. 3,2.
B. 1,28.
C. 2,56.
D. 4,8.
Câu 35: Trộn dung dịch H2SO4 0,01M với dung dịch Ba(OH)2 0,01M theo tỉ lệ thể tích là 1:2. Dung dịch
thu được có pH là
A. 11,52.
B. 1,18.
C. 1,114.
D. 12,9.
Câu 36: Có 2 ống nghiệm chứa một lượng như nhau dung dịch CuSO 4. Cho vào ống thứ nhất một viên
kẽm, cho vào ống nghiệm thứ 2 một lượng bột kẽm bằng khối lượng viên kẽm cho vào ống thứ 1. So sánh
màu ở 2 ống nghiệm
A. ống nghiệm thứ nhất nhạt màu nhanh hơn. B. ống nghiệm thứ hai nhạt màu nhanh hơn.
C. 2 ống nghiệm nhạt màu như nhau.
D. không đủ giả thiết để so sánh.
Câu 37: 2,82 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 đồng đẳng của phenol có thể phản ứng hết với
320 g nước brom 3%. Cũng lượng hỗn hợp X đó khi phản ứng với Na dư thu được 481 ml khí H 2 (ở
200C,760mmHg). Cơng thức phân tử và %(m) của ancol và phenol lần lượt là
A. C2H5OH: 64%; C7H8OH: 36%;
B. C3H5OH: 61,7%. CH3C6H4 38,3%.
C. C3H7OH: 61,7%; CH3C6H4OH 38,3%.
D. C3H5OH: 38,3%; CH3C6H4 61,7%.
Câu 38: Cho V (lit) khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH) 2 2M.
Để thu được 18,0 gam kết tủa thì giá trị của V là (lit)
A. 2,575.
B. 4,032.
C. 5,125 hoặc 4,032. D. 4,48.
Câu 39: Một axit cacboxylic (khơng làm mất màu nước brom) có cơng thức đơn giản nhất là C 4H3O2.
Công thức phân tử của axit đó là
A. C4H3O2.
B. C8H6O4.
C. C6H5O3
D. C4H6O4.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về bản chất q trình hóa học ở điện cực trong q trình điện
phân?
A. anion nhường electron ở anot.
B. cation nhận electron ở catot.
C. sự oxi hoá xảy ra ở canot.
B. PHẦN TỰ CHỌN
D. sự oxi hoá xảy ra ở anot.
PHẦN I-DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Vàng không tan trong
A. dung dịch H2SO4 đđ.
B. nước cường toan.
C. Hg.
D. dung dịch NaCN.
Câu 42: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số 3 loại hạt là 34, trong đó số mang điện nhiều hơn khơng mang
điện là 10. kí hiệu và vị trí của R (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hồn là
A. Ne, chu kì 2 nhóm VIIIA.
B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA.
C. Na, chu kì 3, nhóm IA.
D. F, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 43: Brom tác dụng muối crom (III) trong mơi trường kiềm cho dung dịch có màu
A. xanh lam.
B. vàng.
C. xanh lục.
D. da cam.
Câu 44: Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với AgNO 3 dư trong NH3 thấy thu được 16,2 gam Ag. Nồng
độ % của dung dịch glucozơ là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 18%.
B. 36%.
C. 9%.
D. 27%
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng
voi toi xut
CuO
CH3COONa
X Cl2 : a's'
Y NaOH
T
Z
oC
11
t
toC
toC
X, Y, Z, T là hợp chất hữu cơ, công thức của T là
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. CH2O2.
D. HCHO
Câu 46: Cho các phương trình phản ứng rút gọn:
Cu
Cu2+ + Fe
+ Fe2+;
Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+;
2+
3+
2Al
+ 3Fe
2Al
+ 3Fe;
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tính khử của Al > Fe > Fe2+ > Cu > Ag.
B. Tính khử của Al > Fe2+ > Fe > Cu > Ag.
2+
C. Tính khử của Al > Fe > Cu > Ag > Fe .
D. Tính khử của Al > Fe > Cu > Fe2+> Ag .
Câu 47: Cho 3 dung dịch muối natri của SO2-4, CO2-3 và SO2-3. Để nhận biết muối snfit thì phải dùng
A. dung dịch BaCl2.
B. dung dịch iot.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 48: Cho các chất K, KOH, dung dịch Br 2, HCl, CH3OH, NaHCO3. HO-C6H4-CH2OH có thể tác dụng
được với bao nhiêu chất?
