Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ñeà soá 1 boä ñeà oân thi ñaïi hoïc 2009 ñeà soá 14 i phần chung câu i cho hàm số y x3 3mx2 m2 2m 3x 3m 1 1 khảo sát hàm số khi m 1 2 tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.92 KB, 2 trang )

Đề số 14
I - PHẦN CHUNG
Câu I: Cho hàm số y = x3  3mx2 + (m2 + 2m  3)x + 3m + 1
1/ Khảo sát hàm số khi m = 1
2/ Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía đối với Oy
2
2
 x  y 13

3( x  y )  2 xy  9 0
Câu II: 1. a. Gii h phng trỡnh:
b. Giải phơng tr×nh:

2 x  3  x  1 3 x  2 2 x 2  5 x  3  16








cos 2  x    cos 2  2 x    cos 2  3 x    3 cos
2
2
2
6



2. Giải phương trình:


Câu III: Tính thể tích hhóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy =45 0.
 /2
2
sin 4 x
4  x2
dx
dx
2


1  cos x
(4  x 2 ) 2
Câu IV: 1. Tính tích phân a. I = 0
b. I = 0
4
2. TÝnh diƯn tÝch h×nh phẳng giới hạn bởi các đờng: y =

x2
x2
&y
4
4 2

Cõu V 1. Cho 3 số dương x, y, z thỏa x + y + z ≤ 1. Tìm min A = x + y + z +

1 1 1
 
x y z

4 2

2. Tìm m để phương trình: x  1  x m có nghiệm.
II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a 1. Trong mp Oxy cho đờng tròn: (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 và đ/thẳng d: x - y - 1 = 0.
Viết PT đờng tròn (C') đối xứng với đờng tròn (C) qua d. Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (C').
x 1 t

x  2 y  z  4 0
 y 2  t

 z 1  2t
x

2
y

2
z

4

0
2. Trong kh«ng gian Oxyz cho 2 đờng thẳng: 1:
và 2:
a) Viết phơng trình mặt phẳng (P) chứa đờng thẳng 1 và song song với đờng thẳng 2.
b) Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm điểm H thuộc 2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.

Cõu VII.a 1. Kt :

(2


x 1
2

x

 2 3 ) n Cn0 (2

BiÕt r»ng trong khai triĨn ®ã
2. Giải phương trình:

x 1
2 n

)  Cn1 (2

x 1
2 n 1

)

2



x
3

 ...  Cnn  1 2


x 1
2

x

x

(2 3 ) n  1  Cnn (2 3 ) n

Cn3 5Cn1

và số hạng thứ t bằng 20n, tìm n vµ x
4
1
 2  log3 x  log9 x 3 
1  log 3 x

2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu V1.b 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(4; 3), đường cao BH và
trung tuyến CM có pt lần lượt là: 3x  y + 11 = 0, x + y  1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C
x  5 y 3 z  1


2
3 và mp(α): 2x + y  z  2 = 0
2. Trong kgOxyz, cho đường thẳng d:  1
a. Tìm giao điểm M của d và (α). Viết pt đ/ thẳng  nằm trong mp(α) đi qua M và  d.
b. Cho điểm A(0; 1; 1). Hãy tìm điểm B sao cho mp(α) là mặt trung trực của đoạn thẳng AB.
1.Cn0 2.Cn1 3.Cn2
(n  1).Cnn




...

C 0  Cn1  Cn2 211
A1
A21
A31
An1
Câu VII.b Tính tổng S = 1
biết rằng n
2

2. Giải bất phương trình:

log1/ 2 2 x 2  3 x  1  (1 / 2)log 2  x  1 1 / 2

.




×