Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ch­¬ng i sè h÷u tø sè thùc tiõt 1 ngµy gi¶ng tëp hîp q c¸c sè h÷u tø a môc tiªu kiõn thøc hs hióu ®­îc kh¸i niöm sè h÷u tû c¸ch bióu diôn sè h÷u tû trªn trôc sè so s¸nh c¸c sè h÷u tø b­íc ®çu nhën bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.1 KB, 18 trang )

Chơng I: số hữu tỉ. Số thực

Tiết 1

Ngày giảng:.........................

tập hợp q các số hữu tỉ
A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
so sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số :
N Z Q.
- Kỹ năng
: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK
+ Thớc thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so
sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sĩ số:

Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
*Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình ĐS
lớp 7 (8')


- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập,
ý thức và phơng pháp học toán.
- Giới thiệu chơng I.
*Hoạt ®éng 2: Sè h÷u tØ (15')
1. Sè h÷u tØ
- GV ghi các số sau lên bảng:
3 ; - 0,5 ; 0 ; 2 ; 2 5
3 = 3 = 6 = − 9 =.. .
3
7
1 2 −3
H·y viÕt c¸c sè trên thành ba phân số bằng
- 0,5 = 1 = 1 = − 2 =.. .
nã.
2 −2 4
0 0 0
= =
=.. .
0=
1 2 −3
2 4 − 4 −2
= =
=
= ...
3 6 − 6 −3
2 5 =19 = −19 =38 =.. .
7 7
7 14
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu


phân số bằng nó ?
HS: - Vô số.
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó đợc
gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu
a
với a, b  Z, b  0.
tØ : Q.
b
- Yªu cầu HS làm
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
0,6 = 6 = 3

- Yêu cầu HS làm
- GV: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ
không ? Vì sao ?

10 5
-1,25 = 125 = − 5
100
4
1 4
1 = .
3 3


a  Z th× : a = a  a  Q.
1


- VËy theo em N, Z, Q cã mèi quan hệ nh với n N thì:
thế nào ?
n = n  n  Q.
1
N  Z  Q.
N

- Yªu cầu HS làm bài tập 1 tr7 sgk
Một HS lên bảng điền bảng phụ.

Z

Q

Bài 1SGK/7
- 3 N ; - 3 Z ; - 3 Q.
2
2
*Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên

Z ;
Q
3
3
trục số (15 ph)
N Z Q.

- GV yêu cầu HS làm
2.
Biểu
diễn
số hữu tỉ trên trục số
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tơng tự
nh số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành
trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo.
- Lu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác
định ®iĨm biĨu diƠn sè h÷u tØ theo tư sè.
VÝ dơ 1: Biểu diễn số hữu tỉ 5 trên trục
4
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 trên trục số.
3
số.
- Trớc tiên ta làm thế nào ?
0
1 M
2
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
Ví dụ 2 : Viết 2 =
- Điểm 2 xác định nh thế nào ?
3
3
Gọi HS lên bảng làm ví dụ 2.
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ
x đợc gọi là điểm x.
-1 N

0
1

- Yêu cầu HS làm bài tập 2 ( Tr7 sgk )
Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm
vào vở

Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (10')
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
Bài 1 SBT/3. Điền kí hiệu , , thích
hợp vào ô vuông :

+ Bài tập 2 SGK/7
a) − 15 ; 24
20
b) 3 = − 3
−4
4

-1

− 32

0

− 27
.
36

;


1

-5 N ; -5 Z ; -5 Q ;
Z; Q;NQ
Nªu cách biểu diễn và biểu diễn trên trục
số
Hớng dẫn về nhà (2')
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, .
- Bài tập về nhà: Bài 1, 3 (3 SBT).
- Ôn tập so sánh số nguyên, phân số đà học ở lớp 6.


Ngày giảng:..........................

Tiết 2

tập hợp q các số hữu tỉ
A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS hiểu đợc cách so sánh các số hữu tỉ.
- Kỹ năng
: HS biết so sánh hai số hữu tỉ, áp dụng kiến thức giải đợc bài tập.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi bài 3 SBT/3
+ Thớc thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: so sánh số nguyên, so sánh phân số

+ Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
HS1: Thế nào là số hữu tỉ?
làm bài tập 3 SBT/3 qua bảng phụ
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông :
A

B

C

0

Nội dung chính

D

1

Hoạt động 2: So sánh hai số hữu tỉ (20')
- Yêu cầu HS làm
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào
( Quy đồng mẫu các phân số )
( Viết dới dạng phân số rồi so sánh chúng)

1

.
2

-GV đa ra ví dụ1 : So sánh - 0,6 và
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào
HS đứng tại chỗ trả lời

3. So sánh hai số hữu tỉ
So sánh p/s và
Ta có =
==
vì - 12 < - 10
và 15 > 0
nên >
hay >
Ví dụ 1 : So sánh - 0,6 vµ

1
.
−2

- 0,6 = − 6 ; 1 = − 5
10
− 2 10
vì - 6 < - 5
nên
và 10 > 0
6 −5
<
10

1
.
−2

10

hay - 0,6 <
VÝ dơ 2 : So s¸nh hai số hữu tỉ:
- 3 1 và 0
2


GV : Đa ra ví dụ 2:
Giải : Ta có -3= ; 0 =
GV : Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác vì -7 < 0 và 2 > 0 nên < . Vậy -3< 0
làm vào vở.
Đẻ so sánh 2 số hữu tỉ ta cần :
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số có
cùng mẫu dơng.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dơng
- Nh vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số 0 ko là số htỉ dơng cũng ko là số htỉ âm
nh thế nào ?
Số hữu tỉ dơng : ;
HS: Trả lời
Số hữu tỉ âm : ; ; -4
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
Số hữu tỉ không dơng cũng không âm :

©m, sè 0.
- NhËn xÐt: a > 0 nÕu a, b cïng dÊu
b
a
b

- Cho HS lµm

Qua HS rót ra nhËn xÐt vỊ dÊu cđa sè h÷u tØ

< 0 nÕu a, b kh¸c dÊu.