A. 5.
B. 6.
C. 4
D. 3.
Câu 49: Cơng thức hố học của mì chính (bột ngọt) là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa.
B. HOOCCH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
C. NaOOCCH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
D. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COONa.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam 1 axit hữu cơ X mạch hở, không nhánh, được 1,792 lit CO 2 (đktc)
và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của axit X là
A. CH3CH2CH2COOH.
B. C2H5COOH.
C. HOOC-CH2-COOH.
D. CH3CH=CH-COOH.
--------------------------------
PHẦN II -DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO.(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Amino axit X chỉ chứa 1 nhóm –COOH trong phân tử. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với
NaOH thì thu được 126 gam muối khan. Nếu cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch HCl đủ thì thu được
tối đa lượng muối khan là (gam)
A. 89,5.
B. 62,75.
C. 70,25.
D. 162,5.
Câu 52: Tính độ điện li của axit axetic trong dung dịch CH3COOH 0,1 M. Biết axit axetic có Ka=1,8.10-5
A. 0,0134.
B. 1,34.102.
C. 1,34.
D. 0,134.
Câu 53: Trong 4 lọ A, B, C, D chứa AgNO 3, ZnCl2, Na2CO3, HCl. Cho lọ A tác dụng với lọ B có khí bay
ra; lọ A khơng tác dụng với lọ C. Các lọ A, B, C, D lần lượt là
A. AgNO3, , HCl, ZnCl2, Na2CO3.
B. HCl, Na2CO3, AgNO3, ZnCl2.
C. HCl, Na2CO3, , ZnCl2, AgNO3.
D. AgNO3, ZnCl2, Na2CO3, HCl.
Câu 54: Cho 9,4 gam phenol vào 57,5 ml ancol etylic 50 0 được hỗn hợp X. Cho Na kim loại vào X thì khí
H2 thốt ra (đktc) là bao nhiêu? Biết ankol nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml
A. 6,72 lit.
B. 5,6 lit.
C. 33,6 lit.
D. 24,6086 lit.
Câu 55: Trung hoà 50 gam dung dịch axit axetic bằng dung dịch natrihidrocacbonat. Cho khí sinh ra đi
qua nước vôi trong, thu được 7,5 gam kết tủa. Nồng độ của dung dịch axit axetic là (%)
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 10.
E0Zn2+ Zn
E0Pb2+
Pb
Câu 56: Cho
= -0,76 (V);
= - 0,13 (V). Kết luận nào sau đây sai?
A. Khi hình thành pin điện hố, Zn là cực âm.
B. Khi hình thành pin điện hoá, Zn là cực dương.
C. Suất điện động của pin điện hóa Zn-Pb = 0,63 (V).
D. Pb 2+ sẽ oxi hoá được Zn.
Câu 57: Khi đốt cháy polime Y chỉ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Y là polime
A. stiren
B. vinyl clorua.
C. propilen.
D. tinh bột.
Câu 58: Tính khối lượng của kẽm và thể tích của dung dịch NaOH 25% (D=1,28) cần thiết để điều chế
hidro pdùng để khử 12,3 gam nitrobenzen thành anilin? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 19,5 gam Zn, 50 ml dung dịch NaOH.
B. 13,0 gam Zn, 75 ml dung dịch NaOH.
C. 19,5 gam Zn, 75 ml dung dịch NaOH
D. 6,5 gam Zn, 40 ml dung dịch NaOH
Câu 59: Khi điện phân dung dịch nitrat của 1 kim loại, ở các điện cực làm bằng Pt thoát ra 3,24 gam kim
loại và 168 ml O2 (đktc). Công thức của muối là
A. Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. AgNO3.
Câu 60: Có thể tổng hợp axit 2-hidroxi propionic (axit lactic) theo sơ đồ:
Etanol X1 X2 axit lactic. X1, X2 lần lượt là
A. CH2=CH-CHO và CH2=CH-COOH.
B. CH3CHO và C2H5COOH.
C. CH3CH2Cl và CH3CH2 COOH.
D. CH3CHO và CH3CH(OH)CN.
Đáp án bài thi thử số 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
D
D
A
D
C
A
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
C
C
B
A
D
D
B
A
A
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
B
A
D
C
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
D
D
D
B
A
B
B
C
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
C
D
B
B
D
C
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
C
D
A
A
B
B
C
B
C