Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trường thpt đăk mil đề thi thử đại học năm 2009 thời gian làm bài 90 phút tuoitre net vn mã đề thi 130 câu 1 đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp x gồm 2 amin đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đượ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009

Thời gian làm bài: 90 phút;
Tuoitre.net.vn

Mã đề thi 130

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22(g)
CO2 và 14,4(g) H2O. Vậy công thức phân tử của 2 amin là:
A. C3H9N và C4H11N
B. C3H7N và C4H9N
C. C2H5N và C3H7N
D. C2H7N và C3H9N
Câu 2: Hòa tan hỗn hợp chứa 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3. Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được bằng :
A. 43,2 gam
B. 86,4 gam
C. 64,8 gam
D. 21,6 gam
Câu 3: Cho 0,1 mol A ( α -aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử) phản ứng hết với
HCl tạo ra 11,15 (g) muối. Chất A là chất nào sau đây:
A. Alanin
B. Phenylalanin
C. Valin
D. Glyxin
Câu 4: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4860.000 đ.v.c, vậy số góc glucozơ có
trong xenlulozơ này là:
A. 28.000
B. 30.000


C. 35.000
D. 25.000
Câu 5: Từ các hóa chất sau: Cu, Cl 2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl 2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực
tiếp Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6: Cho 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt hai chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là:
A. dung dịch AgNO3/NH4 và quỳ tím
B. dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3
C. quỳ tím và Na
D. dung dịch Na2CO3 và Na
Câu 7: Có hai ống nghiệm chứa dung dịch AlCl 3. Nhỏ vào mỗi ống nghiệm vài giọt dung dịch NaOH lỗng thì
thấy có kết tủa keo trắng. Nhỏ từ từ từng giọt đến dư dung dịch X ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 thì
thấy:Ống 1 xuất hiện thêm kết tủa keo, sau đó kết tủa tan dần; ống 2 kết tủa tan. Vậy các dung dịch X, Y đã
dùng lần lượt là:
A. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau. B. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau.
C. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Câu 8: Để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 14(g) một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của loại chất béo trên là:
A. 6,5
B. 6
C. 5,6
D. 5

SO 2 ; Cl  ; Fe3 ; NH 

4

4 . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Câu 9: Dung dịch X chứa các ion:
Phần 1: Tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
Phần 2: Tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,52 gam
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 3,73 gam
Câu 10: Xác định phần trăm khối lượng CaCO 3.MgCO3 có trong quặng đơlơmit, biết nhiệt phân hồn tồn 40
gam quặng trên thu được 11,2 L khí CO2 (0oC và 0,8 atm)
A. 42%
B. 46%
C. 50%
D. 92%
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 12: Để phân biệt các axit là axit fomic và axit acrilic, nên dùng thuốc thử :
A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch Br2
C. quỳ tím
D. dung dịch KMnO4
Câu 13: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic.Toàn bộ CO 2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết vào
nước vơi trong dư, tạo 50(g)kết tủa,biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 56,25 (g)
B. 20,00 (g)
C. 41,30 (g)
D. 33,70 (g)
Câu 14: Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo 11,1 gam muối khan. A


A. valin
B. glixin
C. phenylalanin
D. alanin
Câu 15: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với cacbohiđrat và lipit là:
A. protein luôn là chất hữu cơ no
B. protein ln có nhóm chức –OH trong phân tử
C. protein ln có ngun tố N trong phân tử
D. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn
Câu 16: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 17: Cho 6,2 gam amin no đơn chức tác dụng hết 100 ml dung dịch HCl 2M. Amin đó là:
A. CH5N.
B. C6H5NH2.
C. C2H5NH2.
D. C3H9N.