* Lun tËp
a) KQ : - 0,75 <
(Cã thể so sánh qua số 0)
b)

-1
0
1
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (15')
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
Bài 3 SGK/8
5
Kết quả: a) x < y ; b) x > y
Cho hai sè hữu tỉ: - 0,75 và
3
c) x = y

a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
GV : Nh vậy với 2 số hữu tỉ x và y :
Nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x
ở bên trái điểm y (tơng tự nh đối với 2 số
nguyên)
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 3 SGK/8 mỗi
em 1 ý.

2

Hớng dẫn học ở nhà ( 4')
- Nắm vững cách so sánh 2 số hữu tØ.
- BTVN : Bµi 5 SGK/8 ; Bµi 4, 7, 8 SBT/ 3; 4.
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ p/s, quy tắc "dấu ngoặc", quy tắc "chuyển vế" ( Toán 6).
- Hớng dẫn bài 5 SGK : Sử dụng t/c : NÕu a, b, c  Z vµ a < b th× a + c < b + c
Tõ a < b céng vµo 2 vÕ víi a ; Tõ a < b céng vµo 2 vÕ víi b áp dụng t/c trên kết quả.
Tiết 3
Ngày giảng:..........................
cộng trừ số hữu tỉ
A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:


- Giáo viên : + Bảng phơ ghi bµi tËp 9 (a, b) ; bµi 10 tr 10 sgk .
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sÜ sè :


Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')
HS1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
Chữa bài tập 3 (Tr8 SGK).

Nội dung chính
Bài 3(Tr8 - SGK)
a) x = 2 = −2 = −22
y=

− 7 7 77
− 3 −21
=
11 77

v× - 22 < - 21 vµ 77 > 0 

− 22 −21
<
77
77




2 −3
<
− 7 11

b) - 0,75 = − 3
4

c) − 213 > 18
300

HS2. Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK).

216
(300
)

25

Bài 5(Tr8 - SGK)
x= a ;y= b
m

m

 a < b.

(a,b,m  Z ; m > 0
x2a

2b
a+b
- GV nhận xétv, đánh giá, cho điểm và §V§ Cã: x = 2 m ; y = 2 m ; I = 2m
vào bài mới.
Vì a < b  a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b
Hoạt động2: Céng trõ hai sè h÷u tØ(13')
2 a a+b 2 b
<
<

hay x < y < z.
- §Ĩ céng, trõ hai sè hữu tỉ ta có thể làm nh
2m 2m 2m
thế nào ?
1. Céng trõ hai sè h÷u tØ
a
; y = b (a, b, m  Z,
HS : - ViÕt chóng díi dạng phân số rồi áp - Với x =
m
m
dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
m>0)
- Với x =

a
m

; y=


x+y= ?
x- y= ?
HS lên bảng ghi tiếp
7 4
+
3 7

b
m

(a, b, m  Z,
m>0)

+

b
m

=

VÝ dô:
= a−37 − 7 4 x −-49y 12
a)
+ =
+ =m

b
m

=


x+y=

a
m

a+b
m

7 21
21 21
3 − 12 3
+
b) (- 3) - =
b) (- 3) - 3
4
4
4
4
= 9
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ
4
sung và nhấn mạnh các bớc.

Ví dụ: a)

3

( )


( )

- Yêu cầu HS làm

a) 0,6 + 2

3
3 −2 9 −10 −1
+
= +
=
5 3 15 15
15

=
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (10 SGK)
Hai HS lên bảng làm mỗi em 2 ý, các HS
khác làm vào vở
b) 1 (0,4)= 1 + 2 = 5 + 6 =11 .
3
3 5 15 15 15
Hoạt động 3 : Quy Tắc chuyển vế (10')
- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17
2. Quy tắc chuyÓn vÕ


- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
x + 5 = 17
- HS nêu quy tắc.- Tơng tự trong Q ta còng

x = 17 - 5
x = 12
cã quy t¾c chun vÕ:
+ Quy t¾c SGK.
Víi mäi x, y, z  Q
VÝ dơ: T×m x biÕt:
x + y = z x = z - y.
3
1
Ví dụ: Tìm x biết:
+x=
7
3
3
1
+x=
Giải.
7
3
x = 1+3
- Yêu cầu HS làm

x=

3 7
7 9 16
+ =
21 21 21

a) x - 1 = −2

2

- Cho HS ®äc chó ý SGK.

x=

b) 2 − x= −3

3
−2 1
+
3 2

7

4

x=

21 8
+
28 28

Hoạt động 4 : Luyện tập (10')
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 8 (sgk tr10).

