Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tröôøng thpt thanh bình 1 tröôøng thpt thanh bình 1 ñeà thi thöû ñaïi hoïc cao ñaúng naêm 2009 hoïteân thí sinh soá baùo danh 01 coù moät trình töï arn 5 aug ggg ugx xau uuu 3 maõ hoaù cho moät

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.18 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1
Họ,tên thí sinh...............................................
Số báo danh.........................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009

Mã đề: 129

01. Có một trình tự ARN [5'-AUG GGG UGX XAU UUU-3'] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axitamin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axitamin?
A. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
B. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A
C. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X
D. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
02. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ chế phát sinh thể một nhiễm (2n-1)?
A. Một số cặp NST không nhân đôi và cũng không phân li trong giảm phân
B. Bộ NST nhâ đôi nhưng sau đó mất một cặp NST trong giảm phân
C. Bộ NST nhân đôi nhưng có một cặp không phân li trong giảm phân
D. Bộ NST nhân đôi nhưng các cặp không phân li trong giảm phân
03. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhâ thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một
nuclêôxôm gồm:
A. 10phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
C. 10 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
D. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
04. Ở một loài thực vật giao phấn, người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbDD và
aaBbDd.Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và phân li độc lập. Số loại kiểu gen và
kiểu hình khác nhau ở F1 là:
A. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
B. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình


D. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
05. Ở một loái thực vật, cho cây F1 thân cao lai với một cây thân thấp cùng loài được F 2 phân li theo tỉ lệ
5cây thấp : 3 cây cao. Sơ đồ lai của F1 là:
A. AaBb x Aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x AABb
D. AaBb x AaBB
06. Bố(1) mẹ(2) đều bình thường. Con gái(3) bình thường, con trai(4) bị bệnh Z, con trai (5) bình thường.
Con trai(5) lấy vợ(6) bình thường sinh con gái(7) bị bệnh Z. Có thể kết luận: bệnh này nhiều khả năng bị
chi phối bởi gen
A. trộitrên NST thường quy định
B. lặn trên NST thường quy định
C. trội trên NST giới tính quy định
D. lặn trên NST giới tính quy định
07. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽvà các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai:AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 3/256
B. 27/256
C. 81/256
D. 1/16
08. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa: 8AAaa: 18Aaaa: 1aaaa
B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA:4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
09. Quá trình tiến hoá dẫn đến hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham
gia của những nguồn năng lượng
A. tia tử ngoại và hoạt động của núi lửa

B. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
D. phóng điện trong khí quyển và tia tử ngoại


10. Ở một loài thực vật chỉ có hai dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu
đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng:1 cây hoa màu đỏ. có thể kết luân về
màu sắc hoa được qui định bởi
A. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
B. Một cặp gen di truyền liên kết giới tính
C. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ
D. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộpï
11. Sự khác nhau về chất lượng trong hoạt động thần kinh của người so với vượn người thể hiện ở
A. có một số vùng trên não điều khiển tiếng nói và hiểu tiếng nói
B. sự phát triển hệ thống ngôn ngữ và khả năng tư duy trừu tượng
C. phản xạ phong phú, có khả năng làm chủ bản thân
D. não lớn, nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, thuỳ trán rộng.
12. Một quần thể của một loài động vật có 1000 con trong đó số cá thể có kiểu hình lặn(aa) bằng 160 con.
Tần số tương đối của alen A và a theo lí thuyết lần lượt là
A. 0,7 và 0,3
B. 0,6 và 0,4
C. 0,4 và 0,6
D. 0.84 và 0,16
0
13. Một gen có chiều dài 4080A , có tỉ lệ A=2/3G. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi và tỉ
lệA/G=66,89%. Dạng đột biến là
A. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
B. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. đảo vị trí các cặp nuclêôtit
D. thay một 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X

14. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 47
B. 46
C. 23
D. 24
15. Hình thành loài mới
A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
B. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
C. bằng con đường địa lí diễn ra nhanh trong cùng một thời gian ngắn
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
16. Gần đây,việc tạo chủng pênicilium có hiệu suất sản xuất penixilin gấp 200 lần so với dạng ban đầu là
kết quả của phương pháp
A. Lai tạo và chọn lọc qua nhiều thế hệ
B. Cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền
C. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
D. Lai tạo và gây đột biến
17. Ở một loài thực vật, thân cao trội so với thân thấp, hoa đỏ trội so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa
đỏ lai với cây thân thấp hoa trắng thu được F1: 45 cây cao, đỏ: 45 cây thấp, trắng: 5 cây thấp, đỏ:5 cây cao,
trắng. Xác định kiểu gen P và tần số hoán vị gen
A. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
B. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
C. P. AB/ab x ab/ab, f=10%
D. P. AB/ab x ab/ab, f=20%
18. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M vàN quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể người gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Cấu
trúc di truyền của quần thể trên là:
A. 0,4MM:0,4MN:0,2NN
B. 0,2MM:0,4MN:0,4NN
C. 0,4MM:0,2MN:0,4NN

D. 0,25MM:0,5MN:0,25NN
19. Nguyên nhân dãn đến sự khác nhau cơ bản giữa hoán vị gen và phân li độc lập là
A. Sự di chuyển của NST trên sợi thoi vô sắc
B. Sự tái tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh
C. Sự tác động qua lại của các gen không alen
D. Hoạt động của NST trong giảm phân


20. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
A. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
B. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái
21. Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định mù màu. Gen này nằm trên NST X
không có alen tương ứng trên NST Y. Bố và mệ bình thường sinh ra con gái mắc hội chứng Tơcnơ và bị
mù màu. Nguyên nhân?
A. Không xảy ra đột biến NST giới tính
B. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người mẹ
C. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố và mẹ
D. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố
22. ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin tạo ra bằng kó thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E
.coli nhằm
A. Làm bất hoạt enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E . coli
B. Làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn
C. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E . coli
23. Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm có 20%A, 30%G, 30%T và
20%X. Kết luận nào sau đây đúng về axit nuclêic này?
A. Là ADN cấu trúc dạng sợi đơn
B. Là ARN cấu trúc dạng sợi đơn

C. Là ADN cấu trúc dạng sợi kép
D. Là ARN cấu trúc dạng sợi kép
24. Ở người bệnh di truyền phân tửlà do
A. đột biến gen
B. đột biến số lượng NST
C. đột biến cấu trúc NST
D. biến dị tổ hợp
25. Các quần thể trong loài thường không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường
có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. di-nhập gen
26. Hầu hết các loài đều dùng chung mã di truyền. Đây la ømột trong những bằng chứng chứng tỏ
A. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau
B. mã di truyền có tính đặc hiệu
C. mã di truyền có tính thoái hoá
D. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
27. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào
A. các bằng chứng sinh học phân tử
B. sự so sánh các cơ quan tương tự
C. các bằng chứng phôi sinh học
D. sự so sánh các cơ quan tương đồng
28. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n=24, có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau?
A. 12
B. 8
C. 25
D. 24
29. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y quy
định. Một cặp vợ chồng bình thường không biểu hiện bệnh này. Tính xác suất họ sinh con trai ï mắc bệnh

này
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
30. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen(A và a), người ta thấy
số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong
quần thể này là
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 3,75%


31. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi-Vanbec, có một lôcut gen gồm 4 alen với các tần số như
sau: a1(0,1); a2(0,2);a3(0,3); a4(0,4). Tần số các kiểu gen a2a4, a1a3, a3a3 lần lượt là
A. 0,08 ; 0,03 ; 0,18
B. 0,08 ; 0,03 ; 0,09
C. 0,16 ; 0,06 ; 0,18
D. 0,16 ; 0,06; 0,09
32. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến
hành
A. lai thuận nghịch
B. lai khác dòng
C. lai phân tích
D. lai xa
A a
A
A a a.
33. Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen X X X Cho biết quá trình giảm phân

ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến câu trúc NST.Kết luận nào sau đây về quá trình giảm
phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II của bốï, NST giới tính không phân li.Ở mẹ giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I của bố, NST giới tính không phân li.Ơ mẹ giảm phân bình thường
34. Ý nào sau đây không nêu được vai trò của hoá thạch?
A. từ tuổi hoá thạch cho ta biết loài nào đã xuất hiện trước sau
B. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C. cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
D. cho ta biết mối quan hệ họ hàng giữa các loài đã chết với các loài đang sống
35. Gen D có 1560 liên kết hidrô, trong đó nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Gen D đột biến
thành gen d làm giảm 2 liên kết hiđrô, đột biến chỉ tác động một cặp nuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại của
gen d laø:
A. A=T=240; G=X=259
B. A=T=239; G=X=360
C. A=T=259; G=X=230
D. A=T=240; G=X=369
36. Trong một quần thể ruồi giấm, người ta phát hiện thấy NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau, do kết quả của đột biến đảo đoạn NST, bao gồm: (1)ABCDEFGHIJK
(2)ABCGHIDFEJK
(3)ABCDIHGFEJK. Nếu trình tư' (1) là trình tự xuất phát, thì thứ tự xuất hiện các trình tự có khả năng hơn
cả:
A. 1-->2-->3
B. 1<--3-->2
C. 1-->3-->2
D. 2-->1 -->3
37. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống ngưới ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội

B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. dị bội
38. Xét một quần thể thực vật thụ phấn tự do. Nếu locut A có 2 alen và locut B có 3 alen, phân li độc lập,
thì số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này khi xét ở 2 locut gen đã nêu sẽ là:
A. 24
B. 18
C. 8
D. 6
39. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có
quan hệ gần gũi nhất với người là
A. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ
B. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
C. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa
D. khả năng sử dụng công cụ có sẵn trong tự nhiên
40. Trong thập niên 80, hoocmôn sinh trưởng của bò là sản phẩm sinh học của:
A. Kó thuật gây đột biến nhân tạo
B. Kó thuật cấy gen
C. Kó thuật lai tế bào
D. Kó thuật nuôi cấy mô
41. Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu đông bình thường. Gen này nằm
trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng?
A. XMXM x XMY
B. XMXm x XMY
C. XMXm x XmY
D. XMXM x XmY


42. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.

Vậy, số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 46
B. 47
C. 24
D. 23
43. Một tế bào xôma(2n) bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1.Thể không.
2.Thể một 3.Thể ba 4.Thể bốn 5.Thể tứ bội
6. Thể lục bội
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n và 6n
B. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
C. 2n; 2n+1; 2n+3; 2n+4; 4n vaø 6n
D. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 2n+4 vaø 2n+6
44. Trên cơ sở kế thừa quan điểm của Đacuyn về nguồn gốc các loài, thuyết tiến hoá hiện đại cho rằng
toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú ngày nay
A. không có mối quan hệ nguồn gốc
B. đều có chung nguồn gốc
C. được tự nhiên sáng tạo ra cùng một lúc
D. là kết quả tự hoàn thiện của mỗi loài
45. Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
C. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gencủa quần thể
46. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của đột biến gen đối với quá trình tiến hoá
của sinh giới?
A. Qua giao phối gen lặn có thể thành đồng hợp và biểu hiện ra kiểu hình
B. Qua giao phối các gen đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau
C. Tuy đột biến là có hại, nhưng đột biến gen thường ở trạng thái lặn
D. Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo tổ hợp gen
47. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh tần số alen của các gen khi:

A. Đó là quần thể cân bằng
B. Chọn lọc chống alen lặn
C. Đó là quần thể lưỡng bội
D. Đó là quần thể đơn bội
48. Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn:
A. tiến hoá sinh học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hoá học
B. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
C. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học và tiến hoá tiền sinh học
D. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học
49. Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được bốn kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ
tác động gen theo kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng:63hạt trắng
B. 130 hạt vàng: 30 hạt trắng
C. 375 hạt vàng: 25 hạt trắng
D. 180 hạt vàng: 140 hạt trắng
50. Ở khoai tây 2n=48. Khi phân tích tế bào ở một cây, người ta phát hiện ra một số tế bào 2n=50 xen lẫn
với các tế bào 2n=48. Khi sử dụng cây này trong các phép lai sinh ra đều có 2n=48. Điều nào sau đây
đúng?
A. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân à tế bào 2n=50 là tế bào xôma
B. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=48 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
C. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
D. Đột biến sinh ra trong quá trình giảm phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn


TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1
Họ,tên thí sinh...............................................
Số báo danh.........................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009


Mã đề: 219

01. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có
quan hệ gần gũi nhất với người là
A. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ
B. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. khả năng sử dụng công cụ có sẵn trong tự nhiên
D. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
02. Gen D có 1560 liên kết hidrô, trong đó nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Gen D đột biến
thành gen d làm giảm 2 liên kết hiđrô, đột biến chỉ tác động một cặp nuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại của
gen d là:
A. A=T=240; G=X=259
B. A=T=239; G=X=360
C. A=T=259; G=X=230
D. ]A=T=240; G=X=369
A a
A
03. Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen XAXaXa.Cho biết quá trình giảm phân
ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến câu trúc NST.Kết luận nào sau đây về quá trình giảm
phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II của bốï, NST giới tính không phân li.Ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I của bố, NST giới tính không phân li.Ơ mẹ giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
04. ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin tạo ra bằng kó thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E
.coli nhằm
A. Làm bất hoạt enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E . coli
B. Làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn
C. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E . coli
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