Câu 18: Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X. Hòa tan hết X
bằng dung dịch HCl dư thu được khí Y. Tỉ khối hơi của Y so với khơng khí bằng :
A. 0,8046.
B. 0,7586.
C. 0,4368.
D. 1,1724.
Câu 19: X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89(g) X phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl tạo ra 1,255(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:

A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 20: Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m
gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn
hợp này lần lượt bằng :
A. 0,01 mol và 0,01 mol.
B. 0,005 mol và 0,035 mol.
C. 0,005 mol và 0,015 mol.
D. 0,02 mol và 0,02 mol.
Câu 21: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 0,35
mol HCl vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được bằng :
A. 0,0 gam
B. 7,8 gam
C. 11,7 gam
D. 3,9 gam
Câu 22: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO 3
2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng :
A. 43,2 gam
B. 64,8 gam
C. 21,6 gam
D. 54,0 gam
Câu 23: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó có thể phản ứng tráng gương
và phản ứng khử với Cu(OH)2 là:
A. Glucozơ, mantozơ.
B. Saccarozơ, mantozơ. C. Glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, xenlulozơ.
Câu 24: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Kim loại thường được dùng để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn
nhiệt là:
A. chỉ có Al

B. chỉ có Fe, Pb
C. chỉ có Cu
D. chỉ có Cu, Al
Câu 25: Tơ gồm hai loại:
A. tơ hóa học và tơ thiên nhiên
B. tơ thiên nhiên và tơ bán tổng hợp
C. tơ hóa học và tơ tổng hợp
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo
Câu 26: Dãy các chất đều tác dụng được với alanin là:
A. HCl; NaOH; Cu(OH)2; NaCl
B. HCl; NaOH; CuO, CaCO3
C. HBr; KOH; CH3OH; AgNO3
D. HBr; KOH; Al2O3; Cu
Câu 27: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
C. dung dịch KOH và CuO
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl
Câu 28: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
C. Phản ứng este hóa xảy ra hồn tồn
D. khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
Câu 30: Đem 4,2(g) este hữu cơ đơn chức no X, xà phịng hố bằng dung dịch NaOH dư thu đuợc 4,76(g)

muối. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)5]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)2]n
Câu 32: Phản ứng nào dưới đây đã tạo sản phẩm KHÔNG tuân đúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ?


H
A. (CH3)2C=CH2 + HBr  CH3CH(CH3)CH2Br B. CH3CH2CH=CH2 + H2O    CH3CH2CH(OH)CH3
C. (CH3)2C=CH-CH3 + HI  (CH3)2CICH2CH3 D. CH3CH=CH2 + HCl  CH3CHClCH3
Câu 33: Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/lit và 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thì sau phản ứng thu
được a gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a và x lần lượt là:
A. 0,3125M và 13,98 gam.
B. 27,96 gam và 0,5000M
C. 13,98 gam và 0,3125M
D. 29,125 gam và 0,3125M
Câu 34: Thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư
xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat là :
A. 1,295 ml.
B. 2,950 ml.
C. 12,95 ml.
D. 29,50 ml.



Câu 35: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y
lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,17.
B. 1,59.
C. 1,71.
D. 1,95.
Câu 36: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu
được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 37: Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung
dịch loãng nào sau đây ?
A. dd NaCl
B. dd NaOH
C. Na2CO3
D. dd HCl
Câu 38: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 48,65%. Công thức phân
tử của X là
A. C4H8O2.
B. CH2O2.
C. C2H4O2..
D. C3H6O2.
Câu 39: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 200ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.

D. CH5N.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B . Cơ
cạn dd A thu được 5,71 gam muối khan. Chọn thể tích khí B ở điều kiện tiêu chuẩn trong các đáp án sau:
A. 0,224 lit
B. 1,12 lit
C. 2,24 lit
D. 0,112 lit
Câu 41: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, thì thuốc thử nên dùng là :
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch nước Br2
Câu 42: A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thốt ra 8,96 L khí H 2 (đktc).
Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 L khí H2 (đktc). Khối lượng m bằng :
A. 13,70 gam.
B. 57,50 gam.
C. 58,85 gam.
D. 21,80 gam.
Câu 43: Thuỷ phân trong điều kiện thích hợp, ta thu được hỗn hợp cho sản phẩm đều cho phản ứng tráng
gương. Cơng thức cấu tạo có thể có của este là:
A. HCOO-CH2CH=CH2 B. COO-CH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa 27(g) glucozơ với AgNO 3/dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thì được m(g) Ag kim loại. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 32,4
C. 24,3
D. 16,2
Câu 45: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 3H6O3. Cho 0,2 mol X tác dụng với Na dư thì được 0,1 mol