− 4 3 −1
+ =
6 6 6
29

1
=1
28
28

=

=

Chó ý: SGK
Lun tËp
Bµi 8 SGK tr10:
a) 3 + 5 + 3

( )( )

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a,
=
c) và bài 10 (Tr10 SGK)

7
2
5
30 −175 − 42 −187
47
+
+
=
=− 2 .
70 70

70
70
70

c) 4 − − 2 − 7

( )

GV : KiĨm ta bµi lµm cđa mét vµi nhãm

=
=

5
7 10
4 2 7
+ −
5 7 10
56 20 49 27
+ − = .
70 70 70 70

Bµi 9 SGK tr10
KÕt qu¶: a) x = 5 ; c) x = 4 .
12
21
Bµi 10 SGK tr10
C:
- Muèn céng, trõ các số hữu tỉ ta làm thế nào 1
? Phát biĨu quy t¾c chun vÕ.

A = 36 − 4+3 − 30+ 10− 9 − 18 −14 +15
A=

6
6
6
35 −31 −19 − 15 − 5
1
=
=
=−2
6
6
2
2

C2:
A = 6 − 2 + 1 − 5− 5 + 3 − 3+ 7 − 5
3 2

3 2
3 2
2 5 7
1 3 5
+ − + + −
= (6 - 5 - 3) 3 3 3
2 2 2
= - 2 - 0 - 1 =− 2 1 .
2
2


(

)(

)


Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) (Tr10 SGK). 12, 13 (Tr5 SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia p/s ; các t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s.

Ngày dạy...........................
Nhân, chia số hữu tỉ

Tiết 4
A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:


Kiểm tra sĩ số:

Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ (8')
- HS1: Muèn céng, trõ hai sè h÷u tØ x, y ta
làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập 8(d) SGK/10.
Bài 8 SGK/10
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
d) KQ : 3
Chữa bài tập 9(d) SGK/10.
Bài 9 SGK/10
d) KQ : x =
1. Nhân hai số hữu tØ
- TQ: víi x = a ; y = c (b, d 0)
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ ( 10')
b
d
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- HÃy phát biểu quy tắc nhân ph©n sè ?
x. y = a . c =
- (HS nêu quy tắc nhân phân số).
- TQ: với x =
x. y = ?

a
b


;y=

c
d

(b, d  0)

- PhÐp nh©n ph©n sè có những tính chất gì
- Tơng tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có
tính chất nh vậy.
Em hÃy nêu t/c của phép nhân số hữu tỉ?

- Yêu cầu HS làm bài tập 11 SGK/12 phần
a,b,c.

- ví dụ:

b
d
a
.
c
3 1 −3 5 − 15
.2 =
. =
4 b. d2 4 2
8

* TÝnh chÊt: víi x, y, z  Q.
x. y = y . x

(x . y). z = x . (y . z)
x.1=1.x=x
x . 1 = 1. (x 
x

0).
x(y + z) = xy + xz.
- Bài tập 11SGK/12
Kết quả:


TÝnh: a) − 2 . 21
7

c) (- 2) .

;

8

b) 0,24 . 15
4

( 127 )

a) 3

;

4

7
1
=1
6
6

9
10

b)

;

3 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
2. Chia hai số hữu tỉ
Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỉ (10')
Víi x = a ; y = c ( y ≠ 0)
- Víi x = a ; y = c (y 0)
b
d
b
d
áp dụng quy tắc chia phân số hÃy viÕt c«ng
x:y= a : c =
thøc x chia y.
b
d
VÝ dơ: - 0,4 :

2

3

( )


d

= 2ad

HS đứng tại chỗ trả lời VD
- Yêu cầu HS làm SGK/11.

= 2 . 3 =3 .

GV gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời

KQ : a) 3,5 .

5

−2

a
b

− 4 −2
:
10
3


(− 3bc) =

VÝ dô : - 0,4c :

c)

5

(−1 52 )=− 4 109

b) − 5 :(−2)= 5 .
23

- Yêu cầu HS làm bài tập 12 SGK/12.
Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 ý, các HS khác
làm vào vở và nhận xét kết quả của bạn.
Hoạt động 4 : Chó ý ( 4')
- GV gäi mét HS ®äc "Chó ý " (11 SGK).
Víi x, y  Q ; y  0.
Tû sè cđa x vµ y kÝ hiƯu lµ x hay x : y.
y
- LÊy vÝ dơ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Hoạt động 5 : Luyện tập ( 11')
Bài 13 SGK/12
Mở rộng từ nhân hai số ra nhiều số hs cả lớp
làm chung ý a

46

Bµi 12 SGK/12

a) − 5 = − 5 . 1 = 5 . − 1 = 5 . −1 .. .
16
4 4 4 4 8 2
−5 −5
5
5
b)
=
: 4= :(− 4)= :(− 2)
16
4
4
8
1 −2
=
:
=.. .
8 5

*Chó ý (SGK/11)
Víi x, y
Q( y ≠ 0)
TØ sè cđa 2 sè x vµ y kÝ hiƯu lµ:
x
hay x : y
y
Lun tËp
Bµi 13 sgk tr 12 tÝnh
a) − 3 . 12 . −25


( )

Gäi 3 hs lên bảng thực hiện ý b,c,d
ý c, d yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính
Các hs khác lµm vµo vë vµ nhËn xÐt kq

=

(−3) .12 .(−25)
4 .(− 5). 6

4 −5
6
= − 3 .1 .5 = −15 =−7 1
2. 1 .1
2
2
− 38 − 7 3
19
3
b) (-2).
.
− =¿ ...=
=2
21
4
8
8
8

c) 11 : 33 . 3 . . KQ : 4
12 16 5
15
d) 7 − 8 − 45 .= 7 − 8 − 15
23
6 18
23 6
6
= 7 . −23 = −7 = -1 1
23 6
6
6

( )

(

)
[( )

] [

*Híng dÉn häc ë nhà. ( 2' )
- Nắm vững qtắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
- BTVN: 15; 16 tr 13 SGK. Bài 10; 11; 14; 15 tr 4 SBT.