05. Hình thành loài mới
A. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
B. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
C. bằng con đường địa lí diễn ra nhanh trong cùng một thời gian ngắn
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
06. Gần đây,việc tạo chủng pênicilium có hiệu suất sản xuất penixilin gấp 200 lần so với dạng ban đầu là
kết quả của phương pháp
A. Cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền
B. Lai tạo và gây đột biến
C. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
D. Lai tạo và chọn lọc qua nhiều thế hệ
07. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽvà các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai:AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 3/256
B. 27/256
C. 81/256
D. 1/16
08. Quá trình tiến hoá dẫn đến hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham
gia của những nguồn năng lượng
A. tia tử ngoại và hoạt động của núi lửa
B. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
C. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
D. phóng điện trong khí quyển và tia tử ngoại


09. Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn:
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học và tiến hoá tiền sinh học
C. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học
D. tiến hoá sinh học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hoá học

10. Trong một quần thể ruồi giấm, người ta phát hiện thấy NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau, do kết quả của đột biến đảo đoạn NST, bao gồm: (1)ABCDEFGHIJK
(2)ABCGHIDFEJK
(3)ABCDIHGFEJK. Nếu trình tư' (1) là trình tự xuất phát, thì thứ tự xuất hiện các trình tự có khả năng hơn
cả:
A. 1-->3-->2
B. 1<--3-->2
C. 1-->2-->3
D. 2-->1 -->3
11. Ở một loái thực vật, cho cây F1 thân cao lai với một cây thân thấp cùng loài được F 2 phân li theo tỉ lệ
5cây thấp : 3 cây cao. Sơ đồ lai của F1 laø:
A. AaBb x Aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x AaBB
D. AaBb x AABb
12. Một tế bào xôma(2n) bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1.Thể không.
2.Thể một 3.Thể ba 4.Thể bốn 5.Thể tứ bội
6. Thể lục bội
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
B. 2n; 2n+1; 2n+3; 2n+4; 4n vaø 6n
C. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
D. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 2n+4 và 2n+6
13. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào
A. các bằng chứng phôi sinh học
B. sự so sánh các cơ quan tương tự
C. các bằng chứng sinh học phân tử
D. sự so sánh các cơ quan tương đồng
14. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống ngưới ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội

B. mất đoạn
C. dị bội
D. chuyển đoạn
0
15. Một gen có chiều dài 4080A , có tỉ lệ A=2/3G. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi và tỉ
lệA/G=66,89%. Dạng đột biến là
A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. đảo vị trí các cặp nuclêôtit
D. thay một 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
16. Sự khác nhau về chất lượng trong hoạt động thần kinh của người so với vượn người thể hiện ở
A. có một số vùng trên não điều khiển tiếng nói và hiểu tiếng nói
B. não lớn, nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, thuỳ trán rộng.
C. phản xạ phong phú, có khả năng làm chủ bản thân
D. sự phát triển hệ thống ngôn ngữ và khả năng tư duy trừu tượng
17. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của đột biến gen đối với quá trình tiến hoá
của sinh giới?
A. Tuy đột biến là có hại, nhưng đột biến gen thường ở trạng thái lặn
B. Qua giao phối gen lặn có thể thành đồng hợp và biểu hiện ra kiểu hình
C. Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo tổ hợp gen
D. Qua giao phối các gen đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau
18. Ở khoai tây 2n=48. Khi phân tích tế bào ở một cây, người ta phát hiện ra một số tế bào 2n=50 xen lẫn
với các tế bào 2n=48. Khi sử dụng cây này trong các phép lai sinh ra đều có 2n=48. Điều nào sau
đâúng?
A. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân à tế bào 2n=50 là tế bào xôma
B. Đột biến sinh ra trong quá trình giảm phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
C. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
D. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=48 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
19. Ý nào sau đây không nêu được vai trò của hoá thạch?
A. từ tuổi hoá thạch cho ta biết loài nào đã xuất hiện trước sau

B. cho ta biết mối quan hệ họ hàng giữa các loài đã chết với các loài đang sống
C. cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới


D. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
20. Trên cơ sở kế thừa quan điểm của Đacuyn về nguồn gốc các loài, thuyết tiến hoá hiện đại cho rằng
toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú ngày nay
A. không có mối quan hệ nguồn gốc
B. là kết quả tự hoàn thiện của mỗi loài
C. được tự nhiên sáng tạo ra cùng một lúc
D. đều có chung nguồn gốc
21. Ở một loài thực vật giao phấn, người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbDD và
aaBbDd.Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và phân li độc lập. Số loại kiểu gen và
kiểu hình khác nhau ở F1 là:
A. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
D. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
22. Trong thập niên 80, hoocmôn sinh trưởng của bò là sản phẩm sinh học của:
A. Kó thuật nuôi cấy mô
B. Kó thuật lai tế bào
C. Kó thuật cấy gen
D. Kó thuật gây đột biến nhân tạo
23. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n=24, có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau?
A. 24
B. 12
C. 8
D. 25
24. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y quy
định. Một cặp vợ chồng bình thường không biểu hiện bệnh này. Tính xác suất họ sinh con trai ï mắc bệnh

này
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
25. Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định mù màu. Gen này nằm trên NST X
không có alen tương ứng trên NST Y. Bố và mệ bình thường sinh ra con gái mắc hội chứng Tơcnơ và bị
mù màu. Nguyên nhân?
A. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người mẹ
B. Không xảy ra đột biến NST giới tính
C. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố và mẹ
D. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố
26. Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm có 20%A, 30%G, 30%T và
20%X. Kết luận nào sau đây đúng về axit nuclêic này?
A. Là ARN cấu trúc dạng sợi kép
B. Là ARN cấu trúc dạng sợi đơn
C. Là ADN cấu trúc dạng sợi đơn
D. Là ADN cấu trúc dạng sợi kép
27. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M vàN quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể người gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Cấu
trúc di truyền của quần thể trên là:
A. 0,25MM:0,5MN:0,25NN
B. 0,2MM:0,4MN:0,4NN
C. 0,4MM:0,4MN:0,2NN
D. 0,4MM:0,2MN:0,4NN
28. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA:4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa

C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAaa: 18Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
29. Choïn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh tần số alen của các gen khi:
A. Đó là quần thể lưỡng bội
B. Chọn lọc chống alen lặn
C. Đó là quần thể cân bằng
D. Đó là quần thể đơn bội
30. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy, số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 46
B. 47
C. 24
D. 23
31. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhâ thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một
nuclêôxôm gồm:
A. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit


B. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
C. 10 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
D. 10phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
32. Ở một loài thực vật, thân cao trội so với thân thấp, hoa đỏ trội so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa
đỏ lai với cây thân thấp hoa trắng thu được F1: 45 cây cao, đỏ: 45 cây thấp, trắng: 5 cây thấp, đỏ:5 cây cao,
trắng. Xác định kiểu gen P và tần số hoán vị gen
A. P. AB/ab x ab/ab, f=20%
B. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
C. P. AB/ab x ab/ab, f=10%
D. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
33. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?

