Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sở giáo dục đào tạo t t huế trường thcsthpt hà trung đề thi học kì ii năm học 2008 2009 môn vật lý 10 ban cơ bản thời gian làm bài 45 phút 30 câu trắc nghiệm họ tên lớp sbd mã đề thi 104 câu 1 mộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.6 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG

HỌ
TÊN…………………………………………
…LỚP…………SBD……

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
MƠN VẬT LÝ 10- BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 104

Câu 1: Một thanh rắn đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100 N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một
vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. Biết gia tốc rơi tự do g = 10m/s 2. Muốn thanh rắn dài thêm 1cm, vật năng
phải có khối lượng là
A. 1 kg.
B. 0,1 kg.
C. 0,01 kg.
D. 10 kg.

Câu 2: Xét biểu thức của công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào kể sau công sinh ra là công phát động?



A.  = 2
B. 2 <   
C.  < 2
D.  > 0
Câu 3: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260 J Nhiệt độ của chỉ tăng từ 15oC đến 35oC. Nhiệt dung riêng của chì là:


A. 65 J/kg.K
B. 2600 J/kg.K
C. 130 J/kg.K
D. Một kết quả khác.
Câu 4: Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng biểu thức nào sau đây?
Q  Q2
Q  Q1
Q  Q2
Q  Q1
H 1
H 2
H 1
H 2
Q2 .
Q2 .
Q1 .
Q1 .
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một vật được kéo đều trên sàn bằng lực F= 20N hợp với phương ngang một góc 30 0. Khi vật di chuyển 2m
trên sàn, lực đó thực hiện được công là
A. 40 3 J
B. 20J
C. 40J
D. 20 3 J
Câu 6: Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?

H1


H2
H3
H4
A. Hình 4.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
5
Câu 7: Khi truyền nhiệt lượng 7.10 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tơng lên làm thể tích của
khí tăng thêm 0,50 m3 . Biết áp suất của khí là 8.10 5 N/m2 và coi áp suất này khơng đổi trong q trình khí thực hiện
cơng. Độ biến thiên nội năng của khí là:
U = - 3.105 J
A.
B. Up = 3.105J
C. U = - 11.105 J
D. U = 11.105 J
p
p
Câu 8: Truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra, thực hiện công 70 J đẩy pittông đi lên. Độ biến
thiên nội năng của khí là:
V
A. -30 J
B. -170J
C. 170J
D. 30 J
V
T
O
O

O
Câu 9: Một vật nằm yên, có thể có:
A. động năng
B. thế năng
C. vận tốc
D. động lượng
0
Câu 10: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 C và áp suất 2 bar hỏi phải tăng nhiệt độ tới bao nhiêu để áp suất
tăng gấp đôi?
A. 606K
B. 406 K
C. 303K
D. 730K
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?
P
P.T
V.T
P.V
A. T.V = hằng số
B. V = hằng số
C. P = hằng số.
D. T = hằng số
Câu 12: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng
của vật là 0,5 kg; g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 4J.
B. 0,5 J.
C. 5 J.
D. 2 J.
Câu 13: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100 m xuống đất, lấy g = 10m/s 2.
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?

A. 500J.
B. 5000J.
C. 1000J.
D. 250J.
Câu 14: Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì Q và A trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị nào
sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q < 0 và A < 0
C. Q > 0 và A > 0
D. Q > 0 và A < 0


Câu 15: Một lị xo có hệ số đàn hồi k=20 N/m, có chiều dài lúc chưa biến dạng l0 = 30cm. Người ta kéo lị xo để có
chiều dài l = 35cm. Thế năng của lị xo có trị số
A. 0,025 J.
B. 0,05 J.
C. 0,5 J.
D. 1,225 J.
Câu 16: Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vơ định hình
A. Nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định và có tính dị hướng
B. Nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định và có tính đẳng hướng
C. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính đẳng hướng
D. Nóng chảy ở nhiệt độ xác định và có tính dị hướng
Câu 17: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 4,4 m/s.
B. 0,45 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1,0 m/s.
Câu 18: Ba ống thuỷ tinh A, B, C có đường kính d A< dB < dC được cắm vào một bình nước như hình vẽ. Mực nước
dâng lên trong các ống là hA, hB, hc được sắp xếp

A. hA< hB = hC
B. hB< hC < hA
C. hA > hB > hC
D. hA< hB < hC
Câu 19: Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì động năng của vật đó sẽ:
A B C
A. tăng gấp 2
B. không đổi
C. tăng gấp 8
D. tăng gấp 4
Câu 20: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pi-ttơng chuyển động được. Các thơng số trạng thái của khối lượng
này là: 2 atm, 15 lít, 27oC. Khi pit-tơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, cịn thể tích giảm cịn 12 lít.
Nhiệt độ của khí nén là:
A. 420 K
B. 99,32 K
C. 214,28 K
D. 37,8 K.
Câu 21: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?

p
Hình 1

T

p

Hình 2

Hình 3


p
Hình 4

O C. Hình
A. Hình O
1
B. Hình
3
O
O D. Hình 2V
T4
V
V
Câu 22: Một thanh rắn hình trụ trịn có tiết diện ngang S, độ dài ban đầu lo, làm bằng chất có suất đàn hồi E, hệ số đàn hồi của
thanh rắn là :
S
.l
S.l
k E
k E o
k o
lo
S
E
A.
B.
C. k ES.l o
D.
Câu 23: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 600 so với phương nằm
ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính cơng của lực đó khi hịm trượt đi được 20m.

A. 150 J.
B. 2595 J.
C. 1500 J.
D. 2959 J.
Câu 24: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
p
p
V
A. V = hằng số.
B. p1V1 = p5V5.
C. T = hằng số.
D. T = hằng số.
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không phải là một đại lượng vô hướng?
A. Thế năng.
B. Động năng.
C. Xung lượng của lực.
D. Công cơ học.
3
0
5
Câu 26: Một cái bơm chứa 100 cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Tính áp suất của khơng khí bị nén
xuống cịn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 390 C.
A. p2 = 5.105 Pa.
B. p2 = 5,2.105 Pa.
C. p2 = 6,2.105 Pa.
D. p2 = 6.105 Pa.
Câu 27: Đồ thị dưới đây biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau kết luận
nào là đúng khi so sánh các thể tích V1 và V2
A. V1 > V2.
B. V1 < V2.

C. V1 = V2.
D. V1 ~ V2.
Câu 28: Biết thể tích của một lượng khí là khơng đổi. Khi chất khí ở 0 0 C có áp suất là 10 atm.Vậy áp suất của khí ở
nhiệt độ 2730 C là :
A. 0,1 atm.
B. 20 atm.
C. 100 atm.
D. 10 atm.
Câu 29: Một sợi dây thép đường kính 1,5 mm có độ dài ban đầu 5,2 m . Biết suất đàn hồi của thép là E = 2.10 11 Pa.
Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là:
A. 0,679. 103 N/m
B. 6, 79.103 N/m
C. 6,79. 10-3 N/m
D. 67,9. 103 N/m
Câu 30: Dưới áp suất 105pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.10 5pa, nhiệt độ
khơng đổi thì có thể tích là
A. 2 lít.
B. 8 lít.
C. 4 lít.
D. 6 lít.



×