]

.



Tiết 5

Ngày giảng:.........
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân

A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, phấn màu.
HS : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, thớc thẳng.

C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
*Hoạt động 1: Kiểm tra (8')
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
a là gì ? Tìm |15|;| 3|;|0| .
Tìm x biết |x| = 2
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục
số.

Các số hữu tỉ: 3,5 ; − 1 ; - 2.
2
- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
*Hoạt động 2: GTTĐ của một số hữu
tỉ(20')
GV: Tơng tự nh đ/n GTTĐ của một số
nguyên, em hÃy nêu đ/n GTTĐ của một
số hữu tỉ ?
- Kí hiệu x tơng tự GTTĐ của một số
nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hÃy tìm:
3,5;

|12|

; 0 ; -2 .

* GV lu ý HS: khoảng cách không có giá
trị âm.

Nội dung chính
*KQ: |15|= 15 ;
|3|=3 ;|0|=0 ;|x|=2 x=2
1
2

-2

0


3,5

1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
ĐN: SGK/13
KÝ hiÖu: |x|
a) 3,5 = 3,5

;

|−12|

=

1
2

0 = 0
; - 2 = 2.
b)
NÕu x > 0 th× |x| = x
NÕu x = 0 th× |x| = 0
NÕu x < 0 th× |x| = -x
|x| = x nÕu x ≥ 0

-x nÕu x < 0

VD1 :

|23|= 23 ( vi 23 > 0)


HS làm và lên bảng điền kq
|5 , 75| = - (- 5,75) = 5,75 (vì - 5,75 < 0)
GV: Đa ra công thức xác định GTTĐ của
Nhận
xét :
một số hữu tỉ tơng tự nh đối với số
*Với mọi x Q ta luôn có : |x| 0, |x|
nguyên
= | x| vµ |x| ≥ x , |− x| = - ( - x) = x
VD2: So s¸nh a) |3|+|5|víi |3+5|
Ta cã |3|+|5|=¿ 3 + 5 = 8
⇒|3|+|5|=|3+5|


GV: Yêu cầu hs làm các ví dụ vào vở

GV: NhÊn m¹nh nhËn xÐt sgk tr 14

GV híng dÉn HS làm các ví dụ

|3+5| = |8| = 8
b) |3|+|5| với |-3+5|
Ta cã |−3|+|5|=¿ 3 + 5 = 8
|−3+ 5| = |2| = 2
⇒|− 3|+|5|>|-3+5|
* VËy víi x, y ∈ Q
+ |x + y|≤|x|+| y| dÊu x¶y ra ⇔ x, y ≥ 0

T¬ng tù ta cã

+ |x − y|≥|x|−| y| dÊu xảy ra x y 0
hoặc x y ≤ 0
VD 3 : |x| < 2 ⇒ -2 < x < 2
|x| > 3 ⇒ x >3 hc x < -3
* víi m > 0 th× :
|x| < m ⇔ -m < x < m
|x| > m ⇔ x > m
x < -m

|−17|= 17
1 1
b) x = ⇒ |x| = | 7|= 7
c) x = −3 1 ⇒|x|=|−3 1|=3 1
5
5
5

a) x = ⇒ |x| =
Gäi 2 HS lªn bảng làm mỗi em 2 ý
HS làm vào vở và nhận xét kết quả trên
bảng
*Hoạt động 3: Luyện tập ( 15')
HS cả lớp làm bài 17 sgk tr 14
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời KQ ý 1)

d) x = 0 ⇒ |x| = |0|=0
Lun tËp
*Bµi 17 sgk tr 14
Gäi 2 HS lên bảng làm ý 2), mỗi em 2 ý 1) câu a và c đúng, câu b sai
các HS khác làm vào vở và nhận xét kết 2) a) |x| = 1 ⇒ x = ± 1

qu¶.
5
5
- GV đa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng b) |x| = 0,37 ⇒ x=± 0 , 37
hay sai:
c) |x| = 0 ⇒ x = 0
a) x  0 víi mäi x  Q.
d) |x| = 1 2 ⇒ x=± 1 2
b) x  x víi mäi x  Q.
3
3
c) x = - 2  x = - 2
Bµi tËp bỉ sung.
a) Đúng; b) Đúng.
d) x = - - x .
c)Sai
vì x = -2 không có giá trị nào của x
2) x = - x  x
0.
d) Sai v× x = - x ; e) Đúng.
*Hớng dẫn học ở nhà ( 2' )
- Học thuộc đ/n và công thức về GTTĐ của số hữu tỉ. Biết cách tìm GTTĐ của 1 hữu tỉ
- Ôn lại thứ tự thực hiện các phÐp tÝnh.- BTVN : Bµi 24 ; 31 SBT tr 7 ; 8.
Tiết 6
Ngày giảng:...........