A. 47
B. 23
C. 24
D. 46
34. Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được bốn kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ
tác động gen theo kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng:63hạt trắng
B. 130 hạt vàng: 30 hạt trắng
C. 375 hạt vàng: 25 hạt trắng
D. 180 hạt vàng: 140 hạt trắng
35. Nguyên nhân dãn đến sự khác nhau cơ bản giữa hoán vị gen và phân li độc lập là
A. Sự tái tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh
B. Hoạt động của NST trong giảm phân
C. Sự tác động qua lại của các gen không alen
D. Sự di chuyển của NST trên sợi thoi vô sắc
36. Hầu hết các loài đều dùng chung mã di truyền. Đây la ømột trong những bằng chứng chứng tỏ
A. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau
B. mã di truyền có tính đặc hiệu
C. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
D. mã di truyền có tính thoái hoá
37. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi-Vanbec, có một lôcut gen gồm 4 alen với các tần số như
sau: a1(0,1); a2(0,2);a3(0,3); a4(0,4). Tần số các kiểu gen a2a4, a1a3, a3a3 lần lượt là
A. 0,08 ; 0,03 ; 0,09
B. 0,08 ; 0,03 ; 0,18
C. 0,16 ; 0,06 ; 0,18
D. 0,16 ; 0,06; 0,09
38. Có một trình tự ARN [5'-AUG GGG UGX XAU UUU-3'] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axitamin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axitamin?
A. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A
B. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A

C. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X
D. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
39. Bố(1) mẹ(2) đều bình thường. Con gái(3) bình thường, con trai(4) bị bệnh Z, con trai (5) bình thường.
Con trai(5) lấy vợ(6) bình thường sinh con gái(7) bị bệnh Z. Có thể kết luận: bệnh này nhiều khả năng bị
chi phối bởi gen
A. trộitrên NST thường quy định
B. lặn trên NST thường quy định
C. trội trên NST giới tính quy định
D. lặn trên NST giới tính quy định
40. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen(A và a), người ta thấy
số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong
quần thể này là
A. 56,25%
B. 37,5%
C. 18,75%
D. 3,75%
41. Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu đông bình thường. Gen này nằm
trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng?
A. XMXm x XMY
B. XMXm x XmY
C. XMXM x XmY
D. XMXM x XMY
42. Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định


B. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
C. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gencủa quần thể

43. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến
hành
A. lai thuận nghịch
B. lai khác dòng
C. lai xa
D. lai phân tích
44. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
A. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
B. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
C. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái
45. Một quần thể của một loài động vật có 1000 con trong đó số cá thể có kiểu hình lặn(aa) bằng 160 con.
Tần số tương đối của alen A và a theo lí thuyết lần lượt là
A. 0,4 và 0,6
B. 0,6 và 0,4
C. 0,7 và 0,3
D. 0.84 và 0,16
46. Các quần thể trong loài thường không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường
có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. di-nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
47. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ chế phát sinh thể một nhiễm (2n-1)?
A. Bộ NST nhâ đôi nhưng sau đó mất một cặp NST trong giảm phân
B. Một số cặp NST không nhân đôi và cũng không phân li trong giảm phân
C. Bộ NST nhân đôi nhưng có một cặp không phân li trong giảm phân
D. Bộ NST nhân đôi nhưng các cặp không phân li trong giảm phân
48. Xét một quần thể thực vật thụ phấn tự do. Nếu locut A có 2 alen và locut B có 3 alen, phân li độc lập,
thì số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này khi xét ở 2 locut gen đã nêu sẽ là:

A. 24
B. 6
C. 8
D. 18
49. Ở người bệnh di truyền phân tửlà do
A. đột biến cấu trúc NST
B. đột biến gen
C. biến dị tổ hợp
D. đột biến số lượng NST
50. Ở một loài thực vật chỉ có hai dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu
đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng:1 cây hoa màu đỏ. có thể kết luân về
màu sắc hoa được qui định bởi
A. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
B. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộpï
C. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ
D. Một cặp gen di truyền liên kết giới tính


TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1
Họ,tên thí sinh...............................................
Số báo danh.........................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009

Mã đề: 319

01. Ở một loài thực vật, thân cao trội so với thân thấp, hoa đỏ trội so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa
đỏ lai với cây thân thấp hoa trắng thu được F1: 45 cây cao, đỏ: 45 cây thấp, trắng: 5 cây thấp, đỏ:5 cây cao,
trắng. Xác định kiểu gen P và tần số hoán vị gen
A. P. AB/ab x ab/ab, f=20%

B. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
C. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
D. P. AB/ab x ab/ab, f=10%
02. Nguyên nhân dãn đến sự khác nhau cơ bản giữa hoán vị gen và phân li độc lập là
A. Sự tái tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh
B. Sự tác động qua lại của các gen không alen
C. Sự di chuyển của NST trên sợi thoi vô sắc
D. Hoạt động của NST trong giảm phân
03. Ở một loài thực vật chỉ có hai dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu
đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng:1 cây hoa màu đỏ. có thể kết luân về
màu sắc hoa được qui định bởi
A. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộpï
D. Một cặp gen di truyền liên kết giới tính
04. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ chế phát sinh thể một nhiễm (2n-1)?
A. Một số cặp NST không nhân đôi và cũng không phân li trong giảm phân
B. Bộ NST nhâ đôi nhưng sau đó mất một cặp NST trong giảm phân
C. Bộ NST nhân đôi nhưng có một cặp không phân li trong giảm phân
D. Bộ NST nhân đôi nhưng các cặp không phân li trong giảm phân
05. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y quy
định. Một cặp vợ chồng bình thường không biểu hiện bệnh này. Tính xác suất họ sinh con trai ï mắc bệnh này
A. 25%
B. 12,5%
C. 75%
D. 50%
06. Trong một quần thể ruồi giấm, người ta phát hiện thấy NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau, do kết quả của đột biến đảo đoạn NST, bao gồm: (1)ABCDEFGHIJK
(2)ABCGHIDFEJK
(3)ABCDIHGFEJK. Nếu trình tư' (1) là trình tự xuất phát, thì thứ tự xuất hiện các trình tự có khả năng hơn cả:

A. 1-->3-->2
B. 2-->1 -->3
C. 1-->2-->3
D. 1<--3-->2
07. Trong thập niên 80, hoocmôn sinh trưởng của bò là sản phẩm sinh học của:
A. Kó thuật nuôi cấy mô
B. Kó thuật lai tế bào
C. Kó thuật gây đột biến nhân tạo
D. Kó thuật cấy gen
08. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 46
B. 24
C. 23
D. 47
09. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống ngưới ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội
B. dị bội
C. chuyển đoạn
D. mất đoạn
10. Các quần thể trong loài thường không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường
có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. di-nhập gen


11. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen(A và a), người ta thấy

số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong
quần thể này là
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 3,75%
12. Một tế bào xôma(2n) bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1.Thể không.
2.Thể một 3.Thể ba 4.Thể bốn 5.Thể tứ bội
6. Thể lục bội
A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
B. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
C. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 2n+4 vaø 2n+6
D. 2n; 2n+1; 2n+3; 2n+4; 4n và 6n
13. Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn:
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học và tiến hoá tiền sinh học
C. tiến hoá sinh học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hoá học
D. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học
14. ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin tạo ra bằng kó thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E
.coli nhằm
A. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
B. Làm bất hoạt enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E . coli
C. Làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn
D. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E . coli
15. Một gen có chiều dài 4080A0, có tỉ lệ A=2/3G. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi và tỉ
lệA/G=66,89%. Dạng đột biến là
A. thay một 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. đảo vị trí các cặp nuclêôtit

16. Ở khoai tây 2n=48. Khi phân tích tế bào ở một cây, người ta phát hiện ra một số tế bào 2n=50 xen lẫn
với các tế bào 2n=48. Khi sử dụng cây này trong các phép lai sinh ra đều có 2n=48. Điều nào sau đây
đúng?
A. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân à tế bào 2n=50 là tế bào xôma
B. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
C. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=48 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
D. Đột biến sinh ra trong quá trình giảm phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
17. Ở một loài thực vật giao phấn, người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbDD và
aaBbDd.Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và phân li độc lập. Số loại kiểu gen và
kiểu hình khác nhau ở F1 là:
A. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
D. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
18. Một quần thể của một loài động vật có 1000 con trong đó số cá thể có kiểu hình lặn(aa) bằng 160 con.
Tần số tương đối của alen A và a theo lí thuyết lần lượt là
A. 0,7 và 0,3
B. 0.84 và 0,16
C. 0,4 và 0,6
D. 0,6 và 0,4
19. Ý nào sau đây không nêu được vai trò của hoá thạch?
A. cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
B. cho ta biết mối quan hệ họ hàng giữa các loài đã chết với các loài đang sống
C. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
D. từ tuổi hoá thạch cho ta biết loài nào đã xuất hiện trước sau
20. Có một trình tự ARN [5'-AUG GGG UGX XAU UUU-3'] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axitamin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axitamin?
A. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A
B. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
C. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X

D. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A


21. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhâ thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một
nuclêôxôm gồm:
A. 10 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
C. 10phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
D. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
22. Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định mù màu. Gen này nằm trên NST X
không có alen tương ứng trên NST Y. Bố và mệ bình thường sinh ra con gái mắc hội chứng Tơcnơ và bị
mù màu. Nguyên nhân?
A. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố
B. Không xảy ra đột biến NST giới tính
C. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố và mẹ
D. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người mẹ
23. Quá trình tiến hoá dẫn đến hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham
gia của những nguồn năng lượng
A. tia tử ngoại và hoạt động của núi lửa
B. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
C. phóng điện trong khí quyển và tia tử ngoại
D. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
24. Trên cơ sở kế thừa quan điểm của Đacuyn về nguồn gốc các loài, thuyết tiến hoá hiện đại cho rằng
toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú ngày nay
A. là kết quả tự hoàn thiện của mỗi loài
B. không có mối quan hệ nguồn gốc
C. đều có chung nguồn gốc
D. được tự nhiên sáng tạo ra cùng một lúc
25. Gen D có 1560 liên kết hidrô, trong đó nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Gen D đột biến
thành gen d làm giảm 2 liên kết hiđrô, đột biến chỉ tác động một cặp nuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại của

gen d là:
A. ]A=T=240; G=X=369
B. A=T=239; G=X=360
C. A=T=240; G=X=259
D. A=T=259; G=X=230
26. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh tần số alen của các gen khi:
A. Chọn lọc chống alen lặn
B. Đó là quần thể đơn bội
C. Đó là quần thể lưỡng bội
D. Đó là quần thể cân bằng
27. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽvà các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai:AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 27/256
B. 3/256
C. 81/256
D. 1/16
28. Hình thành loài mới
A. bằng con đường địa lí diễn ra nhanh trong cùng một thời gian ngắn
B. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
C. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
D. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
29. Hầu hết các loài đều dùng chung mã di truyền. Đây la ømột trong những bằng chứng chứng tỏ
A. mã di truyền có tính thoái hoá
B. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
C. mã di truyền có tính đặc hiệu
D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau
30. Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gencủa quần thể
B. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
C. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định


31. Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm có 20%A, 30%G, 30%T và
20%X. Kết luận nào sau đây đúng về axit nuclêic này?
A. Là ADN cấu trúc dạng sợi đơn
B. Là ARN cấu trúc dạng sợi đơn
C. Là ADN cấu trúc dạng sợi kép
D. Là ARN cấu trúc dạng sợi kép
32. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi-Vanbec, có một lôcut gen gồm 4 alen với các tần số như
sau: a1(0,1); a2(0,2);a3(0,3); a4(0,4). Tần số các kiểu gen a2a4, a1a3, a3a3 lần lượt là
A. 0,16 ; 0,06 ; 0,18
B. 0,08 ; 0,03 ; 0,18
C. 0,08 ; 0,03 ; 0,09
D. 0,16 ; 0,06; 0,09
33. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n=24, có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau?
A. 24
B. 25
C. 12
D. 8
34. Bố(1) mẹ(2) đều bình thường. Con gái(3) bình thường, con trai(4) bị bệnh Z, con trai (5) bình thường.
Con trai(5) lấy vợ(6) bình thường sinh con gái(7) bị bệnh Z. Có thể kết luận: bệnh này nhiều khả năng bị
chi phối bởi gen
A. trộitrên NST thường quy định
B. trội trên NST giới tính quy định
C. lặn trên NST giới tính quy định
D. lặn trên NST thường quy định
35. Ở một loái thực vật, cho cây F1 thân cao lai với một cây thân thấp cùng loài được F 2 phân li theo tỉ lệ
5cây thấp : 3 cây cao. Sơ đồ lai của F1 là:
A. AaBb x AaBB

