Đề số 18
Bài 1:
2
1/. Khảo sát và vẽ đồ thi (C) cđa hµm sè: y= x + x +2
x −1
2/. Tìm tất cả các cặp điểm A, B thuộc đồ thị (C) đối xứng nhau qua điểm I(0,5/2).
Bài 2: Giải bất phơng trình sau:
1
1
>
2 x +3 x 5 2(x 1)
3
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, thì độ dài các cạnh b,c,là các
nghiệm của phờng trình:
1
x 2 kx+ (k 2 4 m2a)
4
1
A
sin
2
2
=0
Trong đó: ma là độ dài đờng trung tuyến kẻ từ A, k=b+c.
6 ax +(2 − a) y=3
( a −1)x − ay=2
¿{
¿
Bµi 4: Cho hệ phơng trình:
1/. Giải và biện luận hệ phơng trình theo a.
2/. Giả sử (x,y) là nghiệm của hệ phơng trình. Tìm hệ thức độc lập giữa x và y
không phụ thuộc vào a.
Bài 5:
1/. Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. AB=BC=a,
AD=2a, SA=2a, SA (ABCD). M là một điểm nằm trên AB, (P) là mặt phẳng đi
qua M và (P) AB. Đặt MA=x (0
a/. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) víi h×nh chãp.
b/. TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn theo a và x.
2/. Viết phơng trình các cạnh của một hình vuông biết đỉnh A(2,1) và một đờng
chéo là (d): x+y+1=0
Bài 6:
π
2
1/. TÝnh tÝch ph©n sau: I = ∫ sin 3 xx . sin 2 x . cos 5 x dx
−
π
2
2004 +1
2/. Với các chữ số 1,2,3,4,5,6,7. Xét tập hợp E gồm 7 chữ số khác nhau viết từ các
chữ số ®· cho. Chøng minh r»ng tỉng S cđa tÊt c¶ các số của tập E là chia hết cho
9.