Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

i i tr¾c nghiöm 4 ®ióm 1 §iòn ®óng § sai s vµo « thých hîp c©u néi dung §óng sai 1 53 54 512 2 33 9 3 74 7 74 4 23 25 28 5 12 32 1 9 10 2 cho tëp hîp a 8 9 13 ®iòn ký h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.56 KB, 8 trang )

I.Trắc nghiệm (4 điểm)
1, Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô thích hợp
Câu

Nội dung

1

53 . 54 = 512

2

33 = 9

3

74 : 7 = 74

4

23 . 25 = 28

5

12 + 32 = 1 + 9 = 10

Đúng

Sai

2, Cho tập hợp A = { 8; 9; 13} ®iỊn kÝ hiƯu , , = hoặc vào ô trống.


{13; 9; 8}
8

A

;

15

A

A

;

{9; 13}

A

II. Phần tù ln (6 ®iĨm)
1, Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a,

3 3 . 16 - 3 2 . 15

2, Tìm số tự nhiên x biÕt:
a,

(x-25) - 130 = 0


b,
(7x+2). 3 = 27
III. N©ng cao
1, So sánh 1030 và 2100
2, Tìm n N, biÕt 64 . 4n = 45
C©u

Néi dung

1

33 . 32 = 36

2

153 : 15 = 153

3

23 = 8

4

44 . 43 = 87

5

13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32

Đúng


2, Cho tập hợp A = { 3; 5; 7} điền kí hiệu , , = hoặc vào ô trèng.
5

A

;

{ 3; 5; 7}

A

Sai


{7; 3}

A

;

13

A

II. Phần tự luận (6 điểm)
1, Thực hiện phép tÝnh
a,

3 3 . 16 - 3 2 . 15


b,
37 . 24 + 37 . 76 + 63 .79 + 63 . 21
2, Tìm số tự nhiên x biết:
a,
(x-25) - 130 = 0
b,
(7x+2). 3 = 27
III. Nâng cao
1, So sánh 1030 và 2100
2, Tìm n N, biết 64 . 4n = 45
I.Trắc nghiệm
1, P là tập hợp số nguyên tố. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
747

P

97

13
N
2, Khoanh tròn chữ cái trớc câu đúng.
a, Số 117 phân tích ra TSNT nh sau:
A. 3.39

P

P
N*


C. 32.13

B. 9.13

D. 92.13

b, B(4)  B(6) b»ng
A. {12, 24, …}

B. {0, 12, 24}

C. {0, 12, 24…}

3, Điền dấu x vào ô trống.
câu

đúng

sai

1. Mọi số nguyên tố đều lẻ
2. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai sè cã UCLN=1.
3. NÕu a  b th× UCLN(a,b) = b.
4. Nếu m n thì BCNN(m,n) = n
II. Phần tự luận
1, Tổng- hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số. Vì sao?
a, 3. 4.5 + 6. 7
b, 16354 + 67541
2, Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, 10, 15 biết số đó trong khoảng 100 đến 200
3, Mai và Lan mỗi ngời mua cho tổ 1 số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút

trong mỗi hộp nh nhau và lớn hơn 2.
Hỏi mỗi hộp ? bút; Lan mua ? hộp; Mai mua ? hộp.
4, a, Tìm số tự nhiên n để n+4 n+1
b, Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các số sau đều là số nguyên tố.
n+1; n+3; n+7; n+9.
I.Trắc nghiệm
1, Điền dấu (+, -) hoặc số thích hợp vào ô trống.
a)

225 . (-8) =

suy ra 225 .

b)

125 . (-24) + 24 . 225 = 24 . (

-

= -1800
) = 2400


c)

26 . (-125) – 125 . (-36) = -125 . (26 +

)=

2. HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án. Giá trị tích m.n2 với m = 2; n = -3 là:

A. 18

B. 18

C. 36

D. 36

3. Điền dấu X vào ô trống.
Câu

Đúng

Nội dung

1

Số a có số đối là a

2

- a < 0 với a Z

3

Trị tuyệt đối của một số nguyên luôn dơng

4

Cho tích a.b là số nguyên âm, nếu a là số nguyên âm thì

b là số nguyên dơng.
Cho tích a.b là số nguyên dơng, nếu a là số nguyên dơng thì b là số nguyên dơng.