B. AaBb x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AaBb x AABb
36. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến hành
A. lai khác dòng
B. lai thuận nghịch
C. lai xa
D. lai phân tích
37. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có
quan hệ gần gũi nhất với người là
A. khả năng sử dụng công cụ có sẵn trong tự nhiên
B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ
C. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
D. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa
38. Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được bốn kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ
tác động gen theo kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng:63hạt trắng
B. 180 hạt vàng: 140 hạt trắng
C. 375 hạt vàng: 25 hạt trắng
D. 130 hạt vàng: 30 hạt trắng
39. Sự khác nhau về chất lượng trong hoạt động thần kinh của người so với vượn người thể hiện ở
A. có một số vùng trên não điều khiển tiếng nói và hiểu tiếng nói
B. não lớn, nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, thuỳ trán rộng.
C. sự phát triển hệ thống ngôn ngữ và khả năng tư duy trừu tượng
D. phản xạ phong phú, có khả năng làm chủ bản thân
40. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M vàN quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể người gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Cấu
trúc di truyền của quần thể trên là:
A. 0,4MM:0,2MN:0,4NN
B. 0,4MM:0,4MN:0,2NN

C. 0,2MM:0,4MN:0,4NN
D. 0,25MM:0,5MN:0,25NN
41. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy, số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 46
B. 24
C. 23
D. 47
A a
A
A a a.
42. Mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y, con gái có kiểu gen X X X Cho biết quá trình giảm phân
ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến câu trúc NST.Kết luận nào sau đây về quá trình giảm
phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II của bốï, NST giới tính không phân li.Ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I của bố, NST giới tính không phân li.Ơ mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường


43. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của đột biến gen đối với quá trình tiến hoá
của sinh giới?
A. Tuy đột biến là có hại, nhưng đột biến gen thường ở trạng thái lặn
B. Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo tổ hợp gen
C. Qua giao phối gen lặn có thể thành đồng hợp và biểu hiện ra kiểu hình
D. Qua giao phối các gen đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau
44. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
A. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
B. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
C. hoàn toàn khác nhau về hình thái

D. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
45. Xét một quần thể thực vật thụ phấn tự do. Nếu locut A có 2 alen và locut B có 3 alen, phân li độc lập,
thì số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này khi xét ở 2 locut gen đã nêu sẽ là:
A. 24
B. 6
C. 18
D. 8
46. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào
A. sự so sánh các cơ quan tương đồng
B. các bằng chứng phôi sinh học
C. sự so sánh các cơ quan tương tự
D. các bằng chứng sinh học phân tử
47. Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu đông bình thường. Gen này nằm
trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng?
A. XMXM x XMY
B. XMXm x XmY
C. XMXm x XMY
D. XMXM x XmY
48. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA:4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
B. 1AAAA: 8AAAa: 8AAaa: 18Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
D. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa
49. Ở người bệnh di truyền phân tử là do
A. đột biến cấu trúc NST
B. đột biến gen
C. biến dị tổ hợp

D. đột biến số lượng NST
50. Gần đây,việc tạo chủng pênicilium có hiệu suất sản xuất penixilin gấp 200 lần so với dạng ban đầu là
kết quả của phương pháp
A. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
B. Lai tạo và chọn lọc qua nhiều thế hệ
C. Cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền
D. Lai tạo và gây đột biến


TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1
Họ,tên thí sinh...............................................
Số báo danh.........................

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009

Mã đề: 429

01. Ở một loài thực vật, thân cao trội so với thân thấp, hoa đỏ trội so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa
đỏ lai với cây thân thấp hoa trắng thu được F1: 45 cây cao, đỏ: 45 cây thấp, trắng: 5 cây thấp, đỏ:5 cây cao,
trắng. Xác định kiểu gen P và tần số hoán vị gen
A. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
B. P. AB/ab x ab/ab, f=20%
C. P. Ab/aB x ab/ab, f=10%
D. P. AB/ab x ab/ab, f=10%
02. Trong moät quần thể ruồi giấm, người ta phát hiện thấy NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau, do kết quả của đột biến đảo đoạn NST, bao gồm: (1)ABCDEFGHIJK
(2)ABCGHIDFEJK
(3)ABCDIHGFEJK. Nếu trình tư' (1) là trình tự xuất phát, thì thứ tự xuất hiện các trình tự có khả năng hơn
cả:
A. 1-->3-->2

B. 1<--3-->2
C. 1-->2-->3
D. 2-->1 -->3
03. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến
hành
A. lai khác dòng
B. lai phân tích
C. lai thuận nghịch
D. lai xa
04. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống ngưới ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội
B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. dị bội
05. Ở người bệnh di truyền phân tửlà do
A. đột biến gen
B. đột biến số lượng NST
C. biến dị tổ hợp
D. đột biến cấu trúc NST
06. Xét một quần thể thực vật thụ phấn tự do. Nếu locut A có 2 alen và locut B có 3 alen, phân li độc lập,
thì số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể này khi xét ở 2 locut gen đã nêu sẽ là:
A. 8
B. 18
C. 6
D. 24
07. Trong thập niên 80, hoocmôn sinh trưởng của bò là sản phẩm sinh học của:
A. Kó thuật nuôi cấy mô
B. Kó thuật lai tế bào
C. Kó thuật gây đột biến nhân tạo

D. Kó thuật cấy gen
08. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
A. hoàn toàn khác nhau về hình thái
B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
09. ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin tạo ra bằng kó thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E
.coli nhằm
A. Làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn
B. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
C. Làm bất hoạt enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E . coli
D. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E . coli
10. Sự khác nhau về chất lượng trong hoạt động thần kinh của người so với vượn người thể hiện ở
A. sự phát triển hệ thống ngôn ngữ và khả năng tư duy trừu tượng
B. có một số vùng trên não điều khiển tiếng nói và hiểu tiếng nói
C. não lớn, nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, thuỳ trán rộng.
D. phản xạ phong phú, có khả năng làm chủ bản thân
11. Khi phân tích một axit nuclêic người ta thu được thành phần của nó gồm có 20%A, 30%G, 30%T và
20%X. Kết luận nào sau đây đúng về axit nuclêic này?
A. Là ADN cấu trúc dạng sợi kép
B. Là ADN cấu trúc dạng sợi đơn
C. Là ARN cấu trúc dạng sợi kép
D. Là ARN cấu trúc dạng sợi đơn


12. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của đột biến gen đối với quá trình tiến hoá
của sinh giới?
A. Qua giao phối gen lặn có thể thành đồng hợp và biểu hiện ra kiểu hình
B. Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo tổ hợp gen
C. Tuy đột biến là có hại, nhưng đột biến gen thường ở trạng thái lặn

