Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

maõ ñeà 766 hoá đề 01 c©u 1 cho 100 ml dd al2so43 t¸c dông víi 100 ml dd baoh2 thu ®­îc kõt tña a nung a ®õn khèi l­îng kh«ng ®æi th× khèi l­îng chêt r¾n thu ®­îc bð h¬n khèi l­îng cña a lµ 54 g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.75 KB, 14 trang )

Cho 100
ml dd
Al2(SO4)3
tác dụng
với 100
ml dd
Ba(OH)2,
thu đợc
kết tủa A.
Nung A
đến khối
lợng
không
đổi thì
khối lợng
chất rắn
thu đợc
bé hơn
khối lợng
của A là
5,4 gam.
Biết nồng
độ mol
của dd
Ba(OH)2
bằng 3
lần nồng
độ mol
của dd
Al2(SO4)3.
Nồng độ


mol của
Al2(SO4)3

Ba(OH)2
trong
dung dịch
ban đầu
là :
A. 1MM ; 3
Câu 2 : Khi xà
phòng
hoá hoàn
toàn 2,52
g lipit A
cần 9 ml
dd KOH
1M. Mặt
khác khi
xà phòng
hoá hoàn
toàn 5,04
g lipit A
thu đợc
0,53 g
glixerol.
Chỉ số xà
phòng
hoá và
chỉ số
axit béo

của A là :

A. 197
6,666
Câu 3 : a)
Axetilen
và đồng
đẳng có

HO
01

Câu 1 :

B. 0,6
M ; !,8 M

M;
C. 0,5
1,5 M

M;
D. 0,4
1,2 M

B. 196 vµ 6

C. 200 vµ 8



D. 200
6,666


A.
Câu 4 :
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :

A.
Câu 6 :

công thức
phân tử
CnH2n - 2.
b) Liên
kết ba
trong
phân tử
ankin
gồm 1
liên kết
xichma
và 2 liên
kết pi.
c)Ankin
là hợp

chất hữu
cơ trong
phân tử
có chứa
một liên
kết ba
C C. d)
Các ankin
không tan
trong nớc. e) Các
ankin
không có
đồng
phân hình
học.
Những
câu đúng
là :
a, b
B. b, c, d
C. a, b, c
ChØ ra
ph¸t biĨu
sai :
C¸c dd : KHSO4, CuSO4, K2CO3 đều có pH < 7
Các dd : NaHCO3, KHS, NaOH đều có pH > 7
Các dd : Na2SO4, KCl, Ca(NO3)2 đều có pH = 7
Các dd : NH4Cl, FeSO4, NaHSO4 đều có pH < 7
Nuyên tử
nguyên tố

Y có
electron
cuối cùng
thuộc
phân lớp
p(ô lợng
tử thứ hai
từ trái
sang
phải) của
lớp M và
là e độc
thân. Số
hiệu
nguyên tử
của
nguyên tố
Y là :
14
B. 15
C. 16
Có các
chất
sau :1)ma
ge oxit ;
2)
cacbon ;
3) kali
hi®roxit ;
4) axit


D. a, b, d, e

D. 13


flohiđric ;
5)mage
cacbonat.
Silic
đioxit
phản ứng
đợc với
tất cả các
chất
trong
nhóm nào
dới đây ?
A. 1, 2, 4, 5
Câu 7 :
Chọn
đồng
phân X
ứng với
công thức
phân tử là
C4H10O
biết rằng
X thoả
mÃn các

điều kiện
sau :phản
ứng với
Na và khi
bị khử nớc cho ra
3 anken
đồng
phân.
A. CH3CH(OH)CH2-CH3
C. CH3-CH2CH2CH2OH
Câu 8 : trong
bình kín
dung tích
không
đổi chứa
đầy
không
khí
ở25oC, 2
atm. Bật
tia lửa
điện để
phản ứng
xảy ra :
N2 +
O2 --->
2 NO .
Sau phản
ứng ở
250C, áp

suất p và
khối lợng
trung
bình (M)
của hh
khí trong
bình lần
lợt là :
;M
A. 2< atm
29
Câu 9 : Cho 16,8
g hỗn hợp

2, 3, 4,
B. 1,
5

C. 1, 2, 3, 5

D. 1, 2, 3, 4

;M
C. 2> atm
29

quả
D. Kết
khác


B. CH3-CH2O- CH2CH3
D. CH3-CH(CH3)CH2-OH

;M
B. 2= atm
29


A.
Câu 10 :

A.
Câu 11 :

A.

