Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi lop 6 ky 2 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.98 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&DDT NA HANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2007- 2008

Môn: Ngữ văn 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

Đề chính thức

Họ và tên: …………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………….
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm

ĐỀ I

PHẦN I : Trắc nghiệm khách quan (4đ)
Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng.(Từ câu 1 đến câu 8.
mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ )
Câu1. Chi tiết nào sau đây không thể hiện được vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn?
A. Đơi càng mẫm bóng với những cái vuốt nhọn hoắt.
B. Nằm khểnh, bắt chân chữ ngũ trong hang.
C. Cái đầu nổi từng tảng rất bướng.
D. Hai cái răng đen nhánh nhai ngoàm ngoạp.
Câu 2. Đoạn trích: “ Sơng nước Cà Mau” của nhà văn:
A. Nguyễn Minh Châu

B. Đồn Giỏi

C.Võ Quảng


D. Tạ Duy Anh

Câu3. Trình tự nào thể hiện đúng diễn biến tâm trạng của người anh trai khi xem
bức tranh của em gái vẽ mình?
A. Tức tối, xấu hổ, hãnh diện.

B. Ngạc nhiên, xấu hổ, hãnh diện.

C. Ngạc nhiên, hãnh diện, xấu hổ.

D. Hãnh diện, xấu hổ, ngạc nhiên.

Câu4. Câu: “Bạn Mai là một học sinh chăm ngoan, học giỏi.”, thuộc kiểu câu:
A. Giới thiệu

B. Đánh giá

C. Định nghĩa

D. Miêu tả

Câu5. Câu nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?
A. Người Cha mái tóc bạc.

B. Bác vẫn ngồi đinh ninh.

C. Bóng Bác cao lồng lộng.

D. Bác thương đồn dân cơng.


Câu6: Dịng nào sau đây đánh giá đúng về biện pháp so sánh?
A.
B.
C.
D.

Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
Gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác.
Gọi tên hoặc tả con vật, đồ vật bằng những từ dùng để tả con người.
Đối chiếu sự vật, hiện tượng này bằng sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.


Câu7: Trong câu: “Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vơ
tận” có sử dụng phép tu từ:
A. Ẩn dụ

B. Hoán dụ

C. Nhân hoá

D. So sánh

Câu8: Câu: “Qua văn bản cầu Long Biên chứng nhân lịch sử” thiếu thành phần:
A. Chủ ngữ

B. Vị ngữ

C. Trạng ngữ

D. Chủ ngữ và vị ngữ


Câu 9: (1d) Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho thích hợp.
A
1. Sông nước Cà Mau
2. Bức tranh của em gái tôi
3. Vượt thác
4. Đêm nay Bác khơng ngủ
5. Lượm

B
a.
b.
c.
d.

Tạ Duy Anh
Đồn Giỏi
Minh Huệ
Võ Quảng

Câu10: (1đ)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng
Động Phong Nha ở miền tây tỉnh…………………………..được xem là
……………………………………….đã và đang thu hút khách tham quan………..
……………………………….Chúng ta tự hào vì đất nước có …………………….
……………………………………….
PHẦN II- Trắc nghiệm tự luận (6đ)
Em hãy tả lại bố (hoặc mẹ) của em.

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

MƠN: NGỮ VĂN LỚP 6: Đề 1


(Thời gian: 90’ không kể thời gian chép đề)
A. Mục tiêu bài học:
Giúp học sinh nắm được kiến thức về văn bản: Bài học đường đời đầu tiên,
bức tranh của em gái tôi, sông nước cà mau. Học sinh xác định kiểu câu trần thuật
đơn có từ “là”. Kiến thức về phép tu từ: so sánh, ẩn dụ.
B. Mức độ yêu cầu:
Nhận biết tác giả, tác phẩm, nhận biết về kiểu câu trần thuật đơn có từ “ Là”
và các phép tu từ: So sánh, ẩn dụ. Thông hiểu ý nghĩa của truyện bức tranh của em
gái tôi và truyện bài học đường đời đầu tiên.Vận dụng kiến thức đã học để làm văn
miêu tả.

1. Ma trận hai chiều:
Mức độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Bài học đường đời đầu
tiên.
2. Sông nước Cà Mau
1

TNKQ

TNTL

Thônghiểu

TNKQ

TNTL

Vận dụng
TNKQ

Tổng

TNTL

1

1
0,25

0,25
1

0,25

0,25

3. Bức tranh của em gái tôi.

1

1
0,25


4. Câu trần thuật đơn có từ
“Là”.
5. ẩn dụ.

0,25

1

1
0,25

0,25

1

1
0,25

6. So sánh.

0,25

1

1
0,25

2
0,25


0,5

7. Cầu Long Biên – Chứng 1
nhân lich sử.
0,25
8. Tác giả, tác phẩm.
1
1
9. Động Phong Nha.
1
1
10. Văn miêu tả.

1
0,25
1
1
1
1
1

1
6

Tổng

7

3
3,25


1
0,75

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA ĐỀ 1
Môn Ngữ văn 6 - học kỳ II năm học 2007-2008

6
11

6

10


PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1
B

2
B

3
C

4

B

5
A

6
D

7
D

8
D

Câu 9: Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm
1. -> b.
2. -> a.
3. ->d.
4. -> c.
Câu 10: Mỗi phần điền đúng được 0,25 điểm.
“Quảng Bình”
“ kì quan thứ nhất”
“ trong và ngoài nước”
“ động Phong Nha cũng như những thắng cảnh khác”
PHẦN II: Trắc nghiệm tự luận(6đ)
1. Mở bài ( 1 điểm ):
+ Giới thiệu khái quát về Bố (mẹ).
+ Niềm hạnh phúc được ở bên Bố (mẹ).
2. Thân bài ( 4 điểm ):
+ Tả khái quát: Dáng người, làn da, mái tóc, khn mặt.

+ Tả cụ thể: - Tính cách, sở thích của Bố (mẹ).
- Đối với gia đình: ( Lời nói, cử chỉ, việc làm), nhất là đối với bản thân em.
- Trong công tác( Tận tuỵ, cần mẫn, ln hồn thành tốt mọi việc).
- Kỷ niệm sâu sắc đối với em.
3. Kết bài ( 1 điểm ):
+ Tình cảm của em với Bố (mẹ).
+ Em cần phải làm thế nào để làm vui lòng Bố (mẹ).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×