A. mục tiêu:

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân


- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính
toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập
B. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Bảng phụ ghi bài tập, thớc thẳng, phấn màu.
HS : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, thớc thẳng.

C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sĩ số:


Hoạt động của GV và HS
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 8')
HS1 : Nêu công thức tính GTTĐ của
một
số hữu tỉ x?
Chữa bài tập 24 SBT tr 7. T×m x biÕt
a) |x| = 2,1
b) |x| = 3 víi x < 0
4

c) |x| = -1 1
5
d) |x| = 0,35 và x > 0

*Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân , chia
sè thËp ph©n (15')
GV: Cho (- 1,13) + (- 0,264) hÃy viết
các số thập phân dới dạng phân số thập
phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân
số?
Gọi 1 HS lên bảng làm
GV: Có thể làm cách nào nhanh hơn
không?
HS: Đứng tại chỗ nêu cách làm...
GV lu ý cho HS khi cộng trong thực
hành
HS: áp dụng thực hiện VD b, c
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện mỗi
em 1 ý, các HS khác làm vào vở và
nhận xét kêt quả

GV: HÃy nêu quy tắc chia 2 số thập
phân?

Nội dung chÝnh
Bµi 24 SBT tr 7
KQ: a) x = ± 2,1
b) x = - 3
4
c) Không có giá trị nào cđa x
d) x = 0,35

2) Céng, trõ, nh©n, chia sè thập phân
VD : (- 1,13) + (- 0,264)

*Cách 1: (-1,13) + (- 0,264)
= − 133 + −264 = −1130+(−264 )
=

100
1000 1000
− 1394
= - 1,394
1000

*C¸ch 2: (- 1,13) +(- 0,264)
= - ( 1,13 + 0,264) = - 1,394
b) 0,245 - 2,134 = 0,245 + (- 2,134)
= - (0,245 - 2,134)
= - 1,889
c) (- 5,2) . 3,14 = - (5,2 . 3,14)
= - 16,328
*Chia hai sè thËp ph©n
VD: (- 0,408) : (- 0,34) = 0, 408 : 0,34
= 1,2
KQ: a) - 2,853 ; b) 7,992
* Lun tËp

Bµi 18 sgk tr 15
KQ: a) - 5,639
b) - 0,32
c) 16,027
d) - 2,16
Bµi 19 sgk tr 15
a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc

(- 4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là
37 Bạn Liên nhóm từng cặp số có kq là
(- 3)và 40, cộng tiếp với nhau đợc kq 37
b) Cả 2 bạn đà dùng t/c giao hoán, kết hợp
Gọi 1 HS lên bảng làm bài 19 sgk các
.Nhng cách làm của bạn Liên nhẩm nhanh
HS khác làm vào vở và nhận xét KQ
hơn
Bài 20 SGK/15
a) = (6,3 + 2,4) + (- 3,7) + (- 0,3)
= 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = (- 4,9) + 4,9 + 5,5 + (- 5,5)
= 0 + 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 SGK tr 15. c) = 3,7.
d) = 2,8 . (- 6,5) + (- 3,5)
= 2,8 . (- 10) = 28.
HS: trả lời...và vận dụng làm VD,
*Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
(20')
GV: Em hÃy nêu công thức xác định
GTTĐ của một số hữu tỉ?
HS cả lớp làm bài 18sgk vào vở GV gọi
HS đọc KQ


Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 SGK tr 15. Bµi 24, 25, 27 SBT/ 7.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.


Tiết 7

Ngày giảng:

.....................................

Luyện tập
A. Mục tiêu bài dạy
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng
: Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức
có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi bài 27 SBT; bài 24 SGK, MTBT
HS: MTBT, sgk, sbt
C. Các hoạt động dạy và học
Kiểm tra sĩ số :
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')
HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của một
số hữu tỉ x?
chữa bài 27 sbt tr 8 .Tính bằng cách hợp lí giá
trị của biểu thức
a) (-3,8) + [(- 5,7) + (3,8)]
c) [(- 9,6) + 4,5] + [( 9,6) + (- 1,5)]
d) [(- 4,9) + (- 37, 8)] + ( 1,9 + 2,8)
*Hoạt động 2 : Luyện tập (32')

GV: Đa ra nội dung bài 28 sbt
HS: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc...
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 ý
các HS khác làm vào vở và nhận xét kết
quả
GV: Đa ra nội dung bài 28 sbt
Gọi 1 HS nêu cách làm

Nội dung chính
1. Chữa bài tập
Bài 27 sbt tr 8
a) = [(- 3,8) + 3,8 ] + (- 5,7)
= 0 + (- 5,7) = - 5,7
c) = [(- 9,6) + 9,6 ] + [4,5 + (- 1,5)]
=0+3=3
d) = [(- 4,9) + 1,9 ] + [(- 37,8) + 2,8]
= (- 3) + (- 35) = - 38
2. Lun tËp
Bµi 28 sbt tr 8. Tính giá trị biểu thức
A = ( 3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1)
= 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = - (251 . 3 + 281) + 3 . 251 - (1 - 281)
= -251 .3 - 281 + 251 .3 - 1 + 281
= -1
Bµi 29 SBT tr 8 .TÝnh giá trị biểu thức với
|a| = 1,5 ; b = - 0,75
|a| = 1,5  a = ± 1,5


Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vµo M = a + 2ab - b

vë vµ nhËn xét kết quả của bạn trên bảng.
*Với a = 1,5 ta cã :
M = 1,5 + 2. 1,5.(- 0,75) - (- 0,75)
= (1,5 + 0,75) - 2,25 = 0
*Víi a = - 1,5
GV: Đa ra nội dung bài 24 SGK tr 16
M = (- 1,5) + ( 0,75 + 2,25) = 1,5
? Có thể sử dụng những t/c nào để tìm kết
Bài 24 SGK tr 16 .Tính nhanh:
quả
a) (- 2,5. 0,38. 0,4)- [0,125. 3,15.(-8)]
HS: Dïng t/c ...
= [(- 2,5. 0,4). 0,38]- [(- 8). 0,125- 3,15]
= (- 1). 0,38 - (- 1). 3,15
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm . Các HS ≠
= - 0,38 + 3,15 = 2,77
lµm vµo vë vµ nhËn xÐt kq
b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] :
[2,47. 0,5 - (- 3,53). 0,5]
= [(- 20,83 - 9,17). 0,2] :
[( 2,47 + 3,53). 0,5]
= [(- 30). 0,2] : [6. 0,5] = (- 6): 2 = - 2
GV: Hớng dẫn HS sử dụng MTBT
Bài
26 SGK tr 16
HS: áp dơng lµm ý a, c bµi 26 sgk
a) (- 3,1597) + (- 2,39) = - 5,5497
b) (- 0,5). (- 3,2) + (- 10,1). 0,2 = - 0,42
Bµi 22 SGK tr 16
GV : Đa ra nội dung bài 22 SGK

Có 0,3 = 3 = 39
4
10 130
GV: Muốn sắp xếp đợc ta làm thế nào?
0,3 <
13
HS: Đổi ra p/s
4 40
=
GV: HÃy so sánh các số âm với nhau, các số
13 130
dơng víi nhau råi s¾p xÕp
− 5 − 20
=
GV: Gäi mét h/s lên bảng làm các h/s khác
6 24
làm vào vở và nhận xét kquả
- 0,875 = 875 = 7 = −21
1000
8 24
2 − 5 − 40
-1 = =
3 3 24
2
−5
⇒ - 1 <− 0 , 875<
3
6
2
S¾p xÕp : -1

< - 0,875 <
3

GV : Đa ra nội dung bài 25 SGK
5
4
<0,3<
GV: Những số nào có GTTĐ bằng 2,3?
6
13
HS: trả lời ...
Bài 25 SGK tr 16. Tìm x biết
GV: Gọi 1 h/s lên bảng làm, các h/s khác theo a) |x 1,7|= 2,3
dõi và nhận xét kquả
x - 1,7 = 2,3
x=4


x - 1,7 = - 2,3
x = - 0,6
GV: Đa ra nội dung đề bài 32 SBT
Bài 32 SBT tr 8. Tìm GTLN của
GV: |x 3,5| có giá trị ntn?
A = 0,5 - |x 3,5|
HS: trả lời
|x − 3,5| ≥ 0 víi ∀ x
GV: - |x − 3,5| có giá trị ntn?
- |x 3,5| 0 víi ∀ x
HS: tr¶ lêi
GV: 0,5 - |x − 3,5| có GTLN là bao nhiêu?

A = 0,5 - |x 3,5| ≤ 0,5 víi ∀ x
HS: tr¶ lêi...
A cã GTLN = 0,5 khi :
x - 3,5 = 0  x = 3,5
*Hớng dẫn học ở nhà
(2')
- Xem lại các bài tập đà làm tại lớp
- BTVN: 25(b), 26 SGK tr 7. Bài 28, 29, 30, 31 SBT tr 8
- Ôn lại đ/n luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luü thõa cïng c¬ sè.


Tiết 8

Ngày dạy : ........................

luỹ thừa của một số hữu tỉ

A. mục tiêu:

- Kiến thức : HS hiểu khái niệm l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sè hữu tỉ, biết các
quy tắc tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qtắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng
: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ
: Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: + Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2
luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.


C. Tiến trình dạy học:

Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
*Hoạt động1:Kiểm tra (5')
Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của
a là gì?Cho VD
Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa
34.35 ; 58 : 52
HS nhận xét-Nhắc lại quy tắc nhân chia hai
luỹ thừa cùng cơ số
*Hoạt động2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
(8ph)
HS nhắc lại KN luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của 1 số tự nhiên
GV:Quy tắc trên vẫn đúng khi tÝnh luü thõa
bËc n (n  N*) cña sè h÷ tØ a
b

Néi dung chÝnh
L thõa bËc n cđa a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thừa số b»ng a.
an = a.a.a...a
(aN; a 0)
n thõa sè
34.35 =39 ; 58 : 52 =56
1/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
*Định nghÜa : SGK/17
xn = x.x.x...x ( x Q; n  N*)

n thừa số
x gọi là cơ số; n là số mị
NÕu x= a th× :
b
n thõa sè


a
a a
a ⏞
a. a . a .. . .. .. . .. a an
= . .. . .. .. . .. =
=
b
b b
b ⏟
b .b . b . .. .. . .. .. . b bn
n