C.

Câu 12 :

rắn gồm
NaHCO3

MgCO3
tác dụng
với dung
dịch HCl
d. Toàn
bộ khí
sinh ra đợc hấp

thụ vào
300 ml
dd NaOH
1M thu đợc dd A.
Dung
dịch A
chứa các
chất nào
sau đây ?
Na2CO3
và NaOH
d
Phản ứng
giữa
HNO3 với
FeO tạo
ra khí NO
có tổng
hệ số cân
bằng của
tất cả các
chất ( các
hệ số là
những số
nguyên
tói giản)
là :
16
Cho
PTPƯ

sau đây :
N2 +
3H2
----->
2NH3 ;
H < 0
HÃy chọn
câu trả lời
đúng :Để
thu đợc
nhiều
NH3 ta
nên :
Dùng áp
suất thấp,
nhiệt độ
thấp
Dùng áp
suất cao,
nhiệt độ
cao
Phần
trăm khối
lợng của
nguyên tử
các bon
trong
phân tử
ankan


B. Na2CO3

Na2CO3
C. và
NaHCO3

D. NaHCO3

B. 22

C. 12

D. 20

B. Dùng áp
suất thấp,
nhiệt độ
cao
D. Dùng áp
suất cao,
nhiệt độ
tơng đối
thấp


thay đổi
thế nào
theo
chiều
tăng số

nguyên tử
cacbon
trong dÃy
đồng
đẳng ?
A. Tăng dần
A là dd
Ba(OH)2
cã pH
=13, B lµ
dd HCl
cã pH =
1.Trén
2,75 lit
dd A víi
2,25 lit
dd B thì
dd thu đợc có pH
là :
A. 11
Câu 14 : Trong số
những
anion sau
đây,
anion nào
dễ bị
oxihóa
nhất :
A. FCâu 15 : Cho
14,45 g

hỗn hợp
gồm
phenol,
xiclohexa
nol,
etanol tác
dụng với
100 ml
dung dịch
NaOH 1
M. Thành
phần
phần trăm
của
phenol
trong hỗn
hợp là :
A. 65,05%
Câu 16 : Khí SO2
do các
nhà máy
thải ra là
nguyên
nhân
quan
trọng
nhất gây
ô nhiễm
môi trờng. Tiêu
chuẩn


Tăng
giảm
B. không
theo qui
luật

C. Không
đổi

D. Giảm dần

B. 12

C. 14

D. 10

B. I-

C. Br-

D. Cl-

B. 29,5%

C. 70,5%

D. 50%


Câu 13 :


quốc tế
qui định
nếu lợng
SO2 vợt
quá
30.10-6
mol/m3(k
hông khí)
thì coi
không
khí bị ô
nhiễm.
Nếu ngời
ta lấy 50
lit không
khí ở một
thành phố
và phân
tích thấy
có 0,012
mg SO2
thì không
khí ở đó :
A. Không bị
ô nhiễm
C. Có bị ô
nhiễm .

Có một
hỗn hợp
X gồm
hiđrôcacb
on A và
CO2. Cho
0,5 lít hh
X với 2,5
lit
oxi( lấy
d ) vào
trong một
khí nhiên
kế. Bật
tia lửa
điện để
đốt cháy
hoàn toàn
hh thu đợc 3,4 lít
hh khí và
hơi, tiếp
tục làm
lạnh chỉ
còn 1,8
lít và sau
khi cho
qua KOH
chỉ còn
0,5 lít.
Công

thức phân
tử của A
là :
A. C3H8
Câu 18 : Để tách
riêng
từng chất
ra khỏi
hh gồm :
benzen,
phenol ,
anilin, ta

B. Không
xác định
đợc.
D. Lợng SO2
vừa đúng
qui định

Câu 17 :

B. C3H6

C. C3H4

D. C2H6


chỉ cần

dùng các
hoá chất
nào sau
đây ?
A. dd Br2, dd
HCl, khí
CO2
C. dd Br2, dd
NaOH,
khÝ CO2
C©u 19 :
A.
B.
C.
D.
C©u 20 :

A.

