Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 7 Dinh ly Pytago

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.26 KB, 5 trang )

Phòng gd&đt
Đề lẻ

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn : Toán 7
Thời gian : 90 phút
I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
1) am . an b»ng : A. am .n
B. am -n
C. am + n
D. a. am.n
x = 3 th× x b»ng: A. 9
2) Nếu
B. 3
C .6
D. - 9
3) Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
2
4
3
21
A . 11
B. 5
C . 14
D. 29
4) Làm tròn số 4,389 đến hàng phần mời ta đợc :
A. 4,3
B . 4,4
C. 4,38
D. 4
5) Từ đẳng thức a.d =b.c ( a,b,c,d 0) suy ra đợc tỉ lệ thức nào sau đây:


a d
a b
a c
a d




A. b c
B. d c
C. b d
D.c b
6 ) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì suy ra đợc kết luận nào sau
đây : A. Hai góc đồng vị bï nhau .
B. Hai gãc trong cïng phÝa b»ng nhau
C. Hai gãc so le trong b»ng nhau .
D . Hai gãc so le trong bï nhau .
7 ) ABC A ' B ' C '(c.g.c) khi cã AB = A’B’,AC =A’C’ vµ :
A. Aˆ  Aˆ '

ˆ ˆ
B. C C '

C. Bˆ  Bˆ '

D. BC = B’C’

8) NÕu a c và b c thì :
A. a trùng b
B . a cắt b

II Phần Tự luận (8 điểm )
Bài 1.(2đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
1
2
9
1
. 6
+3 .
4
11
11
4
Bài 2.(1,0đ): Tìm x,y biết:
x 15
a)
=
4 20
Bài 3.(2,0®): :
a)

( )( )


( )

b) 4.

b)

D. a  b


C. a // b

1 3
1 2
1

−2 . −
+3 . − +1
2
2
2

( ) ( ) ( )

x y
vµ x2 + y2 = 52
=
2 3

Sè c©y ba tỉ trång tØ lƯ víi sè häc sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng đ ợc là
108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng đợc, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 cã 8 häc sinh vµ tỉ 3
cã 12 häc sinh.
Bài 4.(3đ):
Gọi O là trung điểm của HI và MN. Chøng minh r»ng:
a) HON =  IOM
ˆ
ˆ
b) OHN OIM vµ HM // NI
c) Gọi A và B là trung điểm cđa HN vµ IM. Chøng tá r»ng A, O, B thẳng hàng?


***********
Đáp án Biểu điểm chấm toán 7
Đề lẻ
I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
C
A
B
II Phần Tù ln (8 ®iĨm )

4
B

5
C

6
C

7
A

8
C



Bài
1

Nội dung

Điểm

0,5

1
.10
=4

a)

0,5

Kết quả: 2 1
2

b)
2



1 1 3
1
2 2 2

0,5


KÕt qu¶: −1 1
2
a, x = 3
 x 4

 y 6

3

0,5

0,5
 x  4

 y  6

0,5

b,
;
Gäi sè c©y tỉ 1,tổ 2,tổ 3 trồng lần lợt là a, b, c
(cây,a,b,c > 0)
Ta cã :

a b c
= =
7 8 12

0,5


vµ a + b + c = 108

0,5

- Theo tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng nhau:
a b c
a+ b+c 108
= = =
=
=4
7 8 12 7+ 8+12 27

0,5

=> a = 28 ; b = 32 ; c = 48
Trả lời:
4

0,5

- Hình vẽ, giả thiết, kết luận
- Câu a: HON = IOM

0,5
1
1
0,5

OIM


- Câu b: OHN
và HM // NI
- Câu c: A, O, B thẳng hàng

Phòng gd&đt
Đề chẵn

Đề kiểm tra học kỳ I
Môn : Toán 7
Thời gian : 90 phút
I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
x = 3 thì x bằng: A. 9
1) Nếu
B. 3
C .6
D. -9
2) Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn :
2
4
3
A . 11
B. 5
C . 14
3) am . an b»ng : A. am .n

21
D. 29

B. am - n

C. am + n
D. a. am.n
4) Từ đẳng thức a.d =b.c ( a,b,c,d 0) suy ra đợc tỉ lệ thức nào sau đây:
a d
a b
a c



A. b c
B. d c
C. b d
5) Làm tròn số 4,389 đến hàng phần mời ta đợc :
A. 4,3
B . 4,4
C. 4,38

a d

D.c b
D. 4


6 ) ABC A ' B ' C '(c.g.c) khi cã AB = A’B’,AC =A’C’ vµ :
ˆ ˆ
B. C C '

A. Aˆ  Aˆ '

C. Bˆ  Bˆ '


D. BC = B’C’

7) NÕu a  c vµ b  c thì : A. a trùng b
B . a cắt b
C. a // b
D. a  b
8 ) NÕu mét ®êng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì suy ra đợc kết luận nào sau đây:
A. Hai góc đồng vị bï nhau .
B. Hai gãc trong cïng phÝa b»ng nhau
C. Hai gãc so le trong b»ng nhau .
D . Hai gãc so le trong bï nhau
II PhÇn Tù luËn (8 ®iĨm )
Bµi 1.(2®): Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
3
2
1
2
9
1
b) 4. − 1 −2 . − 1 +3 . 1 1
. 6
+3 .
2
11
11
2
2
2
2

Bài 2.(1,0đ): Tìm x,y biÕt:
x 20
x y
a)
b)
vµ x2 + y2 = 52
=
=
3 15
3 2
Bµi 3.(2đ): : (2đ) Bạn An đi xe đạp từ nhà ®Õn trêng víi vËn tèc trung b×nh 12 km/h th× hÕt nưa
giê. NÕu An ®i víi vËn tèc 10 km/h thì mất bao lâu?

a)

( )( )

( )



( ) ( ) ( )

Bài 4.(3đ):
Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng: ABM = ACM
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E. Trên tia đối của tia AC lấy ®iĨm F.
Trªn tia ®èi cđa tia AM lÊy ®iĨm K sao cho : AE = AB ; AF = AC ;AM = AK .
ˆ MBA
ˆ ; EK // BM .

Chøng minh r»ng: KEA
c) Chøng minh r»ng: E,K , F th¼ng hàng.
**********

Đáp án Biểu điểm chấm Toán 7
Đề chẵn
I. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Mỗi ý trả lời đúng 0,25 điểm
1
2
3
A
B
C
II Phần Tự luận (8 điểm )
Bài

4
C

5
B

6
A

Nội dung

a)


0,5

1
.10
=2

0,5

1 1 3
1
b) 2 2 2
Kết quả: 3 1
2

0,5

a, x = 4

0,5

2

b,
3

8
C
Điểm

Kết quả: −5

1

7
C

 x 6

 y 4

;

0,5

 x  6

 y  4

1
Đổi nửa giờ bằng 2 h

-Gọi thời gian An đi từ nhà đến trờng là a (km ,x> 0)

0,5

0,5


Trên cùng một đoạn đờng ,ta có thời gian và vận tốc
là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
12 a

=
10 1
2



0,5
(Theo tÝnh chÊt )

3
=> a = 5 (h ) = 36 phút

4

0,5

Trả lời:

0,5

- Hình vẽ, giả thiết, kết luận
- Câu a:  AB M=  AC M

0,5
1
1
0,5

ˆ MBA
ˆ vµ EK // BM

- Câu b: KEA
- Câu c: E, K, F thẳng hµng


Hie



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×