5

Sai

II. Tự luận
1) So sánh
a) 3 . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) víi 0
b) 25 - (-37) . (- 29) . (-154) . 2 víi 0
c) (-2)11 víi (-3)10
2) TÝnh
a) 18 . 17 – 3 . 6. 7
b) 54 – 6 (17 + 9)
c) 33 . (17 - 5) – 17 . (33 -5)
d) 20 – [ 30 (1 - 3)3]
I.Trắc nghiệm
1, P là tập hợp số nguyên tố. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
83

P

91

P

15

N


P

N

2, Khoanh tròn chữ cái trớc câu đúng.
a, Số 567 ph©n tÝch ra TSNT nh sau:
A. 81.7

B. 9.63

C. 92.7

D. 34.7

b, ¦(4)  ¦(6) b»ng
A. {1, 2}

B. {1, 2, 3}

C. {1, 2, 4}

D. {1, 3}

3, Điền dấu x vào ô trống.
câu

1. Số chia hết cho 2 là hợp số.
2. Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau.


đúng

sai


3. NÕu a  b th× UCLN (a, b) = a.
4. NÕu m  n th× BCNN(m, n) = m
II. Phần tự luận
1, Tổng- hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số. Vì sao?
a, 3. 4.5 + 6. 7
b, 16354 + 67541
2, Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, 10, 15 biết số đó trong khoảng 100 đến 200
3, Mai và Lan mỗi ngời mua cho tổ 1 số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút
trong mỗi hộp nh nhau và lớn hơn 2.
Hỏi mỗi hộp ? bút; Lan mua ? hộp; Mai mua ? hộp.
4, a, Tìm số tự nhiên n để n+4 n+1
b, Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các số sau đều là số nguyên tố.
n+1; n+3; n+7; n+9.
I.Trắc nghiệm (4 điểm)
1, Điền dấu X vào ô thích hợp (3 đ)
Câu

Đúng

Nội dung

1

a =a


2

Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

3

Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

4

Hiệu của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng.

5

Hiệu giữa 1 số nguyên dơng với một số nguyên âm là
một số nguyên dơng.
Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có
điểm chung.
Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì
AB
AM = MB = 2
Nếu 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC

6
7
8

với a Z

2, Điền dấu thích hợp vào ô trống (<; <; =) (1 ®)

a)

(- 25) + (-5)

b)

-30

c)

7+0

d)

(- 4) - 4

(- 25)

(-11) + 10
(-7) - (-14)
2

II. PhÇn tù luËn (6 ®iĨm)
1) (2,5 ®) Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a) 18 . 35 – 32 . 15 . 2
b) (- 4 - 5) - (- 4 +5)
c) (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
2) (1,5 đ) Tìm x Z biết:

Sai



2
a) x +
=0
b) x + 7 = (-15) + 31
x
c*) 35 – 3 .
= 5. (23 - 4)
d*) 2 + 4+ 6 + + 2x = 210
3) (2đ)
Trên đờng thẳng xy lần lợt lấy các điểm A, B, C theo thø tù sao cho AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC (1đ)
b) Trên tia đối cđa tia CB lÊy ®iĨm D sao cho CD = 2cm. Điểm C có là trung điểm của đoạn
thẳng BD không? Vì sao? (1đ)
c*) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB.
4) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một bi sinh ho¹t líp, b¹n líp tr ëng dù kiÕn chia
các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng
chia đều nh thế. Hỏi lớp có thể có đợc nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao
nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
I.Trắc nghiệm
1, Điền dấu (+, -) hoặc số thích hợp vào ô trống.

a)

225 . (-8) =

suy ra – 225 .

b)


125 . (-24) + 24 . 225 = 24 . (

c)

26 . (-125) – 125 . (-36) = -125 . (26 +

= -1800

-

) = 2400
)=

2. HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp ¸n. Gi¸ trÞ tÝch m.n2 víi m = 2; n = -3 là:
A. 18

B. 18

C. 36

D. 36

3. Điền dấu X vào ô trống.
Câu

Nội dung

1


Số a có số đối là a

2

- a < 0 với a Z

3

Trị tuyệt đối của một số nguyên luôn dơng

4

Cho tích a.b là số nguyên âm, nếu a là số nguyên âm thì
b là số nguyên dơng.
Cho tích a.b là số nguyên dơng, nếu a là số nguyên dơng thì b là số nguyên dơng.

5

Đúng

Sai

II. Tự luận
1) So sánh
a) 3 . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) víi 0
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................



b) 25 - (-37) . (- 29) . (-154) . 2 víi 0
c) (-2)11 víi (-3)10
2) TÝnh
a) 18 . 17 – 3 . 6. 7
b) 54 – 6 (17 + 9)
c) 33 . (17 - 5) – 17 . (33 -5)
d) 20 – [ 30 – (1 - 3)3]
I.Tr¾c nghiƯm (4 điểm)
1, Điền dấu X vào ô thích hợp (3 đ)
Câu

Đúng

Nội dung

1

a =a

2

Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

3

Hiệu của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

4

Hiệu của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng.