D. Qua giao phối các gen đột biến có thể đi vào các tổ hợp gen khác nhau
13. Ở một loái thực vật, cho cây F1 thân cao lai với một cây thân thấp cùng loài được F 2 phân li theo tỉ lệ
5cây thấp : 3 cây cao. Sơ đồ lai của F1 là:
A. AaBb x AaBB
B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AABb
14. Một tế bào xôma(2n) bình thường bị đột biến dẫn đến sự hình thành các tế bào sau đây: 1.Thể không.
2.Thể một 3.Thể ba 4.Thể bốn 5.Thể tứ bội
6. Thể lục bội
A. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n vaø 6n
B. 2n; 2n+1; 2n+3; 2n+4; 4n vaø 6n
C. 2n-2; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 2n+4 vaø 2n+6
D. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n+2; 4n và 6n
15. Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen(A và a), người ta thấy
số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong
quần thể này là
A. 56,25%
B. 3,75%
C. 18,75%
D. 37,5%
16. Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên
A. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gencủa quần thể
C. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
17. Bố(1) mẹ(2) đều bình thường. Con gái(3) bình thường, con trai(4) bị bệnh Z, con trai (5) bình thường.
Con trai(5) lấy vợ(6) bình thường sinh con gái(7) bị bệnh Z. Có thể kết luận: bệnh này nhiều khả năng bị
chi phối bởi gen
A. trộitrên NST thường quy định

B. lặn trên NST giới tính quy định
C. trội trên NST giới tính quy định
D. lặn trên NST thường quy định
0
18. Một gen có chiều dài 4080A , có tỉ lệ A=2/3G. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi và tỉ
lệA/G=66,89%. Dạng đột biến là
A. thay một 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. đảo vị trí các cặp nuclêôtit
D. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
19. Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định mù màu. Gen này nằm trên NST X
không có alen tương ứng trên NST Y. Bố và mệ bình thường sinh ra con gái mắc hội chứng Tơcnơ và bị
mù màu. Nguyên nhân?
A. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố
B. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người mẹ
C. Đột biến NST giới tính xảy ra ở người bố và mẹ
D. Không xảy ra đột biến NST giới tính
20. Có một trình tự ARN [5'-AUG GGG UGX XAU UUU-3'] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axitamin. Sự thay thế nuclêôtit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axitamin?
A. Thay thế G ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng A
B. Thay thế A ở bộ ba nuclêôtit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
D. Thay thế X ở bộ ba nuclêôtit thứ 3 bằng A
21. Gen D có 1560 liên kết hidrô, trong đó nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Gen D đột biến
thành gen d làm giảm 2 liên kết hiđrô, đột biến chỉ tác động một cặp nuclêôtit. Số nuclêôtit từng loại của
gen d là:
A. A=T=239; G=X=360
B. ]A=T=240; G=X=369
C. A=T=259; G=X=230
D. A=T=240; G=X=259



22. Hình thành loài mới
A. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
B. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
C. bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
D. bằng con đường địa lí diễn ra nhanh trong cùng một thời gian ngắn
23. Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ chế phát sinh thể một nhiễm (2n-1)?
A. Bộ NST nhân đôi nhưng các cặp không phân li trong giảm phân
B. Bộ NST nhâ đôi nhưng sau đó mất một cặp NST trong giảm phân
C. Bộ NST nhân đôi nhưng có một cặp không phân li trong giảm phân
D. Một số cặp NST không nhân đôi và cũng không phân li trong giảm phân
24. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi nhanh tần số alen của các gen khi:
A. Chọn lọc chống alen lặn
B. Đó là quần thể lưỡng bội
C. Đó là quần thể đơn bội
D. Đó là quần thể cân bằng
25. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhâ thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi nuclêôxôm, một
nuclêôxôm gồm:
A. 10phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
C. 10 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
D. 8 phân tử prôtêin loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit
26. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy, số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 46
B. 23
C. 24
D. 47
27. Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài, người ta không dựa vào

A. các bằng chứng sinh học phân tử
B. sự so sánh các cơ quan tương tự
C. sự so sánh các cơ quan tương đồng
D. các bằng chứng phôi sinh học
28. Ý nào sau đây không nêu được vai trò của hoá thạch?
A. cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
B. cho ta biết mối quan hệ họ hàng giữa các loài đã chết với các loài đang sống
C. từ tuổi hoá thạch cho ta biết loài nào đã xuất hiện trước sau
D. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
29. Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết
thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa: 8AAaa: 18Aaaa: 1aaaa
B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA:4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
30. Ở một loài thực vật giao phấn, người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBbDD và
aaBbDd.Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và phân li độc lập. Số loại kiểu gen và
kiểu hình khác nhau ở F1 là:
A. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
D. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
31. Ở khoai tây 2n=48. Khi phân tích tế bào ở một cây, người ta phát hiện ra một số tế bào 2n=50 xen lẫn
với các tế bào 2n=48. Khi sử dụng cây này trong các phép lai sinh ra đều có 2n=48. Điều nào sau đây
đúng?
A. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân à tế bào 2n=50 là tế bào xôma
B. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=48 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
C. Đột biến sinh ra trong quá trình nguyên phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn
D. Đột biến sinh ra trong quá trình giảm phân và tế bào 2n=50 là tế bào hạt phấn hoặc noãn



32. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y quy
định. Một cặp vợ chồng bình thường không biểu hiện bệnh này. Tính xác suất họ sinh con trai ï mắc bệnh
này
A. 25%
B. 75%
C. 12,5%
D. 50%
33. Nguyên nhân dãn đến sự khác nhau cơ bản giữa hoán vị gen và phân li độc lập là
A. Sự tác động qua lại của các gen không alen
B. Sự tái tổ hợp tự do của các NST trong thụ tinh
C. Sự di chuyển của NST trên sợi thoi vô sắc
D. Hoạt động của NST trong giảm phân
34. Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAXaXa.Cho biết quá trình giảm phân
ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến câu trúc NST.Kết luận nào sau đây về quá trình giảm
phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II của bốï, NST giới tính không phân li.Ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I của bố, NST giới tính không phân li.Ơ mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II của mẹ, NST giới tính không phân li.Ở bố giảm phân bình thường
35. Một quần thể của một loài động vật có 1000 con trong đó số cá thể có kiểu hình lặn(aa) bằng 160 con.
Tần số tương đối của alen A và a theo lí thuyết lần lượt laø
A. 0,7 vaø 0,3
B. 0,6 vaø 0,4
C. 0.84 vaø 0,16
D. 0,4 và 0,6
36. Ở một loài thực vật chỉ có hai dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu
đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 cây hoa trắng:1 cây hoa màu đỏ. có thể kết luân về
màu sắc hoa được qui định bởi

A. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ
B. Hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộpï
C. Một cặp gen di truyền liên kết giới tính
D. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
37. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có
quan hệ gần gũi nhất với người là
A. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ
B. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
D. khả năng sử dụng công cụ có sẵn trong tự nhiên
38. Gần đây,việc tạo chủng pênicilium có hiệu suất sản xuất penixilin gấp 200 lần so với dạng ban đầu là
kết quả của phương pháp
A. Lai tạo và gây đột biến
B. Cấy gen bằng cách dùng plasmit làm thể truyền
C. Lai tạo và chọn lọc qua nhiều thế hệ
D. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
39. Các quần thể trong loài thường không cách li hoàn toàn với nhau và do vậy giữa các quần thể thường
có sự trao đổi các cá thể hoặc các giao tử. Hiện tượng này được gọi là
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. di-nhập gen
40. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n=24, có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm khác nhau?
A. 12
B. 24
C. 8
D. 25
41. Hầu hết các loài đều dùng chung mã di truyền. Đây la ømột trong những bằng chứng chứng tỏ
A. mã di truyền có tính đặc hiệu
B. mã di truyền có tính thoái hoá

C. nguồn gốc thống nhất của sinh giới
D. thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau


42. Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu đông bình thường. Gen này nằm
trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng?
A. XMXm x XMY
B. XMXM x XMY
C. XMXm x XmY
D. XMXM x XmY
43. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽvà các gen trội là trội hoàn toàn, phép
lai:AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
A. 81/256
B. 27/256
C. 1/16
D. 3/256
44. Hệ nhóm máu MN ở người do hai loại alen M vàN quy định, trong đó M trội không hoàn toàn với N.
Một quần thể người gồm 4000 người, trong đó số người có nhóm máu M và MN đều là 1600 người. Cấu
trúc di truyền của quần thể trên là:
A. 0,2MM:0,4MN:0,4NN
B. 0,4MM:0,4MN:0,2NN
C. 0,4MM:0,2MN:0,4NN
D. 0,25MM:0,5MN:0,25NN
45. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacdi-Vanbec, có một lôcut gen gồm 4 alen với các tần số như
sau: a1(0,1); a2(0,2);a3(0,3); a4(0,4). Tần số các kiểu gen a2a4, a1a3, a3a3 lần lượt là
A. 0,16 ; 0,06 ; 0,18
B. 0,08 ; 0,03 ; 0,09
C. 0,08 ; 0,03 ; 0,18
D. 0,16 ; 0,06; 0,09

46. Ở người, bộ NST lưỡng bội 2n=46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới tính X và Y.
Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
A. 24
B. 47
C. 23
D. 46
47. Trên cơ sở kế thừa quan điểm của Đacuyn về nguồn gốc các loài, thuyết tiến hoá hiện đại cho rằng
toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú ngày nay
A. là kết quả tự hoàn thiện của mỗi loài
B. được tự nhiên sáng tạo ra cùng một lúc
C. không có mối quan hệ nguồn gốc
D. đều có chung nguồn gốc
48. Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn:
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học và tiến hoá tiền sinh học
B. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
C. tiến hoá sinh học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hoá học
D. tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học và tiến hoá sinh học
49. Quá trình tiến hoá dẫn đến hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham
gia của những nguồn năng lượng
A. tia tử ngoại và hoạt động của núi lửa
B. phóng điện trong khí quyển và tia tử ngoại
C. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
D. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
50. Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được bốn kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ
tác động gen theo kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng:63hạt trắng
B. 180 hạt vàng: 140 hạt trắng
C. 130 hạt vàng: 30 hạt trắng
D. 375 hạt vàng: 25 hạt trắng



129
01. { - - -

14. - - - ~

27. - | - -

40. - | - -

02. - - } -

15. - - - ~

28. { - - -

41. - - } -

03. - | - -

16. - | - -

29. { - - -

42. - - } -

04. - - } -

17. - - } -


30. - - } -

43. - | - -

05. { - - -

18. { - - -

31. - - - ~

44. - | - -

06. - | - -

19. - - - ~

32. { - - -

45. { - - -

07. - | - -

20. - | - -

33. { - - -

46. - - - ~

08. - | - -


21. - - - ~

34. - - } -

47. - - - ~

09. - - } -

22. - - } -

35. - | - -

48. - | - -

10. - - } -

23. { - - -

36. - - } -

49. - - } -

11. - | - -

24. { - - -

37. { - - -

50. { - - -


12. - | - -

25. - - - ~

38. - | - -

13. { - - -

26. - - - ~

39. - | - -

01. - - - ~

14. { - - -

27. - - } -

40. - | - -

02. - | - -

15. - | - -

28. - | - -

41. - | - -

03. - - - ~


16. - - - ~

29. - - - ~

42. - - } -

04. - - - ~

17. - - } -

30. - - } -

43. { - - -

05. - - - ~

18. { - - -

31. { - - -

44. - - } -

06. { - - -

19. - - } -

32. - - } -

45. - | - -


07. - | - -

20. - - - ~

33. - - } -

46. - - } -

08. - | - -

21. { - - -

34. - - } -

47. - - } -

09. { - - -

22. - - } -

35. - | - -

48. - - - ~

10. { - - -

23. - | - -

36. - - } -


49. - | - -

11. { - - -

24. { - - -

37. - - - ~

50. - - } -

12. - - } -

25. - - - ~

38. - - - ~

13. - | - -

26. - - } -

39. - | - -

01. - - - ~

14. { - - -

27. { - - -

40. - | - -


02. - - - ~

15. - | - -

28. - - } -

41. - | - -

229

319


03. { - - -

16. { - - -

29. - | - -

42. - | - -

04. - - } -

17. { - - -

30. - - - ~

43. - | - -

05. - | - -


18. - - - ~

31. { - - -

44. - | - -

06. { - - -

19. { - - -

32. - - - ~

45. - - } -

07. - - - ~

20. - | - -

33. - - } -

46. - - } -

08. - | - -

21. - - - ~

34. - - - ~

47. - | - -


09. { - - -

22. { - - -

35. - | - -

48. - - - ~

10. - - - ~

23. - - - ~

36. - | - -

49. - | - -

11. - - } -

24. - - } -

37. - - } -

50. - - } -

12. - | - -

25. - | - -

38. - - } -


13. { - - 429

26. - | - -

39. - - } -

01. - - - ~

14. { - - -

27. - | - -

40. { - - -

02. { - - -

15. - - - ~

28. { - - -

41. - - } -

03. - - } -

16. - - - ~

29. - | - -

42. - - } -


04. { - - -

17. - - - ~

30. - | - -

43. - | - -

05. { - - -

18. - | - -

31. { - - -

44. - | - -

06. - | - -

19. { - - -

32. - - } -

45. - - - ~

07. - - - ~

20. - - - ~

33. - - - ~


46. { - - -

08. - - - ~

21. { - - -

34. - - - ~

47. - - - ~

09. - | - -

22. - - } -

35. - | - -

48. - | - -

10. { - - -

23. - - } -

36. { - - -

49. - - - ~

11. - | - -

24. - - } -


37. - - } -

50. - - - ~

12. - | - -

25. - - - ~

38. - | - -

13. - - } -

26. - - } -

39. - - - ~



×