C.

C©u 21 :

A.

C.
C©u 22 :

A.
C©u 23 :


B. dd
NaOH,
dd NaCl,
khÝ CO2
D. dd
NaOH,
dd HCl,
khÝ CO2

KÕt ln
sai lµ :
HCO3- ,HS-, H2PO4- lµ ion lìng tÝnh
NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit
SO42-, Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính
Dung dịch C6H5ONa và dd CH3COONa đều có khả năng làm quì tím hoá xanh
Phản ứng
nào sau
đây
chứng tỏ
glucozơ
có cấu
tạo mạch
vòng ?
Phản ứng
B. Phản ứng
với
với
Cu(OH)2
[Ag(NH3)

2](OH)
Phản ứng
D. Phản ứng
với
với H2/
CH3OH /
Ni, t0
HCl.
Ancol
nào dới
đây khó
bị oxi hoá
nhất ?
2,2B. 3-metyl
đimetyl
butan-2butan-1ol
ol
3-metyl
D. 2-metyl
butan-1butan-2ol
ol
Có 3 dd
hỗn hợp :
(Na2CO3

Na2SO4) ;
(NaHCO3

Na2SO4);
(NaHCO3


Na2CO3).
Để phân
biệt các
dd hỗn
hợp trên
ngời ta
cần dùng
thêm các
dd nào dới đây ?
KCl và
3
2SO4 và
3)2
B. AgNO
C. K
D. Ba(NO
NaOH
và HCl
HCl
và HNO3
Cø 5,668
g caosu
buna-S


phản ứng
vừa hết
với3,462
g brom

trong
CCl4. Hỏi
tỉ lệ số
mắt xích
butađien
và stiren
trong
caosu
buna-S là
bao
nhiêu ?
A. 2/3
Câu 24 : Oxi hoá
hoàn toàn
6,2 gam
photpho
rồi hoà
tan sản
phẩm vào
250ml
dung dịch
NaOH
25% (d =
1,28
g/ml).Mu
ối tạo
thành sau
phản ứng
là :
A. NaH2PO4

Dể làm
dây dẫn
điện , ngời ta dùng
vật liệu
nào sau
đây :
A. Sắt tây

Câu 25 :

C. Hợp kim
đuyra
( Al, Cu,
Mn, Mg,
Si)
Câu 26 : Amino
axit X
chứa một
nhóm
amin bậc
1 trong
phân tử.
Đốt cháy
hoàn toàn
một lợng
X thu đợc
CO2 và
N2 theo tỉ
lệ thể tích
là 4 : 1. X

là hợp
chất nào
sau đây ?
A. Tất cả
đều sai.

B. 1/3

C. 3/5

D. 1/2

hh
2PO4
B. NaH

Na2HPO4

C. Na3PO4

D. Na2HPO4

C. H2NCH2-

D. H2NCH(NH2)

B. Cu, Al
nguyên
chất
D. Đồng

thau( hợp
kim CuZn)

B. H2NCH2-CH2-


COOH
C©u 27 :

A.
C©u 28 :

A.
C©u 29 :
A.
C©u 30 :

A.
C©u 31 :

A.
Câu 32 :

Cho phản
ứng este
hoá :
CH3COO
H +
C2H5OH
------>

CH3COO
C2H5 +
H2O ,có
hằng số
cân bằng
K=4.
Phần
trăm rợu
bị este
hoá nếu
bắt đầu
với 1 mol
rợu và 2
mol axit .
68%
Điện
phân dd
hỗn hợp
gồm :
CuSO4,
AgNO3,
Fe(NO3)3.
Thứ tự
kim loại
tạo thành
ở catot
của bình
điện phân
là :
Fe , Cu,

