Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

môn sinh 7 môn sinh 7 đề kiểm tra học kỳ i câu 1 2 điểm cho các từ nước ngọt nước lỡ nước mặn cống rãnh sống tự do sống bán kí sinh sống tự do chui rúc sống cố định hãy điền cho phù hợp vào b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.19 KB, 2 trang )

Môn Sinh 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Câu 1. (2 điểm).
Cho các từ: Nước ngọt, nước lỡ, nước mặn, cống rãnh, sống tự do, sống bán kí sinh,
sống tự do- chui rúc, sống cố định. Hãy điền cho phù hợp vào bảng dưới đây.
Đại diện
Mơi trường sống
Hình thức sống
TT Sự đa dạng
1 Giun đất
2 Đỉa
3 Giun đỏ
4 Rươi
Câu 2. (1 điểm).
Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau:
A. Trùng dày, trùng roi, thuỷ tức, san hô.
B. San hô, thuỷ tức, sứa, hải quỳ.
C. Hải quỳ, thuỷ tức, sán lá gan.
D. Sán lá gan, thuỷ tức, san hô.
2. Ngành giun dẹp có các đại diện sau:
A. Trùng dày, trùng roi, thuỷ tức, san hô.
B. San hô, thuỷ tức, sứa, hải quỳ.
C. Hải quỳ, thuỷ tức, sán lá gan.
D. Sán lá gan, sán lông, sán dây.
Câu 3. (2 điểm).
Hãy điền tên ngành, tên loài vào chỗ trống ở bảng dưới đây dựa vào những đặc điểm đã
cho trong bảng.
Ngành
Lồi
-Cơ thể có một -Cơ thể có nhiều -Cơ thể dài, nhọn 2 -Vỏ đá vơi


-Có cả chân bơi,
tế bào.
tế bào
đầu
-Có chân rìu.
chân bị.
Đặc
-Có roi.
-Có dạng túi
-Tiết diện ngang
-Thở bằng mang
điểm
-Có nhiều hạt -Ít xúc tu
trịn
diệp lục
-Có thể khơng
phân đốt
Câu 4. (2 điểm)
Sự khác nhau về hô hấp ở Châu chấu và Tôm?
Câu 5. (3 điểm).
Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp. Đặc điểm cấu tạo nào
khiến chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường sống?


Môn Sinh 7
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC LỲ I
Ma trận đề
Mức độ
Câu
Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Tổng số

Biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng số

1.0
0.5
1.0
0.5
1.0
4.0

0.5
0.5
0.5
1.0
1.5
4

0.5


2.0
1.0
2.0
2.0
3.0
10

0.5
0.5
0.5
2

Đáp án chấm
Câu 1. (2 điểm).
Điền các từ: Nước ngọt, nước lỡ, nước mặn, cống rãnh, sống tự do, sống bán kí sinh,
sống tự do- chui rúc, sống cố định
Sự đa dạng Mơi trường sống
Hình thức sống
TT Đại diện
1 Giun đất
Đất ẩm
Sống tự do- chui rúc
2 Đĩa
Nước ngọt
Sống kí sinh
3 Giun đỏ
Cống rãnh
Sống cố định
4 Rươi
Nước lợ

Sống tự do
Câu 2. (1điểm).
1. Ngành ruột khoang gồm các đại diện: 0.5 điểm.
B. San hô, thuỷ tức, sứa, hải quỳ.
2. Ngành giun dẹp gồm các đại diện: 0.5 điểm.
D. Sán lá gan, sán lơng, sán dây.
Câu 3.(2 điểm).
Điền tên ngành, tên lồi vào chỗ trống:
Động
vật Ruột khoang
Ngành
Giun trịn
Thân mềm
Chân khớp
ngun sinh
Lồi
Trùng roi
Thuỷ tức
Giun đũa
Trai sơng
Tơm sơng
-Cơ thể có -Cơ thể có -Cơ thể dài, nhọn -Vỏ đá vơi.
-Có cả chân bơi,
một tế bào.
nhiều tế bào
2 đầu
-Có chân rìu.
chân bị.
Đặc
-Có roi.

-Có dạng túi
-Tiết diện ngang
-Thở bằng mang
điểm
-Có nhiều hạt -Ít xúc tu
trịn
diệp lục
-Cơ thể không
phân đốt
Câu 4. (2 điểm).
Sự khác nhau về hô hấp ở Châu chấu và Tôm
Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí, bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân
nhánh nhiều lần thành các nhánh nhỏ và các đầu nhánh nhỏ kết thúc đến các tế bào.
Tôm hô hấp bằng mang
Câu 5. (3 điểm).
Đặc điểm của ngành chân khớp: (1 điểm.)
- Bộ xương ngoài bằng kitin: nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Đặc điểm cấu tạo của chân khớp khiến chân khớp đa dạng về tập tính và mơi trường
sống. (2 điểm)
-Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng mơi trường sống.
-Phần phụ miệng thích nghi với nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Hệ thần kinh (đặc biệt bộ não) và giác quan phát triển.



×