Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUYEN DE PHUONG TRINH BAC HAIdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.18 KB, 5 trang )

CHUN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2
Dạng tốn 1: Giải và biện luận phương trình ax  bx  c 0 (1)
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau
B1  Xét a = 0  m = ? Thay trực tiếp vào (1)  x = ?
B2  Xét a  0 . Ta tính  = b2 – 4.a.c
B3    < 0: phương trình vơ nghiệm.

b
  = 0: phương trình có nghiệm số kép x1 = x2 = 2a = thay m vào tính nghiệm.
 b 
2a
  > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 , 2 =


Từ đó ta suy ra:

a 0

 0
1. Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
a 0

 0
2. Điều kiện để phương trình có nghiệm kép là 
 a 0

 b 0
 a 0

 0


3. Điều kiện để phương trình có đúng một nghiệm là  

Caâu 1.

Giải và biện luận các phương trình
a) (m – 2)x – 2(m + 1)x + m + 5 = 0
b) x2 – mx + 4 = 0
c) (m – 1)x2 + (m – 1)x + m – 2 = 0
d) ax2 – 2(a + 2)x + a – 1 = 0
e) (a –1)x2 + 2(2 – a)x – 1 = 0
2

1
f) 2x – (2m + 1)x + 2 m2 = 0
2

g/ x2  (2m + 1)x + m = 0
h/ mx2  2(m + 3)x + m + 1 = 0
i/ (m  1)x2 + (2  m)x  1 = 0
j/ (m  2)x2  2mx + m + 1 = 0
k/ (m  3)x2  2mx + m  6 = 0
k/ (m  2)x2  2(m + 1)x + m  5 = 0
l/ (4m  1)x2  4mx + m  3 = 0
m/ (m2  1)x2  2(m  2)x + 1 = 0

Câu 2.

Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
a/ x2  2mx + m2  2m + 1 = 0
e/ (m + 1)x2  2mx + m  3 = 0

b/ x2  2(m  3)x + m + 3 = 0
f/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
c/ mx2  (2m + 1)x + m  5 = 0
g/ (m  2)x2  2mx + m + 1 = 0
2
d/ (m  3)x + 2(3  m)x + m + 1 = 0
h/ (3  m)x2  2mx + 2  m = 0

Câu 3.

Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
a/ x  (2m + 3)x + m2 = 0
f/ (m  1)x2  3(m  1)x + 2m = 0
b/ (m  1)x2  2mx + m  2 = 0
g/ (m + 2)x2 + 2(3m  2)x + m + 2 = 0
c/ (2  m)x2  2(m + 1)x + 4  m = 0
h/ (2m  1)x2 + (3 + 2m)x + m  8 = 0
d/ mx2  2(m  1)x + m + 1 = 0
i) (m + 2)x2 + 2(3m – 2)x + m + 2 = 0
2
e/ x  2(m + 1)x + m + 7 = 0
j)x2 – (2m + 3)x + m + 2 = 0
2


k) x2 + mx + 2(m – 2) = 0

l)(m + 1)x2 – 2(m - 1)x + m - 2 = 0

Câu 4.


Tìm m để phương trình có nghiệm.
a/ x  (m + 2)x + m + 2 = 0
c/ (2  m)x2 + (m  2)x + m + 1 = 0
b/ x2 + 2(m + 1)x + m2  4m + 1 = 0
d/ (m + 1)x2  2(m  3)x + m + 6 = 0
2

Câu 5.

Định m để phương trình có 1 nghiệm.
a/ x  (m  1)x + 4 = 0
c/ (3  m)x2 + 2(m + 1)x + 5  m = 0
b/ x2  2(m  1)x + m2  3m + 4 = 0
d/ (m + 2)x2  (4 + m)x + 6m + 2 = 0
2

Dạng tốn 2.Tìm hệ thức độc lập liên hệ giữa các nghiệm của phương trình
Phương pháp :
a 0

B1: Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm :  0
b

x1  x 2  a

x .x  c
 1 2 a
B2: Lập Định Lý Viet 
Khử tham số m biểu thức bằng mọi giá !!


GHI CHÚ : Nếu có S là hằng số hoặc P là hằng số thì đó là biểu thức liên hệ

Câu 6.

Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm và tìm lập hệ thức liên hệ giữa
các nghiệm x1 ; x2 độc lập đối với m
a) (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0
h/ (m + 2)x2  2(4m  1)x  2m + 5 = 0
3m
b) x2 + mx + 2(m – 2) = 0
i/ (m + 2)x2  (2m + 1)x +
=0
2
2
4
c) x – 2(m – 1)x + m – 3m + 4 = 0
j/ 3(m  1)x2  4mx  2m + 1 = 0
d) x2 – ( m – 2)x + m(m – 3) = 0
k/ mx2 + (m + 4)x + m  1 = 0
e) x2 – 4x – m2 -5 = 0
f) x2 + (m2 – 2m + 4)x – 3 = 0
l/ (m  1)x2 + 2(m + 2)x + m  4 = 0
g/ mx2  (2m  1)x + m + 2 = 0
Dạng toán 3: Điều kiện để phương trình có nghiệm cho trước xo
Phương pháp:
Thay x0 vào phương trình giải ra tham số m
Muốn tính nghiệm cịn lại Dùng Viet cho tích số x2.x1 = P suy ra nghiệm cịn lại

Câu 7.


Tìm m để phương trình có một nghiệm cho trước, tính nghiệm kia?
a/ 2x  (m + 3)x + m  1 = 0
; x1 = 3
b/ mx2  (m + 2)x + m  1 = 0
; x1 = 2
2
c/ (m + 3)x + 2(3m + 1)x + m + 3 = 0 ; x1 = 2
d/ (4  m)x2 + mx + 1  m = 0
; x1 = 1
2
e/ (2m  1)x  4x + 4m  3 = 0
; x1 = 1
f/ (m  4)x2 + x + m2  4m + 1 = 0 ; x1 = 1
g/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
; x1 = 2
2
2
h/ x  2(m  1)x + m  3m = 0
; x1 = 0
2

Câu 8.

Cho phương trình 2x2 – (m + 3)x + m – 1 = 0
a)Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
b)Tìm m để phương trình có nghiệm x1 = 3. Tính nghiệm x2 cịn lại ?

Câu 9.


Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0
a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
b)Xác định m để phương trình có nghiệm x1 = 2; tính nghiệm x2 cịn lại ?


Câu 10.

Cho phương trình : (m + 2)x2 + 2(3m – 2)x + m + 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép ?
b)Định m để phương trình có nghiệm là 1 ? Tính nghiệm cịn lại ?

Dạng tốn 4 Điều kiện phương trình có hai nghiệm thoả hệ thức f(x1 , x2) = 0
Phương pháp:
a 0

  0

B1 Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 :
 m (ĐK 1)
b

x

x

1
2

a


c

 x1 x2 
a

 f ( x1; x2 ) 0

B2 Giải hệ phương trình : 
tìm m, kết hợp với ĐK1 ta tìm được kết quả.

Câu 11.

Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện cho trước.
a/ x + (m  1)x + m + 6 = 0
ñk : x12 + x22 = 10
b/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
ñk : x12 + x22 = 2
c/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
ñk : 4(x1 + x2) = 7x1x2
2
2
d/ x  2(m  1)x + m  3m + 4 = 0
ñk : x12 + x22 = 20
e/ x2  (m  2)x + m(m  3) = 0
ñk : x1 + 2x2 = 1
2
f/ x  (m + 3)x + 2(m + 2) = 0
ñk : x1 = 2x2
2


1
x1

1
x2

g/ 2x2  (m + 3)x + m  1 = 0

ñk :

h/ x2  4x + m + 3 = 0

đk : x1  x2 = 2

Câu 12.

+

=3

Định m để phương trình (m + 1)x 2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm

thoả
4(x1 + x2) = 7x1.x2

Caâu 13.
Caâu 14.

Định m để phương trình x2 + mx + 2(m – 2) = 0 có hai nghiệm thoả
1

1

a) x1 x 2 = 3

b) x12 + x22 = 5

Định m để phương trình x 2 – 2(m – 1)x + m 2 – 3m + 4 = 0 có hai nghiệm

thoả

Câu 15.

x12 + x22 = 20 ?
Định m để phương trình x2 – (m – 2)x + m(m – 3) = 0 có nghiệm x1 ; x2 thoả
a) x13 + x23 = 0
b) x1 + 2x2 = 1

Câu 16.

Định m để phương trình x2 – 2x – m2 – 2m – 5 = 0 có nghiệm x1 ; x2 thoả
a) x1 + 2x2 = 0
b) x1 – x2 = 10
ĐS: a)m = 1 v m = -3 b) m = -5 v m = 3

Caâu 17.