()



n thõa sè
GV chèt l¹i

a n an
= n
b
b


()

VËy :

a n an
= n
b
b

()

GV: Víi a N*th× a0 = ? ; a1 = ?
*Quy íc: x0=1 ; x1 = x (xQ ; x 0)
GV đối với số hữu tỉ x= a ta cịng cã quy
b
2
íc t¬ng tù nh vËy.
3 2 3 2 ( 3 )
9
Tính
a/

=
=
=
2
GV:Gọi 2 HS lên bảng lµm
4
4

16
4
HS1:a, b
2
2
HS2:c, d, e
b/ − 2 = ( − 22 ) = 4
5
25
5
HS díi líp cïng lµm
2
GV gäi HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai (nÕu cã)
c/ ( −0,5 )2= 1 = 1 ;

( ) ( )

( )

*Hoạt động 3:Tích và thơng của hai luỹ
thừacùng cơ số (7')
HS nhắc
lại :Với aN, m và n N; m n
thì am . an =?
am : an =?
GV:T¬ng tù víi Víi x Q, m vµ n N; ta

d/

( 2) 4

( −1 )
1
1
( −0,5 ) =( ) =
=
2
8
2
3

3

3

3

e/(9,7) =1
2/Tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số:
*Quy tắc (Phần đóng khung SGK)
0

xm.xn =xm+n
xm :xn =xm-n (x 0; m n)


cịng cã: xm . xn =?
xm : xn =?
- §Ĩ thực hiện phép chia đợc cần điều kiện
gì cho x , m , n nh thÕ nµo ?
GV gäi HS làm


Tính:
a/(-3)2.(-3)2 = (-3)4
b/(-0,25)5 : (-0,25)3 =(-0,25)2
3/Luỹ thừa của luỹ thừa:

Hoạt động4:Luỹ thừa của luỹ thừa (10')
GV yêu cầu HS làm
GV gỵi ý (22)3 =22.22.22 =?
?Khi tÝnh tÝch l thõa cđa 1 luỹ thừa ta làm
ntn?
Rút ra quy tắc
?Cho HS làm

a/(22)3 = 26
b/

1

2

2 5

1
2

10

[( ) ] ( )
=−


*Quy t¾c :SGK/18
(xm)n = xm.n
a/

3
4

3 2

3
4

6

[( ) ] ( )
=

Hai HS lên bảng làm
Các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả
của bạn trên bảng

b/{(0,1)4}2=(0,1)8

*Hoạt động5:Luyện tập-củng cố (13')
?Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ
x.Quy tắc nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

Điền đúng sai vào bảng sau:


GV: Treo bảng phụ bài tập có nội dung
Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhấn mạnh: Nói chung: am . an 
n
(am)
Cßn am . an = ( a m )n
khi m + n = m . n
m=n=0
hc m = n = 2.

Luyện tập:

Đ/S Nếu sai sửa
lại cho đúng
6

2

12

1
1
1
.
=
3
3
3

22 .2 4 . 23=2 9

a n . a2=a2 n
−1 6 −1 2 −1
:
=
2
2
2
2 3
6
5 ¿ =5
2
3
5 . 5 =¿

()() ()

( )( ) ( )

Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31
(SGK)
Các cá nhân trong nhóm hoạt động độc lập, *Bài 28/19:Tính
nhóm trởng thống nhất kêt quả ghi vào bảng.
1 2 1
GV thu bài, cho các nhóm nhận xét chéo bài
=
2
4
cña nhau.

( )


1 4 1
=
2
16

( )


3

1 3 −1
=
2
8

( )


1 5 1
=
2
32

( )


* Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là số dơng
* Luỹ thừa bậc lẻ của một số ©m lµ sè ©m
*Bµi 31/20:



0,5 ¿2
16
¿ 8= ( 0,5 )
¿
0,5 ¿3
¿ 4 =( 0,5 )12
¿
8
( 0 , 25 ) =¿

Híng dÉn vỊ nhµ ( 2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tËp 29 , 30 , 32 SGK tr19
Bµi 39 , 40 , 42 SBT tr 9
- §äc "Cã thĨ em cha biết" SGK tr20.

Tiết 9

Ngày giảng:............................

A-Mục tiêu:

Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)

-HS nắm vững hai quy tắc về l thõa cđa mét tÝch vµ l thõa cđa 1 thơng
-Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán
B- Chuẩn bị:


GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK

C- Tiến trình dạy học:

*ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV và HS
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (6')
HS1 : Nêu quy tắc tính tích và thơng của
hai luỹ thừa cùng cơ số
Làm bài 30/SGK-19
HS nhận xét
GV cho điểm

*Bài 30
a/

Nội dung chính
Tìm x
b/


3

1
1
=
2
2
1

1 4
3 =
2
2


1
x=
.
2
x:

GV giới thiệu bài mới
*Hoạt động 2:Xây dùng quy t¾c l thõa
cđa 1 tÝch (12')
GV : TÝnh nhanh tích (0,125)3.83 ntn?
2 HS làm SGK
Tính và so sánh (2.5)2 vµ 22.52
13 3
1 3 3
voi
.
24
2
4

3

( ) ()()


GV : Tõ 2 ví dụ trên rút ra nhận xét gì?
xn.yn =?