Ag
Axit yếu
nhất là :
HCl
Khi đốt
cháy các
đồng
đẳng của
metylami
n, tỉ lệ thể
tích X =
VCO2 :
VH2O biến
đổi thế
nào theo
số lợng
nguyrn tử
cacbon
trong
phân tử ?
0,4 < X <
1,2
Dung
dịch HA
có pH =
3. Độ
điện li
của axit
này là :
10-1

Đốt cháy
hoàn toàn
một
ancol, sản

COOH

-COOH

B. 84,5%

C. 80%

D. 75%

Ag,
B. Fe,
Cu

Fe,
C. Cu,
Ag

Cu,
D. Ag,
Fe

B. HF

C. HI


D. HBr

B. 0,8
2,5

C. 0,4
1

D. 0,75
<1

B. 10-3

C. 10-4

D. 10-2


phẩm thu
đợc CO2
và H2O
với tỉ lệ
số mol tơng ứng
là 3 :4 .
Ancol
trên

thuộc
loại :
A. Ancol no

B. Ancol
thơm
D. Ancol
không no
đa chức

C. Ancol
không no
đơn chức
Câu 33 : Khi clo
hoá PVC
ta thuđợc
một loại
tơ clorin
chứa
66,18%
clo. Hỏi
trung
bình 1
phân tử
clo tác
dụng với
bao nhiêu
mắt xích
PVC
(trong

các số dới
đây) ?
A. 3
B. 4
C. 2
Câu 34 : Chọn câu
trả lời
đúng :
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộcvào áp suất.
D. Giá trị Ka của một axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Câu 35 : Nguyên
tố X có
tổng số
hạt p , n ,
e trong
nguyên tử
là 18.
Công
thức oxit
cao nhất
của X là :
A. X2O7
B. X2O5
C. XO2
Câu 36 : Cho sơ
đồ
chuyển
hoá sau :

NaCl
-----> A1
-----> A2
-----> A3
----->A4
----->
AgCl.
Các chất
A1 , A2 ,
A3 , A4
lần lợt
là :
A. HCl ,
B. Cl2 ,

D. 1

D. XO3


Cl2 ,
CaOCl2,
CaCl2
C. Cả A và C
đều đúng.
Có các
chất sau :
KMnO4 ,
MnO2
,CaOCl2 ,

KClO3.
Từ cùng
một số
mol của
mỗi chất
trên cho
tác dụng
với axit
HCl đặc,
d thì chất
cho nhiều
clo nhất
là :
A. KMnO4
Câu 38 : Những
hợp chất
ion thờng :
nhiều
A. Tan
trong nớc
Câu 39 : Phải
lấyV1 lit
dd axit
mạnh có
pH = 5 và
V2 lit dd
bazơ
mạnh có
pH=9
theo tỉ lệ

thể tích
thế nào
để đợc dd
có pH =
8.
1/ V2 =
A. V
11/ 9
Câu 40 : Cho rÊt tõ
tõ dd A
chøa a
mol HCl
vµo dd B
chøa b
mol
Na2CO3
(a < 2b)
thu đợc
dd C và
V lit khí.
Nếu cho
dd B vào
dd A thu
đợc dung
dịch D và
V1 lit khí.
Biết các
phản ứng
xảy ra
hoàn

toàn, các

CaOCl2,
CaCl2,
NaCl
D. CaCl2,
Cl2,
NaClO ,
HCl

Câu 37 :

B. MnO2

C. KClO3

D. CaOCl2

nóng
B. Dễ
chảy

bay
C. Dễ
hơi

A, B,
D. C¶
C


1/ V2 =
B. V
9 / 11

1/ V2 =7
C. V
/9

1/ V2 =
D. V
9/7


A.

C.