Cho phương trình x2 – 2mx + 4 = 0 Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình
a) Tính theo m A = x12 + x22 ; B = x13 + x23 ; C = x15 + x25 ;
D = x1  x2 ;
b) Tìm m để : x14 + x24  32


Caâu 18.

E = x1  x2
ĐS: b) m =  2
3

3

Cho x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm là 0 ? tính nghiệm cịn lại
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thoả x12 + x22 = 8 ?
ĐS : m = -1 v m = 2


Dạng toán 5. Điều kiện nghiệm âm ; nghiệm dương của phương trình bậc hai
Xét phương trình : a.x2 + b.x + c = 0
Yêu cầu: Suy luận dấu các nghiệm số từ các đại lượng a; ; S ; P

Câu 19.

Định m để phương trình có 2 nghiệm trái daáu
a/ x + 5x + 3m  1 = 0
d/ (m + 2)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
2
b/ mx  2(m  2)x + m  3 = 0
e/ (m + 1)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
c/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0
2


Caâu 20.

2. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều âm.
a/ x2  2(m + 1)x + m + 7 = 0
d/ (m  2)x2  2(m + 1)x + m = 0
b/ x2 + 5x + 3m  1 = 0
e/ x2 + 2x + m + 3 = 0
c/ mx2 + 2(m + 3)x + m = 0

Câu 21.

3. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
a/ mx  2(m  2)x + m  3 = 0
d/ 3x2  10x  3m + 1 = 0
2
b/ x  6x + m  2 = 0
e/ (m + 2)x2  2(m  1)x + m  2 = 0
c/ x2  2x + m  1 = 0
2

Câu 22.

4. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.
a/ (m  1)x + 2(m + 1)x + m = 0
d/ (m + 1)x2  2mx + m  3 = 0
b/ (m  1)x2 + 2(m + 2)x + m  1 = 0
e/ (m + 1)x2 + 2(m + 4)x + m + 1 = 0
2
c/ mx + 2(m + 3)x + m = 0
2


Câu 23.

Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0
a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm số trái dấu và nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn
hơn ?
ĐS : -1 < m < 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ? ĐS :m < -1 v 2 < m < 3

Caâu 24.

Cho phương trình (m + 2)x2 – 2mx + m – 1 = 0
a)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm ? ĐS : 
b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm có trị tuyệt đối bằng nhau ? ĐS : m = 2 ; 0

Câu 25.

Cho phương trình m x2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0
a) Định m để phương trình có hai nghiêm âm phân biệt ? ĐS : 
b) Định m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu? ĐS : m < 0 v 3 < m < 4

Câu 26.

Cho phương trình (m – 1)x2 + 2(m + 2)x + m – 1 = 0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương ? ĐS : - 2 < m < 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1; x2 nằm trên trục số cách nhau 1 đơn vị ?
ĐS : m = 5/8

Dạng toán 6: Điều kiện để PT có một nghiệm âm hoặc một nghiệm dương
Xét phương trình : a.x2 + b.x + c = 0

1  Xét a = 0  m thay trực tiếp  x nhận xét âm ; dương để nhận m ?
2  Xét  = 0  m tính nghiệm kép nhận xét âm ; dương để nhận m ?
3  Xét P < 0
4  Xét P = 0 và S > 0 nếu 1 nghiệm dương ( S < 0 nếu có 1 nghiệm âm )
 Nếu yêu cầu đề bài “ Định m để phương trình có nghiệm âm ( dương ) “ tức là có thể
có một hoặc hai nghiệm ta cần làm thêm bước tìm ĐK cho phương trình có hai nghiệm âm
(dương).

Câu 27.

Cho phương trình (m + 2)x2 – 2mx + m – 1 = 0
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm dương ?
b) Tìm m để phương trình có nghiệm dương ?


Câu 28.

Cho phương trình mx2 – 2(m – 3)x + m – 4 = 0 . Định m để phương trình có
một nghiệm âm ?

Câu 29.

Cho phương trình (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm âm ?
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm ?
c) Tìm m để phương trình có nghiêm âm ?

Câu 30.

Xác định các giá trị của m để phương trình sau có ít nhất một nghiêm âm :

(m – 1)x2 + 2(m + 2)x + m – 1 = 0



×