Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngµy so¹n 12 9 05 ngµy so¹n ngµy d¹y tiõt 1 nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc i môc tiªu bµi d¹y hs n¾m ®­îc quy t¾c nh©n mét ®¬n thøc víi mét ®a thøc trªn c¬ së

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.22 KB, 3 trang )

Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
Ngày soạn :
Ngày dạy :
********************************************
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS nắm đợc quy tắc nhân một đơn thức với một đa thức trên cơ sở nhân 1 số với 1 tổng.
+ Làm thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, biết rút gọn kết quả với các đơn thức .
+ Làm đợc các bài tập vân dụng, rút gọn biểu thức, rèn luyện các thao tác cẩn thận chính
xác trong làm toán.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi BT. (có thể dùng đèn chiếu và giấy trong)
HS: + Nắm vững quy tắc nhân 1 số với 1 tổng.
+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. ổn định tổ chức và kiểm tra bài cũ.
1. ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:
+HS1: Phát biểu quy tắc nhân 1 số với 1 tổng và thức hiện theo 2 cách: 375.(100 + 10) =,
viết lại quy tắc tổng quát : a.(b + c) = ?
+HS2: Nhắc lại quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng cơ sè, viÕt c«ng thøc TQ, thùc hiƯn: 23 .22 =?`
+ GV cho nhận xét, và giới thiệu nội dung chơng trình môn Toán lớp 8, các yêu cầu chuẩn
bị cho học tập sau đó vào bài học.
IV. tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Hoạt động của GV

10 phút

+ GV cho HS làm ?1 :
-HÃy viết một đơn thức và
một đa thức tuỳ ý.
-Nhân đơn thức với từng


hạng tử của đa thức.
- Cộng các tích tìm đợc.
+ GV lu ý HS không lấy VD
trong SGK.
+ GV hớng dẫn cách nhân.
( chú ý tới quy tắc dấu, nhân
lũy thừa đà học)

TG

Hoạt động của HS
+ HS lấy ví dụ tùy ý:
Chẳng hạn: Đơn thức 2x2y3
Đa thức 2x3 –
3xy + 6.
+ Thùc hiƯn nh©n: 2x2y3.( 2x3
– 3xy + 6)
= 2x2y3.2x3 + 2x2y3.(- 3xy) +
2x2y3.6
= 4x5y3 + 6x3y4 + 12x2y3.
+ HS phát biểu quy tắc:
Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức, ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các
kết quả lại

+ Cho HS kiểm tra chéo lẫn
nhau.
+ Cho HS đọc quy tắc trong
SGK.

Hoạt động 2: áp dụng.
Hoạt động của GV

TG

Hoạt động của HS


+ Cho HS xét cách làm
trong VD ở SGK:
Làm
tính
nhân:
( 2x3). x2  5x  1
2 .
Gi¶i:Ta
cã:
( 2x3). x2  5x 1
2 =









8 phút




+HS quan sát VD và thực
hiện ngay ?2
Làm tính
nhân:
3x3y 1 x2 1 xy . 6xy3
2
5
=
3x3y.(6xy3)  ( 1 x 2).(6xy3)  1 xy.(6
2
5
6 x 2y 4
4
4
3
3
= 18x y  3x y + 5

( 2x3).x2  ( 2x3).5x  ( 2x3).  1
2
=
5
4
3
=  2x  10x x




Hoạt động của GV



Hoạt động của HS

TG

+HS nhắc lại công thức tính
diện tích hình thang đà biết:
SHình
thang

+ Cho HS hoạt động nhóm
làm ?3 SGK:
Mảnh vờn hình thang có
đáy lớn bằng (5x +3) mét,
đáy nhỏ bằng (3x + y) mÐt,
chiỊu cao 2y mÐt.
- H·y viÕt biĨu thøc tÝnh
diƯn tÝch m¶nh vên.
- TÝnh diƯn tÝch vên víi x =
3 (m); y = 2 (m)



(Đáy lớn + Đáy nhỏ) . Đ ờng cao
2

Thay bởi biểu thức đà cho ta

đợc:
SHình
thang


(5x+3+3x+y).(2y)
(8x y  3).y
2

= 8xy + y2 + 3y
Ta cã thÓ thay số theo 2
cách: thay vào biểu thức
hoặc tính cụ thĨ tõng u tè
råi tÝnh diƯn tÝch.
C
D 11
3
x
5
A 18
+
B
yx H
+
3

10 phút

+Yêu cầu HS nhắc lại cách
tính SHình thang

Để thay số ta làm theo mấy
cách?

2y4

Cách 1: x = 3 (m); y = 2 (m)
ta cã:
S = 8xy + y2 + 3y = 8.3.2 +
22 + 3.2 =58 (m2)
C¸ch 2: x = 3 (m); y = 2 (m)
ta cã:
®/lín: 5x+3=5.3  3 18
®/nhá: 3x+y=3.3+2=11
® êng cao: 2y = 2.2 = 4 
S (11 18).4 58
2
(m2)
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp.
Hoạt ®éng cđa GV

TG

Ho¹t ®éng cđa HS


+ GV cho 3 HS lên bảng làm BT1:
Làm tính nh©n:
x2. 5x3  x  1 
2
a)

(3xy  x2  y). 2 x 2y 
3
b)
(4x3  5xy  2x).  1 xy 
2
c)
+GV theo dâi cho nhËn xÐt vµ uèn nắn các
sai sót của HS khi thực hiện nhân từng hạng
tử của đa thức với đơn thức.
+Củng cố quy tắc qua BT1.
* Tiếp tục cho HS làm BT2 câu (b):
1
Rút gän råi tÝnh:víi x = 2 vµ y =  100
x(x2 – y)  x2( x + y) + y.( x2 x)









+Hớng dẫn HS làm BT6: ( Trắc nghiệm)
Đánh dấu gạch chéo vào ô mà em cho là
đúng:
Giá trị cđa biĨu thøc ax.(x – y) + y3.(x +
y) t¹i x = - 1; y = 1 lµ:
A. a B. – a + 2 C. - 2a
D. 2a




15phót

* TiÕp tơc hớng dẫn cho HS làm BT3 câu
(a):
Tìm x biết: 3x.(12x – 4) – 9x.(x – 3) =
30

+HS thùc hiÖn theo quy t¾c:
x2.5x3  x2.( x)  x2.( 1 )
2
a) =
2
x

= 5x5 – x3 2
2 x 2y
2 x 2y
2 x 2y
2
b) = 3xy. 3
-x .3
+ y. 3
=
2 x 4y 2 x 2 y 2
=2x3y2 - 3
+ 3
1 xy

 1 xy
 1 xy
3 
c) 4x . 2
- 5xy. 2
+2x. 2
 2x4y  5 x2y2  x2y
2
=
+HS rót gän biĨu thøc råi thay sè:
b) = x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy
= – 2xy
1
Thay sè: = - 2. 2 (  100 ) = 100
HS lµm tiÕp BT2(a):
3x.(12x – 4) – 9x.(4x – 3) = 30
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30.
15x = 30  x = 15.
+ HS quan sát thấy x và y có giá trị đối
nhau nênn tổng x + y = 0. Do đó giá trị
biểu thức chỉ còn tính ở chỗ ax.(x – y)
= a.(- 1).(- 1 – 1) = - a .(- 2) = 2a.

V. Hớng dẫn học tại nhà.
+ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
+ Làm các BT còn lại trong SGK. Làm BT5 trong SBT (tr 5).
+ Chuẩn bị bài sau. Nhân đa thức víi ®a thøc.






 





×