Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai tap on tap hoa 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.62 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI 8 - 9
Bài 1: Hịa tan hồn tồn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp
nhau trong nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về k.l của mỗi muối trong hh?
Bài 2: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu
kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và
tính thành phần % của chúng?
Bài 3: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với
nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của
chúng trong hh?
Bài 4: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu
kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cơ cạn dd
A thu được 3,17g muối khan.
a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?
Bài 5: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro
thốt ra. Hãy cho biết tên kim loại kiền đó?
Bài 5: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với
nước thì có 0,336 lít khí hidro thốt ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?
Bài 7: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính
nhóm IIA của bảng HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung
dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Xác định tên hai kim loại đó?
Bài 8: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH
có tổng số điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 9: Hịa tan hồn tồn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp
nhau vào nước được 6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần
% về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Bài 63: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên
tiếp vào dd HCl dư thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ
và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?


Bài 10: X là kim loại có hóa trị II. Hịa tan hồn toàn 6,082g X vào dung dịch HCl dư
thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
Tìm khối lượng ngun tử và tên nguyên tố X.
Bài 11: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hôn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52.
Tìm số p, n và suy ra X?
Bài 12: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mạng điện là 25 hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng
HTTH rồi gọi tên R?
Bài 13: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch
HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc và dd A.
a. Tính khối lượng muối có trong dd A?


b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm
chính nhóm II?
c. Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu?
Bài 13: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí
thốt ra ở đktc. Cô cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan.
a. Tính m?
b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách
nhau 1 chu kì trong bảng HTTH?
Bài 14: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau
trong HTTH. Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B
và viết cấu hình e của chúng?
Bài 15: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong
hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Bài 16: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong
bảng HTTH. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu
hình e của X, Y?
Bài 17: Hợp chất có cơng thức MX2 trong đó chiếm 46,67% về khối lượng. Trong

hạt nhân M có số n nhiều hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số n bằng số p. Tổng
số p trong MX2 là 58.
a. Tìm số khối của M và X?
b. Xác định CTPT của MX2?
Bài 18: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I.
Tổng số hạt trong phân tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt
không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70. Tỉ lệ số hạt mang diện của kim loại
so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên?
Bài 79: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt
nhân đồng vị thứ nhất chứa 35p và 44n. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2n. Xác
định khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố trên?
Bài 19: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị khơng đổi tác dụng với nước thu được
168ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH?
Bài 20: Hịa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%
thu được dd muối có nồng độ 15,17%. Tìm cơng thức của oxit kim loại đó?
Bài 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nó
với hidro là 1 chất có thành phần khối lượng là 82,35%R và 17,65% H. Tìm ngun
tố đó?
Bài 22: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Trong hợp chất của
nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Tìm ngun tố đó?
Bài 23: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất
của nó chứa 53,3%O. Gọi tên nguyên tố đó?
Bài 24: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất
của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?
Bài 25: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13.
Xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính kim
loại tăng dần?


Bài 26: Oxit của 1 nguyên tố nhóm II chứa 19,75% về khối lượng. Hãy xác định tên

nguyên tố
Bài 27: Oxit của một nguyên tố ứng với công thức là R2O5. Hợp chất của nguyên tố
đó với H có 8,82% H về khối lượng. Xác định R?
Bài 28: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối
lượng. x thuộc nhóm VIA, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác
định tên của nguyên tố M và X. Viết CTPT của các oxit trên?
Bài 29: Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A) Oxi chiếm 56,338% về khối
lượng. Xác định CTPT của oxit trên?
Bài 30: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 48.
a. Cho biết tên và xác định vị trí của Rtrong bảng HTTH?
b. Viết CTHH của oxit và hidro ứng với hóa tri cao nhất của R, cho biết tính chất
của các chất này?
Bài 31: Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp
trong bảng HTTH có tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của
cacbonat trong hh X biết rằng khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra
pư hết với nước vơi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.
Bài 32: Hòa tan 7,83gam một hh X gôm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế
tiếp nhau trong bảng HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Xác định
A, B và số mol A, B trong C?
Bài 33: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10
a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?
b. Viết pư điều chế trực tiếp X?
Bài 34: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính
nhóm II tác dụng hết với dd H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối
khan.
a. Xác định 2 kim loại?
b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng?
Bài 35: A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính,
B ở dưới A. Cho 8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g Nước thu được 4,48 lít khí H2 ở

đktc và dd M.
a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử?
b. Tính C% của dd M?
Bài 36: Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g
dd 50% của Y pư hết với dd HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định
Y?
Bài 37: Cho hợp chất XY2 thõa mãn:
- Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32.
- Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt.
- X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử.
Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2?
Bài 138: Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất
của nó.


a. Xác định M?
b. Cho 20,4g oxit của M tan hoàn toàn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của
hợp chất với hidro và phi kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi
tên X? Tính C% của dd A?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×