H2. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH2OH–CHOH–COOH
B. CH3–CHOH–COOH
C. HCOO–CH2–CH2OH
D. CH2OH–CHOH–CHO
Câu 46: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 200 ml
dung dịch HCl 2M thì vừa đủ. CTPT của 2 anđêhit lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C4H9NH2 và C5H11NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 47: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2.
B. NH3, SO2, CO, Cl2.
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 48: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Là chất rắn,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
B. Khơng tan trong nước,nặng hơn nước ,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
D. Là chất lỏng,khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính của dầu,mỡ động thực vật.
Câu 49: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng, khi phản ứng xảy ra
hồn tồn được chất rắn Y. Trong Y có các chất sau:
A. Al2O3; Mg; Fe; Cu
B. Al2O3; MgO; Fe; Cu
C. Al; Mg; Fe; Cu

D. Al2O3; MgO; Fe3O4; Cu
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hịa tan hồn tồn trong nước thu
dung dịch Y và 2,24 lít khí H 2ở đktc.Trung hịa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch
HCl cần dùng là:
A. 100 ml
B. 150 ml
C. 50 ml
D. 200 ml


Câu 52: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H 2SO4 làm xúc tác) thu được
hỗn hợp Z gồm hai rượu X và Y. Cho 22 gam hỗn hợp Z tác dụng với kim loại Na dư thì thu được 6,72 lit khí
hiđrơ (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C2H5OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 53: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 15), Y (Z = 7) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. M < X < R < Y.
D. Y < M < X < R.
Câu 54: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ B. saccarozơ và glucozơ C. mantozơ và glucozơ D. fructozơ và mantozơ
Câu 55: Chất nào dưới đây thuộc loại “axit béo” ?
A. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH
B. HOOC[CH2]14COOH
C. (CH3)2CH[CH2]14COOH
D. CH3[CH2]15COOH

Câu 56: Thực hiện phản ứng este hoá 18 gam CH3COOH với 23 gam C2H5OH, hiệu suất phản ứng đạt 80%.
Khối lượng sản phẩm hữư cơ thu được là :
A. 39,6 gam
B. 23,76 gam
C. 26,4 gam
D. 21,12 gam
Câu 57: Amino axit là hợp chất hữu cơ...(1)...mà trong phân tử của chúng chứa đồng thời nhóm chức ...(2)...
và nhóm chức ...(3)...
A. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacboxyl.
B. (1) tạp chức, (2) amino, (3) cacboxyl.
C. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacbonyl.
D. (1) đa chức, (2) amino, (3) cacbonyl.
Câu 58: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
Câu 59: Hịa tan hồn tồn 4,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,27.
B. 8,25.
C. 9,98.
D. 10,52.
Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
D. MgSO4 và FeSO4.
Câu 61: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH2 =CHCOOCH3.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 62: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Các chất sau phản ứng nhiệt nhôm
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng m bằng :
A. 1,755 gam.
B. 1,080 gam.
C. 0,810 gam.
D. 0,540 gam.
Câu 63: Cho chuỗi biến hoá sau : C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5. X, Y, Z là :
A. CH3CHO, C2H2, C2H5OH
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra ln bằng thể tích khí O2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:
A. metyl fomat
B. propyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Câu 65: Chất nào dưới đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch KMnO4 ?
A. benzen
B. stiren
C. naphtalen
D. toluen
Câu 66: Cho các hợp chất sau: CH 3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5); (CH3)3N (6);
C6H5NH2 (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:
A. (1);(2);(3);(4);(5);(6);(7).
B. (3);(6);(5);(1);(4);(7);(2).

C. (7);(6);(5);(4);(3);(2);(1).
D. (3);(7);(5);(1);(4);(6);(2).
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Ghi chú: Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.



×