C©u 41 :

A.
B.
C.
D.
C©u 42 :

A.
B.
C.
D.
C©u 43 :


A.
C©u 44 :

thĨ tÝch
khÝ đo ở
đktc. Biể
thức toán
học liên
quan giữa
V và V1
với a và b
lµ :
V = 11,2.
B. V = 22,4.
a vµ V1
(b - a) và
= 22,4.(a
V1 = 11,2.
-b
b
V = 22,4.
D. Đáp án
(a - b) và
khác.
V1 = 11,2.
( a - b)
Chỉ ra
phát biểu
sai trong

số các
phát biểu
sau đây :
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccrozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccrozơ đều tham gia phản ứng tráng gơng.
Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0)
Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2/ OH- cho kết tủa màu đỏ gạch.
Phơng
pháp nào
điều chế
etanol
sau đây
chỉ dùnh
trong
phòng thí
nghiệm ?
Cho hỗn hợp etylen và hơi nớc qua th¸p chøa H3PO4.
Cho etylen t¸c dơng víi dd H2SO4 loÃng , nóng
Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trờng kiềm.
Lên men glucozơ
Khử 4,64
g hỗn hợp
X gồm
FeO,
Fe2O3,
Fe3O4 có
số mol
bằng
nhau
bằng khí

CO d thu
đợc chất
rắn Y.
Khí thoát
ra sau
phản ứng
đợc dẫn
vào dd
Ba(OH)2
d thu đợc
1,97 g kết
tủa. Khối
lợng của
chất rắn
Y là :
4,40 g
B. 4,84 g
C. 4,68 g
D. 4,48 g
Mỗi ống
nghiệm
chứa một
trong các
dung dịch
sau : KI,


A.
C.


Câu 45 :

A.
Câu 46 :

A.

BaCl2,
Na2CO3,
Na2SO4,
NaOH,
(NH4)2SO
4, nớc clo.
Không
dùng
thêm hoá
chất khác
có thể
nhận biết
đợc :
Tất cả
các chất
trên.
KI, BaCl2
,
(NH4)2SO
4, NaOH.
Nguyên
tử nguyên
tố X có

tổng số e
ở các
phân lớp
p là 15.
Số hiệu
nguyên tử
của X là :
37
Khi pha
loÃng dd
1 axit
yếu, độ
điện li
của nó
tăng lên.
ý kiến
nào sau
đây là
đúng :
Hằng số
phân li
axit tăng

C. Hằng số
phân li
axit giảm

Câu 47 :

A.

B.
C.
D.
Câu 48 :

B. Khong
nhận biết
đợc .
D. Na2CO3,
Na2SO4,
NaOH, nớc clo.

B. 33

C. 35

B. Hằng số
phân li
axit
không
đổi
D. Hằng số
phân li
axit ,có
thể tăng
có thể
giảm.

HÃy chỉ
ra câu sai

trong các
câu sau :
Các amin đều kết hợp với proton
Công thức tổng quát của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
Tính bazơ của amin đều mạnh hơn của amoniăc
Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
Trong các
loại tơ
sau : 1)tơ
tằm ; 2)
t¬ nilon6,6 ; 3) t¬
nilon-6 ;
4) t¬
axetat ; 5)

D. 34


tơ visco ;
6) tơ
lapsan.
Tơ thuộc
loại tơ
poliamit
là :
A. 2, 3, 6
Câu 49 : Cho vào
bình kín
hai chất
khí là H2

và NH3
với chất
xúc tác
thích hợp
ở nhiệt độ
t1. áp suất
ban đầu
trong
bình là
p1. Giữ
nguyên
nhiệt độ
t1 một
thời gian
cho đến
khi hệ
thống đạt
cân bằng
thì áp
suất trong
bình là
p2. Giữa
p1 và p2
có mối
quan hệ
nào sau
đây ?
A. p1 > p2
Câu 50 : Không
nên dùng

phản ứng
dới đây
để điều
chế
CuSO4 vì
không
tiết kiệm
đợc axit.
Đó là :
A. Axit
sufuric
đặc tác
dụng với
đồng
C. Axit
sufuric
tác dụng
với
đồng(II)h
iđroxit

B. 1, 2, 3, 4

C. 2, 3, 5

D. 2, 3

B. p1 = 2p2

C. p1 = p2


D. p1 < p2

B. Axit
sufuric
tác dụng
với
đồng(II)c
acbonat
D. Axit
sufuric
tác dụng
với
đồng(II)
oxit



×