5

Hiệu giữa 1 số nguyên dơng với một số nguyên âm là
một số nguyên dơng.
Hai đờng thẳng phân biệt là hai đờng thẳng không có
điểm chung.
Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì
AB
AM = MB = 2

6
7
8

víi a  Z

NÕu 3 ®iĨm A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC

2, Điền dấu thích hợp vào ô trống (<; <; =) (1 đ)
a)

(- 25) + (-5)

b)

-30

c)


7+0

d)

(- 4) - 4

(- 25)

(-11) + 10
(-7) - (-14)
2

II. Phần tự luận (6 điểm)
1) (2,5 đ) Thực hiện phÐp tÝnh.
a) 18 . 35 – 32 . 15 . 2
b) (- 4 - 5) - (- 4 +5)
c) (13 – 135 + 49) – (13 + 49)
2) (1,5 ®) T×m x  Z biÕt:
2
a) x +
=0
b) x + 7 = (-15) + 31

c*) 35 – 3 .

x

= 5. (23 - 4)

Sai



d*) 2 + 4+ 6 +… + 2x = 210
3) (2đ)
Trên đờng thẳng xy lần lợt lấy các điểm A, B, C theo thø tù sao cho AB = 6cm, AC = 8cm.
c) Tính độ dài đoạn thẳng BC (1đ)
d) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2cm. Điểm C có là trung điểm của đoạn
thẳng BD không? Vì sao? (1đ)
c*) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB.
4) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp tr ởng dự kiến chia
các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng
chia đều nh thế. Hỏi lớp có thể có đợc nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao
nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
1) Điền số thích hợp vào ô trống (1,5đ )

a) 3 = ¿

4 24

b) ¿ = 6
5

15

c) 84 =12
91 ¿

d) 18 = 9 = 3
30


2) HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng. Trong các số 214; 435; 3240; 831
(1,5đ)
a) Số chia hết cho 2 là:
A. 3240; 214
B. 3240; 831
C. Cả A và B
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 3240
B. 435
C. 831
c) Sè chia hÕt cho c¶ 2; 3; 5; vµ 9 lµ:
A. 435; 2340
B. 831; 435
C. 3240
3) TÝnh (3®)
a) 17 . 85 + 15 . 17 - 120
b) 4 :2+ 4
7

c)

5

3 1 1
+ ×
10 2 3

4) T×m x (3 ®)
a) x + 532 =1104
b) x – 264 = 1208

c) 3  x – 9 = 273
5) TÝnh tæng (1 ®)
1 + 2 + 3 + 4 + 5 ++ 1999
I. Trắc nghiệm :

Câu 1(3,5đ) : Điền dấu "x" vào ô thích hợp.
Câu

Đúng

Sai


n

a/ Số có chữ số tận cùng bắng 4 thì chia hÕt cho 2
b/ Sè chia hÕt cho 2 th× có chữ số tận cùng bắng 4
c/ Số chia hết cho 2, cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
d/ Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bắng 5
e/ Số không chia hết 5 thì có chữ số tận cùng bằng 1
f/ Số có chữ số tận cùng là 3 thì không chia hết cho 2.
g/ NÕu tỉng chia hÕt cho 2 vµ mét trong hai sè h¹ng cđa tỉng cịng
chia hÕt cho 2 thì số còn lại cũng chia hết cho 2.
II. Tự luận :
Câu 2 : (3,5đ) Không tính kết quả, hÃy xÐt xem tỉng (hiƯu) sau cã chia hÕt cho 2, cho 5 hay
không :
a/ 726 + 1030
b/ 4.5.6.7.8.9 - 40
Câu 3 : (3đ) Không thực hiện phép chia hÃy tìm sè d trong phÐp chia sau :
134267 : 5 ;

988763 : 5 ;
100021 : 5
Bài làm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong hình vẽ trên có góc xOy là góc vuông. Tia Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị
của góc nOy bằng:
A. 1500
B. 1350
C. 1200
D. 900

x

O

Câu 2: Trong hình vẽ bên có số tam giác là:
B. 5

C. 6

m

y

A. 4

D. 7

Bài 2: Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai.
Phát biểu


Đ

S

a) Đoạn thẳng đi qua tâm đờng tròn là đờng kính của đờng tròn.
b) Hình tròn gồm các điểm nằm trong và trên đờng tròn.
c) Hai góc kỊ bï th× tỉng cđa chóng b»ng 1800.
d)  RPQ là hình gồm 3 đoạn thẳng RP, PQ, RQ.
e) Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều cách tâm một khoảng bằng
bán kính.
f)Góc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Vẽ đờng tròn tâm A bán kính 3cm, đờng tròn tâm B bán kính
3cm. Hai đờng tròn này cắt nhau tại C, D; cắt đoạn thẳng AB lần lợt ở M và N.
a) TÝnh AM, BN, MN.
b) TÝnh chu vi cđa tam gi¸c ACB, ADB.



×