( )
( )

5

7

3
3
. x=
5
4
7
3
3 5
x=
:
4
4
2
3
9
x=
=
4
16


() ()
()()
()

1/L thõa cđa 1 tÝch:
TÝnh vµ so sánh (2.5)2 và 22.52
(2.5)2 =102 =100
22.52 = 4.25 =100

(2.5)2 = 22.52

1 3 3 3 3 33 27
'
=
= 3=
2 4
8
8 512
3
3
1
3
1 27 27
'
= . =
2
4
8 64 512
2 HS lên bảng làm
3

13
1 3 3 3
GV lu ý HS áp dụng công thøc theo c¶ 2 
=
.
24
2
4
chiỊu (xy)n ⇔ xn.yn

GV cho HS nêu quy tắc

( ) ()
()()
( ) ()()

*Quy tắc :SGK/21

Hoạt động3:Luỹ thừa của một thơng (10')
Gọi 2 HS làm trong SGK mỗi em 1 ý
Các HS khác làm vào vở và nhận xét kết
quả của bạn trên bảng.

()

GV nhấn mạnh

2 3
là luỹ thừa của 1 thơng
3


( 2 )3
là thơng các luỹ thừa
33

Tính

( )

HS hoạt động nhóm ;
GV cho các nhóm nhận xét chéo bài của
nhau
ý a còn có cách làm nào khác không?
3
3
( 0 , 125 ) . 8 = 1 . 83= 1 . 8 =13=1
8
8
3

3

()

( )

Hoạt động4:Luyện tập-củng cố ( 15')
GV : Nêu công thức và quy tắc luỹ thừa của
1 tích, luỹ thừa của 1 thơng
HS làm trên phiếu học tập bài 34 SGK/22

GV thu phiếu học tËp nhËn xÐt sưa sai nÕu


( )

2/L thõa cđa 1 thơng:
Tính và so sánh:

2 3 2 2 2 8
=
.
.
=
3
3 3 3 27
(− 2 )3 − 8
=
27
33
3
− 2 3 ( −2 )

= 3
3
3
5
10 100000
b)
=
=3125

5
32
2
10 5 5
=5 =3125
2
105 10 5
⇒ 5=
2
2

a/
?Qua 2 VD trên rút ra kết luận gì về lũy
thừa của 1 thơng?
GV cho HS nêu quy tắc

( x . y )n=x n . y n
5
5
1
1
.35 = . 3 =15=1
3
3
1,5. 2 ¿3=33 =9
1,5 ¿3 . 23=¿
¿
1,5 ¿3 . 8=¿
¿


( )

( )

( )

( )

*Quy t¾c :SGK/21

722 72 2 3
=
=3 =9
24 2 24
−3 ¿3 =−27
¿
¿
3
(− 7,5 )
−7,5 3
=
=¿
3
2,5
2,5

( )
(

)


x n xn
= n ( y ≠ 0)
y
y

()


a/(0,125)3.83=(0,125.8)3 =13=1
b/(-394).134=(-39.13)4 =(-3)4=81
*Luyện tập:
*Bài 34/SGK22
GV : Cho HS đọc t/c thõa nhËn bµi 35SGK
víi a ≠ 0; a ≠ 1, nÕu am = an th× m = n
HS vËn dơng t/c trả lời KQ bài 35 SGK

Câu
a) (-5) .(-5) =(-5)
2.

b)

3

6

(0,75)3:0,75 = (0,75)2

1

7

2 4

S

(-5)5

S
6

1
=
7

[( ) ] ( )

d)

Sửa lại cho đúng

Đ

c) (0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2

GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 37 SGK mỗi
em 1 ý

Đ hay S


S

(0,2)5

-

1
7

()

e)
3

3

50
50
50 3
= 3=
=1000
125 5
5

( )
8
8
=( ) =2
4
4

10

f/

10 8

2

Đ

S

8

Bài 35 SGK/22
KQ: a) m = 5 ; b) n = 3
Bµi 37 SGK/ 22
2 5

: a)

2 ¿
¿
¿

42 . 4 3 4 5
= 10 =¿
10
2
2


KQ c)
*Híng dÉn học ở nhà (2)
-Ôn tập lại quy tắc và công thức về luỹ thừa(đà học
trong 2 tiết)
-Bài về nhà38, 40/22SGK ;44, 45, 46, 50/SBT
PHIếU HọC TậP - Nhóm : .......
Câu
Đ hay S
Sửa lại cho đúng
a/(-5)2..(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
d/

1
7

2 4

1
7

6

[( ) ] ( )
=−

3
3

3
e/ 50 =503 = 50 =1000

125

(5)

5

10
f/ 8 8 = 8

4

10 −8

(4)

=2 2

PHIÕU HäC TËP - Nhãm : .......
Câu
a/(-5)2..(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2

Đ hay S

Sửa lại cho đúng


8

214


d/

−1
7

2 4

1
7

6

[( ) ] ( )
=−

3
3
3
e/ 50 =503 = 50 =1000

125

(5)

5


10
f/ 8 8 = 8

10 −8

(4)

4

=2 2

PHIÕU HäC TËP - Nhãm : .......
C©u
2.
a/(-5) .(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
d/

−1
7

2 4

1
7

6


[( ) ] ( )
=−

3
3
3
e/ 50 =503 = 50 =1000

125

(5)
8
8
=( ) =2
4
4
5

10

f/

8

10 8

2

Đ hay S


Sửa lại cho đúng



×