Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

§ò «n tëp sè 5 §ò «n tëp sè 5 i tr¾c nghiöm c©u 1 kõt qu¶ phðp týnh lµ a 0 b 1 c 2 d 1 e mét kõt qu¶ kh¸c c©u 2 ph­¬ng tr×nh 4 0 cã nghiöm lµ a x 4 b x 4 c x4 hoæc x 4 d v« nghiöm c©u 3 cho b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.04 KB, 2 trang )

Đề ôn tập số 5
I) Trắc nghiệm

( 3)2 2( 2)2 4 là :

Câu 1. Kết quả phép tính
A. 0
B. 1
Câu 2. Phơng trình :
A. x= 4

x

C. 2

D. -1

+ 4 = 0 cã nghiƯm lµ :
B. x= -4
C. x=4 hc x= -4

x

x

C. x > 0 ; x  1

A. 2 x
B. 2
c. Tìm x để giá trị của biểu thøc A lµ 2 ;
A. x = 0


B. x = 1
2516
21
Câu 4. Kết quả của phép tính : (13) là :
A.

3

9 3 1
B. 2

2

x

D. Vô nghiệm

x 1
x 1.



x
Câu 3. Cho biểu thức : A=
a. ĐK của x để A cã nghÜa lµ :
A. x  0
B .,x  1
b. BiĨu thøc rót gän cđa A lµ :

9


E. Mét kÕt quả khác

y

Câu 5. Biết :
= -1 thế thì
A. a b
B. a b
Câu 6. Kết quả nào đúng?

ax

D . x >1

C.2 x + 2

D.

C. x= 1 hc x = -1

D V« nghiƯm

9 3
C. 2

9 3 1
D. 2

by  bx 


ay

b»ng

C.  ( a  b )

D.  ( a 

A. 64  36  64  36

B. 5 2 2 5

25 49 15
:

C. 36 81 14

D.Không câu nào đúng.

Câu 7. Khi thực hiện phép tính
Đặt A =

2

3

2
Ta cã A ( 2 


2

3

x +1

b)

2  3 mét b¹n häc sinh ®· thùc hiƯn nh sau:

2 3
3 )2  2. 2 

3. 2  3  ( 2  3 )2

= 2  3  2 4 3 2 3
=4-2=2
Vậy A = 2
Bạn học sinh đà thực hiện sai ở phần nào?
A.(1)
B.(1) và (2)

(1)
(2)
(3)
(4)

C.(4)

D.Bạn học sinh thực hiện không sai


0

C©u 8. ABC : A 90 ;AB = 20 cm; BC = 29 cm. Ta cã tgB =

20
20
21
A. 21
B. 29
C. 20
Câu 9. Kết quả nào sai?
0
0
A.sin600 cos300 B. tg 45 cot g45 C. cos 150 sin 750

21
D. 29
D. Kh«ng câu nào đúng.

0

Câu 10. Tam giác ABC có góc A b»ng 90 ; AB ; AC = 5 ; 12; BC = 39 cm.Độ dài AB, AC lần lợt là :
A. 15cm;36cm
B. 10cm;24cm
C. 6 cm;14,4 cm
D. 5cm;12cm




0



0

C©u 11. ABC : A 90 ;C 50 ; AC = 20cm. Độ dài BC (làm tròn còn 2 chữ số thập phân ) là:
A. 30,27cm
B. 31,11cm
C. 30,66cm
D. 31,33cm


Câu 12. Cho tg = 1 vậy cotg là:
A. 1
B. 0,5
C. 0,75
D. 0,667


Câu 13. ABC : A 90 ;AB = 8cm;AC = 15cm.Câu nào sai?
0


8
B. cosB = 17

15
C .tgC = 8


A. BC = 17cm;
C©u 14. Độ dài x,y trong hình vẽ bên (BC = 30) là:
A.x = 30 2 ;y = 10 3

B.

C

15

D. Không câu nào sai

30

y

x 10 3,y 30 2

90
A

10 2,y 30 3
C.x =

D.Một đáp án khác.
Câu 15 .Để đo chiều cao một cây OM ,ngời ta sử dụng giác kế và dụng cụ

B

x


D

M

0

khác.Xác định đợc OA=80m; 24 15'; AB = 1,5m.Chiều cao cây(làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) là:
A.35,54m B.36,54m
C.37,54m D.38,54m
0 
0

C©u 16. ABC : A 90 ;ABC 60 ;AH BC ;AC = 24mm. Độ dài AH
bằng:
A.12mm

B.6 3 mm

2
2 , vËy sin  =
C©u 17. Cho biÕt cos
2
A.1
B. 2



C


B

k

O

A

C.12 3 mm

D.Một đáp số khác.

3
C. 2

1
D. 2



II.Tự luận

x2
Bài 1 a,Vẽ parapol y = 2
b,Viết pt đờng thẳng qua 2 điểm A(2;6)và B(-1;3)
c, Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng AB & parapol. Thử lại bằng phép tính
Bài 2 ( 2 đ)
Một xe tải trở hàng từ A đến B với vận tốc dự định. Nếu tăng vận tốc thêm 6 km/h thì thời gian đi đúng
giảm đi 4 giờ. Nếu giảm vận tốc 6 km/h thì thời gian tăng thêm 6 giờ. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự

định?
Bài 3 (2 đ) Cho PT: (m - 1).x2 + 2(m - 3)x + m2 - 9 = 0
1 1

x
x2 = 2
1
a, Với giá trị nào của M thì các nghiệm của PT thoả mÃn điều kiện :
b, Trong các hình chữ nhật có đờng chéo bằng 8 2 . Tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất
Bài 4 (2 đ). Cho điểm P cố định, trên đờng tròn ( O, R), Một góc xPy có độ lớn không ®ỉi quay quanh P,
hai tia Px & Py c¾t ®êng tròn tại A & B
a, Chứng minh độ dài AB không đổi khi góc xPy quay quanh P nhng vẫn cắt (O)
b, Đờng thẳng qua A song song với PB và đờng thẳng qua B song song với PA cắt nhau tại C. Chứng minh
rằng giao điểm P' của 3 đờng cao trong tam giác ABC là điểm cố định thuộc (O)
c, Gọi H là giao điểm của 3 đờng cao trong tam giác PAB và I là trung điểm của AB. Tứ giác AHBP' là
hình gì?
d, Điểm I chạy trên đờng nào khi góc xPy quay quanh P



×